<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>A</b>
<b><sub>A</sub></b>
<b>Ù</b>
<b><sub>Ù</sub></b>
<b>NH GIA</b>
<b><sub>NH GIA</sub></b>
<b>Ù</b>
<b><sub>Ù</sub></b>
<b>A</b>
<b><sub>A</sub></b>
<b>Û</b>
<b>NH H</b>
<b><sub>Û</sub></b>
<b><sub>NH H</sub></b>
<b>Ư</b>
<b><sub>Ư</sub></b>
<b>Ơ</b>
<b><sub>Ơ</sub></b>
<b>Û</b>
<b><sub>Û</sub></b>
<b>NG CU</b>
<b><sub>NG CU</sub></b>
<b>Û</b>
<b>A </b>
<b><sub>Û</sub></b>
<b><sub>A </sub></b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>Ä</b>
<b>Ä</b>
<b>C CHA</b>
<b>C CHA</b>
<b>Á</b>
<b>T LÊN CON NG</b>
<b>Á</b>
<b>T LÊN CON NG</b>
<b>Ư</b>
<b>Ư</b>
<b>Ơ</b>
<b>Ơ</b>
<b>Ø</b>
<b>I VA</b>
<b>Ø</b>
<b>I VA</b>
<b>Ø</b>
<b>Ø</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Ứ</b>
<b><sub>Ứ</sub></b>
<b>C KHO</b>
<b><sub>C KHO</sub></b>
<b>Û</b>
<b><sub>Û</sub></b>
<b>E CO</b>
<b><sub>E CO</sub></b>
<b>Ä</b>
<b><sub>Ä</sub></b>
<b>NG </b>
<b><sub>NG </sub></b>
<b>Đ</b>
<b><sub>Đ</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>O</sub></b>
<b>À</b>
<b><sub>À</sub></b>
<b>NG</b>
<b><sub>NG</sub></b>
Chương 9
<b>TS. Lê Quốc Tuấn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
năng gây nên ảnh hưởng của một độc chất nào đó
9
Đối với độc chất, phương pháp đánh giá rủi ro tập trung
trung chủ yếu đến:
z
<i>Các tai nạn môi trường</i>
z
<i>Các tác động của độc chất trong môi trường lên con người</i>
9
Mối tương quan giữa 1 độc chất – 1 tác hại đầu cuối
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Giơ</b>
<b>Giơ</b>
<b>ù</b>
<b>i</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b><sub>i</sub></b>
<b>thie</b>
<b><sub>thie</sub></b>
<b>ä</b>
<b>u</b>
<b><sub>ä</sub></b>
<b><sub>u</sub></b>
9
Q trình đánh giá rủi ro sinh thái bao gồm 3
giai đoạn:
<i>1.</i>
<i>Thành lập vấn đề</i>
<i>2.</i>
<i>Phân tích rủi ro</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Mơ hình đánh giá
rủi ro
sinh thaùi (theo US EPA)
Đo lường
phơi nhiễm
đánh giá khái niệm
Kế hoạch
phân tích
<i><b>THÀNH LẬP </b></i>
<i><b>VẤN ĐỀ</b></i>
<b>Xác định đặc tính phơi nhiễm</b> <b>Xác định đặc tính ảnh hưởng sinh thái</b>
Đo lường
phơi nhiễm
Đo lường đặc tính hệ thống
sinh thái và nơi tiếp nhận
Phân tích
phơi nhiễm Phân tích phản ứng sinh thái
Số liệu phơi
nhiễm Số liệu tác động-phản ứng
Đánh giá rủi ro
Mô tả rủi ro
<i><b>PHÂN TÍCH</b></i>
<i><b>XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH </b></i>
<i><b>RỦI RO</b></i>
Thơng báo kết quả đến
nhà quản lý rủi ro Quản lý rủi ro
Đo lường
phơi nhiễm
đánh giá khái niệm
Kế hoạch
phân tích
<i><b>THÀNH LẬP </b></i>
<i><b>VẤN ĐỀ</b></i>
<b>Xác định đặc tính phơi nhiễm</b> <b>Xác định đặc tính ảnh hưởng sinh thái</b>
Đo lường
phơi nhiễm
Đo lường đặc tính hệ thống
sinh thái và nơi tiếp nhận
Phân tích
phơi nhiễm Phân tích phản ứng sinh thái
Số liệu phơi
nhiễm Số liệu tác động-phản ứng
Đánh giá rủi ro
Mô tả rủi ro
<i><b>PHÂN TÍCH</b></i>
<i><b>XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH </b></i>
<i><b>RỦI RO</b></i>
Thơng báo kết quả đến
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Giô</b>
<b>Giô</b>
<b>ù</b>
<b>i</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b><sub>i</sub></b>
<b>thie</b>
<b><sub>thie</sub></b>
<b>ä</b>
<b>u</b>
<b><sub>ä</sub></b>
<b><sub>u</sub></b>
9
Thành lập vấn đề bao gồm:
z
<i>Phát triển 1 mơ hình khái niệm về sự tương tác độc</i>
<i>chất – hệ sinh thái</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Các tác động</b>
Độc chất
Dinh dưỡng
Bụi lơ lững
Tiếng ồn
Bệnh tật
UV/phóng xạ
Thay đổi nước
Thay MT sống
Aùp lực thu hoạch
Thay đổi khí hậu
Lồi xâm chiếm
<b>Các mơ hình ảnh </b>
<b>hưởng sinh thái</b>
<b>Điểm cuối </b>
<b>đánh giá</b>
<b>Đo đạc</b>
Động vật hoang
dã phụ thuộc nước
ĐV không xương
<sub>sống nền đáy</sub>
Quần xã cá
Chất lượng nước
<sub>và nền đáy</sub>
Thảm thực vật
<sub>thủy sinh</sub>
<b>Đánh giá sức </b>
<b>khỏe của</b>
: Chim
nước, lưỡng cư,
bị sát
<b>Động vật khơng </b>
<b>xương sống ở</b>
<b>hồ</b>
: Sự ưu thế, đa
dạng, sức khỏe
<b>Đánh giá sức </b>
<b>khỏe</b>
: Sự phát
triển bất thường,
độc chất, đánh dấu
sinh học
<b>Đánh giá nước</b>
:
Oxy hòa tan, độ
đục, sản xất sơ cấp,
độc chất, chỉ thị
sinh học
<b>Đánh giá thực </b>
<b>vật</b>
: Độ che phủ
thực vật, ánh sáng
xuyên qua, dưỡng
chất hòa tan, tảo
<b>Các tác động</b>
Độc chất
Dinh dưỡng
Bụi lơ lững
Tiếng ồn
Bệnh tật
UV/phóng xạ
Thay đổi nước
Thay MT sống
p lực thu hoạch
Thay đổi khí hậu
Lồi xâm chiếm
<b>Các mơ hình ảnh </b>
<b>hưởng sinh thái</b>
<b>Điểm cuối </b>
<b>đánh giá</b>
<b>Đo đạc</b>
Động vật hoang
dã phụ thuộc nước
ĐV không xương
<sub>sống nền đáy</sub>
Quần xã cá
Chất lượng nước
<sub>và nền đáy</sub>
Thảm thực vật
<sub>thủy sinh</sub>
<b>Đánh giá sức </b>
<b>khỏe của</b>
: Chim
nước, lưỡng cư,
bị sát
<b>Động vật khơng </b>
<b>xương sống ở</b>
<b>hồ</b>
: Sự ưu thế, đa
dạng, sức khỏe
<b>Đánh giá sức </b>
<b>khỏe</b>
: Sự phát
triển bất thường,
độc chất, đánh dấu
sinh học
<b>Đánh giá nước</b>
:
Oxy hòa tan, độ
đục, sản xất sơ cấp,
độc chất, chỉ thị
sinh học
<b>Đánh giá thực </b>
<b>vật</b>
: Độ che phủ
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Giơ</b>
<b>Giơ</b>
<b>ù</b>
<b>i</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b><sub>i</sub></b>
<b>thie</b>
<b><sub>thie</sub></b>
<b>ä</b>
<b>u</b>
<b><sub>ä</sub></b>
<b><sub>u</sub></b>
9
Phân tích liên quan đến:
9
<i>Đánh giá sự phơi nhiễm</i>
9
<i>Mối tương quan giữa đặc tính của độc chất và ảnh</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Độ nhạy của phản ứng</b>
<b>Tương thích hệ thống sinh thái</b>
<b>Tương thích hệ thống sinh thái</b>
<b>Độ nhạy của phản ứng</b>
<b>Vài giây</b>
<b><sub>Thời gian phản ứng</sub></b>
<b>Vài thập kỷ</b>
<b>Độ nhạy của phản ứng</b>
<b>Tương thích hệ thống sinh thái</b>
<b>Tương thích hệ thống sinh thái</b>
<b>Độ nhạy của phản ứng</b>
<b>Vài giây</b>
<b><sub>Thời gian phản ứng</sub></b>
<b>Vài thập kỷ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Giơ</b>
<b>Giơ</b>
<b>ù</b>
<b>i</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b><sub>i</sub></b>
<b>thie</b>
<b><sub>thie</sub></b>
<b>ä</b>
<b>u</b>
<b><sub>ä</sub></b>
<b><sub>u</sub></b>
9
Xác định đặc tính rủi ro bao gồm:
z
<i>Đánh giá rủi ro qua mối tương quan giữa phơi</i>
<i>nhiễm và phản ứng</i>
z
<i>Mô tả rủi ro qua việc thiết lập các bằng chứng và</i>
<i>xác định ảnh hưởng sinh thái</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
tiềm ẩn đến con người sau khi phơi nhiễm độc chất
9
Các hoạt động đánh giá rủi ro được xác định là
<i>nhận</i>
<i>diện</i>
,
<i>mơ tả</i>
và
<i>đo đạc định tính và định lượng</i>
từ các
nghiên cứu sinh thái được thực hiện trên các mơ hình
đồng nhất
9
Các kết quả từ việc
<i>đánh giá rủi ro</i>
được sử dụng cho
việc
<i>quản lý rủi ro</i>
</div>
<!--links-->