Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 1 - Khái niệm cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG </b>



<b>CHƯƠNG I </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


Chương I: khái niệm cơ bản



1.1 Các khái niệm về quá trình sản xuất cơ khí


1.2 Chất lượng bề mặt sản phẩm



1.3 Độ chính xác gia cơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHI TIẾT MÁY </b>



<i><b>Đơn vị nhỏ nhất và hoàn chỉnh của máy </b></i>



<b>Bulơng </b>



<b>Bi thép </b>

<i><b>(dùng trong ổ bi) </b></i>



<b>Đinh vít </b>

<b>Bánh răng </b>

<i><b>(dùng trong các bộ chuyền) </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>



- Chi tiết máy công dụng chung.


- Chi tiết máy công dung riêng



Chi tiết máy

Bộ phận máy,



cơ cấu máy




Máy (sản


phẩm hoàn



chỉnh)



<i><b>1.1.1 </b></i>

<i><b>Khái niệm về sản phẩm, chi tiết máy, bộ phận máy, cơ cấu máy, phôi </b></i>



<i><b>Sản phẩm:</b></i>

<i><b>là một danh từ quy ước chỉ vật phẩm được tạo ra ở giai đoạn chế tạo cuối cùng </b></i>


<i><b>của một cơ sở sản xuất </b></i>



<i><b>Phôi: </b></i>

<i><b>là một danh từ </b></i>

<i><b>quy ước </b></i>

<i><b>chỉ vật phẩm được tạo ra của một quá trình sản xuất này </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Máy khoan tay </b>



<b>Máy giặt </b>



<b>Boeing 747–400, </b>

<i><b>Có khoảng 6 triệu chi tiết </b></i>



<b>Khung Ơtơ – ôtô có khoảng 15000 chi tiết </b>



<b>Các thiết bị có rất nhiều chi tiết ghép lại với </b>


<b>nhau bằng rất nhiều </b>

<b>phương pháp liên kết</b>

<b>, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>



<b>1.1.2 QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO SẢN PHẨM </b>



<b>Định nghĩa loại sản phẩm; </b>


<b>thông tin thị trường </b>




<b>Thiết kế sơ bộ và đánh giá; </b>


<b>Nghiên cứu tính khả thi </b>



<b>Phân tích thiết kế; Cân nhắc theo các tiêu chuẩn; </b>



<b>Sản xuất thử nghiệm; </b>


<b>Kiểm tra và Đánh giá </b>



<b>Bản vẽ thiết kế hoàn chỉnh </b>



<b>Chọn Nguyên vật liệu, </b>


<b>Quy trình chế tạo, </b>



<b>Trang thiết bị </b>



<b>Sản xuất thử </b>



<b>Sản xuất </b>



<b>Kiểm tra và đánh giá </b>


<b>chất lượng (KCS) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>quá trình sản xuất </b></i>



<i><b>Chế tạo vật liệu </b></i>



<i><b>Chế tạo phôi </b></i>



<i><b>Gia công cắt gọt </b></i>




<i><b>Xử lý và bảo vệ </b></i>



<i><b>Sản phẩm </b></i>



<i><b>Quặng, nhiên liệu, trợ dung </b></i>



<i><b>Luyện kim </b></i>



<i><b>Đúc, cán, rèn, dập, hàn,... </b></i>



<i><b>Tiện, phay, bào, khoan, ... </b></i>



<i><b>Nhiệt luyện, hoá nhiệt luyện, </b></i>


<i><b>sơn, mạ, phủ</b></i>

<i><b>, </b></i>

<i><b>... </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>



<b>Quy trình cơng nghệ </b>



<b>Ngun cơng </b>



<b>Bước </b>



<b>Thao tác… </b>



<b>Các giai đoạn chế tạo cơ khí thường được thể hiện qua quy trình cơng nghệ chế tạo sản phẩm </b>



Q trình sản xuất có thể chia thành các dạng:



1.

Sản xuất đơn chiêc




2.

Sản xuất hàng loạt



3.

Sản xuất hàng khối



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.2.1. Độ nhẵn bề mặt </b>



<b>1.2.2. TÍnh chất cơ lý lớp bề mặt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>


<b>Bề mặt hình học </b>



<b>là bề mặt được xác định bởi các kích thước trên bản vẽ mà khơng có nhấp nhơ sai </b>


<b>lệch về hình dáng </b>



<b>Bề mặt thực </b>



<b>Là bề mặt giới hạn của vật thể, ngăn cách nó với mơi trường xung quanh </b>



<b>Bề mặt đo được </b>



<b>Là bề mặt nhận được khi đo các bề mặt thực bằng các dụng cụ đo </b>



<b>Độ nhẵn bề mặt </b>

<b>là tập hợp những nhấp nhơ có bước tương đối nhỏ trên bề </b>



<b>mặt thực được xét trong phạm vi chiều dài chuẩn L </b>



</div>

<!--links-->

×