Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương học phần Đọc tiếng Anh 2 (Reading 2) - TRƯỜNG CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM


<b>KHOA NGOẠI NGỮ </b>
<b>________</b>


<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc </b>


<b>___________ </b>
<b>ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN </b>


<b>1.</b> <b>Thông tin chung về học phần </b>


- Tên học phần (Tiếng Việt): <b>Đọc tiếng Anh 2 (Reading 2) </b>
- Mã học phần: 1521062


- Số tín chỉ: 2


- Thuộc chương trình đào tạo của bậc: Đại học Ngành: Ngôn ngữ Anh
- Các học phần tiên quyết : Đọc tiếng Anh 1


- Các học phần kế tiếp : Đọc tiếng Anh 3
- Số tiết / giờ đối với các hoạt động:


 Nghe giảng lý thuyết : 5 tiết
 Thực hành : 25 tiết
 Tự học : 60 giờ


- Bộ môn phụ trách học phần: TBM: Thực hành tiếng - Khoa Ngoại Ngữ



<b>2.</b> Học phần trước: Đọc Tiếng Anh 1
<b>3.</b> <b>Mục tiêu của học phần </b>


Học phần cung cấp cho SV kiến thức về những vấn đề liên quan đến cuộc sống. Qua các
bài học, SV được trang bị kiến thức ngôn ngữ và phát triển từ vựng. Ngoài ra, SV còn được
luyện các kỹ năng để cải thiện khả năng ứng dụng kiến thức vào thực tế, đạt được trình độ đọc
hiểu trình độ B1 theo chuẩn Châu Âu.


<b>4.</b> <b>Chuẩn đầu ra của học phần </b>


<b>Nội dung </b> <b>Đáp ứng </b>


<b>CĐR CTĐT </b>
<b>Kiến thức </b> 4.1.1.Có kiến thức khái quát theo từng chủ đề liên quan đến cá


nhân và xã hội.


4.1.2. Hiểu biết về ngôn ngữ theo các chủ điểm từ vựng và ngữ
pháp cụ thể .


<b>PLO-K2 </b>


<b>Kỹ năng </b> 4.2.1. Vận dụng các kỹ năng đọc hiểu để mô tả quá tình, tìm nghĩa
của từ, ý chính và ý bổ trợ .


4.2.2. Suy đoán và phát triển từ vựng qua các chủ điểm ngôn ngữ.
4.2.3.Ứng dụng kiến thức để hình thành các kỹ năng cần thiết để
nâng cao trình độ cá nhân và chuẩn bị cho cơng việc tương lai.


<b>PLO-S2 </b>


<b>PLO-S7 </b>


<b>Thái độ </b> 4.3.1 chuyên cần, ưa thích học hỏi.


4.3.2 có trách nhiệm với bản thân và tập thể.
4.3.3 tự tin, tích cực nâng cao tinh thần tự học .


<b>PLO-A4 </b>
<b>PLO-A5 </b>
<b>5.</b> <b>Tài liệu học tập </b>


4.1. Giáo trình chính 1. Neil J Anderson, 2013, <i>ACTIVE - Skills for Reading 2,</i> National
Geographic Learning.


4.2. Tài liệu tham khảo 2. Lieske C.<b>, </b>2013,<i>Reading Adventures 2, </i>National Graphic
Learning.


3. Lee L. & Gundersen E., 2001, <i>Select Readings,</i> Oxford University
Press.


<b>6.</b> <b>Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần </b>


GV:


- Giới thiệu đề tài, đặt câu hỏi và nêu vấn đề cho SV tự tìm hiểu và chuẩn bị qua mỗi bài học.
- Giảng giải, sửa bài tập.


- Kiểm tra việc chuẩn bị bài học của SV.
- Tổ chức hoạt động nhóm cho SV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
SV:


- Chuẩn bị bài, làm bài tập ở nhà.
- Thuyết trình theo yêu cầu.


- Tham gia hoạt động nhóm và chia sẻ thơng tin


<b>7.</b> <b>Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác </b>


- SV phải làm bài tập và chuẩn bị trước bài học.


- GV kiểm tra đầu buổi học và theo dõi chuyên cần của SV.


- SV phải dự đầy đủ các buổi kiểm tra (có thể cho kiểm tra lại nếu SV vắng mặt có lý do
chính đáng)


<b>Hình thức đánh giá </b> <b>Trọng số </b> <b>Thời gian </b>


Kiểm tra – đánh giá quá trình 50% suốt quá trình học


Kiểm tra cuối học phần 50% sau khi kết thúc học phần 2 tuần


<b>8.</b> <b>Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần </b>


<i><b>* Kiểm tra – đánh giá quá trình: </b></i> trọng số 50% gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau:


- Điểm chuyên cần: 10 %


- Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 20 %


- Điểm kiểm tra giữa kỳ : 20 %


- Điểm thi kết thúc học phần: 50 %


<b>* Điểm đánh giá chuyên cần: </b>


- Đến lớp đầy đủ và đúng giờ: 10 điểm.


- Vắng 1 buổi không lý do : - 2 điểm
- Không chuẩn bị bài / không mang sách: - 1,5 điểm cho mỗi lần


<b>* Hình thức kiểm tra cuối kỳ: </b>


- Trắc nghiệm và tự luận
- Thời lượng: 90 phút


- SV không được sử dụng: điện thoại, tài liệu, tự điển trong thời gian làm bài


<b>9.</b> <b>Nội dung chi tiết học phần </b>


<b>Buổi </b> <b>Nội dung </b> <b>Ghi chú </b>


1 Giới thiệu giáo trình, tài liệu tham khảo,
Hướng dẫn phương pháp học tập.


<b>Vocabulary Learning Tips </b>
<b>Tips for Fluent Reading</b>


2 Unit 1 <b>Exam Time</b>



Chapter 1, 2


Giải quyết mục tiêu
4.1.1;4.2.1;


4.2.2;
4.2.3
3 Unit 2 <b>Going Abroad </b>


Chapter 1, 2


Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4 Unit 3 <b>Movie Makers </b>


Chapter 1, 2
Review 1 – <b>Test 1</b>


Giải quyết mục tiêu
4.1.1;4.3.1;4.3.2;
4.3.3


5 Unit 4 <b>Young Ahletes</b>


Chapter 1, 2


Giải quyết mục tiêu 4.1.1;
4.2.1;


4.2.2;
4.2.3


6 Unit 5 <b>Amazing Human Body</b>


Chapter 1, 2


Giải quyết mục tiêu
4.1.1;4.2.1;


4.2.2;
4.2.3
7 Unit 6 <b> Leisure Time </b>


Chapter 1, 2
Review 2


Giải quyết mục tiêu
4.1.1,4.2.1;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
4.2.3


8 Unit 7 <b>A world of Music</b>


Chapter 1, 2


Giải quyết mục tiêu
4.1.1;4.2.1;


4.2.2;
4.2.3
9 Unit 8 <b>Career Paths </b>



Chapter 1, 2


Giải quyết mục tiêu
4.1.1;4.2.1;


4.2.2;
4.2.3
10 Unit 9 <b>The Story of Chocolate</b>


Chapter 1, Review 3


Giải quyết mục tiêu
4.1.1;4.2.1;


4.2.2;
4.2.3


11 <b>Mid Term Test</b> 4.3.1;4.3.2;


4.3.3
12 Unit 10 <b>The Secrets of Advertising</b>


Chapter 1, 2


Giải quyết mục tiêu
4.1.1;4.2.1;4.2
13 Unit 11 <b>Food and Environment</b>


Chapter 1, 2



Giải quyết mục tiêu 4.1.1;
4.2.3


14 Unit 12 <b>Living for the Future</b>


Chapter 1, 2
Review 4 - <b>Test 2</b>


Giải quyết mục tiêu
4.1.1;4.3.1;4.3.2;
4.3.3


15 Ôn tập Giải quyết mục tiêu


4.1.1;4.2.1;
4.2.2;
4.2.3


<b>10.Hướng dẫn SV tự học </b>


<b>Tuần </b> <b>Nội dung </b> <b>Thực hiện </b> <b>Ghi chú </b>


1 Ổn định cơ cấu lớp: Lớp trưởng, tổ trưởng
Phân tổ học tập


Chuẩn bị bài 1


Tổ phân cơng trình bày theo chủ đề



Đại diện tổ trình bày
trước lớp - GV nhận xét,
đánh giá


Trang 6-9


2 SV học bài 1 Chuẩn bị bài 2 Đại diện tổ trình bày
trước lớp - GV nhận xét,
đánh giá


Trang 11


3 SV học bài 2 Chuẩn bị bài 3 – Review Test
1


Đại diện tổ trình bày
trước lớp - GV nhận xét,
đánh giá


Trang 21


4 SV học bài 3 Chuẩn bị bài 4 Đại diện tổ trình bày
trước lớp - GV nhận xét,
đánh giá


Trang 31


5 SV học bài 4 Chuẩn bị bài 5 Đại diện tổ trình bày
trước lớp - GV nhận xét,
đánh giá



Trang 49


6 SV học bài 5 Chuẩn bị bài 6– Kiểm tra
thường kỳ 1


Trang 59
7 SV học bài 6 Chuẩn bị bài 7 Đại diện tổ trình bày


trước lớp - GV nhận xét,
đánh giá


Trang 69


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
trước lớp - GV nhận xét,


đánh giá


9 SV học bài 8 Chuẩn bị bài 9 Đại diện tổ trình bày
trước lớp - GV nhận xét,
đánh giá


Trang 97


10 SV học bài 9 - Review 3 Chuẩn bị bài 10
và kiểm tra


Đại diện tổ trình bày
trước lớp - GV nhận xét,


đánh giá


Trang 107


11 SV làm bài kiểm tra giữa kỳ


12 SV học bài 10 Chuẩn bị bài 11 Đại diện tổ trình bày
trước lớp - GV nhận xét,
đánh giá


Trang 125


13 SV học bài 11 Chuẩn bị bài 12 Đại diện tổ trình bày
trước lớp - GV nhận xét,
đánh giá


Trang 135


14 SV học bài 12 - Review 4 – Kiểm tra
thường kỳ 2


Trang 145
15 Ôn tập


<i>Ngày ... Tháng ... Năm 201 </i>


<b>Trưởng khoa </b>


<i><b>(Ký và ghi rõ họ tên) </b></i>



<i>Ngày ... Tháng ... Năm 201 </i>


<b>Tổ trưởng Bộ môn </b>


<i><b>(Ký và ghi rõ họ tên) </b></i>


<i>Ngày ... Tháng ... Năm 201 </i>


<b>Người biên soạn </b>


<i><b>(Ký và ghi rõ họ tên) </b></i>


<b>Võ Lê Thúy Nga </b>


<i>Ngày ... Tháng ... Năm 2017 </i>


</div>

<!--links-->

×