Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.17 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Đồng tiền - T ợng đồngư</b> <b>Hịn đá - Đá bóng </b>
<b>L¸ cê - Cê vua</b> <b> Hoa sóng- KhÈu sóng </b>
<b>Con ® ờng</b> <b> - Cân đ ờng</b>
<b>Em bé bò - Con bß</b>
<b>KhÈu sóng - Hoa sóng </b>
<b>L¸ cê - Cê vua</b>
1. Con ngựa đang đứng
<i><b> bng lng lờn.</b></i>
2. Mua đ ợc con chim,
bạn tôi nhèt ngay vµo
<i><b>lång.</b></i>
lång<sub>1</sub>: động từ
chỉ hoạt động
chạy cất lên đột
ngột (nh¶y, phi,
tÕ, …)
lång<sub>1</sub>: động từ
chỉ hoạt động
chạy cất lên đột
ngột (nh¶y, phi,
tÕ, …)
lång<sub>2</sub>: danh t ch ừ ỉ
đựng,nhốt chim,
gà.. (chuång, rä,
)
…
lång<sub>2</sub>: danh t ch ừ ỉ
dụng cụ đan bằng
tre nứa để
đựng,nhốt chim,
gà.. (chuång, rä,
)
…
Tõ <i><b>lång</b></i> trong hai c©u
Bài ca dao sau đã sử dụng những từ đồng
âm nào? Nhận xột cỏc từ đồng õm đú cú
điểm gỡ giống và khỏc nhau?
Bà già đi chợ Cầu Đơng,
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?
Thầy bói xem quẻ nói rằng:
Lợi thì có lợi nhưng răng khơng cịn.
<i> </i>
<i> (Ca dao) </i>
- <b><sub> Giống</sub></b><sub>: âm thanh đọc là “lợi”</sub>
- <b><sub>Khác</sub></b><sub>: +</sub> <sub>Lợi 1: Lợi ích </sub>
+Lợi 2, 3: Bộ phận bao quanh răng ở khoang miệng
<b>? Nghĩa của từ “</b><i><b>chân</b></i><b>” trong 3 câu sau là gì?</b>
<b>Từ “</b><i><b>chân</b></i><b>” trong 3 câu sau có phải là từ đồng âm?</b>
a. Cái ghế này chân bị gãy rồi (1)
b. Nam đá bóng nên bị đau chân (2)
a. Cái ghế này chân bị gãy rời (1)
b. Nam đá bóng nên bị đau chân (2)
c. Các vận động viên đang tập trung dưới chân núi (3)
<i><b>Chân 1</b></i>:̣Bộ phận dưới cùng của ghế, dùng để đỡ … (chân
bàn, chân ghế)
<i><b>Chân 2</b></i>: Bộ phận dưới cùng của cơ thể, dùng để đi, đứng
Không phải từ đồng âm
Đây là từ nhiều nghĩa. Giữa chúng có
một nét nghĩa chung làm cơ sở: “chỉ bộ
phận dưới cùng”. Các nghĩa chuyển đều
dựa trên cơ sở của nghĩa gốc.
<b> Làm thế nào để phân biệt từ đồng </b>
<b>âm và từ nhiều nghĩa? </b>
<b> Làm thế nào để phân biệt từ đồng </b>
<b>âm và từ nhiều nghĩa? </b>
<b>TỪ ĐỒNG ÂM</b> <b>TỪ NHIỀU NGHĨA</b>
<b> Nghĩa hoàn toàn </b>
<b>khác nhau, khơng </b>
<b>liên quan gì tới </b>
<b>nhau.</b>
<b>II. Sử dụng từ đồng âm</b>
1. Ví dụ sgk/ tr.135
Câu: đem cá về kho !
Dựa vào đâu em phân
biệt được nghĩa của từ
“lồng” ở hai ví dụ trên?
Dựa vào ngữ cảnh từ xuất hiện để xác định nghĩa
của từ trong trường hợp xét nghĩa từ “lồng”<sub>Câu “</sub><i><sub>Đem cá về kho</sub></i><sub>” nếu </sub>
tách khỏi ngữ cảnh thì từ
<i>“kho”</i>có thể hiểu theo mấy
nghĩa
<i><b>kho</b><b><sub>1</sub></b></i>: một
cách chế biến
thức ăn
<b>II. Sử dụng từ đồng âm</b>
1. Ví dụ sgk/ tr.135
Câu: “Đem cá về kho !”
<i><b>kho</b><b><sub>1</sub></b></i>: mét c¸ch chÕ biÕn thøc ăn
<i><b>kho</b><b><sub>2</sub></b><b>: </b></i>nơi để chứa hàng
( Động tư ̀)
( Danh từ )
=> Để hiểu đúng nghĩa của từ “kho” ta dựa vào hoàn
cảnh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể.
<b>2. Ghi nhớ 2:</b>
<b>III. Luyện tập</b>
1. Bài 1:
<b>Thu</b>
<b>Ba</b>
<b>Tranh</b>
<b>Sang</b>
<b>Sức</b>
Nhà tranh
Tranh ảnh
Số ba
Ba me
Sức lực
Trang sức
Phương Nam
Nam giới
Khóc nhe
Nhe trước mặt
Sang trọng
Sưả sang
Tuốt lúa
Ăn tuốt
Đơi mơi
Mơi trường
Tháng tám, <b>thu</b> cao, gió thét
Cuộn mất <b>ba</b> lớp<b> tranh </b>nhà ta
Tranh bay <b>sang</b> sơng rải khắp
bờ
Mảnh <b>cao </b>treo tót ngọn rừng
xa
Mảnh thấp bay lộn vào
mương sa.
Trẻ con thôn <b>nam</b> khinh ta già
không <b>sức</b>,
Nỡ <b>nhè</b> trước mặt xô cướp
giật,
Cắp tranh đi <b>tuốt</b> vào lũy tre
<b>Môi</b> khô miệng cháy gào
chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm
ức!
<i><b>(Trích: Bài ca nhà tranh bị </b></i>
<i><b>gió thu phá )</b></i>
<b>2. Bài 2: </b>
a) Tìm các nghĩa khác
<i><b>nhau của danh từ “cổ” </b></i>
và giải thích mối liên
quan giữa các nghĩa đó.
<i>a) - Cổ 1: (Nghĩa gốc) Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc </i>
động vật.
<i>- Cổ 2: (Cổ tay, cổ chân) Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống </i>
chân và bàn chân.
<i>- Cổ 3: (cổ chai lo) Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật.</i>
b) Tìm từ đồng âm với
<i><b>danh từ “cổ” và cho biết </b></i>
nghĩa của từ đó?
<b> Mối liên quan: Đều là bộ phận dùng để nối các phần </b>
của người, vật…
b) - Cổ: cổ đại, cổ đơng, cổ kính, …
+ Cổ đại: thời đại xa xưa nhất trong lịch sử
+ Cở đơng: người có cở phần trong một
công ty
<b>3. Bài 3:</b>
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau ( ở mỗi câu
- bàn (danh từ ) - bàn (động từ )
- sâu (danh từ ) - sâu (tính từ )
- năm (danh từ ) – năm (số từ )
-> Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
-> Con sâu bị rơi xuống cái hố sâu
- Vạc đồng 1:
<b>4. Bài 4:</b>
Là một đồ dùng làm bằng kim loại đồng
Tên gọi của một loài chim sống ngoài cánh
đồng lúa