Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Bài soạn dai so 7 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.01 KB, 54 trang )

Trờng THCS Bạch Hạ
chơng Iii : Thống kê
Ngày soạn: 22.12.2010 Tiết 41
Thu thập số liệu thống kê, tần số.
A. Mục tiêu
Bớc đầu HS hiểu đợc thế nào là thống kê.
HS làm quen với một số bảng thống kê đơn giản.
HS hiểu dợc một số khái niệm mới: Số liệu thống kê, Giá trị của dấu hiệu ,
dãy giá trị của dấu hiệu , tần số của mỗi giá trị .
Bớc đầu HD có thể lập bảng thống kê mô tả một số điều tra cơ bản.
B. Chuẩn bị :
Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định
Hoạt động 2: Kiểm tra
Hoạt động 3: Dạy bài mới
GV: Giới thiệu chơng , làm quen với
khái niệm thống kê mô tả.
- Đa ra bảng phụ dân số tại thời điểm
1/4/1999 nêu câu hỏi kiểm tra.
HS quan sát
ứng dụng bộ môn khoa học thống kê.
GV đa bảng phụ:
? Bảng 1 có bao nhiêu cột, Bao nhiêu
dòng.
? Lập bảng số liệu thống kê ban đầu
về số điểm nề nếp các lớp của khối
đạt đợc ngày hôm nay.
1. Thu thập số liệu, Bảng số liệu thống
kê ban đầu.


* Ví dụ:
Điều tra về số cây trồng đợc ở mỗi lớp.
Bảng số liệu thống kê ban đầu.
Bảng 2:
Stt Lớp Điểm
1 6A 48
2 6B 45
3 7A 49
4 7B 50
..
? Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì,
trong bảng 2 là gì.
? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra.
? Bảng 2 có bao nhiêu đơn vị điều tra.
2. Dấu hiệu:
a/ *Vấn đề hay hiện tợng mà ngời điều
tra quan tâm , tìm hiểu gọi là dấu hiệu.
Kí hiệu : X
Mỗi lớp là một đơn vị điều tra.
b/ Giá trị của dấu hiệu , dãy giá trị của
Giáo viên: Mai Văn Sơn
1
Trờng THCS Bạch Hạ
? Bảng 1 cho ta biết điều gì.
? Mỗi đơn vị điều tra có mấy số liệu.
? Đọc dãy giá trị của X trong hai bảng
1 và 2.
dấu hiệu .
- Mỗi đơn vị điều tra có một số liệu , gọi
là giá trị của dấu hiệu .

- Dãy ghi số liệu gọi là dãy giá trị
- Số tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng
số các đơn vị điều tra.
( Kí hiệu N)
* áp dụng : Bài ?4
HS làm bài ?5, ?6
Hs làm bài ?7
3. Tần số của mỗi giá trị
Mỗi giá trị khác nhau có thể xuất
hiện một hoặc nhiều lần trong dãy
các giá trị của dấu hiệu gọi là tần
số của giá trị .
Giá trị của dấu hiệu kí hiệu là x.
Tần số của giá trị kí hiệu là n.
* Chú ý ( SGK)
Hoạt động 4 : Củng cố
- Bảng số liệu thống kê
- Dấu hiệu, giá trij của dấu hiệu
- Tần số
Bài 1, 2 (SGK - 7)
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Về nhà làm bài tập 3; 4 SGK
- Làm bài 1;2 SBT
- HS khá: Bài 4 SBT
- Học thuộc lòng bảng ghi nhớ
- Giờ sau luỵên tập.
Ngày soạn: 24.12.2010 Tiết 42
Giáo viên: Mai Văn Sơn
2
Trờng THCS Bạch Hạ

Luyện tập
A. Mục tiêu
HS đợc làm rõ các khái niệm, giá trị của dấu hiệu, tần số của các giá trị qua
các bảng điều tra cụ thể .
Rèn kĩ năng tự lập một bảng điều tra về một sự việc , hiện tợng nào đó
trong đời sống hàng ngày.
B. Chuẩn bị :
Bảng phụ .
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định
1/ Thế nào là số liệu thống kê, giá trị dấu hiệu, tần số của giá trị.
2/ lập bảng điều tra số con cái trong gia đình các bạn ở lớp em.
3/ Tìm các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng?
Hoạt động 3: Dạy bài mới
Rèn kĩ năng tìm dấu hiệu, các giá trị khác của dấu hiệu và tần số của chúng.
GV đa bảng phụ:
Gọi một em đọc đề bài và tóm tắt bài
toán:
HS lên bảng chữa bài.
Gọi một em nhận xét và chữa bài của
bạn.
Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.
Gọi một em đọc đề bài và tóm tắt bài
toán:
1/ Bài 3 : Trang 8 SGK
Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian
chạy 50 m của các em học sinh lớp
7.

Số tất cả các giá trị của dấu hiệu của
cả hai bảng là 20.
Bảng 4: Các giá trị khác của dấu
hiệu là: 8,3; 8,5; 8,7; 8,4; 8,8.
Tần số của chúng là:
8,3 n=2
8,5 n=8
8,7 n=5
8,4 n=3
8,8 n=2.
2/ Bài 4: Trang 8 SGK.
Dấu hiệu cần tìm hiểu: Là khối lợng các hộp
chè
Giáo viên: Mai Văn Sơn
3
Trờng THCS Bạch Hạ
HS lên bảng chữa bài.
Gọi một em nhận xét và chữa bài của
bạn.
Giáo viên nhận xét và cho điểm
Số tất cả các giá trị của dấu hiệu : 30
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu : 5
Tần số của chúng là:
98 n=3
99 n=4
100 n=16
101 n=4
102 n=3
Bài 3: Nêu kết quả về một cuộc điều tra
( Bảng số liệu thống kê ban đầu và cho biết

dấu hiệu quan tâm, số giá trị của đấ hiệu,
các giá trị khác nhau và tần số tơng ứng.
( Bài làm- Tuỳ học sinh)
Hoạt động 4: Củng cố :
Các khái niệm đầu tiên về thống kê
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại cách giải các bài tập .
- Làm bài tâp trong sách bài tập
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau.

Ngày soạn: 02.01.2011 Tiết 43
Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
A. Mục tiêu
Bớc đầu HS hiểu đợc thế nào là bảng tần số.
HS biết lập bảng tần số từ bảng thống kê ban đầu.
HS biết đọc bảng tần số.
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập.
B. Chuẩn bị :
Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giáo viên: Mai Văn Sơn
4
Trờng THCS Bạch Hạ
Hoạt động 1: ổn định
Hoạt động 2: Kiểm tra
1. Nêu kết quả về một cuộc thống kê nhỏ mà em quan tâm ( Lập bảng số liệu thống kê
ban đầu) và cho biết dấu hiệu cần quan tâm, số giá trị của dấu hiệu, các giá trị khác
nhau và tần số tơng ứng ?
Hoạt động 3: Dạy bài mới

GV: Treo bảng 1.
Đặt vấn đề: Có thể thu gọn bảng số
liệu ban đầu mà ở bảng mới ta có thể
biết nhiều vấn đề liên quan đến sự vật
hiên tợng ta điều tra không?
GV hớng dẫn :
Bảng này cho ta biết điều gì?
1. Lập bảng tần số
- Bài ?1.
- Bài ?2
- Cách làm
- Lập bảng hình chữ nhật :
Cột 1 : Giá trị (x).
Cột 2 : Tần số
x 28 30 35 50
n 2 8 7 3
HS lập bảng tần số : Bảng 3
x 17 18 19 20 21
n 1 3 3 2 1
N =10
GV đa bảng phụ: SGK
Gọi một em đọc đề bài , học sinh cả
lớp theo dõi bài toán.
? Bảng trên cho ta biết điều gì?
Gọi HS lần lợt trả lời .
2: Chú ý: SGK
a/ Số các giá trị của N = 20 trong đó chỉ có 4
giá trị khác : 28; 30; 35 50.
*Số cây trồng đợc của các lớp chủ yếu khoảng
từ 30 đến 35 cây.

* Chỉ có hai lớp trồng đợc 28 cây, 8 lớp trồng
đợc 30 cây.
Hoạt động 4: Củng cố
- Bảng tần số
- Yêu cầu HS làm bài tập 5, 6
? Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì,
trong bảng 2 là gì.
Hai học sinh lên bảng lập bảng tần số
từ bài tập 4 bảng 6
Một học sinh lập theo hàng dọc.
Một học sinh lập theo hàng ngang.
Ghi nhớ : SGK
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà :
Giáo viên: Mai Văn Sơn
5
Trờng THCS Bạch Hạ
* Về nhà làm bài tập 7: SGK.
* Lập bảng thống kê , bảng tần số:
Tổ 1: Về học lực môn toán
Tổ 2: Về học lực môn văn.
Tổ 3: Về học lực môn anh.
*Làm bài 4; 5 SBT.
Ngày soạn: 04.01.2011 Tiết 44
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc rèn kĩ năng tự lập một bảng tần số và đọc bảng tần số.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi lập bảng tần số.
- Rèn luyện tinh thần làm việc tập thể, hợp tác trong thống kế và thấy đợc hiệu
quả của làm việc tập thể.
B. Chuẩn bị :

Bảng phụ..
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định
Hoạt động 2: Kiểm tra
1/ Bảng tần số giúp em biết những gì?
2/ Chữa bài tập 5: SBT
3/ Chữa bài tập 6 : SBT
Hoạt động 3: Dạy bài mới
GV đa bảng phụ:
Gọi một em đọc đề bài và tóm tắt bài
toán:
Dấu hiệu là gì?
HS lên bảng chữa bài.
Gọi một em nhận xét và chữa bài của
bạn.
Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.
Gọi một em đọc đề bài và tóm tắt bài
1. Rèn kĩ năng lập bảng và đọc bảng tần số
Bài 8 ; Trang 12 SGK
Dấu hiệu cần tìm hiểu là điểm của mỗi lần
bắn.
x 7 8 9 10
n 3 9 10 8
Số điểm chủ yếu khoảng 8 đến 10 điểm
Khả năng bắn súng của các xạ thủ là khá

Giáo viên: Mai Văn Sơn
6

Trờng THCS Bạch Hạ
toán9:
Dấu hiệu là gì?
HS lên bảng chữa bài.
Gọi một em nhận xét và chữa bài của
bạn.
Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.
HS lên bảng chữa bài tập.
Bài 9: Trang12 SGK.
Dấu hiệu cần tìm hiểu : Là thời gian
giải bài tập của học sinh.
Số tất cả các giá trị của dấu hiệu : 35
Lập bảng:
x 3 4 5 6 7 8 9 10
n 1 3 3 4 5 11 3 5
N = 35
3/ Bài tập 7: SGK.
Bài làm của học sinh.
.
Hoạt động 4: Củng cố :
Các khái niệm đầu tiên về thống kê
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại cách giải các bài tập .
- Làm bài tâp trong sách bài tập .
- Lập bảng tần số mô tả điểm cờ đỏ của mỗi lớp trong tuần trớc
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau.
Ngày soạn: 11.01.2011 Tiết 45
Biểu đồ
A. Mục tiêu

Bớc đầu HS hiểu đợcbiểu đồ là một cách biểu diễn các giá trị của dấu hiệu
và tần số. thế nào là bảng tần số.
HS biết cách biểu diễn các số liệu thống kê ban đầu bằng biểu đồ . lập bảng
tần số từ bảng thống kê ban đầu.
HS biết đọc biểu đồ.
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ.
B. Chuẩn bị :
- Bảng phụ hình 1 và hình 2.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giáo viên: Mai Văn Sơn
7
Trờng THCS Bạch Hạ
Hoạt động 1: ổn định
Hoạt động 2: Kiểm tra
1. Nêu kết quả về một cuộc điều tra nhỏ mà em qua tâm và lập bảng tần số của nó và
nêu một số nhận xét.
Hoạt động 3: Dạy bài mới
GV:
Treo bảng phụ 1 .
Bảng này cho ta biết điều gì?
Đặt vấn đề: Có thể có cách khác để
biểu diễn giá trị của đấ hiệu và tần số.
GV hớng dẫn : Đó là cách dựng biểu
đồ
Bảng này cho ta biết điều gì?
Gv hớng dẫn và gọi từng học sinh lên
bảng làm bài.
Làm bài tập áp dụng ?1.
? Nhìn vào biểu đồ em có nhận xét

điều gì.
? Số cây trồng chủ yếu trong khoảng
nào.
1. Biểu đồ đoạn thẳng
Cột 1 : Giá trị (x).
Cột 2 : Tần số
x 28 30 35 50
n 2 8 7 3
* Bớc 1: Dựng hệ trục toạ độ
Ox

x
Oy

n
* Bớc 2: Xác định toạ độ các điểm :
(28; 2) , (30; 8), (35;7), (50;3).
* Bớc 3: Dựng các đờng thẳng song song
với các trục từ các điểm trên.
n
O
x
2. Chú ý:
Có thể thay đổi biểu đồ đoạn thẳng bằng biểu
đồ hình chữ nhật.
Các hình chữ nhật có chiều rộng bằng nhau.
GV đa bảng phụ: SGK
Gọi một em đọc đề bài , học sinh cả
lớp theo dõi bài toán.
? Bảng trên cho ta biết điều gì?

Gọi HS lần lợt trả lời sau đó lên bảng
Bài tập áp dụng
* Bài 10 trang 15 SGK.N = 50
x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
n 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1
Giáo viên: Mai Văn Sơn
8
Trờng THCS Bạch Hạ
trình bày bài giải .
Đọc thêm : Tần suất
GV giới thiệu tần suất.*
Ví dụ:
x 28 30 35 50
n 2 8 7 3
f(%) 10 40 35 15
N = 20
* Tần suất: f=
N
n
Trong đó:
n: Tần số
N: Số tất cả các giá trị.
f: Tần suất của giá trị đó
Biểu đồ hình quạt:
GV hớng dẫn học sinh: Coi toàn bộ
diện tích hình tròn là 100%.
1%

3,6
0

Hoạt động 4: Củng cố: Cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
Về nhà làm bài tập 11; 12; 13 SGK.
Về nhà làm bài 8; 9 SBT.
Học sinh khá bài 10 sách bài tập
Ngày soạn: 13.01.2011 Tiết 46
Luyện tập
A. Mục tiêu
HS đợc rèn kĩ năng biểu diễn các giá trị và tần số của chúng bằng biểu đồ.
Học sinh biết đọc biểu đồ.
B. Chuẩn bị :
Bảng phụ..
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định
Hoạt động 2: Kiểm tra
1. Em hiểu thế nào là biểu đồ. Nhìn vào biểu đồ giúp em biết đợc những gì ?
2. Làm bài tập 10 ( SGK )
Hoạt động 3: Dạy bài mới
Giáo viên: Mai Văn Sơn
9
Trờng THCS Bạch Hạ
GV đa bảng phụ:
Gọi một em đọc đề bài và tóm tắt
bài toán:
HS lên bảng chữa bài.
Gọi một em nhận xét và chữa bài
của bạn.
Giáo viên nhận xét và cho điểm
học sinh.

Lập bảng tần suất biểu diễn biểu
đồ hình quạt:
f=
N
n
.
Gọi một em nhận xét và chữa bài
của bạn.
Giáo viên nhận xét và cho điểm
học sinh.
1. Vẽ biểu đồ
Bài 12 : Trang 16 SGK
* Lập bảng tần số:
x 17 1 20 25 28 30 31 32
n 1 3 1 1 2 1 2 1
f(%) 8,3 25 8,3 8,3 16,6 8,3 16,6 8,3
n = 12
* Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng:


f

O
x
* Biểu đồ hình quạt:
2. Đọc biểu đồ, đồ thị
2/ Bài 13: Trang16 SGK.
Năm 1991 dân số nớc ta là 16 triệu ngời
Sau 78 năm dân số nớc ta tăng thêm 60
triệu ngời

Từ năm 1980 đến 1999 dân số nớc ta
tăng thêm 22 triệu ngời
Giáo viên: Mai Văn Sơn
10
Trờng THCS Bạch Hạ
Hoạt động 4: Củng cố
- Cách vẽ biểu đồ
- Cách đọc biểu đồ hay đồ thị
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại cách giải các bài tập .
- Mỗi học sinh tự làm một bảng điều tra, thống kê số liệu và biểu diễn
bằng biểu đồ các bảng số liệu đó .
Chuẩn bị trớc bài học giờ sau.
Ngày soạn: 18.01.2011 Tiết 47
Số trung bình cộng
A. Mục tiêu
HS hiểu đợc thế nào là số trung bình cộng.
HS biết cách tính số trung bình cộng của các giá trị trong một dấu hiệu
HS nắm đợc ý nghĩa của số trung bình cộng.
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập .
B. Chuẩn bị :
- Bảng phụ .
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định
Hoạt động 2: Kiểm tra
Hoạt động 3: Dạy bài mới
GV:
Bạn A đi từ nhà đến trờng với vận tốc
120m/ph.

Đi từ trờng về nhà với vận tốc 108
m/ph.
Hỏi vận tốc trung bình của bạn A.
Treo bảng phụ.
- Muốn tính điểm trung bình của lớp
em làm nh thế nào.
- Có cách nào nhanh hơn

Lập bảng
tần số.
- HS trả lời ?1
1: Số trung bình cộng của các dấu hiệu.
* Bài toán: SGK
Điểm số (x) Tần số n Các tích
2 3 6
3 2 6
4 3 12
5 3 15
6 8 48
7 9 63
8 9 72
9 2 18
Giáo viên: Mai Văn Sơn
11
Trờng THCS Bạch Hạ
- n = 40
- ?2: Tính điểm trung bình của lớp.
Bảng này cho ta biết điều gì?
? Điểm trung bình mà lớp dạt đợc là
bao nhiêu.

? Muốn tìm số trung bình cộng của một
dấu hiệu ta làm nh thế nào?
10 1 10
N=40 Tổng 250
X =
40
250
= 6,25.
* Qui tắc : SGK
* Bài tập áp dụng: Tính điểm trung bình của
lớp 7A:
X =
525,6
40
261
=
GV đa bảng phụ: SGK
Gọi một em đọc đề bài , học sinh cả lớp
theo dõi bài toán.
? Bảng trên cho ta biết điều gì?
Gọi HS lần lợt trả lời sau đó lên bảng
trình bày bài giải.
2: ý nghĩa của số trung bình cộng
* Là đại diện cho dấu hiệu khi cần phải so
sánh với một dấu hiệu cùng loại.
* Chú ý : SGK
GV treo bảng phụ - bảng 22 .
HS cho biết mốt là gì

3: Mốt của dấu hiệu

* Mốt của dấu hiệu : SGK
Hoạt động 4: Củng cố
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà:
-Về nhà làm bài tập14;15SGK- tr 20.
- Làm bài tập 11; 12 SBT trang 6.
- Học sinh khá: 13 SBT trang 6.
Giáo viên: Mai Văn Sơn
12
Trờng THCS Bạch Hạ
Ngày soạn: 20.01.2011 Tiết 48
Luyện tập
A. Mục tiêu
HS đợc rèn kĩ năng tính số trung bình cộng của các dấu hiệu.
Rèn luyện tính chính xác trong thống kê, ý thức làm việc tập thể, giúp đỡ
nhau trong học tập
B. Chuẩn bị :
Bảng phụ..
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định
Hoạt động 2: Kiểm tra
1/ Làm thế nào để tính số TB cộng của các giá trị của một dấu hiệu ?
- Trong trờng hợp nào thì số trung bình cộng khó có thể là đại diện tốt cho các giá
trị của dấu hiệu ? Chữa bài 14.
2/ ý nghĩa của số trung bình cộng?
Hoạt động 3: Dạy bài mới
Gọi một em đọc đề và tóm tắt bài
toán.
HS lần lựơt trả lời các câu hỏi.
Gọi một em nhận xét và chữa bài

của bạn.
Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.
Gọi một em đọc đề và tóm tắt bài
toán.
HS lần lựơt trả lời các câu hỏi.
Gọi một em lên bảng trình bày
1. Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu
hiệu.
1/ Bài 15 : Trang 20 SGK
* Lập bảng tần số:
Tuổi thọ
bóng đèn
1150 1160 1170 1180 1190
Số bóng 5 8 12 18 7

Dấu hiệu cần tìm hiểu là tuổi thọ của
bóng đèn.
Số tất cả các giá trị là 50
Số trung bình cộng :
50
7.119018.118012.11708.11605.1150
_
++++
=
X
8,1172
_
=
X

M
0
= 1180
Giáo viên: Mai Văn Sơn
13
Trờng THCS Bạch Hạ
Gọi một em nhận xét và chữa bài
của bạn.
Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh.
Đọc đề bài và tóm tắt bài toán.
Hoạt động nhóm bài 18.
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.
Giáo viên nhận xét và cho điểm các
nhóm.

2/ Bài 17: Trang16 SGK.
Thời gian
(x)
3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tần số(n) 1 3 4 7 8 9 8 5
* Số tất cả các giá trị là 50.
* Số trung bình cộng là:
68,7
50
2.123.11......7.64.53.1.3
_
_

=
++++++
=
X
X
* M
0
= 8.
3/ Bài 18: SGK trang 21
Chiều cao(khoảng) Tần số (n)
105 1
110 - 120 7
121 - 131 35
132 - 142 45
143 - 153 11
155 1
N=100
* Chiều cao trung bình khoảng 110 - 120 là
115.
121 - 131 là
126.
132 - 142 là
137.
143- 153 là
148.
* Ta có:
68,132
100
1.15511.14845.13735.1267.1151.105
_

=
+++++
=
X
Giáo viên: Mai Văn Sơn
14
Trờng THCS Bạch Hạ
Hoạt động 4: Củng cố
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Mỗi tổ thu thập các số liệu về
một vấn đề mà mình quan tâm
trình bày kết quả theo bảng.
- Chuẩn bị ôn tập chơng 2
- Trả lời các câu hỏi sách giáo
khoa và làm bài tập.
Ngày soạn: 25.01.2011 Tiết 49
Ôn tập chơng 2
A. Mục tiêu
- HS nắm chắc các khái niêm về dấu hiệu , giá trị của dấu hiệu, tần số , số trung
bình cộng .
- HS biết cách lập bảng , trình bày kết quả khi thu thập các số liệu về một vấn đề
mà mình quan tâm .
- HS nắm đợc ý nghĩa của bảng thống kê, biểu đồ ,số trung bình cộng, mốt của dấu
hiệu.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập .
B. Chuẩn bị :
- Các tổ nhóm chuẩn bị trình bày bảng thống kê các số liệu về một dấu hiệu
mà tổ mình quan tâm.
- Bảng phụ hình 27.
C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định
Hoạt động 2: Kiểm tra
Hoạt động 3: Dạy bài mới
* Các tổ trình bày bảng thống kê các số
liệu về 1 dấu hiệu mà tổ mình đã chọn.
- Đại diện các tổ lên trình bày
- Giáo viên qua đó nhắc lại các khái niệm ,
dấu hiệu , số giá trị của một dấu hiệu , tần
số , số trung bình cộng .
- Yêu cầu mỗi tổ lập bảng biểu đồ mô tả số
Giáo viên: Mai Văn Sơn
15
Trờng THCS Bạch Hạ
liệu của tổ mình . Nêu ý nghĩa bảng mà tổ
mình đã lập.
* Rèn kĩ năng lập bảng tần số, dựng
biểu đồ, tính số trung bình cộng ,mốt
của dấu hiệu.

Mỗi tổ làm một yêu cầu.

- ?2: Tính điểm trung bình của lớp.
Bảng này cho ta biết điều gì?
? Điểm trung bình mà lớp đạt đợc là bao
nhiêu.
? Muốn tìm số trung bình cộng của một
dấu hiệu ta làm nh thế nào?
Gọi một em đọc đề và tóm tắt bài toán.
HS lần lựơt trả lời các câu hỏi.

- Lập bảng tần số.
- Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
- Tính số trung bình cộng
Gọi một em nhận xét và chữa bài của bạn.
Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
1/ Bài 19: SGKtrang 22
Năng suất x) 20 25 30 35 40
Tần số (n) 1 3 7 9 6
Số tất cả các giá trị là: N =31
Số trung bình cộng là:
2,35
31
1.504.456.409.357.302.251.20
_
_
=
++++++
=
X
X
2/ Bài 20 : SGK trang 23
Học sinh lập bảng tần số.
Vẽ biểu đồ:
Hoạt động 4: Củng cố
Hoạt động 5: Hớng dần học ở nhà
-Về nhà xem lại cách giải các bài toán .
- Làm bài 14 SBT trang 7.
- HS khá: Bài 15 SBT trang 7.
- ôn tập và chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Giáo viên: Mai Văn Sơn

16
Trờng THCS Bạch Hạ
Ngày soạn: 28.01.2011 Tiết 50
Ôn tập chơng 2
A. Mục tiêu
- HS nắm chắc các khái niêm về dấu hiệu , giá trị của dấu hiệu, tần số , số trung
bình cộng .
- HS biết cách lập bảng , trình bày kết quả khi thu thập các số liệu về một vấn đề
mà mình quan tâm .
- HS nắm đợc ý nghĩa của bảng thống kê, biểu đồ ,số trung bình cộng, mốt của dấu
hiệu.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập .
B. Chuẩn bị :
- Các tổ nhóm chuẩn bị trình bày bảng thống kê các số liệu về một dấu hiệu
mà tổ mình quan tâm.
- Bảng phụ ghi các bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định
Hoạt động 2: Kiểm tra
Hoạt động 3: Dạy bài mới
* Rèn kĩ năng lập bảng tần
số, dựng biểu đồ, tính số
trung bình cộng ,mốt của
dấu hiệu.
- Yêu cầu các nhóm học sinh
thảo luận làm bài tập
- Đại diện các tổ lên trình bày
- Giáo viên qua đó nhắc lại
các khái niệm , dấu hiệu , số

giá trị của một dấu hiệu , tần
số , số trung bình cộng .
- Yêu cầu mỗi tổ lập bảng
biểu đồ mô tả số liệu của tổ
mình . Nêu ý nghĩa bảng mà
tổ mình đã lập.
Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
- Tính số trung bình cộng
- Các nhóm nhận xét và chữa
bài của bạn.
Giáo viên nhận xét và cho
điểm học sinh.
Bài 1: Khối lợng của 45 bạn học sinh đợc bác sỹ
đến trờng khám sức khoẻ cho HS ghi lại nh
sau( Tính tròn đến kg)
36 34 36 36 32 34 35 33 34
32 46 30 36 34 36 38 32 36
36 38 34 32 32 32 30 34 35
36 38 40 32 34 36 38 36 40
38 34 32 38 40 36 34 32 38
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số, nhận xét
c) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
d) Tính số trung bình cộng, tìm mốt
Bài làm
a) Dấu hiệu là: Khối lợng của mỗi bạn học sinh
b)
x 30 32 34 36 38 40
n
N = ..

* Nhận xét: .
c) Vẽ biểu đồ
Giáo viên: Mai Văn Sơn
17
Trờng THCS Bạch Hạ
- HS thảo luận và dặt nmột đề
toán với nhuững yêu cầu ở
trên
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, đánh giá
- Yâu cầu HS giải bài toán đó.
d) Tính số trung bình cộng
..
Bài 2: Từ kết quả ghi đợc dới đây:
Tổ 1 8 9 7 9 7 8 9 10 5 5
Tổ 2 10 10 10 5 8 10 3 10 10 9
Hãy tự đặt một đề toán mà trong đó có câu hỏi
về lập bảng tàn số, biểu đồ, số trung bình cộng,
nhận xét.
Bài làm
Bài toán: Kết quả bài kiểm tra học kỳ môn
toán của 45 bạn học trong lớp đợc ghi lại
trong bảng sau:
( Tuỳ học sinh )
a) Dờu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số và nêu nhận xét
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
d) Tính số trung bình cộng
e) Tìm mốt
Hoạt động 4: Củng cố

Hoạt động 5: Hớng dần học ở nhà
-Về nhà xem lại cách giải các bài toán .
- Làm bài 14 SBT trang 7.
- HS khá: Bài 15 SBT trang 7.
- Nghiên cứu bài: Biểu thức đại số
Giáo viên: Mai Văn Sơn
18
Trờng THCS Bạch Hạ
chơng IV : Biểu thức đại số
Ngày soạn: 20.01.2008 Tiết 51
Khái niệm về biểu thức đại số
A. Mục tiêu
Bớc đầu HS nắm đợc các ví dụ về biểu thức đại số.
HS tự tìm đợc các ví dụ về biểu thức đại số
HS phân biệt đợc hằng số, biến số.
Thành thạo trong các ví dụ áp dụng.
B. Chuẩn bị :
Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ổn định
Hoạt động 2: Kiểm tra
Hoạt động 3: Bài mới

+ Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về các biểu
thức số.
+ GV đa ví dụ sgk.
?1: Gọi học sinh lên bảng.

Gọi một em đọc đề và tóm tắt bài toán

SGK.
Nếu gọi chu vi hình chữ nhật là C
thì

C=?
? Biểu thức C có gì khác với các biểu
thức đã học.
Biểu thức C là biểu thức có chứa chữ.
? Nếu a =2 thì C=?
? Nếu a =5 thì C=?
Vậy C gọi là một biểu thức chứa chữ hay
là một biểu thức đại số.
?2 Học sinh lên bảng thực hiện.
GV gợi ý:
? Nếu chiêù dài HCN là a thì chiều rộng
1/ Nhắc lại về biểu thức đại số
* Ví dụ :
5 + 3- 2 ; 12:6
2
.2
2
; 13.(3+4)
* ?1: Diện tích của hình chữ nhật có
chiều rộng bằng 3 cm và chiều dài hơn
chiều rộng 3cm là:
S = 3.(3+2)
2/ Khái niệm về biểu thức đại số .
* Bài toán (SGK)
Chu vi hình chữ nhật là:
C= 2.(5+a).

Nếu a = 2 thì C = 2.( 5+2)
= 14 (cm)
* ?2: Học sinh lên bảng thực hiện.
Gọi diện tích HCN là S
Giáo viên: Mai Văn Sơn
19
Trờng THCS Bạch Hạ
HCN là ?
? Nếu gọi chiều rộng HCN là x thì chiều
dài HCN là ?
GV đặt vấn đề về biểu thức đại số.
Yêu cầu học sinh lấy ví dụ.
?3: Gọi học sinh lên bảng.
? Công thức liên hệ giữa v,S ,t.
Quãng đờng ngời đó đi bộ sau x giờ với
vận tốc 5km/h là ?
? Quãng đờng ngời đó đi bằng ô tô trong
y giờ với vận tốc 35km/h là ?
GV đa khái niệm hằng số, biến số.
? Trong các biểu thức đại số ở các ví dụ
đâu là hằng số .
GV yêu cầu học sinh đọc chú ý SGK.
Phân biệt biểu thức nguyên , biểu thức
phân.
Lu ý trong chơng trình đại 7 ta chỉ học
biểu thức nguyên.

Giáo viên nhận xét và cho điểm các
nhóm.
Ta có: S = a.(a- 2)

S = x.(x+2)
* ?3:
a) S = v.t
S =30x
b) S
1
= 5x
S
2
= 35y

S
1
+ S
2
= 5x+ 35y
*Chú ý: (SGK)
Hoạt động 4: Củng cố
Hoạt động nhóm bài 3.
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Làm tại lớp bài 1; 2; 3 SGKtrang 26
Bài tập 3: SGK
Hoạt động 5: ớng dẫn học ở nhà
Làm bài tập 4; 5 SGK.
Làm bài tập 1; 2; 3 SBT
Học sinh khá : Bài 4; 5 SBT.
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau
Giáo viên: Mai Văn Sơn
20

Trờng THCS Bạch Hạ
Ngày soạn: 15.01.2008 Tiết 52
Giá trị của biểu thức đại số
A. Mục tiêu :
HS biết cách tính giá trị của biểu thức đại số nắm đợc các ví dụ về biểu
thức đại số.
Thành thạo trong các ví dụ áp dụng.
B. Chuẩn bị :

C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ổn định
Hoạt động 2: Kiểm tra
- Lấy 3 ví dụ về biểu thức đại số.
- Chữa bài tập 4; 5 SGK trang 26
Hoạt động 3: Bài mới
GV đặt vấn đề : Khi biết giá trị của các
biến trong một biểu thức ta có thể tính đ-
ợc giá trị của niểu thức đó hay không?
Cho biểu thức : 2m+n
Tính giá trị của biểu thức 2m + n tại
m=9; n=0,5.
GV: 18,5 là giá trị của biểu thức 2m + n
tại m=9; n=0,5
Tính giá trị của biểu thức :
3x
2
-5x +1 tại x= -1 và tại x=1/2
? Muốn tính giá trị của một biểu thức đại
số khi biết giá trị của biến ta làm nh thế

nào.
Gọi HS lên bảng trình bày bài giải.
? Gọi 3 đại diện của 3 tổ lên bảng cho ví
dụ về biểu thức đại số và tính giá trị của
biểu thức đại số với x=-2.
Hoạt động nhóm bài ?1; ?2 SGK.
1/ Giá trị của một biểu thức đại số
*VD1: Cho biểu thức 2m +n
giá trị của biểu thức 2m + n tại
m=9; n=0,5
Giải
Thay m =9 n =0,5 vào biểu thức đã cho
ta đợc :
2.9 +0,5 = 18,5
* VD2: Tính giá trị của biểu thức :
3x
2
-5x +1 tại x= -1 và tại x=1/2
Giải
- Thay x= -1 và biểu thức trên ta có:
3.(-1)
2
-5(-1) +1=9
- Tơng tự thay x=1/2 tính đợc gí trị biểu
thức là:-3/4
áp dụng.
Giáo viên: Mai Văn Sơn
21
Trờng THCS Bạch Hạ
Các nhóm thảo luận

Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Giáo viên nhận xét và cho điểm các
nhóm.

* Giá trị của biểu thức 3x
2
-9x tại x=1
là:
3.1
2
- 9.1= -6
Giá trị của biểu thức x
2
y tại x=-4 và
y=3 là:
a/ -48 c/ -24
b/ 144 d/ 48
Hoạt động 4: Củng cố
- Giá trị của biểu thức đại số và cách tính giá trị của biểu thức đại số
Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập 6; 7 SGK trang 28.
- Làm bài tập 6; 7; SBT
- Học sinh khá : Bài 8; 9 SBT.
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau
Ngày soạn: 20.02.2008 Tiết 53
Đơn thức
A. Mục tiêu :
HS biết cách nhận biết biểu thức đại số nào là một đơn thức.
HS có kĩ năng thu gọn đơn thức, phân biệt phần hệ số, phần biến của đơn
thức.

Thành thạo trong các ví dụ áp dụng.
B. Chuẩn bị :

C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ổn định
Hoạt động 2: Kiểm tra
- Muốn tính giá trị của biểu thức đại số ta làm thế nào.
- Tính giá trị của biểu thức 5x
2
y.xy
4
.
25
1
với x=2; y=1.
- Có phải ta luôn tính đợc giá trị của biểu thức phân với mọi giá trị của biến hay
không?
Giáo viên: Mai Văn Sơn
22
Trờng THCS Bạch Hạ
Hoạt động 3: Bài mới
Hoạt động nhóm bài ?1:
Cho các biểu thức đại số:
4xy
2
; 3-2y ;
32
5
3

yx

z ; 10x +y; 5.
(x+y)
- Hãy sắp xếp thành hai nhóm:
Nhóm 1: những biểu thức có chứa phép
toán cộng và trừ.
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại.
Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Giáo viên nhận xét và cho điểm các
nhóm.
- GV giới thiệu : Đơn thức
? Thế nào là đơn thức
? Cho một số ví dụ về đơn thức
GV bật máy chiếu bài 10
GV kiểm tra laị một số công thức về luỹ
thừa.
Gv lấy ví dụ ở phần kiểm tra:
? Đây có phải là một đơn thức không.
? Tìm cách ngắn gọn để tính giá trị của
đơn thức.
? Nhờ tính chất nào ta làm đợc nh vậy.
GV : việc làm nh thế gọi là thu gọn đơn
thức
GV : khi viết đơn thức thu gọn mỗi biến
chỉ đợc viết một lần . Thông thờng khi
viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trớc,
phần biến và các biến đợc viết theo thứ
tự bảng chữ cái.

- GV giới thiệu bậc của đơn thức.

? Cho vài ví dụ về bậc của đơn thức.
TQ cách tìm bậc của đơn thức.
1/Đơn thức :
* Ví dụ: 4xy
2
;

32
5
3
yx

z ;
* TQ: ( SGK)
* AD: Các biểu thức : 9; 3/5 ; x; y;
2x
3
ylà các đơn thức.
* Chú ý : Số 0 đợc gọi là đơn thức
không?
2/ Đơn thức thu gọn
* VD: 10x
6
y
3
; 3x
2
y

* Là đơn thức chỉ gồm tích của một số
với các biến , mà mỗi biến đã đợc nâng
lên luỹ thừa với số mũ nguyên dơng.
* Trong ví dụ trên số 10 gọi là hệ số,
x
6
y
3
gọi là phần biến.
3/ Bậc của một đơn thức.
*VD: Đơn thức : 10x
6
y
3
- Biến x có số mũ là 6
- Biến y có số mũ là 3
- Tổng các số mũ: 6+ 3 =9.
Ta nói 9 là bậc của đơn thức dã cho.
Giáo viên: Mai Văn Sơn
23
Trờng THCS Bạch Hạ
GV giới thiệu chú ý SGK
GV hớng dẫn cách nhân hai đơn thức.
HS cho ví dụ áp dụng.


Lần lợt hs lên bảng chữa bài tập.
.
*TQ: (SGK)
* Chú ý:

- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
- Số 0 đựơc gọi là đơn thức không có
bậc.
4/ Nhân hai đơn thức.
*VD: 2x
2
y. 9xy
4
= (2.9).(x
2
.x).( y.y
4
)
= 18x
3
.y
5
* TQ (SGK)
Củng cố :
Hoạt động 4: Củng cố
- Các kiến thức về đơn thức
- Làm tại lớp bài tập 10; 11 SGK trang 32.
Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc các định nghĩa: Đơn thức, Bậc của đơn thức, Cách thu gọn đơn thức
và nhân hai đơn thức
- Làm bài tập: 12; 13;14 SGK trang 32.
- Làm bài tập 13; 14 SBT.
- Học sinh khá: 16; 17 SBT.
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau
Giáo viên: Mai Văn Sơn

24
Trờng THCS Bạch Hạ
Ngày soạn: 28.02.2008 Tiết 54
Đơn thức đồng dạng
A. Mục tiêu :
HS biết cách nhận biết thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
HS có kĩ năng cộng , trừ , các đơn thứcđồng dạng.
Thành thạo trong các ví dụ áp dụng.
Giáo dục t tởng cho học sinh thông qua bài 18.
B. Chuẩn bị :
* Bảng phụ ô chữ cái bài 18
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ổn định
Hoạt động 2: Kiểm tra
1/ Thế nào là một đơn thức, hãy chỉ ra các đơn thức trong các biểu thức đại số sau:
5x
2
y, 2x+3y, 3xy+4z,
5
12
.xyzt
2/ Thu gọn các đơn thức rồi chỉ rõ đâu là phần hệ số, phần biến số, bbậc của đơn
thức:
(-4/5)xy.5/12. xy
2
; 5/a.(x+y).xy
2
;
(2+a).xy

2
.3/4.x
2
; 4.y
3
/x.
3/ Tìm tích các đơn thức sau. Chỉ rõ bậc của chúng:
a/ 4/3.(xyz)
2
. 6/7.xy
b/ 2(a+2)(xy)
3
.z
2
y
2
.
Hoạt động 3: Bài mới
Đặt vấn đề:
Mỗi tổ viết một đơn thức tuỳ ý. Mỗi tổ
viên viết một đơn thức có phần biến
giống với đơn thức do tổ trởng viết
? Hai đơn thức ở trên bảng sau khi thu
gọn có gì giống và khác nhau.


Đó chính là hai đơn thức đồng dạng.
? Vậy thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
? Nhận xét về các đơn thức ở trên bảng
Viết các đơn thức theo yêu cầu chung

và nhận xét các kết quả của các bạn
Giáo viên: Mai Văn Sơn
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×