Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 2 - Nguyễn Thị Mộng Điệp - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.38 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 2</b>



<b>2016</b>


<b>KẾ TOÁN TIỀN VÀ NỢ PHẢI THU</b>



Mục

tiêu



Sau khi nghiên

cứu

xong

nội

dung này,

người


học

thể

:



Trình bày u cầu của chuẩn mực kế toán liên
quanđến tiềnvà cáckhoản phảithu.


Vận dụng trên hệ thống tài khoản kế toán các
nghiệp vụ kinhtế phát sinh về tiền và khoản phải
thu.


Ýnghĩa thông tin qua cáctỷ sốtài chính


Các khái

niệm

và nguyên

tắc cơ bản



Ứng dụng

vào

hệ thống

tài

khoản kế


tốn



Trình bày thơng tin trên BCTC



Ý

nghĩa

thơng tin qua các

tỷ số

tài chính



3

Nội dung




Cácvăn bảnvà quyđịnh liên quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Luật kếtoánsố88/2015
VAS 01, VAS 21, VAS 24
Thông tư200/2014/QĐ-BTC


5

Các văn bản và quy định liên quan



Tiền là tàisản có tính thanh khoản cao nhất, cóthể
sẵnsàng choviệcthanh tốnvới rủirogần nhưkhơng
có.


Tiền mặt


Tiền gửingân hàng


Tiền đang chuyển


Tiền và tương đương tiền



Theo VAS 24


<i>Tiền</i> bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các


khoản tiền gửikhôngkỳ hạn.


<i>Tương đương tiền:</i> Là các khoản đầu tư ngắn hạn



(khơng q 3 tháng), cókhả năng chuyển đổi dễ dàng
thành một lượng tiềnxácđịnhvà khơng cónhiều rủiro
trongchuyển đổithànhtiền.


7

Tiền và tương đương tiền



Làmộthìnhthức giữthay cho tiền


Nằmtrong chính sáchquảnlý tiền củadoanh nghiệp
đểcânbằng vềthanhkhoản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiền đượcghinhậnkhi doanhnghiệphoàn toàn cóthể
sử dụng cho mục đíchthanh tốn mà khơng có giới
hạnnào.


Đối với tiền gửingân hàng,cơ sở của việcghinhậnlà
đã được ghi nhận tại tài khoản của doanh nghiệp ở
ngân hàng.


Cáckhoản tiền đangtrong giai đoạn chuyển đổi hình
tháiđượcbáo cáo là “Tiền đang chuyển”.


9


Ghi

nhận tiền



Tiền mặt,tiền gửi bằng ngoại tệ đượcghinhậntheotỷ
giá phát sinh và điều chỉnh khilập báo cáo tài chính
theotỷgiátại thời điểmkhóasổ.



Vàngtiền tệ được ghinhậntheo giá phát sinh vàđiều
chỉnhkhilập báo cáo tài chính theo giátại ngày khóa
sổ.


Đánh giá tiền



dụ 1



Ngày 1/8/20x0, Công ty Sông Thu nhận 500 USD do
khách hàng thanh tốnvới tỷgiá là 20.000 VND/USD.
Kế tốn Cơng ty Sơng Thu ghi nhận số tiền 10 triệu
đồng (chitiết500 USD).


Đến ngày 31/12/20x0, giả sử số ngoại tệ trên vẫn
không thay đổi, tỷ giá tại thời điểm lập báo cáo tài
chính là 20.100 VND/USD, thì thơng tin trình bàysẽlà
10,5triệu đồng(chitiết500 USD).


dụ

2



Ngày 1/8/20x0, Cơng ty Sơng Thu mua 10lượngvàng
SJCvớigiá mua là 34.000.000đ/lượng.Kếtốn Công
ty Sông Thu ghinhận số tiền340triệu đồng(chitiết10
lượngvàng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tương đương tiền là khoản đầu tư ngắn hạn (thỏa
mãnđịnh nghĩatươngđươngtiền)nên:


Đượcghinhậnkhiđãcóquyền sở hữu;



Đánhgiá banđầutheo giágốc.Nếu thỏamãn làkhoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ, khoản đầu tư này phải
được đánhgiálạitheotỷgiáhối đoái cuối kỳ.


13

Ghi nhận và đánh giá tương đương tiền



dụ

3



Tríchsố liệu phát sinh trong tháng 12/20x0 tại Công ty CP


Hương Sơn nhưsau:


1. Công tyxuất quỹ tiền mặt để mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 3
tháng,số tiền300triệu đồng, lãisuất1%/tháng,nhậnlãi


cuối kỳ.


2. Dùng tàikhoản tiền gửingân hàng USD 10,000 USD,để
mở sở tiết kiệm kỳ hạn2 thángtạiACB, lãisuất2%/năm.


Tỷ giá củangân hàng ACB là 21.000đ/USD. Cuối năm


20x0tỷgiá muacủangân hàng ACB là 21.036đ/USD.


<b>Yêucầu:</b> Hãygiảithích cách ghinhận,đánhgiá cácnghiệp
vụtrên.


Giải đáp




1. Kếtoánsẽ căn cứvàosổ tiết kiệm nhận được, ghinhận


vào tàikhoản đầu tư (ngắn hạn). Tuy nhiên vìthờigian


đáo hạnlà 3 tháng nên vàothời điểm31/12/20x0,sổ tiết
kiệm 300 triệu đồng sẽ được trình bày là một khoản
tương đương tiền.


2. Kếtốnsẽ căn cứvàosổ tiết kiệm nhận được, ghinhận


vào tàikhoản đầu tư(ngắn hạn), giátrị đầutưlà 210trđ.
Vì thời gian đáo hạn là 2 tháng nên vào thời điểm


31/12/20x0, sổ tiết kiệm này sẽ được trình bày là một
khoảntươngđươngtiền. Tuy nhiên, vì khi thuhồilàngoại
tệnênkế tốnphải điều chỉnh tăng giá trịtương đương


tiềnlên 210,036trđ.


Nợ phảithu baogồm:


Các khoản phải thu của khách hàng theo chính sách
bánchịu củadoanhnghiệp


Cáckhoản phảithu khácnhư phảithunội bộ,phảithu


củaNhànước,ứng trước tiềnchongườibán…


Nợ phải thu là một tài sản quan trọng đối với nhiều


doanhnghiệp vàđược quảnlýchặt chẽqua các chính
sách vàthủ tụcbánchịu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phải thu khách hàng gồm các khoản phải thu mang
tính chất thương mại phát sinh từ giao dịch có tính
chấtmua – bán.


Phải thu nội bộ gồm cáckhoản phải thu giữa đơn vị
cấp trên và đơn vị cấp dưới trực thuộc khơng có tư
cách pháp nhân hạchtốnphụ thuộc.


Phải thu khácgồm các khoản phảithu khơng có tính
thương mại,khơng liên quanđếngiaodịchmua – bán.


17


Phân

loại nợ phải

thu



Là một tài sản, nợ phải thu được ghi
nhậnkhi:


Phát sinhtừ sự kiệnquákhứ


Doanh nghiệp kiểm sốt được lợi ích
kinhtế


Giátrịxácđịnh mộtcáchđángtincậy


Ghi nhận nợ phải thu




Chobiết những khoảnnào sauđây đủ điều kiệnghinhận nợ phải


thu trênBảngcânđối kếtoán ngày 31.12.20x1


Bán hàng cho công ty A, bên Anhậnhàngtạikhocủadoanh


nghiệpngày 28.12.20x1 và hàngnhậpkho bên A ngày 3.1.20x2.


Xuất mộtlô hàngđi nướcS, hàngđãgiao lên tàu và bên muađã
chấp nhậnthanh toán ngày 30.11.20x1 và camkết sẽ trảngay
khilệnh cấm vận được dỡ bỏ.


Doanhnghiệp xuấtbánmộtlô hàngđangtrong giai đoạn sản
xuất thử nghiệmcho cơng ty U,mộtcơng ty có cùng cơng tymẹ
hạchtốnđộc lập. Hàngđãgiao và Uchấp nhậnthanh tốn. Giá


củalơ hàngđang chờcông tymẹxem xét.


19

Bài tập thực hành 1



Nợ phảithuđượcghinhậnbanđầutheo giátrị thỏa thuận


(thídụ, giá thanh tốn trên hóađơn). Vídụ,cơng ty A bán
hàng cho cơng ty B vớigiá thanh tốn là 300 triệu đồng.
Lúc này, nợ phảithuđượcghinhận vớigiátrị là 300triệu
đồng.


Nợ phảithu cóthể đượcghigiảmkhi:



Hàngbị trả lại


Giảmgiá hàng bán
Chiết khấu thương mại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dụ

4



Số gạo mà Cơng ty Phương Nam mua của Công ty
Sông Thu vào tháng 2/20x1 lên đến 1.000 tấn gạo
chưathanh toán.Đâylà loại gạo5%tấm vớigiá mua
là 18 triệu đồng/tấn (giá chưa bao gồm thuế GTGT
10%). Theo quyđịnh củaCông ty Sông Thu, khi khách
hàng mua từ 800 tấn trở lên trong 1 tháng sẽ được
hưởng chiết khấu 2% trên giá bán chưa thuế GTGT.
Xácđịnh nợ phảithucủagiaodịchtrên?


Giải đáp



Số tiền trướckhihưởng chiết khấu 18.000 1.000 x 18


Chiết khấu được hưởng 360 1.000 x 18 x


2%


Số tiềnsau khitrừ chiết khấu 17.640 18.000– 360


ThuếGTGT 10% 1.764 17.640x 10%


Tổng tiềnthanh toán 19.404 17.640 + 1.764



KhilậpBáo cáo tài chính,kếtốncăn cứ kỳ hạncịnlại của


cáckhoản phảithuđểphânloạilà dàihạn hoặc ngắn hạn.


Nợ phải thuđượctrình bày trên BCTC theo giátrịcó thể


thuhồi được(giátrị thuầncóthể thực hiện)


Q trìnhđiều chỉnh từgiágốc(giá ghi trênsổsách) sang
giá trị thuầncóthể thực hiện được gọilàlập dựphịngnợ
phảithu khóđịi.


Kế tốn phải xác định cáckhoản phải thu thỏa mãnđịnh
nghĩa củacáckhoản mục tiền tệcó gốc ngoại tệ để đánh


giá lại cuối kỳkhilậpBáo cáo tài chính (nghiêncứu trong
mơn KTTC2)


23

Đánh giá nợ phải thu (tt)



Giátrị thuầncóthể thực hiệnlàmột ướctínhkếtốn,
dựatrên cácdữ liệuxácthựcvà cácgiả định hợplývề
khả năng thuhồi của nợ phảithu.


Phươngpháp % doanh thu bánchịu
Phươngpháp % trênnợ cuối kỳ


Phươngpháp % trên từngnhómnợ cuối kỳphân theo



tuổi nợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khách
hàng


Phân tích theotuổi nợ
Quáhạn dưới10


ngày


10 ngày – 30 ngày Quáhạntrên 30
ngày


A 3.000


B 4.000 1.000


... ... ... ...


Cong 80.000 30.000 10.000


% DP 1% 10% 30%


DP 800 3.000 3.000


Bảng

tính

dự

phịng

phải

thu khó

địi

20x4



<b>25</b>


dụ

5




Nợ phải thu cuối kỳ của cơng ty Maika là 800 triệu
đồng, trongđócó 90% tronghạnvà 8% quáhạntrong
vòng 30 ngày và 2% đã quá hạn trên 30 ngày. Theo
kinh nghiệm của cơng ty,chỉcó 20% khả năng là các
khoảnquá hạntrên 30 ngày là đòi được. Đối vớicác
khoảnqhạn dưới30 ngàyrủiro khơngđịi được là
10%. Các món nợ trong hạn có một rủi ro khơng địi
được rất nhỏlà 1%.


<b>ucầu:</b>Xácđịnhgiátrị thuầncóthể thực hiện của nợ
phảithucuối kỳ.


Bài tập thực hành 2



Các khái

niệm

và nguyên

tắc cơ bản



Ứng dụng

vào

hệ thống

tài

khoản kế

toán



27

Phần tiếp theo…



Kế toán tiền

và t

ươ

ng

đươ

ng

tiền



Tàikhoản sử dụng
Nguyêntắc hạchtoán


Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ
yếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tài khoản sử dụng


Tàikhoản111-Tiền mặt


Tàikhoản112-Tiền gửingân hàng
Tàikhoản113-Tiền đang chuyển


TK 111-

Tiền mặt



• Cáckhoản tiền mặt nhập quỹ


• Số tiền mặt thừa ở quỹ phát


hiệnkhikiểmkê;


• Cáckhoản tiền mặt xuất quỹ


• Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ


pháthiệnkhikiểmkê


• Bên Nợ • Bên Có


• Dư Nợ


 Các khoản còntồn quỹ tiền


mặt cuối kỳ


Tài khoản chi tiết




<i>Tàikhoản</i> <i>1111 -Tiền Việt</i> <i>Nam:</i>Phản ánh tình hình
thu, chi,tồn quỹ tiền ViệtNamtại quỹ tiền mặt.


<i>Tài</i> <i>khoản</i> <i>1112 -</i> <i>Ngoại tệ:</i> Phản ánh tình hình thu,
chi, chênhlệch tỷgiá vàsố dư ngoại tệ tại quỹ tiền mặt
theo giátrịquyđổiraĐồng ViệtNam.


<i>Tài</i> <i>khoản</i> <i>1113 - Vàng</i> <i>tiền tệ</i>: Phản ánh tình hình
biến động và giá trị vàng tiền tệ tại quỹ của doanh
nghiệp.


Nguyên tắc hạch toán



Chỉ phảnánh vào TK 111“Tiền mặt” số tiền mặt, ngoại tệ,


vàngtiền tệ thực tế nhập, xuất, tồn quỹ.


Cáckhoản tiền mặtdo doanh nghiệpkhác và cá nhân ký


cược,kýquỹ tạidoanhnghiệp được quảnlý vàhạch toán


nhưcácloạitàisản bằng tiền củadoanhnghiệp.


Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt phảicó phiếu thu,


phiếu chi và có đủ chữ ký của người nhận, người giao,


người có thẩm quyền cho phép nhập, xuất quỹtheo quy


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TK 112-

Tiền gửi ngân

hàng




• Các khoản tiền gởi chuyển


vào ngân hàng;


• Điều chỉnh tăng theo số liệu
củangân hàng.


• Cáckhoản tiền gửi đãchi ra;
• Điều chỉnh giảm theo số liệu


củangân hàng.


• Bên Nợ • Bên Có


• Dư Nợ


 Số tiềncịngửi tạingân hàng


lúccuối kỳ.


Tài khoản chi tiết



<i>Tàikhoản1121 -Tiền ViệtNam:</i>Phảnánhsố tiền gửi
vào, rút ra vàhiện đang gửi tạiNgân hàngbằng Đồng
ViệtNam.


<i>Tàikhoản1122 -Ngoại tệ</i>:Phảnánhsố tiền gửi vào,
rút ra và hiện đang gửi tại Ngân hàngbằng ngoại tệ
các loại đãquyđổiraĐồng ViệtNam.



<i>Tài</i> <i>khoản</i> <i>1123 - Vàng</i> <i>tiền tệ</i>: Phản ánh tình hình
biến động và giá trị vàng tiền tệ của doanh nghiệp
đang gửi tạiNgân hàngtại thời điểmbáo cáo.


Nguyên tắc hạch toán



Khinhận được chứng từ củaNgân hànggửi đến, kế toán


phải kiểmtra,đối chiếu với chứng từ gốckèm theo.


Phải tổ chức hạch toán chi tiết số tiền gửi theo từngtài


khoản ởNgân hàngđể tiệnchoviệc kiểmtra,đối chiếu.


Khoản thấu chi ngân hàng không được ghi âm trên tài


khoản tiền gửingân hàng màđược phảnánhtương tự như
khoảnvay ngân hàng.


Tiền gửingân hàngngoại tệ: Trình bàyởKTTC2


Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu



<b>Nghiệp vụ tăng tiền mặt, tiền gửi</b> <b>ngân hàng</b>
<b>(TGNH)</b>


1. Thutừbánsản phẩm,hàng hóadịch vụ, BĐS đầutư


2. Thu từ bán, chuyển nhượng các khoản đầu tư, lãi



được chia


3. Thutừbán, thanh lý tàisản cố định


4. Thuhồicơngnợ phảithu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dụ

6



Vídụliên quanđến tiền gồm có 27nghiệp vụkinhtế
phát sinh theo các slidekế tiếp.


Yêucầu:


Lập định khoản kếtoán cácnghiệp vụkinhtếphát sinh.


Ngoại trừ giả định ở nghiệp vụ 2, doanh nghiệp tính


thuếGTGT theo phương phápkhấu trừ


Mỗi nghiệp vụ, sinh viênvẽsơ đồ chữT liên quan.


1. Thu từ bán sp, hàng hóa, dịch vụ,…



TK 511


TK 3331


<b>TK 111, 112</b>



<i>1. Bán hàng cho khách hàng</i>
<i>thu ngaytiền mặt vớigiá bán</i>
<i>chưa thuế</i> <i>GTGT 10% là</i>
<i>5.000.000</i> <i>đồng.</i> <i>Doanh</i>
<i>nghiệp</i> <i>tính</i> <i>thuế</i> <i>GTGT theo</i>
<i>phương</i> <i>pháp</i> <i>khấu</i> <i>trừ,</i>
<i>GVHB 4.000.000đ</i>


<i>2. Bán hàng cho khách hàng thu ngaytiền mặt vớigiá bán là 5.000.000</i>


Giá
chưa
thuế
GTG
T
Thuế
GTG
T
Tổng
giá
thanh
toán


2. Thu từ chuyển nhượng khoản đầu tư



TK 121, 221,
222, 228


TK 515



<b>TK 111, 112</b>


<i>3. Bán 20.000cp VNM, giá</i> <i>trịghi</i> <i>sổ khoản đầu cổ phiếukinh</i>
<i>doanh (TK 121) là 200.000.000đ, giá bán thu</i> <i>bằng chuyển</i>
<i>khoản234.000.000đ.</i>


TK 635


Giá gốc


Tiền thực thu


Lãi


Lỗ


3. Thu do bán tài sản cố định



TK 711


TK 3331


<b>TK 111, 112</b>


<i>4. Bán</i> <i>một chiếcxe</i> <i>tải đang</i> <i>dùngđể</i> <i>giao hàng, giá bán chưa</i>
<i>thuế</i> <i>GTGT là 150trđ, thuế suất thuế</i> <i>GTGT 10%,</i> <i>đã</i> <i>thubằng</i>
<i>chuyển khoản.</i>


Giá
chưa



</div>

<!--links-->

×