Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Hóa học vô cơ - Bài 2: Flo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.38 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HĨA H C VƠ C  1

<b>Ọ</b>

<b>Ơ</b>



HĨA H C VƠ C  1

<b>Ọ</b>

<b>Ơ</b>



<b>HỌC PHẦN:</b>



Giảng Viên: ThS Nguyễn Văn Quang


Khoa Tự nhiên. Trường CĐSP Quảng Ninh


- Số đơn vị học trình: 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG III: CÁC NGUYÊN TỐ </b>


<b>NHÓM VIIA (NHÓM HALOGEN)</b>



<b>Bài 1: Giới thiệu</b>


<b>Bài 2: Flo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2: Flo</b>



I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí


I.1. Trạng thái tự nhiên


- Quặng: florit (CaF<sub>2</sub>), criolit (Na<sub>3</sub>AlF<sub>6</sub>), apatit,…
- Xương và men răng động vật


- Một số loại cây cỏ
I.2. Tính chất vật lí


- Chất khí màu vàng lục, rất độc
- Trạng thái lỏng có màu vàng đậm


- T0


s= 53,4K; T0n/c= 85K


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II.Tính chất hố học



II.Tính chất hố học


<i> Là phi kim mạnh nhất</i>



II.1. Phản ứng với kim loại: tất cả các kim loại


F

<sub>2</sub>

+ Ca



F

<sub>2</sub>

+ Fe



II.2. Phản ứng với phi kim: trừ N

<sub>2</sub>

, O

<sub>2</sub>

H

<sub>2</sub>

+ F

<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II.3. Phản ứng với nước
F<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O 


II.4. Phản ứng với dung dịch kiềm
NaOH (loãng) + F<sub>2</sub>  F<sub>2</sub>O + ?


NaOH (đặc) + F<sub>2</sub>  O<sub>2</sub> + ?


II.5. Phản ứng với muối (muối lạnh, rắn)
F<sub>2</sub> + KCl  ?


F<sub>2</sub> + KI  ?



II.6. Phản ứng với hợp chất khác
F<sub>2</sub> + CH<sub>4</sub>  ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III. Điều chế


III. Điều chế


Tính oxi hố mạnh , dùng PP điện phân nóng chảy


Tính oxi hố mạnh , dùng PP điện phân nóng chảy


hỗn hợp KF + HF:


hỗn hợp KF + HF:


2HF


2HF  H H<sub>2</sub><sub>2</sub> + F + F<sub>2</sub><sub>2</sub>


IV. Hiđro florua và axit flohiđric


IV.1. Tính chất vật lí



- Ở nhiệt độ thấp hiđroflorua là chất lỏng linh


động, bốc khói



- T

<sub>s</sub>

= 292,5K; T

<sub>n/c</sub>

= 190K



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Tính axit yếu


HF + H<sub>2</sub>O  H<sub>3</sub>O+ + F- K



a= 7,2.10-4
hay H<sub>2</sub>F<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O  H<sub>3</sub>O+ + HF


2
-Ví dụ: HF + NaOH  ?


2HF + NaOH  NaHF<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


2. Ăn mòn thuỷ tinh


SiO<sub>2</sub> + HF  ? (nhiệt độ thường)


sau đó: SiF<sub>4</sub> + HF  H<sub>2</sub>SiF<sub>6</sub>


 không đựng HF trong các lọ thuỷ tinh


3. Hầu hết các muối F- đều khó tan, như CuF


</div>

<!--links-->

×