ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4
ĐỀ 1
Bài 1:( 1 điểm ). Viết các số sau:
a.Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn.
b.Một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín.
Bài 2:( 4 điểm ). Đặt tính rồi tính:
a.518946 + 72529 c. 237 x 23
b. 435260- 82753 d. 2520 : 12
Bài 3:( 1 điểm ). Tính giá trị của biểu thức:
468 : 3 + 61 x 4
Bài 4:( 1 điểm ). Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270:
a.Số nào chia hết cho 5 ?
b.Số nào chia hết cho 2 ?
c.Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
d.Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
Bài 5:( 1 điểm ).
Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450 kg xi măng. Biết số ximăng ngày thứ
nhất bán được ít hơn số xi măng bán ở ngày thứ hai là 150 kg. Hỏi mổi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-
lô-gam xi măng ?
Bài 6:( 1 điểm ).
Hình vẽ dưới đây cho biết ABCD là hình vuông , hình ABMN và MNCD là các hình chữ nhật và có chiều
rộng bằng 6 cm.
a.Cạnh BC vuông góc với những cạnh nào ?
b.Cạnh MN song song với những cạnh nào ?
c.Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chử nhật ABMN.
A B
D C
Bài 7:( 1 điểm ). Hãy khoanh vàochữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a. 3m
2
5dm
2
=.................dm
2
.
A.35 ; B.350 ; C.305 ; D.3050
b.4tấn 73 kg =..................kg.
A.473 ; B.4073 ; C.4730 ; D.4037
c. 3 phút 20 giây =..............giây
A. 50 ; B. 320 ; C.200 ; D.80
................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2:
Bài 1 Đặt tính rồi tính
2518 + 1806 205 × 42
6675 - 5813 9065 : 37
Bài 2 Tính giá trị biểu thức 45 × a với a bằng 14; 23; 44
Bài 3: Một trại gà có 55 con gà trống, 45 con gà mái. Mỗi ngày một con gà trống ăn hết 88 gam thức ăn, mỗi con
gà mái ăn hết 76 gam thức ăn. Hỏi trong một ngày trại gà đó cần bao nhiêu thức ăn cho gà?
Bài 4. Em hãy vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Tính chu vi và diện tích hình em vừa vẽ.
..................................................................................................................................................................................
ĐỀ 3:
1. Trong các số sau : 209 ; 902 ; 304 ; 403 ; 1000 ; 98 ; 102.
a.Những số chia hết cho 2 là : 209 ; 403 ; 304 ; 1000 ; 102 .
b.Những số chia hết cho 2 là : 902 ; 304 ; 1000 ; 98 ; 102 .
2. Những số chia hết cho 2 là :
a. Những số có tân cung là 0 ;1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 .
b. Những số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 9 .
c. . Những số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 .
3. Những số chia hết cho 5 là :
a. Những số có tân cung là 0 và 5 .
b. Những số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 9 .
c. . Những số có tận cùng là 0 ; 3 ; 5 .
Bài1)Đặt tính rồi tính :
38 267 + 24 315 877 253 – 284 638 3745 x 307 67 855 : 45
Bài 2)Đổi :
1997dm2 = ………cm2 39dm2 5cm2=……….cm2
7800cm2 =……….dm2 6dm2 3cm2= ………...cm2
Bài3)Tìm x :
X x 56= 23 576 89 658 : x = 293
Bài 4)Tính giá trị biểu thức :
A, 35 136 : 18 -197 = b,1 968 x 349 + 35 460 =
………………….=……. ………………………=…….
Bài 5) a, Tính bằng 2 cách :
Cách 1 : 24 x ( 3+5) = Cách 2 : 24 x (3 + 5)=
…………...=……. ……………=
……………=……..
Cách 1: (75 + 25) : 5 = Cách 2 : (75+25) : 5 =
……………=…….. …………...=
…………...=……
B,Tính thuận tiện :
2 x 3 x 4 x 5 = 20 x 6 + 20 x 4 =
……………...= ……………….=
……………...=……. ……………….=…….
Bài6) Một khu đât hình chữ nhật có diện tích là 13536m2 . Biết chiều rộng là 94 m .
a. Tìm chiều dài khu đất đó ?
b. Tính chu vi khu đất đó ?
.................................................................................................................................................................................
ĐỀ 4
1. Đặt tính rồi tính:
46375 + 25408 245 x 37 132544 : 436
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 214 x 13 + 214 x 17 = ………………………… b) 4 x 19 x 25 = …………………...
=………………………… =…………………….
=………………………… =…………………….
3. Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 100 kg = ……….tạ b)1200 dm² = …………m²
240 tạ = ……….tấn 400 dm² = …………m²
50 kg = ………..yến 1500 cm² =………….dm²
4. Nhà trường dự tính lắp bóng điện cho 28 phòng học, mỗi phòng 8 bóng. Nếu mỗi bóng điện giá 3500
đồng thì nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số bóng điện lắp cho các phòng học ?
5. Tìm các x, biết x là số tròn chục và 20 < x < 60