<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
<b>Ệ</b>
<b>Ế</b>
<b>Ế</b>
<b>Ự</b>
<b>Ẩ</b>
QUY TRÌNH CƠNG NGH CH BI N CHÈ ĐEN
<b>Ệ</b>
<b>Ế</b>
<b>Ế</b>
Đ I H C QU C GIA TP. HCM
<b>Ạ</b>
<b>Ọ</b>
<b>Ố</b>
TR
<b>ƯỜ</b>
NG Đ I H C BÁCH KHOA
<b>Ạ</b>
<b>Ọ</b>
B MÔN CÔNG NGH TH C PH M
<b>Ộ</b>
<b>Ệ</b>
<b>Ự</b>
<b>Ẩ</b>
GVHD: PGS.TS LÊ VĂN VI T M N
<i><b>Ệ</b></i>
<i><b>Ẫ</b></i>
Sinh viên th c hi n:
<b>ự</b>
<b>ệ</b>
1. Vũ Th Kim Ngân
<b>ị</b>
<sub> 60901678</sub>
2. Nguy n Th Ái Ng c
<b>ễ</b>
<b>ị</b>
<b>ọ</b>
<sub> 60901730</sub>
3. Ph m T Nga
<b>ạ</b>
<b>ố</b>
<sub> 60901659</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>1</b></i>
Thành phần và chỉ tiêu nguyên liệu chế biến chè đen
<b>Thành phần hóa học cơ bản trong lá chè tươi</b>
Thành ph nầ % ch t khôấ Thành ph nầ % ch t khôấ
T ng Polyphenolsổ 2530 Caffeine 34
Flavanols Theobromine 0.2
() Epigallocatechin gallate 812 Theophylline 0.5
() Epicaechin gallate 36 Amino acids 45
() Epigallo catechin 36 Organic acids 0.50.6
() Epicatechin 13 Monosaccharides 45
(+) Catechin 12 Polysaccharides 1422
(+) Gallocatechin 34 Cellulose và
hemicallulose
47
Flavonols và flavonol
glycosides
34 Pectins 56
Leuco anthocyanins 23 Lignin 56
Polyphenolic acids và
depsides
34 Protein 1417
Chlorophylls và các ch t màu ấ
khác
0.50.6 Lipids 35
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Lo i chè
ạ
Lo i búp
ạ
Lá bánh t
ẻ
Lá già
A
1 tôm và 2 3 lá non
<= 10%
<= 5%
B
1 tôm và 2 3 lá non
<= 20%
<= 10%
C
1 tôm và 2 3 lá non
<= 30%
<= 15%
D
1 tôm và 2 3 lá non
<= 45%
<= 20%
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>1</b></i>
Thành phần và chỉ tiêu nguyên liệu chế biến chè đen
- Lựa chọn loại chè trong quy trình cơng nghệ: chè loại A
<b>Chỉ tiêu chất lượng của nguyên liệu chè để sản xuất trà đen OTD </b>
(TCVN 2843-79 tiêu chuẩn về đọt chè tươi)
- Đọt chè đem phân loại là đọt non có búp (tơm) hoặc khơng
có búp (đọt mù) có lẫn phần bánh tẻ hái ở cây chè.
- Mọi lô chè đọt tươi khi giao nhận phải: tươi, sạch, không
bị dập nát ôi ngốt.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>Quy trình chế biến chè đen theo phương pháp truyền </b></i>
<i><b>thống – QUY TRÌNH 1</b></i>
<i><b>2</b></i>
Hai quy trình cơng nghệ chế biến chè đen
<b>1.</b>
<b>Phân loại và làm sạch</b>
<b>Mục đích cơng nghệ: chuẩn bị</b>
<b>Các biến đổi của nguyên liệu:</b>
-.
<b>Vật lý: </b>
-.
<b>Hóa sinh:</b>
-.
<b>Sinh học:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Hai qui trình cơng nghệ chế biến chè </b>
<b>đen</b>
<i><b>2</b></i>
2. Làm héo
Mục đích cơng nghệ: chuẩn bị cho q trình vị
Các biến đổi ngun liệu:
-
Vật lí:
-
Hóa học:
-
Hóa sinh:
Thiết bị và thông số công nghệ
</div>
<!--links-->