Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Thống kê doanh nghiệp: Bài 3 - ThS. Nguyễn Thị Xuân Mai - Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.81 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

V2.0013107210


<b>BÀI 3</b>



<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG KÊ TÀI S</b>

<b>Ả</b>

<b>N C</b>

<b>Ủ</b>

<b>A </b>



<b>DOANH NGHI</b>

<b>Ệ</b>

<b>P</b>



ThS. Nguy

n Th

Xuân Mai



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bạn đề nghị bộ phận thống kê làm tiếp báo cáo đánh giá về tình hình nguồn
lực quan trọng thứ hai: Tài sản của doanh nghiệp.


V2.0013107210


<b>TÌNH HU</b>

<b>Ố</b>

<b>NG D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N NH</b>

<b>Ậ</b>

<b>P</b>



• Bên cạnh sức lao động, để tiến hành sản xuất kinh doanh, bất kỳ doanh
nghiệp nào cũng phải sử dụng các tư liệu sản xuất;


• Tư liệu sản xuất bao gồm tư liệu lao động và đối tượng lao động thực hiện
các vai trị khác nhau trong q trình sản xuất kinh doanh và được phân
chia theo các phương thức chuyển hoá giá trị của chúng vào các sản phẩm
lao động. Việc đánh giá, sử dụng và quản lý tư liệu sản xuất một cách chính
xác sẽ góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

V2.0013107210


<b>M</b>

<b>Ụ</b>

<b>C TIÊU BÀI H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C </b>




Hướng dẫn học viên cách tính tốn và phân tích các chỉ tiêu thống kê tài
sản cố định của doanh nghiệp;


Giới thiệu các chỉ tiêu dùng để thống kê nguyên vật liệu trong một doanh
nghiệp sản xuất.


Giới thiệu một số phương pháp tính khấu hao tài sản cố định của doanh
nghiệp;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

V2.0013107210


<b>CÁC KI</b>

<b>Ế</b>

<b>N TH</b>

<b>Ứ</b>

<b>C C</b>

<b>Ầ</b>

<b>N CĨ</b>



• Kiến thức chung kinh tế xã hội;


• Ngun lý thống kê;


• Chế độ hạch tốn kế tốn trong doanh nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>



V2.0013107210


<b>K</b>

<b>Ế</b>

<b>T C</b>

<b>Ấ</b>

<b>U N</b>

<b>Ộ</b>

<b>I DUNG BÀI H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C </b>



Thống kê tài sản cố định của doanh nghiệp;


Thống kê nguyên vật liệu của doanh nghiệp sản xuất.


Thống kê khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

V2.0013107210


<b>H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C </b>



• Đọc giáo trình, nghe giảng trực tuyến và tham gia buổi học offline;


• Thảo luận với giáo viên và các học viên khác về những vấn đề chưa
nắm rõ;


• Đọc thêm tài liệu có liên quan như chế độ hạch toán kế toán trong
doanh nghiệp...


• Trả lời các câu hỏi ơn tập, câu hỏi trắc nghiệm ở cuối bài;
• Làm bài tập ở cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

V2.0013107210


<b>1. TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG KÊ TÀI S</b>

<b>Ả</b>

<b>N C</b>

<b>Ố</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>NH C</b>

<b>Ủ</b>

<b>A DOANH NGHI</b>

<b>Ệ</b>

<b>P</b>



1.1. Khái niệm và phân loại tài sản cố định;
1.2. Phương pháp đánh giá tài sản cố định;


1.3. Thống kê số lượng và sự biến động của tài sản cố định;
1.4. Thống kê tài sản cố định trực tiếp sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

V2.0013107210


<b>1.1. KHÁI NI</b>

<b>Ệ</b>

<b>M VÀ PHÂN LO</b>

<b>Ạ</b>

<b>I TÀI S</b>

<b>Ả</b>

<b>N C</b>

<b>Ố</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>NH</b>




Khái niệm tài sản cố định: Tài sản cố định là bộ phận tư liệu lao động có
giá trị lớn và có thời gian sử dụng lâu dài. Tài sản cố định tham gia vào
nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh và giá trị của nó chuyển dịch dần dần,
từng phần vào giá trị sản phẩm, dịch vụ được sản xuất ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

V2.0013107210


<b>1.1. KHÁI NI</b>

<b>Ệ</b>

<b>M VÀ PHÂN LO</b>

<b>Ạ</b>

<b>I TÀI S</b>

<b>Ả</b>

<b>N C</b>

<b>Ố</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>NH</b>



9


Phân loại tài sản cố định:
• Theo hình thái biểu hiện:


 Tài sản cố định hữu hình;
 Tài sản cố định vơ hình.


• Theo quyền sở hữu:


 Tài sản cố định tự có;


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

V2.0013107210


<b>1.2. PH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG PHÁP </b>

<b>Đ</b>

<b>ÁNH GIÁ TÀI S</b>

<b>Ả</b>

<b>N C</b>

<b>Ố</b>

<b>ĐỊ</b>

<b>NH</b>



Các loại giá dùng để đánh giá tài sản cố định:
• Giá ban đầu hồn tồn (ngun giá);


• Giá khơi phục hồn tồn (giá đánh giá lại);


• Giá cịn lại;


• Giá so sánh do Nhà nước qui định.


</div>

<!--links-->

×