Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.38 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giảng Viên: ThS Nguyễn Văn Quang
Khoa Tự nhiên. Trường CĐSP Quảng Ninh
- Số đơn vị học trình: 4
- Quặng: florit (CaF<sub>2</sub>), criolit (Na<sub>3</sub>AlF<sub>6</sub>), apatit,…
- Xương và men răng động vật
- Một số loại cây cỏ
I.2. Tính chất vật lí
- Chất khí màu vàng lục, rất độc
- Trạng thái lỏng có màu vàng đậm
s= 53,4K; T0n/c= 85K
II.3. Phản ứng với nước
F<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
II.4. Phản ứng với dung dịch kiềm
NaOH (loãng) + F<sub>2</sub> F<sub>2</sub>O + ?
NaOH (đặc) + F<sub>2</sub> O<sub>2</sub> + ?
II.5. Phản ứng với muối (muối lạnh, rắn)
F<sub>2</sub> + KCl ?
F<sub>2</sub> + KI ?
II.6. Phản ứng với hợp chất khác
F<sub>2</sub> + CH<sub>4</sub> ?
III. Điều chế
III. Điều chế
Tính oxi hố mạnh , dùng PP điện phân nóng chảy
Tính oxi hố mạnh , dùng PP điện phân nóng chảy
hỗn hợp KF + HF:
hỗn hợp KF + HF:
2HF
2HF H H<sub>2</sub><sub>2</sub> + F + F<sub>2</sub><sub>2</sub>
1. Tính axit yếu
HF + H<sub>2</sub>O H<sub>3</sub>O+ + F- K
a= 7,2.10-4
hay H<sub>2</sub>F<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O H<sub>3</sub>O+ + HF
2
-Ví dụ: HF + NaOH ?
2HF + NaOH NaHF<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
2. Ăn mòn thuỷ tinh
SiO<sub>2</sub> + HF ? (nhiệt độ thường)
sau đó: SiF<sub>4</sub> + HF H<sub>2</sub>SiF<sub>6</sub>
không đựng HF trong các lọ thuỷ tinh
3. Hầu hết các muối F- đều khó tan, như CuF