Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng điện tử toán 3: Hình tròn, tâm, đường kính, ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (886.3 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



A

0

B



3 cm

3 cm



<b>O là trung điểm của AB</b>


<b>OA = ½ AB</b>



<b>A,O, B là 3 điểm thẳng hàng</b>


<b>Toán</b>



A

0

B



3 cm

3 cm



A

0

B



3 cm

3 cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hình</b> <b>tam </b>


<b>giác ABC</b> <b>Hình tứ giác <sub>MNPQ</sub></b> <b><sub>nhật EGHI</sub>Hình chữ </b>


<b>Hình vng </b>


<b>IKLM</b> <b>Hình trịn</b>


<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>M</b> <b>N</b>


<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>E</b> <b>G</b>
<b>I</b> <b>H</b>
<b>I</b> <b>K</b>
<b>L</b>
<b>M</b>
<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>


<b>(Tr. 110)</b>



<b>Tốn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1/ Giới thiệu hình trịn</b></i>



0



M



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>Hình trịn tâm O</b>


<b>Bán kính OM</b>



<b>Đường kính AB</b>



<b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>



<b>Tốn:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b> <b>O</b> <b>B</b>
<b>M</b>


<b>Hình tròn tâm O </b>
<b>Bán kính OM</b>


<b>Đường kính AB</b>


<b> Nhận xét: Trong một hình tròn</b>


<b>* Tâm O là trung điểm của đường kính AB.</b>


<b>* Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính.</b>


<b>.</b>



<b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>

<b>Tốn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giới thiệu dụng cụ vẽ hình trịn: Compa



<i><b>2/ Vẽ hình trịn:</b></i>

<b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>



<b>Tốn:</b>



1 2 3 4 5


0


.

<b>2cm</b>


1 2 3 4 5


0


<b>2cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>O</b>


M

<sub>N</sub>



P



Q



<b>Bài 1</b>

:

<b>Nêu tên bán kính, đường kính có trong mỗi </b>


<b>hình trịn.</b>



<b>Luyện tập:</b>



<b>Bán kính :OM, ON, OP, OQ</b>
<b>Đường kính : PQ, MN</b>


<b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>

<b>Tốn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>O</b>


A

B



C




D



I



<b>Bán kính :OA, OB.</b>


<b>Đường kính : AB</b>



<b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>



<b>Tốn:</b>



<b>Bài 1</b>

:

<b>Nêu tên bán kính, đường kính có trong mỗi </b>


<b>hình trịn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2</b>

:

<b> Em hãy vẽ hình trịn có:</b>



<b>a/ Tâm O bán kính 2 cm;</b>


<b>b/ Tâm I bán kính 3 cm.</b>



<b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>



<b>Tốn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2cm</b> <b>3cm</b>


.



<b>O</b> <b>I</b>

.

0 1 2 3 4 5



<b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>

<b>Tốn:</b>



1 2 3 4 5


0 1 2 3 4 5


0


<b>Bài 2</b>

:

<b> Em hãy vẽ hình trịn có:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a.Vẽ bán kính OM, đường kính CD trong hình trịn sau:</b>
<b>- Độ dài đoạn thẳng OC </b><i><b>dài hơn</b></i>


<b>đoạn thẳng OD.</b>


<b> - Độ dài đoạn thẳng OC </b><i><b>ngắn </b></i>
<i><b>hơn</b></i><b> độ dài đoạn thẳng OM.</b>


<b>- Độ dài đoạn thẳng OC </b><i><b>bằng một </b></i>
<i><b>phần hai</b></i><b> độ dài đoạn thẳng CD. </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b>O</b>

.



<b>b. Câu nào đúng câu nào sai?</b>


<b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>

<b>Tốn:</b>



<b>Bài 3:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a.Vẽ bán kính OM, đường kính CD trong hình trịn sau:</b>
<b>- Độ dài đoạn thẳng OC </b><i><b>dài hơn</b></i>


<b>đoạn thẳng OD.</b>


<b> - Độ dài đoạn thẳng OC </b><i><b>ngắn </b></i>
<i><b>hơn</b></i><b> độ dài đoạn thẳng OM.</b>


<b> - Độ dài đoạn thẳng OC </b><i><b>bằng </b></i>
<i><b>một phần hai</b></i><b> độ dài đoạn </b>


<b>thaúng CD. </b>
<b> </b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>C</b> <b>D</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>S</b>

.



<b>b. Câu nào đúng, câu nào sai?</b>


<b>Bài 3:</b>

<b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>



<b>Tốn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Trị chơi gồm 4 câu hỏi, bạn nào trả lời đúng </b>


<b>mỗi câu được 10 điểm. </b>




<b>T R Ò C H Ơ I</b>



<b>C</b>



<b>C H Ọ N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>5 giây</b>

<b>543210</b>



<b>Câu 1:</b>



<b> </b>

<b>Trong một hình trịn, độ dài bán kính là </b>


<b>2cm, thì độ dài đường kính là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Caâu 2 :</b>



<b>5 giaây</b>

<b>543210</b>



<b>Trong một hình trịn, độ dài đường kính là </b>


<b>6cm, thì độ dài bán kính là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 3 :</b>



<b>5 giây</b>


<b>543210</b>



<b>Trong một hình tròn:</b>



<b>a. Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán kính.</b>



<b>b. Độ dài bán kính bằng độ dài đường kính.</b>



<b>c. Cả hai ý trên.</b>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×