Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.17 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đ CỀ ƯƠNG ÔN T P LOGISTICS C NG BI NẬ Ả Ể
<i>Câu 1. Khái ni m c ng bi n<b>ệ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ể</b></i>
C ng bi n là khu v c bao g m vùng đ t c ng và vùng nả ể ự ồ ấ ả ước c ng, đả ược xây
d ng k t c u h t ng và l p đ t trang thi t b cho tàu bi n ra, vào ho t đ ng đự ế ấ ạ ầ ắ ặ ế ị ể ạ ộ ể
x p d hàng hóa, đón tr khách và th c hi n các d ch v khác.ế ỡ ả ự ệ ị ụ
Vùng đ t c ng là vùng đ t đấ ả ấ ược gi i h n đ xây d ng c u c ng, kho bãi, nhàớ ạ ể ự ầ ả
xưởng, tr s , c s d ch v , h th ng giao thông, thông tin liên l c, đi n nụ ở ơ ở ị ụ ệ ố ạ ệ ước,
các cơng trình ph tr khác và l p đ t trang thi t b ph c v c ng.ụ ợ ắ ặ ế ị ụ ụ ả
Vùng nước c ng là vùng nả ước được gi i h n đ thi t l p vùng nớ ạ ể ế ậ ước trước
c u c ng, vùng quay tr tàu, khu neo đ u, khu chuy n t i, khu tránh bão, vùng đónầ ả ở ậ ể ả
tr hoa tiêu, vùng ki m d ch, vùng đ xây d ng lu ng c ng bi n và các cơng trìnhả ể ị ể ự ồ ả ể
ph tr khác.ụ ợ
Ngồi ra cịn m t s đ nh nghĩa khác v c ng nh : c ng là n i ra vào neo đ uộ ố ị ề ả ư ả ơ ậ
c a tàu bi n, là n i ph c v tàu và hàng hóa chuyên ch trên tàu, là đ u m i giaoủ ể ơ ụ ụ ở ầ ố
thông quan tr ng trong h th ng v n t i và logistics.ọ ệ ố ậ ả
<i>Câu 2. Phân lo i c ng bi n<b>ạ ả</b></i> <i><b>ể</b></i>
Theo ch c năng c b n c a doanh nghi p, c ng bao g m các lo i: thứ ơ ả ủ ệ ả ồ ạ ương
c ng, c ng hành khách, c ng công nghi p, c ng cá, c ng th thao, quânả ả ả ệ ả ả ể
c ng,...ả
Theo quan đi m khai thác: c ng t ng h p và c ng chuyên d ngể ả ổ ợ ả ụ
Theo quan đi m t nhiên: c ng t nhiên và c ng nhân t oể ự ả ự ả ạ
Theo tính ch t k thu t c a vi c xây d ng c ng: c ng đóng và c ng mấ ỹ ậ ủ ệ ự ả ả ả ở
Theo quy mô: c ng bi n lo i I là c ng bi n đ c bi t quan tr ng, có quy mơả ể ạ ả ể ặ ệ ọ
phát tri n kinh t xã h i c a vùng, đi phể ế ộ ủ ạ ương; C ng bi n III là c ng bi nả ể ả ể
có quy mơ nh ph c v cho ho t đ ng c a doanh nghi p.ỏ ụ ụ ạ ộ ủ ệ
<i>Câu 3. Ý nghĩa kinh t c a c ng bi n<b>ế ủ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ể</b></i>
Xu t phát t vi c c ng bi n là m t m t xích trong dây chuy n h th ng v nấ ừ ệ ả ể ộ ắ ề ệ ố ậ
t i qu c gia và qu c t mà c ng có ý nghĩa kinh t r t quan tr ng, th hi n trênả ố ố ế ả ế ấ ọ ể ệ
m t s m t sau:ộ ố ặ
Góp ph n c i ti n c c u kinh t c a mi n h u phầ ả ế ơ ấ ế ủ ề ậ ương, thúc đ y s phátẩ ự
tri n công nghi p, nông nghi p, xu t nh p kh u hàng hóa.ể ệ ệ ấ ậ ẩ
Có ý nghĩa trong vi c phát tri n đ i tàu bi n qu c gia.ệ ể ộ ể ố
Là m t trong nh ng ngu n l i khá quan tr ng thông qua vi c xu t kh u cácộ ữ ồ ợ ọ ệ ấ ẩ
d ch v t i ch đem l i ngu n ngo i t cho qu c gia, c i thi n cán cân thanhị ụ ạ ỗ ạ ồ ạ ệ ố ả ệ
tốn.
C ng bi n cịn là nhân t tăng cả ể ố ường ho t đ ng c a nhi u c quan kinhạ ộ ủ ề ơ
doanh và d ch v khác nh c quan đ i lý môi gi i, cung ng, giám đ nh, duị ụ ư ơ ạ ớ ứ ị
l ch và các d ch v khác.ị ị ụ
C ng bi n có ý nghĩa quan tr ng đ i v i vi c xây d ng thành ph c ng, t oả ể ọ ố ớ ệ ự ố ả ạ
ra nh ng trung tâm công nghi p, thữ ệ ương m i, d ch v và du l ch, gi i quy tạ ị ụ ị ả ế
công ăn vi c làm cho nhân dân thành ph c ng.ệ ố ả
Ý nghĩa kinh t c a c ng bi n tùy thu c vào v trí xây d ng c ng, v trí qu cế ủ ả ể ộ ị ự ả ị ố
gia có c ng cũng nh s phát tri n m i m t v kinh t , văn hóa c a qu c giaả ư ự ể ọ ặ ề ế ủ ố
đó.
<i>Câu 4. Vai trị c a c ng bi n<b>ủ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ể</b></i>
C ng còn là c a ngõ kinh t c a qu c gia. C s h t ng c ng là ch t xúc tácả ử ế ủ ố ơ ở ạ ầ ả ấ
chính cho s phát tri n m t s ngành cơng nghi p nh ngành cơng nghi p bao bì, xiự ể ộ ố ệ ư ệ
măng, các nhà máy đóng tàu, các trung tâm logistics ph c v tàu và hàng, ngồi raụ ụ
cịn khu ch xu t v i hàng trăm lo i hình s n xu t khác nhau.ế ấ ớ ạ ả ấ
Các nh hả ưởng tr c ti p c a c ng đ n phát tri n kinh t bao g m: xúc ti nự ế ủ ả ế ể ế ồ ế
c nh tranh buôn bán thạ ương m i v i nạ ớ ước ngồi; nh hẢ ưởng đ n m c giá trongế ứ
nướ ủc c a hàng hóa nh p kh u; Cung c p c h i vi c làm cho nhóm nhân cơng làmậ ẩ ấ ơ ộ ệ
vi c trong c ng và nhóm nhân cơng làm vi c có liên quan đ n c ng; Đóng góp choệ ả ệ ế ả
thu nh p qu c dân; Đóng góp cho q trình phát tri n cơng ngh hàng h i và cácậ ố ể ệ ả
khu v c chun ngành v hàng h i; Phát tri n các ngành cơng nghi p có liên quanự ề ả ể ệ
đ n c ng nghi p hàng h i.ế ộ ệ ả
C ng cũng góp ph n kích thích và duy trì phát tri n, tăng trả ầ ể ưởng các ho t đ ngạ ộ
trong các lĩnh v khác c a n n kinh t nh ngân hàng, b o hi m, s n xu t, cungự ủ ề ế ư ả ể ả ấ
c p các d ch v v n t i, đ i lý, môi gi i và logistics. Đ i v i t ng lĩnh v c, c ngấ ị ụ ậ ả ạ ớ ố ớ ừ ự ả
bi n có m t vai trị r t quan tr ng:ể ộ ấ ọ
Đ i v i ngo i thố ớ ạ ương: c ng là nhân t t o đi u ki n thu n l i cho vi c phátả ố ạ ề ệ ậ ợ ệ
tri n đ i tàu bn, t đó cho phép m t qu c gia khơng b l thu c vào sể ộ ừ ộ ố ị ệ ộ ự
móc thi t b và nguyên v t li u ph c v cho s n xu t công nghi p.ế ị ậ ệ ụ ụ ả ấ ệ
Đ i v i nơng nghi p: tác đ ng c a c ng mang tính hai chi u, ví d nh xu tố ớ ệ ộ ủ ả ề ụ ư ấ
kh u lúa g o, nơng s n và nh p kh u phân bón, máy móc thi t b ph c vẩ ạ ả ậ ẩ ế ị ụ ụ
cho s n xu t nông nghi p.ả ấ ệ
Đ i v i n i thố ớ ộ ương: c ng ph c v x p d hàng hóa cho các phả ụ ụ ế ỡ ương ti nệ
cường hi u qu ho t đ ng c a nhi u c quan kinh doanh và d ch v khác,ệ ả ạ ộ ủ ề ơ ị ụ
thúc đ y phát tri n ngành công nghiêp logistics.ẩ ể
Đ i v i thành ph c ng: c ng là ti n đ cho thành ph c ng tr thành cácố ớ ố ả ả ề ề ố ả ở
khu trung tâm công nghi p l n và t o công ăn vi c làm cho ngệ ớ ạ ệ ười dân trong
thành ph c ng.ố ả
<i>Câu 5. Ch c năng kinh t c a c ng bi n<b>ứ</b></i> <i><b>ế ủ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ể</b></i>
a. Ch c năng v n t iứ ậ ả
Ch c năng v n t i c a các c ng bi n có l ch s lâu đ i cùng v i s xu tứ ậ ả ủ ả ể ị ử ờ ớ ự ấ
hi n c a h th ng c ng bi n t c là t nh ng ngày đ u t n t i c a chúng.ệ ủ ệ ố ả ể ứ ừ ữ ầ ồ ạ ủ
Ch c năng này ph n ánh thơng qua kh i lứ ả ố ượng hàng hóa đượ ảc c ng ph c vụ ụ
trong m t th i gian nh t đ nh (T ng s t n hàng hóa thơng qua c ng, t ng sộ ờ ấ ị ổ ố ấ ả ổ ố
t n hàng hóa x p d c a c ng).ấ ế ỡ ủ ả
b. Ch c năng thứ ương m iạ
Là ch c năng g n li n v i s ra đ i c a các c ng, ch c năng thứ ắ ề ớ ự ờ ủ ả ứ ương m iạ
ngày càng phát tri n theo s phát tri n kinh t chung c a qu c gia, c a khuể ự ể ế ủ ố ủ
v c và th gi i. Ch c năng thự ế ớ ứ ương m i c a các c ng bi n th hi n m tạ ủ ả ể ể ệ ở ộ
s đ c đi m sau: c ng là n i xúc ti n các ho t đ ng tìm hi u, ký k t h pố ặ ể ả ơ ế ạ ộ ể ế ợ
đ ng xu t nh p kh u; Là n i th c hi n các h p đ ng XNK; Xu t kh u cácồ ấ ậ ẩ ơ ự ệ ợ ồ ấ ẩ
d ch v v lao đ ng, k thu t, tài chính,...ị ụ ề ộ ỹ ậ
c. Ch c năng cơng nghi pứ ệ
m t tùy thu c vào ho t đ ng c a doanh nghi p là nh p kh u nguyên li uặ ộ ạ ộ ủ ệ ậ ẩ ệ
hay xu t kh u s n ph m hay t m nh p tái xu t.ấ ẩ ả ẩ ạ ậ ấ
d. Ch c năng xây d ng thành ph và đ a phứ ự ố ị ương
Ch c năng này có ngu n g c t các ch c năng v n t i, thứ ồ ố ừ ứ ậ ả ương m i và côngạ
nghi p, th hi n vi c c ng bi n góp ph n làm thay đ i c c u kinh t c aệ ể ệ ở ệ ả ể ầ ổ ơ ấ ế ủ
thành ph c ng, t o ra m t lố ả ạ ộ ượng l n công ăn vi c làm cho ngớ ệ ười lao đ ngộ
thành ph c ng, đóng góp v i ngân sách nhà n c và đ a ph ng có c ng
ở ố ả ớ ướ ị ươ ả
thông qua các kho n thu , thúc đ y vi c xây d ng thành ph c ng thành m tả ế ẩ ệ ự ố ả ộ
trung tâm công nghi p, thệ ương m i, d ch v , du l ch đ ng th i là m t trungạ ị ụ ị ồ ờ ộ
tâm kinh t quan tr ng c a qu c gia.ế ọ ủ ố
Th c t c ng bi n thự ế ả ể ường th c hi n 2 ch c năng ch y u là ph c v hàngự ệ ứ ủ ế ụ ụ
hóa XNK và hàng hóa trung chuy n. Do vây, đã hình thành và phát tri n ch cể ể ứ
năng cung ng các d ch v logistics. M t s c ng l n trên th gi i nh Hongứ ị ụ ộ ố ả ớ ế ớ ư
<i>Câu 6. nh h<b>Ả</b></i> <i><b>ưở</b>ng c a q trình tồn c u hóa đ n phát tri n c ng.<b>ủ</b></i> <i><b>ầ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ả</b></i>
Tài chính, thương m i, đ u t và s n xu t kéo th gi i xích l i gàn nhau h n.ạ ầ ư ả ấ ế ớ ạ ơ
Chính ph các qu c gia có s h p tác ch t ch nh m tài ra các t ch c và c ngủ ố ự ợ ặ ẽ ằ ổ ứ ộ
đ ng thồ ương m i t do. Văn hóa tiêu th đã tràn qua tồn c u thơng qua cácạ ự ụ ầ
phương ti n truy n thơng và s n ph m c a các cơng ty đa qu c gia. Đó chính làệ ề ả ẩ ủ ố
tồn c u hóa – m t q trình đang đầ ộ ược phát tri n t c đ cao. V n t i r và hi uể ở ố ộ ậ ả ẻ ệ
qu chính là m t y u t t o thành và đả ộ ế ố ạ ược hình thành t tồn c u hóa, nh ng nhừ ầ ư ả
hưởng c a tồn c u hóa lên phát tri n c ng thì l n h n r t nhi u.ủ ầ ể ả ớ ơ ấ ề
chuy n ngể ượ ạc l i các th trị ường Mi n Tây mang l i l i nhu n cao. Chính ti n trìnhề ạ ợ ậ ế
này làm cho các trung tâm hàng h i qu c t d ch chuy n sang khu v c châu Á d nả ố ế ị ể ự ẫ
đ n s n i lên c a hàng lo t khu c ng Châu Á nh là các c ng l n nh t và hi uế ự ổ ủ ạ ả ư ả ớ ấ ệ
qu nh t th gi i.ả ấ ế ớ
Th trị ường tồn c u hóa d n đ n s c nh tranh trên toàn c u. Giá c c a hàngầ ẫ ế ự ạ ầ ả ủ
hóa có khuynh hướng gi m xu ng do c nh tranh qu c t . Áp l c gi m giá cũngả ố ạ ố ế ự ả
nh h ng lên c ngành công nghi p v n t i. gi a TK 19, v n t i bi n qu c t
ả ưở ả ệ ậ ả Ở ữ ậ ả ể ố ế
đã đ i m t v i vi c tăng giá v n chuy n thông qua phát tri n các h th ng v n t iố ặ ớ ệ ậ ể ể ệ ố ậ ả
hóa th ng nh t, đi n hình là h th ng v n t i container. Th i gian tàu n m trongố ấ ể ệ ố ậ ả ờ ằ
c ng do v y đã gi m xu ng t u nhi u ngày th m chí nhi u tu n xu ng còn vàiả ậ ả ố ừ ề ậ ề ầ ố
gi . Bên c nh đó cịn gi m l c lờ ạ ả ự ượng nhân cơng trên b n c ng do các quy trình làmế ả
hàng được tiêu chu n hóa. Nhân ra hi u qu kinh t có th đ t đẩ ệ ả ế ể ạ ược do l i thợ ế
V n t i n i đ a đ n c ng cũng tr nên thông su t h n do s phát tri n c a hậ ả ộ ị ế ả ở ố ơ ự ể ủ ệ
th ng đố ường b , độ ường s t và đắ ường th y n i đ a. Khu v c hâu phủ ộ ị ự ương c a t ngủ ừ
c ng riêng l đả ẻ ược phát tri n và trong m t vài trể ộ ường h p s chèn ép lên các c ngợ ẽ ả
li n k khác, lúc này các c ng s tr thành đ i th c nh tranh c a nhau.ề ề ả ẽ ở ố ủ ạ ủ
C ng là m t m t xích quan tr ng c a chu i cung ng toàn c u. S l a ch nả ộ ặ ọ ủ ỗ ứ ầ ự ự ọ
c ng d a trên chi phí d ch v c a c ng đó. L a ch n c ng khơng ch là quy t đ nhả ự ị ụ ủ ả ự ọ ả ỉ ế ị
riêng c a ch tàu mà cịn ph i xem xét đ n t ng chí phí c a tồn b chu i cungủ ủ ả ế ổ ủ ộ ỗ
ng. S phát tri n c a m t c ng hay m t b n c ng t o nh h ng lên các c ng
ứ ự ể ủ ộ ả ộ ế ả ạ ả ưở ả
khác và q trình này có th để ược sao chép và tăng c nh tranh ng m gi a các c ng.ạ ầ ữ ả
<i>Câu 7. Tác đ ng c a v n t i qu c t đ n phát tri n c ng<b>ộ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ậ ả</b></i> <i><b>ố ế ế</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ả</b></i>
Container b t đ u đắ ầ ượ ử ục s d ng trên toàn c u t nh ng năm đ u c a th p kầ ừ ữ ầ ủ ậ ỷ
60 và v n t i container v n đang ti p t c phát tri n trong hình th c kinh doanh tàuậ ả ẫ ế ụ ể ứ
ch và ngày càng c ng c vai trị c a mình trong v n t i qu c t . Đi u này đòi h iợ ủ ố ủ ậ ả ố ế ề ỏ
ph i đ u t h n n a vào các c ng container và các thi t b x p d . V n t iả ầ ư ơ ữ ả ế ị ế ỡ ậ ả
container là c s ti n đ cho vi c phát tri n hình th c v n t i đa phơ ở ề ề ệ ể ứ ậ ả ương th c.ứ
H n n a container thúc đ y quá trình s d ng c ng n i đ a (ICD). Đi u này làmơ ữ ẩ ử ụ ả ộ ị ề
gi m ùn t c c ng và c i thi n kh năng c a bãi ch a container.ả ắ ả ả ệ ả ủ ứ
Ti n trình container hóa cịn giúp cho vi c quy chu n các ho t đ ng qu n lýế ệ ẩ ạ ộ ả
2. V n t i đa phậ ả ương th c và liên phứ ương th cứ
Hình th c v n t i đa phứ ậ ả ương th c và liên phứ ương th c đứ ược phát tri n liênể
quan c đ n v n t i đả ế ậ ả ường b , độ ường s t, đắ ường th y và c đủ ả ường hàng khơng.
Container hàng hóa được v n chuy n theo ch ng t đậ ể ứ ừ ược quy chu n hóa qua cácẩ
d ng v n t i khác nhau cho phép đ a ra chi phí v n chuy n chung. Lu ng hàngạ ậ ả ư ậ ể ồ
v n chuy n không b ngăn tr khi qua c ng và d dàng h n trong th t c, gi y t .ậ ể ị ở ả ễ ơ ủ ụ ấ ờ
3. C gi i hóa và t đ ng hóa cơng tác x p d c ngơ ớ ự ộ ế ỡ ở ả
Vi c c gi i hóa và t đ ng hóa r ng rãi đ phù h p v i các tàu hi n đ i làmệ ơ ớ ự ộ ộ ể ợ ớ ệ ạ
năng su t b c x p cao s đ t c ng vào v trí c nh tranh và kích thích thấ ố ế ẽ ặ ả ị ạ ương m iạ
phát tri n. ể
Nh ng qu c gia có h th ng c ng khơng hi n đ i (khi n chi phí x p d tăng,ữ ố ệ ố ả ệ ạ ế ế ỡ
tăng th i gian quay vòng tàu d n đ n tăng chi phí c ng) s g p h n ch khi phátờ ẫ ế ả ẽ ặ ạ ế
tri n bn bán so v i nh ng qu c gia có cùng m t hàng xu t kh u nh ng có hể ớ ữ ố ặ ấ ẩ ư ệ
th ng c ng hi n đ i và ho t đ ng có hi u qu .ố ả ệ ạ ạ ộ ệ ả
Nh vi c tăng m c s d ng kĩ thu t trong b c x p hàng hóa, d n t i q trìnhờ ệ ứ ử ụ ậ ố ế ẫ ớ
c gi i hóa và t đơng hóa ho t đ ng giao nh n làm gi m l c lơ ớ ự ạ ộ ậ ả ự ượng lao đ ng trongộ
c ng.ả
5. C ng có xu hả ướng d ch chuy n ra c a sông đ đ m b o m n nị ể ử ể ả ả ớ ướ ủc c a tàu
Do tr ng t i tàu có xu họ ả ướng ngày càng tăng, các c ng n m sâu trong đ t li nả ằ ấ ề
6. S ch ng lo i tàu ngày càng phong phúố ủ ạ
S ch ng lo i tàu ngày càng tăng v ch c năng và kích thố ủ ạ ề ứ ước.Ví d nh v iụ ư ớ
tàu ch hàng r i có th chia thành nhi u ch ng lo i v i tên g i khác nhau nh :ở ờ ể ề ủ ạ ớ ọ ư
Handy size, Handymax hay Capesize... Cịn tàu ch d u và khí hóa l ng cũng đở ầ ỏ ược
phân thành nhi u lo i có tên g i nh Coaster tanker, Aframax, Suezmax, VLCC hayề ạ ọ ư
ULCC. Tàu container cũng ngày càng gia tăng v ch ng lo i và kích c .ề ủ ạ ỡ
7. Hình thành các khu c ng t do và khu v c bn bán t doả ự ự ự
Trong vịng 50 năm g n đây, các khu v c bn bán t do, đầ ự ự ược vi t t t là FTZế ắ
đang ngày càng phát tri n m nh c các qu c gia phát tri n l n các qu c gia đangể ạ ở ả ố ể ẫ ố
phát tri n. Năm 1970, n u ch có m t vài qu c gia ch p nh n m các khu v c buônể ế ỉ ộ ố ấ ậ ở ự
bán t do thì đ n năm 1997 đã có 850 khu bn bán t do ho t đ ng trên th gi i.ự ế ự ạ ộ ế ớ
Ngoài ra, do nhu c u v n chuy n d u gi m và nh ng d ng năng lầ ậ ể ầ ả ữ ạ ượng r ti nẻ ề
phát tri n; S phát tri n c a h th ng tàu và công ngh thông tin làm gi m sể ự ể ủ ệ ố ệ ả ố
lượng gi y t s d ng trong bn bán và phát tri n v n chuy n RoRo cung có sấ ờ ử ụ ể ậ ể ự
tác đ ng đ n quá trình phát tri n c ng bi n.ộ ế ể ả ể
<i>Câu 8. Các th h c ng bi n<b>ế ệ ả</b></i> <i><b>ể</b></i>
Tính đ n nh ng năm 1960, c ng ch đế ữ ả ỉ ược coi là khu v c trung chuy n hàngự ể
hóa gi a đ t li n và bi n. Các đ c đi m c a c ng trong th i kì này nh sau:ữ ấ ề ể ặ ể ủ ả ờ ư
Tách bi t kh i các ho t đ ng v n t i và thệ ỏ ạ ộ ậ ả ương m i, ch c năng c a c ngạ ứ ủ ả
ch y u là chuy n hàng t tàu lên b và ngủ ế ể ừ ờ ượ ạc l i
Được xem nh m t “vư ộ ương qu c đ c l p” v i r t ít m i liên h v i chínhố ộ ậ ớ ấ ố ệ ớ
quy n đ a phề ị ương
Các ho t đ ng trong c ng thạ ộ ả ường riêng l , tách bi tẻ ệ
Thường là c ng hàng r i ho c hàng bách hóaả ờ ặ
2. Th h c ng th haiế ệ ả ứ
Th h c ng th 2 này đế ệ ả ứ ược phát tri n thành m t trung tâm v n t i, côngể ộ ậ ả
nghi p và d ch v thệ ị ụ ương m i v i nh ng đ c đi m sau:ạ ớ ữ ặ ể
Th c hi n và cung c p nh ng d ch v thự ệ ấ ữ ị ụ ương m i cho ngạ ườ ử ụi s d ng d chị
v c ng k c nh ng d ch v không liên quan đ n các ho t đ ng x p dụ ả ể ả ữ ị ụ ế ạ ộ ế ỡ
hàng
Các chính sách c ng và các chi n lả ế ược phát tri n c ng để ả ược d a trên cácự
khái ni m r ng h n và các cách th c qu n lý ph c t p h nệ ộ ơ ứ ả ứ ạ ơ
Các trang thi t b công ngh đế ị ệ ượ ắc s p đ t ngay trong khu v c c ngặ ự ả
C ng có m i liên h m t thi t v i các đ i tác v n t i và thả ố ệ ậ ế ớ ố ậ ả ương m i –ạ
nh ng ngữ ười xây d ng các thi t b trung chuy n hàng hóa ngay trong khu v cự ế ị ể ự
c ng, tuy nhiên ch có ngả ỉ ườ ửi g i hàng là ngườ ưởi h ng l iợ
C ng ln xây d ng m i liên h m t thi t v i chính quy n đ a phả ự ố ệ ậ ế ớ ề ị ương
Các ho t đ ng khác bi t tr nên th ng nh t h n trong t ch c qu n lý c ng.ạ ộ ệ ở ố ấ ơ ổ ứ ả ả
3. Th h c ng th baế ệ ả ứ
C ng đả ược xem nh m t khu trung chuy n (Hub) c a m ng lư ộ ể ủ ạ ướ ải s n xu tấ
và phân ph i hàng hóaố
Các ho t đ ng c a c ng đạ ộ ủ ả ược chuyên bi t hóa, đa d ng và th ng nht chệ ạ ố ứ
không ch d ng l i ho t đ ng truy n th ngỉ ừ ạ ở ạ ộ ề ố
C s h t ng c a các đơ ở ạ ầ ủ ược thi t l p k ho ch v i m c đ xem xét tế ậ ế ạ ớ ứ ộ ương
đương gi a h t ng ki n trúc và các thi t b x lý thông tinữ ạ ầ ế ế ị ử
C ng t o giá tr gia tăng cho các s n ph m truy n th ngả ạ ị ả ẩ ề ố
C ng ho t đ ng v i tiêu chí b o v mơi trả ạ ộ ớ ả ệ ường; tiêu chí hướng t i kháchớ
hàng; tiêu chí đ n gi n hóa th t c h i quan và tiêu chí th ng nh t h th ngơ ả ủ ụ ả ố ấ ệ ố
qu n lý.ả
4. Th h c ng th tế ệ ả ứ ư
T cu i nh ng năm 1990 và đ u nh ng năm 2000 đ n nay, th h c ng th từ ố ữ ầ ữ ế ế ệ ả ứ ư
được bàn đ n v i nh ng đ c đi m c b n sau: ế ớ ữ ặ ể ơ ả
C ng đả ược sáp nh p và hình thành c ng đa qu c gia; ậ ả ố
Các khu c ng đả ược k t n i v i nhau b i các nhà khai thác c ng khu v c v iế ố ớ ở ả ự ớ
các nhà khai thác c ng qu c t và các hãng tàu; ả ố ế
Liên minh c a các hãng tàu container trên th gi i d n đ n vi c các tàu cóủ ế ớ ẫ ế ệ
kích thước ngày càng l n và s bùng n c a m ng lớ ự ổ ủ ạ ưới tàu gom hàng
(feeder) ph c v các c ng trung chuy n (Hub port) cũng nh năng su t ph cụ ụ ả ể ư ấ ụ
v cao h n v i m c giá ph c v th p h n;ụ ơ ớ ứ ụ ụ ấ ơ
Quá trình phát tri n c a m ng lể ủ ạ ưới feeder và Hub cũng d n đ n s ra đ iẫ ế ự ờ
c a tình tr ng đa doanh nghi p khai thác c ngủ ạ ệ ả
Công ngh thông tin liên l c tiên ti n cho phép các nhà khai thac c ng tăngệ ạ ế ả