Bài kiểm tra i tiết (Bài số 1 học kì I, tiết PPCT 16) Mã đề H 8111
Môn :Hoá Học 8 Ngời soạn :
A/ Phần Trắc nghiệm (7 điểm)
Chọn phơng án trả lời đúng điền vào bảng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu1: Viết O
2
là chỉ .................. ........oxi gồm tập hợp những phân tử O
2
A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D .nguyên tử
Câu 2: Viết Zn là chỉ đơn chất Kẽm gồm tập hợp những nguyên tử Zn vì trong Zn nguyên tử.cũng
là.................................
A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D .Nguyên tử
Câu 3 : ........................CO
2
là tập hợp những phân tử CO
2
A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D . Nguyên tử
Câu 4: Nói nguyên tử Nitơ là chỉ.......................... . Nitơ
A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D .Nguyên tố
Câu 5: Nguyên tố là tập hợp các ........................ cùng loại có cùng số Proton trong hạt nhân
A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D .Nguyên tử
Câu 6: Hoá trị của Al trong hợp chất Al
2
O
3
là: A. I B. II C. III D. IV
Câu 7: Qui trình làm sạch muối ăn gồm các thao tác : a, cô cạn ; b,lọc ; c, hòa tan. Thứ tự các thao tác phù
hợp với qui trình là: A. a, b, c ; B. c, b, a; C. a, c, b; D. c, a, b.
Câu 8: Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe
x
O
y
là: A.
x
2y
B.
y
2x
C.
2y
x
D.
y
x
Câu 9: Công thức hợp chất của Fe (hóa trị II) và oxi là: A. Fe
2
O
3
B. Fe
2
O , C. FeO, D. Fe O
3
Câu 10: Công thức hợp chất của Nhôm (III) và oxi là: A. Al
2
O
3 ,
B. Al
2
O , C. Al
2
O , D. Al
4
O
3
Câu 11: Nguyên tử X có 12 proton trong hạt nhân .Số electron sẽ là: A.6 B.12 C.14 D.24
Câu 12: Nguyên tử X có 12 proton trong hạt nhân .Số lớp electron sẽ là: A.1 B. 2 C.3 D.4
Câu 13: Nguyên tử X có 12 proton trong hạt nhân .Số electron lớp ngoài cùng sẽ là
A.1 B. 2 C.3 D.4
Câu 14: Nguyên tử X có 12 proton trong hạt nhân .Nguyên tử khối X sẽ là:
A.24 B.12 C.39 D.40
B/ Phần tự luận
Câu 1 (2 điểm) Hoàn thành bảng sau ( Theo mẫu)
Hợp chất Số nguyên tố tạo nên chất Số nguyên tử mỗi nguyên tố Phân tử khối
NaOH Na, O, H 1Na, 1O, 1H 40
Fe
2
O
3
ZnSO
4
Na HSO
4
Al (NO
3
)
3
Câu 2 (1 điểm) Hợp chất X của một nguyên tố phi kim và O xi nặng gấp 32 lần khí Hidro
.Tìm tên nguyên tố này .Biết trong X phi kim có hóa trị IV
Điểm
Lời nhận xét của Thầy giáo
đáp án Bài kiểm tra i tiết (Bài số 1 học kì I, tiết PPCT 16) Mã đề H 8111
Môn :Hoá Học 8 Ngời soạn :
A/ Phần Trắc nghiệm (7 điểm)
Học sinh trả lời đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A C B D D C B B C A B C B A
B/ Phần tự luận
Câu1 : Học sinh hoàn thành đúng mỗi hàng đợc 0,5 điểm
Hợp chất Số nguyên tố tạo nên chất Số nguyên tử mỗi nguyên tố Phân tử khối
NaOH Na, O, H 1Na, 1O, 1H 40
Fe
2
O
3
Fe, O 2Fe, 3O 160
ZnSO
4
Zn, S, O 1Zn, 1S, 4O 161
Na HSO
4
Na, H, S, O 1Na, 1H, 1S, 4O 120
Al (NO
3
)
3
Al, N, O 1Al, 3N, 9O 213
Câu 2 (1 điểm)
Nội dung Điểm
Phân tử khối của X là:
32*2 = 64 0,25
Gọi nguyên tố phi kim là A công thức của X là AO
2
0,25
Phân tử khối của A là : 64-(16*2) =32 0,25
A là lu huỳnh 0,25
( Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa)
Bài kiểm tra i tiết (Bài số 1 học kì I, tiết PPCT 16) Mã đề H 8112
Môn :Hoá Học 8 Ngời soạn
A/ Phần Trắc nghiệm (7 điểm)
Chọn phơng án trả lời đúng điền vào bảng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 1 : ........................CO
2
là tập hợp những phân tử CO
2
A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D . Nguyên tử
Câu 2: Nói nguyên tử Nitơ là chỉ.......................... . Nitơ
A. Nguyên tố B. Hợp chất C. Phân tử D . Đơn chất
Câu 3: Nguyên tố là tập hợp các ........................ cùng loại có cùng số Proton trong hạt nhân
A. Đơn chất B. Hợp chất C. Phân tử D .Nguyên tử
Câu 4: Viết O
2
là chỉ .................. ........oxi gồm tập hợp những phân tử O
2
A. Nguyên tử B. Hợp chất C. Phân tử D . Đơn chất
Câu 5: Viết Zn là chỉ đơn chất Kẽm gồm tập hợp những nguyên tử Zn vì trong Zn nguyên tử.cũng
là.................................
A. Đơn chất B. Hợp chất C. .Nguyên tử D Phân tử
Câu 6: Hoá trị của Al trong hợp chất Al
2
O
3
là: A. I B. II C. III D. IV
Câu 7: Qui trình làm sạch muối ăn gồm các thao tác : a, cô cạn ; b,lọc ; c, hòa tan. Thứ tự các thao tác phù
hợp với qui trình là: A. a, b, c ; B. c, b, a; C. a, c, b; D. c, a, b.
Câu 8: Công thức hợp chất của Nhôm (III) và oxi là: A. Al
2
O
3 ,
B. Al
2
O , C. Al
2
O , D. Al
4
O
3
Câu 9: Hoá trị của P trong hợp chất PH
3
là: A. I B. II C. III D. IV
Câu 10: Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe
x
O
y
là: A.
2y
x
B.
y
2x
C.
x
2y
D.
y
x
Câu 11: Nguyên tử X có 11 proton trong hạt nhân .Số electron lớp ngoài cùng sẽ là
A.1 B. 2 C.3 D.4
Câu 12: Nguyên tử X có 12 proton trong hạt nhân . Nguyên tử khối X sẽ là:
A.24 B.12 C.39 D.40
Câu 13: Nguyên tử X có 13 proton trong hạt nhân .Số electron sẽ là: A.12 B.13 C.14 D.24
Câu 14: Nguyên tử X có 12 proton trong hạt nhân .Số lớp electron sẽ là: A.1 B. 2 C.3 D.4
B/ Phần tự luận
Câu 1 (2 điểm) Hoàn thành bảng sau ( Theo mẫu)
Hợp chất Số nguyên tố tạo nên chất Số nguyên tử mỗi nguyên tố Phân tử khối
NaOH Na, O, H 1Na, 1O, 1H 40
Al
2
O
3
CuSO
4
K HSO
4
Fe (NO
3
)
2
Câu 2 (1 điểm) Hợp chất X của một nguyên tố phi kim và O xi nặng gấp 22 lần khí Hidro
.Tìm tên nguyên tố này .Biết trong X phi kim có hóa trị IV
Điểm
Lời nhận xét của Thầy giáo
đáp án Bài kiểm tra i tiết (Bài số 1 học kì I, tiết PPCT 16) Mã đề H 8112
Môn :Hoá Học 8 Ngời soạn :
A/ Phần Trắc nghiệm (7 điểm)
Học sinh trả lời đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B A D D D C B A C A A A B C
B/ Phần tự luận
Câu1 : Học sinh hoàn thành đúng mỗi hàng đợc 0,5 điểm
Hợp chất Số nguyên tố tạo nên chất Số nguyên tử mỗi nguyên tố Phân tử khối
NaOH Na, O, H 1Na, 1O, 1H 40
Al
2
O
3
Al, O 2Al, 3O 102
CuSO
4
Cu, S, O 1Cu, 1S, 4O 160
K HSO
4
K, H, S, O 1K, 1H, 1S, 4O 136
Fe (NO
3
)
2
Fe, N, O 1Fe, 2N, 6O 170
Câu 2 (1 điểm)
Nội dung Điểm
Phân tử khối của X là:
22*2 = 44 0,25
Gọi nguyên tố phi kim là A công thức của X là AO
2
0,25
Phân tử khối của A là : 44-(16*2) =12 0,25
A là Cacbon 0,25
( Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa)
Bài kiểm tra i tiết (Bài số 3 học kì I ,tiết PPCT 25 ) Ms H 8131
Môn :Hoá Học 8 Ngời soạn
A/ Phần Trắc nghiệm (2 điểm).
Chọn các từ cho sẵn: Chất, phân tử, hóa học, vật lí, trạng thái, hóa học và vật lí Điền
vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
Với các ........(1)có thể xảy ra những biến đổi thuộc hai hiện t-
ợng(2).................................Khi (3)........................biến đổi mà vẫn giữ nguyên
(4)........................ ban đầu, sự biến đổi thuộc hiện tợng(5)................................Còn khi
(6).......................biến đổi thành (7)........ ......khác, sự biến đổi thuộc loại hiện tợng.
(8)................................
Trong nớc bọt có Enzim Amilaza làm xúc tác cho phản ứng của tinh bột và nớc tạo ra
mantozơ (Đờng nha).Khi ăn răng cắn xé nghiền nhỏ, lỡi đảo trộn thức ăn đó là quá trình của
hiện tợng(9)........................Một thời gian sau trong miệng có vị ngọt đó là quá trình của hiện t-
ợng.(10)........................
B/ Phần tự luận
Câu 1(3 điểm) Căn cứ sơ đồ phản ứng. Hãy hoàn thành bảng
N
2
+ H
2
----
NH
3:
( Amoniac)
Tên các chất
tham gia
Tên sản
phẩm
Tên phân tử
bị biến đổi
Tên phân tử
đợc tạo thành
Số nguyên tử
mỗi nguyên tố
trớc phản ứng
Số nguyên tử
mỗi nguyên tố
sau phản ứng
Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành các phơng trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ 1 cặp đơn chất
và hợp chất trong từng phản ứng
Al + O
2
----
Al
2
O
3
Al + Fe
2
O
3
---
Al
2
O
3
+ Fe
Fe
2
O
3
+ H
2
---
Fe + H
2
O
HgO ---
Hg + O
2
Câu 3. (3 điểm) Nung đá vôi (Chứa chủ yếu là Canxi cacbonat - CaCO
3
) đợc vôi sống
(Canxi oxit - CaO) và khí Cacbon đioxit( CO
2
)
a. Hãy viết phơng trình chữ của phản ứng hóa học trên.
b. Viết phơng trình hóa học và lập biểu thức của định luật bảo toàn khối lợng.
c. Nung 120 tấn đá vôi đợc 56 tấn vôi sống và 44 tấn Cacbon đioxit .Tính thành phần
%về khối lợng của Canxi cacbonat trong đá vôi
Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo
đáp án Bài kiểm tra i tiết (Bài số 3 học kì I, tiết PPCT 25) Mã đề H 8131
Môn :Hoá Học 8 Ngời soạn :
A/ Phần Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi chỗ trống đợc 0,25 điểm
Chỗ trống
số
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Từ cần
điền
Chất Vật lí
và
hóa
học
Chất Trạn
g thái
Vật lí Chất Chất Hóa
học
Vật lí Hóa
học
B/ Phần tự luận
Câu 1. Học sinh điền đúng mỗi chỗ trống đợc 0,25 điểm
Tên các chất
tham gia
Tên sản
phẩm
Tên phân tử
bị biến đổi
Tên phân tử
đợc tạo thành
Số nguyên tử
mỗi nguyên tố
trớc phản ứng
Số nguyên tử
mỗi nguyên tố
sau phản ứng
Khí Nitơ Amoniac Khí Nitơ Amoniac 2N 2N
Khí Hidro Khí Hidro 6H 6H
Câu 2 . Học sinh cân bằng đúng mỗi phơng trình, đa ra tỉ lệ đúng đợc 0,5 điểm
( Lu ý đk p)
4Al + 3 O
2
2 Al
2
O
3
2Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2 Fe
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2 Fe + 3H
2
O
2 HgO 2 Hg + O
2
Câu 3
Nội dung Điểm
a. Canxi cacbonat
t
Canxi oxit + khí Cacbon đioxit 1
b. CaCO
3
CaO + CO
2
0,5
m
CaCO3
= m
CaO
+ m
CO2
0,5
C Theo b : m
CaCO3
= 56 +44 =100 (tấn) 0,5
% CaCO
3
= (100/120) *100% = 83,33 % 0,5
Bài kiểm tra i tiết (Bài số 3 học kì I ,tiết PPCT 25 ) Ms H 8132
Môn :Hoá Học 8 Ngời soạn :
A/ Phần Trắc nghiệm (2 điểm).
Chọn các từ cho sẵn: Chất, phân tử, hóa học, vật lí, trạng thái, hóa học và vật lí Điền
vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
Với các ........(1)có thể xảy ra những biến đổi thuộc hai hiện t-
ợng(2).................................Khi (3)........................biến đổi mà vẫn giữ nguyên
(4)........................ ban đầu, sự biến đổi thuộc hiện tợng(5)................................Còn khi
(6).......................biến đổi thành (7)........ ......khác, sự biến đổi thuộc loại hiện tợng.
(8)................................
Trong nớc bọt có Enzim Amilaza làm xúc tác cho phản ứng của tinh bột và nớc tạo ra
mantozơ (Đờng nha).Khi ăn răng cắn xé nghiền nhỏ, lỡi đảo trộn thức ăn đó là quá trình của
hiện tợng(9)........................Một thời gian sau trong miệng có vị ngọt đó là quá trình của hiện t-
ợng.(10)........................
B/ Phần tự luận
Câu 1(3 điểm) Căn cứ sơ đồ phản ứng. Hãy hoàn thành bảng
H
2
O: Nớc
Tên các chất
tham gia
Tên sản
phẩm
Tên phân tử
bị biến đổi
Tên phân tử
đợc tạo thành
Số nguyên tử
mỗi nguyên tố
trớc phản ứng
Số nguyên tử
mỗi nguyên tố
sau phản ứng
Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành các phơng trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ 1 cặp đơn chất
và hợp chất trong từng phản ứng
Fe + O
2
Fe
3
O
4
Al + Fe O Al
2
O
3
+ Fe
Fe
3
O
4
+ H
2
Fe + H
2
O
Ag
2
O Ag + O
2
Câu 3. (3 điểm) Nung đá vôi (Chứa chủ yếu là Canxi cacbonat ) đợc vôi sống (Canxi oxit) và
khí Cacbon đioxit
a. Hãy viết phơng trình chữ của phản ứng hóa học trên
Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo
b. Viết phơng trình hóa học và lập biểu thức của định luật bảo toàn khối lợng
c. Nung 55 tấn đá vôi đợc 28 tấn vôi sống và 22 tấn Cacbon đioxit .Tính thành phần
%về khối lợng của Canxi cacbonat trong đá vôi
đáp án Bài kiểm tra i tiết (Bài số 3 học kì I, tiết PPCT 25) Mã đề H 8131
Môn :Hoá Học 8 Ngời soạn Phan Văn Thân- THCS Yên Hợp
A/ Phần Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi chỗ trống đợc 0,25 điểm
Chỗ trống
số
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Từ cần
điền
Chất Vật lí
và
hóa
học
Chất Trạn
g thái
Vật lí Chất Chất Hóa
học
Vật lí Hóa
học
B/ Phần tự luận
Câu 1. Học sinh điền đúng mỗi chỗ trống đợc 0,25 điểm
Tên các chất
tham gia
Tên sản
phẩm
Tên phân tử
bị biến đổi
Tên phân tử
đợc tạo thành
Số nguyên tử
mỗi nguyên tố
trớc phản ứng
Số nguyên tử
mỗi nguyên tố
sau phản ứng
Khí Oxi Nớc Khí Oxi Nớc 2O 2O
Khí Hidro Khí Hidro 4H 4H
Câu 2 . Học sinh cân bằng đúng mỗi phơng trình, đa ra tỉ lệ đúng đợc 0,5 điểm
( Lu ý đk p)
3Fe + 2 O
2
Fe
3
O
4
2 Al + 3Fe O Al
2
O
3
+ 3 Fe
Fe
3
O
4
+ 4H
2
3 Fe + 4H
2
O
2Ag
2
O 4Ag + O
2
Câu 3
Nội dung Điểm
a. Canxi cacbonat
t
Canxi oxit + khí Cacbon đioxit 1
b. CaCO
3
CaO + CO
2
0,5
m
CaCO3
= m
CaO
+ m
CO2
0,5
C Theo b : m
CaCO3
= 28 +22 =50 (tấn) 0,5
% CaCO
3
= (50/55) *100% = 90,9 % 0,5
Bài kiểm tra học kì I Mã đề H 8 k11
Môn :Hoá Học 8 Ngời soạn
A/ Phần Trắc nghiệm
A/ Phần Trắc nghiệm (7 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng dới
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 1: 1mol nguyên tử Hidro chứa :
A. N (6.10
23
)nguyên tử Hidro B. N (6.10
23
)phân tử Hidro
C. 2 nguyên tử Hidro D. 1 nguyên tử Hidro
Câu 2: 1mol phân tử Hidro chứa :
A. 2 nguyên tử Hidro B. N (6.10
23
)phân tử Hidro
C. N (6.10
23
)nguyên tử Hidro D. 1 nguyên tử Hidro
Câu 3: Khối lợng mol phân tử là khối lợng tính bằng gam của
A. N (6.10
23
)nguyên tử B. N(6.10
23
) phân tử
C. 1 phân tử D. 2 phân tử
Câu 4: Khối lợng mol nguyên tử là khối lợng tính bằng gam của
A. N (6.10
23
)phân tử B. N(6.10
23
) nguyên tử C. 1 nguyên tử D. 2 phân tử
Câu 5: Thể tích của 1mol khí bất kì ở điều kiện tiêu chuẩn (Đktc) là
A . 1lít B. 22,4 lít C . 24lít D. 2,24 lit
Câu 6: Thể tích của 1mol khí bất kì ở điều kiện thờng (20
O
C,1atm) là
A. 1lít B. 22,4 lít C. 24lít , D. 2,4 lit
Câu 7: Tỉ khối của khí A so với Hidro là 8,5 lần .Khối lợng mol của khí A là
A.8,5 gam B. 17 gam C. 9 gam D. 9,5 gam
Câu 8: Khối lợng của 0,2 mol axit sunfuric là: A.19,6 gam B. 20,6 gam C. 26,6gam D. 26,2
gam
Câu 9: Lợng chất có trong 11 gam khí cacbonic là: A. 0,1 mol ; B. 0,25 mol; C. 0,125mol ; D. 0,5mol
Câu 10: Thể tích của 0,15 mol khí Hidro ( Đktc)là: A .3,36 lít B. 0,336 lít C .2,24lít D. 0,224
lit
Câu 11: Lợng chất có trong 672 ml khí oxi (Đktc) là A. 0,3 mol B. 0,03mol C. 0,2 mol D. 0,02
mol
Câu 12: Lợng chất khí oxi có trong 11,2 lit không khí (Đktc, V
o
=1/5 V
kk
)
A. 0,1 mol B. 0,01 mol C. 0,05 mol D. 0,5 mol
Câu 13: Hỗn hợp khí A (Đktc) gồm những thể tích bằng nhau của khí oxi và cacbon đioxit .Vậy một lít khí
A nặng : A.1.9 gam B. 1,8 gam C. 1,7gam D. 1,6gam
Câu 14: Một lít hỗn hợp khí X gồm khí oxi và lu huỳnh đioxit nặng 2 gam. Vậy% về thể tích của lu huỳnh
đioxit trong X là : A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Phần tự luận.(3 điểm)
Nung đá vôi (Chứa chủ yếu là Canxi cacbonat ) đợc vôi sống (Canxi oxit) và khí Cacbon
đioxit
a. Hãy viết phơng trình chữ và lập phơng trình hóa học của phản ứng trên
Điểm
Lời nhận xét của Thầy giáo
b. Nếu nung 150 gam Canxi cacbonat thì đợc mấy gam Canxi oxit và thu đợc bao
nhiêu lít khí Cacbon đioxit (Thể tích Đktc)
c. Cần dùng bao nhiêu tấn đá vôi (chứa 85% Canxi cacbonat) để sau khi nung thu đợc
56 tấn Canxi oxit (Giả sử hiệu suất nung đạt 100%)
đáp án Bài kiểm tra học kì I (tiết PPCT 36) Mã đề H 8 k11
Môn :Hoá Học 8 Ngời soạn Phan Văn Thân- THCS Yên Hợp
A/ Phần Trắc nghiệm (7 điểm)
Học sinh trả lời đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A B B B D C B A B A C A C C
Nội dung Điểm
a. Canxi cacbonat
t
Canxi oxit + khí Cacbon đioxit 0,25
b. CaCO
3
CaO + CO
2
(1) 0,25
n
CaCO3
= 150/100 = 1,5 mol 0,25
Theo (1) n
CaCO3
= n
CaO
=n
CO2
= 1,5 mol 0,5
m
CaO
=1,5 mol*56 = 84 gam 0,25
V
CO2
= 1,5 * 22,4 = 33,6 (lit) 0,25
c. Theo (1) n
CaCO3
= n
CaO
cứ 100 gam CaCO
3
tạo ra 56 gam CaO
100 tấn 56 tấn
Khối lợng đá vôi chứa 85% CaCO
3
là (100/85) * 100 =117,65 (tấn)
1,25
Bài kiểm tra học kì I Mã đề H 8 k12
Môn :Hoá Học 8 Ngời soạn :
A/ Phần Trắc nghiệm
A/ Phần Trắc nghiệm (7 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng dới
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 1: 1mol phân tử Hidro chứa :
A. 2 nguyên tử Hidro B. N (6.10
23
)phân tử Hidro
C. N (6.10
23
)nguyên tử Hidro D. 1 nguyên tử Hidro
Câu 2: 1mol nguyên tử Hidro chứa :
A. N (6.10
23
)nguyên tử Hidro B. N (6.10
23
)phân tử Hidro
C. 2 nguyên tử Hidro D. 1 nguyên tử Hidro
Câu 3: Khối lợng mol nguyên tử là khối lợng tính bằng gam của
A. N (6.10
23
)phân tử B. N(6.10
23
) nguyên tử C. 1 nguyên tử D. 2 phân tử
Câu 4: Thể tích của 1mol khí bất kì ở điều kiện tiêu chuẩn (Đktc) là
A . 1lít B. 22,4 lít C . 24lít D. 2,24 lit
Câu 5: Khối lợng mol phân tử là khối lợng tính bằng gam của
A. N (6.10
23
)nguyên tử B. N(6.10
23
) phân tử
C. 1 phân tử D. 2 phân tử
Câu 6: Thể tích của 1mol khí bất kì ở điều kiện thờng (20
O
C,1atm) là
A. 1lít B. 22,4 lít C. 24lít , D. 2,4 lit
Câu 7: Tỉ khối của khí A so với Hidro là 8,5 lần .Khối lợng mol của khí A là
A.8,5 gam B. 17 gam C. 9 gam D. 9,5 gam
Câu 8: Khối lợng của 0,2 mol axit sunfuric là: A.19,6 gam B. 20,6 gam C. 26,6gam D. 26,2
gam
Câu 9: Lợng chất có trong 11 gam khí cacbonic là: A. 0,1 mol ; B. 0,25 mol; C. 0,125mol ; D. 0,5mol
Câu 10: Lợng chất khí oxi có trong 11,2 lit không khí (Đktc, V
o
=1/5 V
kk
)
A. 0,1 mol B. 0,01 mol C. 0,05 mol D. 0,5 mol
Câu 11: Hỗn hợp khí A (Đktc) gồm những thể tích bằng nhau của khí oxi và cacbon đioxit .Vậy một lít khí
A nặng : A.1.9 gam B. 1,8 gam C. 1,7gam D. 1,6gam
Câu 12: Một lít hỗn hợp khí X gồm khí oxi và lu huỳnh đioxit nặng 2 gam. Vậy% về thể tích của lu huỳnh
đioxit trong X là : A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 13: Thể tích của 0,15 mol khí Hidro ( Đktc)là: A .3,36 lít B. 0,336 lít C .2,24lít D. 0,224
lit
Câu 14: Lợng chất có trong 672 ml khí oxi (Đktc) là A. 0,3 mol B. 0,03mol C. 0,2 mol D. 0,02
mol
Phần tự luận.(3 điểm)
Điểm
Lời nhận xét của Thầy giáo
Nung đá vôi (Chứa chủ yếu là Canxi cacbonat ) đợc vôi sống (Canxi oxit) và khí Cacbon
đioxit
a. Hãy viết phơng trình chữ và lập phơng trình hóa học của phản ứng trên
b. Nếu nung 250 gam Canxi cacbonat thì đợc mấy gam Canxi oxit và thu đợc bao
nhiêu lít khí Cacbon đioxit (Thể tích Đktc)
c. Cần dùng bao nhiêu tấn đá vôi (chứa 85% Canxi cacbonat) để sau khi nung thu đợc
28 tấn Canxi oxit (Giả sử hiệu suất nung đạt 100%)
đáp án Bài kiểm tra học kì I (tiết PPCT 36) Mã đề H 8 k12
Môn :Hoá Học 8 Ngời soạn :
A/ Phần Trắc nghiệm (7 điểm)
Học sinh trả lời đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B A B B B A C D B D C C A B
Câu 11: Hỗn hợp khí A (Đktc) gồm những thể tích bằng nhau của khí oxi và cacbon đioxit .Vậy một lít khí
A nặng : A.1.9 gam B. 1,8 gam C. 1,7gam D. 1,6gam
Câu 12: Một lít hỗn hợp khí X gồm khí oxi và lu huỳnh đioxit nặng 2 gam. Vậy% về thể tích của lu huỳnh
đioxit trong X là : A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 13: Thể tích của 0,15 mol khí Hidro ( Đktc)là: A .3,36 lít B. 0,336 lít C .2,24lít D. 0,224
lit
Câu 14: Lợng chất có trong 672 ml khí oxi (Đktc) là A. 0,3 mol B. 0,03mol C. 0,2 mol D. 0,02
mol
Nội dung Điểm
a. Canxi cacbonat
t
Canxi oxit + khí Cacbon đioxit 0,25
b. CaCO
3
CaO + CO
2
(1) 0,25
n
CaCO3
= 250/100 = 2,5 mol 0,25
Theo (1) n
CaCO3
= n
CaO
=n
CO2
= 2,5 mol 0,5
m
CaO
=2,5 mol*56 = 148 gam 0,25
V
CO2
= 2,5 * 22,4 = 56 (lit) 0,25
c. Theo (1) n
CaCO3
= n
CaO
cứ 100 gam CaCO
3
tạo ra 56 gam CaO
100 tấn 56 tấn
50 28
Khối lợng đá vôi chứa 85% CaCO
3
là (50/85) * 100 = 58,8(tấn)
1,25
Bài kiểm tra i tiết (Tiết PPCT: 10 ) Ms H 9.1.01.1
Môn :Hoá Học 9 Họ và tên................................Lớp.....
A/ Phần Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Chọn chữ cái A, B, C hoặc D ghi câu trả lời đúng nhất điền vào bảng dới
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
Câu 1: Dãy oxit axit tác dụng với nớc là:
A . CO
2
, NO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
B. CO
2
, CO, SiO
2
, P
2
O
5
C. CO
2
, SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
D. CO
2
, SO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
Câu 2: Dãy oxit bazơ tác dụng với nớc là:
A. CaO, Na
2
O , BaO, K
2
O B. CuO, FeO, ZnO, Ag
2
O
C. CaO, Fe
3
O
4
, ZnO, Ag
2
O D.MgO, FeO, ZnO, Ag
2
O
Câu 3: Dãy gồm oxit axit là:
A . CO
2
, SO
2
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
B. CO
2
, CuO, SiO
2
, P
2
O
5
C. CO
2
, SO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
D. CO
2
, Na
2
O, SiO
2
, P
2
O
5
Câu 4: Dãy gồm oxit bazơ là:
A. CaO, Na
2
O , BaO, K
2
O B. CO, FeO, ZnO, Ag
2
O
C. CaO, Fe
3
O
4
, SO
2
, Ag
2
O D.MgO, FeO, ZnO, N
2
O
Câu 5: Dãy gồm oxit tác dụng với dung dịch Na OH là:
A . CO
2
, CuO, SiO
2
, P
2
O
5
B. CO
2
, SO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
C. CO
2
, SO
2
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
D. CO
2
, Na
2
O, SiO
2
, P
2
O
5
Câu 6: Dãy gồm oxit tác dụng với dung dịch HCl là:
A. CO, FeO, ZnO, Ag
2
O B. CaO, Na
2
O , BaO, K
2
O
C. CaO, Fe
3
O
4
, SO
2
, Ag
2
O D.MgO, FeO, ZnO, N
2
O
B/ Phần tự luận
Câu I.( 2 điểm) Hoàn thành dãy biến đổi hóa học sau: ( Ghi rõ điều kiện xảy
ra phản ứng)
C CO
2
H
2
CO
3
Ca
CO
3
CO
2
Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo
Câu II. (2 điểm) Hãy nêu phơng pháp hóa học nhận biết 3 chất lỏng không
màu là HCl , H
2
SO
4
,
Na
2
SO
4
Viết phơng trình hóa học minh họa.
Câu III. ( 3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Magie Oxit và Sắt
(III) Oxit trong 250 ml dd H
2
SO
4
2M ( lấy d 25%).
1.Viết phơng trình hóa học đã xảy ra
2. Tính thành phần % về khối lợng mỗi oxit trong hỗn hợp.
3. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng. ( Biết khối lợng
riêng của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng là 1, 24 g/ml )
Bài kiểm tra i tiết (Tiết PPCT: 10 ) Ms H 9.1.01.2
Môn :Hoá Học 9 Họ và tên............................................Lớp.....
A/ Phần Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Chọn chữ cái A, B, C hoặc D ghi câu trả lời đúng nhất điền vào bảng dới
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
Câu 1: Dãy oxit axit tác dụng với nớc là:
A .CO
2
, SO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
B. CO
2
, CO, SiO
2
, P
2
O
5
C. CO
2
, NO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
D. CO
2
, SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
Câu 2: Dãy oxit bazơ tác dụng với nớc là:
A CaO, Fe
3
O
4
, ZnO, Ag
2
O B. CuO, FeO, ZnO, Ag
2
O
C. K
2
O, CaO, Na
2
O , BaO, D.MgO, FeO, ZnO, Ag
2
O
Câu 3: Dãy gồm oxit axit là:
A .CO
2
, Na
2
O, SiO
2
, P
2
O
5
B. CO
2
, CuO, SiO
2
, P
2
O
5
C. CO
2
, SO
2
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
D. CO
2
, SO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
Câu 4: Dãy gồm oxit bazơ là:
A. CO, FeO, ZnO, Ag
2
O B. CaO, Na
2
O , BaO, K
2
O
C. CaO, Fe
3
O
4
, SO
2
, Ag
2
O D.MgO, FeO, ZnO, N
2
O
Câu 5: Dãy gồm oxit tác dụng với dung dịch Na OH là:
A .CO
2
, SO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
B. CO
2
, CuO, SiO
2
, P
2
O
5
C. CO
2
, SO
2
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
D. CO
2
, Na
2
O, SiO
2
, P
2
O
5
Câu 6: Dãy gồm oxit tác dụng với dung dịch HCl là:
A. CaO, Na
2
O , BaO, K
2
O B. CO, FeO, ZnO, Ag
2
O
C. CaO, Fe
3
O
4
, SO
2
, Ag
2
O D.MgO, FeO, ZnO, N
2
O
B/ Phần tự luận
Câu I.( 2 điểm) Hoàn thành dãy biến đổi hóa học sau: ( Ghi rõ điều kiện xảy ra phản
ứng)
Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo
S SO
2
H
2
SO
3
K
2
SO
3
SO
2
Câu II. (2 điểm) Hãy nêu phơng pháp hóa học nhận biết 3 chất lỏng không
màu là HCl , H
2
SO
4
,
K
2
SO
4
Viết phơng trình hóa học minh họa.
Câu III. ( 3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp gồm Đồng (II) Oxit và
Sắt (III) Oxit trong 250 ml dd H
2
SO
4
2M ( lấy d 25%).
1.Viết phơng trình hóa học đã xảy ra
2. Tính thành phần % về khối lợng mỗi oxit trong hỗn hợp.
3. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng. ( Biết khối lợng
riêng của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng là 1, 24 g/ml )
Bài kiểm tra i tiết Môn :Hoá Học 9
Họ và tên................................................... Lớp................
A/ Phần Trắc nghiệm
Câu 1:.Nối các cụm từ ở nhánh A và dãy chất ở nhánh B để có mệnh đề đúng:
A B
1. Oxit Axit là: a. HCl, HBr, H
2
S , HF
2. Oxit Bazơ là: b. HNO
3
,H
2
SO
4
,H
3
PO
4
, H
2
SO
3
3. Axit không có Oxi là: c. Na
2
CO
3
, BaSO
4
, NaCl KNO
3
4. Axit có Oxi là: d. NaHCO
3
, Ba(HSO
4
)
2
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, KHCO
3
5. Bazơ không tan là: e. CaO, FeO, ZnO, Ag
2
O
6. Bazơ kiềm là: f. Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, NaOH , KOH
7. Muối Axit là: g. CO
2
, SO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
8. Muối trung hoà là: h. Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
, Fe (OH)
3
, Mg(OH)
2
Câu 2 : Dãy gồm các bazơ tan là:
A. Cu (OH)
2
, Na OH , Fe (OH)
2
, KOH B. Ca (OH)
2
, Na OH , Fe(OH)
3
, AgOH
C. Ca (OH)
2
, Na OH , Ba(OH)
2
, KOH D. Mg (OH)
2
, Ag OH , Ba(OH)
2
,
KOH
Câu 3 :Chọn hợp chất phù hợp điền vào để hoàn thành phơng trình hóa học
Na
2
CO
3
(dd)
+ BaCO
3
(r) +
Ba(OH)
2
(dd) + Cu(OH)
2
(r) +
NaCl (dd) + NaNO
3
(dd)
+
B/ Phần tự luận
Câu4 : Cho 200 gam dung dịch CuSO
4
8% tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 20% đợc
chất rắn và dung dịch B .Lọc chất rắn rồi nung đến khối lợng không đổi thu đợc một chất rắn A
màu đen
Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo
1.Viết tất cả các phơng trình hóa học của thí nghiệm
2.Tính khối lợng chất rắn A
3.Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch B
Câu 5: Cho các cặp chất sau, đánh dấu (X) vào cặp chất nào tác dụng với nhau cặp chất nào
không tác dụng với nhau đánh dấu (o). Hãy viết phơng trình hóa học cho các cặp chất phản
ứng để chứng minh
HCl KOH H
2
SO
4
CuSO
4
Na
2
CO
3
Bài làm
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
..........
Bài kiểm tra i tiết (Bài số 2 học kì I ) Ms H 9.1.02 B
Môn :Hoá Học 9 Họ và tên......................................Lớp................
A/ Phần Trắc nghiệm
Câu I (2 điểm).Nối các cụm từ ở nhánh A và dãy chất ở nhánh B để có mệnh đề đúng
A B
1.Oxit Axit là: a. Cu(OH)
2
Al(OH)
3
Fe (OH)
3
Mg(OH)
2
2. Oxit Bazơ là: b. CO
2
, SO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
3. Axit không có Oxi là: c. Na
2
CO
3
, BaSO
4
, NaCl KNO
3
4. Axit có Oxi là: d. NaHCO
3
, Ba(HSO
4
)
2
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, KHCO
3
5. Bazơ không tan là: e. HCl, HBr, H
2
S , HF
6. Bazơ kiềm là: f. Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, NaOH , KOH
7. Muối Axit là: g. HNO
3
,H
2
SO
4
,H
3
PO
4
, H
2
SO
3
8. Muối trung hoà là: h. CaO, FeO, ZnO, Ag
2
O
Câu II (3 điểm) Chọn hợp chất phù hợp điền vào để hoàn thành phơng trình hóa học
K
2
CO
3
(dd) + BaSO
4
(r) +
Ba(OH)
2
(dd) + Fe(OH)
2
(r) +
KCl (dd) + KNO
3
(dd)
+
B/ Phần tự luận
Câu III (2 điểm). Cho 100 ml dung dịch CuSO
4
2 M tác dụng với 200 gam dung dịch
NaOH 10% ,đợc chất rắn và dung dịch B .Lọc chất rắn rồi nung đến khối lợng không đổi thu
đợc một chất rắn A màu đen
Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo
1.Viết tất cả các phơng trình hóa học của thí nghiệm
2.Tính khối lợng chất rắn A
3.Tính nồng độ phần trăm các chất trong nớc lọc B
Câu IV (3 điểm) Cho các cặp chất sau, đánh dấu (X) vào cặp chất nào tác dụng với nhau cặp
chất nào không tác dụng với nhau đánh dấu (o). Hãy viết phơng trình hóa học cho các cặp chất
phản ứng để chứng minh
HCl H
2
SO
4
NaOH
K
2
CO
3
FeSO
4
Bài làm
Bài kiểm tra học kì I ( Ms H9 HkI.A)
Môn :Hoá Học 9 Họ và tên..................................Lớp................
A/ Phần Trắc nghiệm
Câu I. (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất (khoanh tròn ý đúng).
1.Dãy kim loại tác dụng với nớc là
A. Na, Mg, Al, Zn, B. K, Mg, Al, Fe,
C. Ba, Na, Ca, K, D . Na, Mg, Ni, Zn,
2 Dãy kim loại tác dụng với dd HCl là
A. Cu, Mg, Al, Zn, B. K, Ag, Al, Fe,
C. Ba, Cu, Ca, K, D. Na, Mg, Ni, Zn,
3.Dãy kim loại tác dụng với dd Cu SO
4
giải phóng kim loại mới là
A. Ag, Mg, Al, Zn, B. Ag, Mg, Al, Fe,
C. Fe, Mg, Al, Zn, D. Ag, Mg, Ni, Zn,
4.Dãy Bazơ tác dụng với nớc là
A. Cu(OH)
2
Ba(OH)
2
Zn (OH)
2
KOH . B. Zn(OH)
2
Ba(OH)
2
NaOH AgOH
C. Ca(OH)
2
Cu(OH)
2
NaOH KOH D. Ca(OH)
2
Ba(OH)
2
NaOH KOH
5.Dãy oxit bazơ tác dụng với nớc là
A. CaO, Fe
2
O
3
, ZnO, Ag
2
O B. CuO, FeO, ZnO, Ag
2
O
C. MgO, FeO, ZnO, Ag
2
O D. CaO, Fe
3
O
4
, ZnO, Ag
2
O
6.Dãy oxit axit tác dụng với nớc là
A. CO
2
, SO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
B. CO
2
, SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
C. CO
2
, CO, SiO
2
, P
2
O
5
D. CO
2
, NO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo
B/ Phần tự luận
Câu II (2 điểm) Hoàn thành phản ứng sau : (Ghi rõ trrạng thái chất)
K + H
2
O
Mg + HCl
Zn + CuCl
2
Al + O
2
Câu III (2 điểm) Nêu phơng pháp hóa học phân biệt 2 kim loại dạng bột Al và Fe
Câu IV (3 điểm) Cho 15 gam hỗn hợp bột Sắt và Đồng tác dụng với dung dịch HCl d thoát ra
4,48 lít khí(Đktc), chất rắn A và dung dịch B
a.Viết PTHH và xác định thành phần % về khối lợng các kim loại trong hỗn hợp kim
loại ban đầu
b.Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d lọc kết tủa rồi nung trong không khí
đến khối lợng không đổi đợc chất rắn E. Tính khối lợng E
Bài kiểm tra học kì I ( Ms H9HkI.B)
Môn :Hoá Học 9 Họ và tên..................................Lớp................
A/ Phần Trắc nghiệm
Câu I. (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất (khoanh tròn ý đúng).
1.Dãy kim loại tác dụng với nớc là
A. Na, Mg, Ni, Zn, B. K, Mg, Al, Fe,
C. Ba, Na, Ca, K, D . Na, Mg, Al, Zn,
2.Dãy kim loại tác dụng với dd Cu SO
4
giải phóng kim loại mới là
A. Ag, Mg, Al, Zn, B. Ag, Mg, Ni, Zn,
C. Fe, Mg, Al, Zn, D. Ag, Mg, Al, Fe,
3.Dãy oxit axit tác dụng với nớc là
A. CO
2
, SO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
B. CO
2
, CO, SiO
2
, P
2
O
5
C. CO
2
, SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
D. CO
2
, NO
2
, SiO
2
, P
2
O
5
4.Dãy Bazơ tác dụng với nớc là
A. Ca(OH)
2
Cu(OH)
2
NaOH KOH. B. Zn(OH)
2
Ba(OH)
2
NaOH AgOH
C. Cu(OH)
2
Ba(OH)
2
Zn (OH)
2
KOH D. Ca(OH)
2
Ba(OH)
2
NaOH KOH
5.Dãy oxit bazơ tác dụng với nớc là
A. CaO, Fe
2
O
3
, ZnO, Ag
2
O B. CuO, FeO, ZnO, Ag
2
O
C. CaO, Fe
3
O
4
, ZnO, Ag
2
O D. MgO, FeO, ZnO, Ag
2
O
6 Dãy kim loại tác dụng với dd HCl là
A. Cu, Mg, Al, Zn, B. Ba, Cu, Ca, K,
C. K, Ag, Al, Fe, D. Na, Mg, Ni, Zn,
Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo
B/ Phần tự luận
Câu II (2 điểm) Hoàn thành phản ứng sau (Ghi rõ trrạng thái chất)
Na + H
2
O
Ni + HCl
Fe + CuCl
2
Zn + O
2
Câu III (2 điểm) Nêu phơng pháp hóa học phân biệt 2 kim loại dạng bột Cu và Fe
Câu IV (3 điểm) Cho 8 gam hỗn hợp bột Sắt và Ag tác dụng với dung dịch HCl d thoát ra
2,24 lít khí(Đktc), chất rắn A và dung dịch B
a.Viết PTHH và xác định thành phần % về khối lợng các kim loại trong hỗn hợp kim
loại ban đầu
b.Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d lọc kết tủa rồi nung trong không khí
đến khối lợng không đổi đợc chất rắn E. Tính khối lợng E
Bài kiểm tra học kì I Ms H8.HkI.2
Môn :Hoá Học 8 Họ và tên.....................................Lớp................
A/ Phần Trắc nghiệm
A/ Phần Trắc nghiệm
Câu I/ ( 3 điểm)Chọn câu trả lời đúng (khoanh tròn ý đúng)
1. 1mol nguyên tử Hidro chứa :
A. 1 nguyên tử Hidro B. N (6.10
23
)phân tử Hidro C. N (6.10
23
)nguyên tử Hidro
2Thể tích của 1mol khí bất kì ở điều kiện thờng (20
O
C,1atm) là
A 1lít B.22,4 lít C . 24lít
3 Khối lợng mol phân tử là khối lợng tính bằng gam của
A. N (6.10
23
)nguyên tử B. N(6.10
23
) phân tử C. 1 phân tử
4.Khối lợng mol nguyên tử là khối lợng tính bằng gam của
A. N (6.10
23
)phân tử B. N(6.10
23
) nguyên tử C. 1 nguyên tử
5.Thể tích của 1mol khí bất kì ở điều kiện tiêu chuẩn (Đktc) là
A 24lít B.22,4 lít C. 1lít
6. 1mol phân tử Hidro chứa :
A. 2 nguyên tử Hidro B. N (6.10
23
)nguyên tử Hidro C. N (6.10
23
)phân tử Hidro
. B/ Phần tự luận
Câu I (4 điểm).Hoàn thành bảng sau:
0,5 mol O
2
0,3 mol
CO
2
6,72 lít CO
2
1,12 lít O
2
Thể
tích(Đktc)
Số mol
Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo
Khối lợng Khối lợng
1,4 gam N
2
1,2 gam H
2
2,2gam CO
2
16 gam O
2
Số mol
Thể
tích(Đktc)
Câu II.(3 điểm) Nung đá vôi (Chứa chủ yếu là Canxi cacbonat ) đợc vôi sống (Canxi oxit) và
khí Cacbon đioxit
a. Hãy viết phơng trình chữ và lập phơng trình hóa học của phản ứng trên
b. Nếu nung 250 gam Canxi cacbonat thì đợc mấy gam Canxi oxit và thu đợc bao
nhiêu lít khí Cacbon đioxit (Thể tích Đktc)
c. Cần dùng bao nhiêu tấn đá vôi (chứa 80% Canxi cacbonat) để sau khi nung thu đợc
28 tấn Canxi oxit (Giả sử hiệu suất nung đạt 100%)
Bài kiểm tra học kì I Ms H8.H kI.3
Môn :Hoá Học 8 Họ và tên...................................Lớp................
A/ Phần Trắc nghiệm
A/ Phần Trắc nghiệm
Câu I/ ( 3 điểm)Chọn câu trả lời đúng (khoanh tròn ý đúng)
1. 1mol nguyên tử Nitơ chứa :
A. N (6.10
23
)nguyên tử Nitơ B. N (6.10
23
)phân tử Nitơ C. 1 nguyên tử Nitơ
2. 1mol phân tử Nitơ chứa :
A. 2 nguyên tử Nitơ B. N (6.10
23
)phân tử Nitơ C. N (6.10
23
)nguyên tử Nitơ
3. Khối lợng mol phân tử là khối lợng tính bằng gam của
A. 1 phân tử B. N(6.10
23
) phân tử C. N (6.10
23
)nguyên tử
4.Khối lợng mol nguyên tử là khối lợng tính bằng gam của
A. N (6.10
23
)phân tử B. 1 nguyên tử N C. (6.10
23
) nguyên tử
5.Thể tích của 1mol khí bất kì ở điều kiện tiêu chuẩn (Đktc O
o
C,1atm) là
A. 24lít B. 22,4 lít C .1lít
6.Thể tích của 1mol khí bất kì ở điều kiện thờng (20
O
C,1atm) là
A .22,4 lít B. 1lít C . 24lít
B/ Phần tự luận
Câu I (4 điểm).Hoàn thành bảng sau:
0,4 mol
CO
2
0,5 mol O
2
5,60 lít CO
2
4,48 lít O
2
Thể
tích(Đktc)
Số mol
Điểm
Lời nhận xét của Thầy giáo
Khối lợng Khối lợng
7 gam N
2
3,2 gam H
2
8,8gam CO
2
8gam O
2
Số mol
Thể
tích(Đktc)
Câu II.(3 điểm) Nung đá vôi (Chứa chủ yếu là Canxi cacbonat ) đợc vôi sống (Canxi oxit) và
khí Cacbon đioxit
a. Hãy viết phơng trình chữ và lập phơng trình hóa học của phản ứng trên
b. Nếu nung 50 gam Canxi cacbonat thì đợc mấy gam Canxi oxit và thu đợc bao nhiêu
lít khí Cacbon đioxit (Thể tích Đktc)
c. Cần dùng bao nhiêu tấn đá vôi (chứa 85% Canxi cacbonat) để sau khi nung thu đợc
11,2 tấn Canxi oxit (Giả sử hiệu suất nung đạt 100%)
Bài kiểm tra học kì I Ms H8.HkI.4
Môn :Hoá Học 8 Họ và tên.......................................Lớp................
A/ Phần Trắc nghiệm
A/ Phần Trắc nghiệm
Câu I/ ( 3 điểm)Chọn câu trả lời đúng (khoanh tròn ý đúng)
1.Thể tích của 1mol khí bất kì ở điều kiện tiêu chuẩn (Đktc) là
A 24lít B.22,4 lít C. 1lít
2. 1mol nguyên tử Hidro chứa :
A. N (6.10
23
)nguyên tử Hidro B. N (6.10
23
)phân tử Hidro C. 1 nguyên tử Hidro
3 Thể tích của 1mol khí bất kì ở điều kiện thờng (20
O
C,1atm) là
A 1lít B.22,4 lít C . 24lít
4 Khối lợng mol phân tử là khối lợng tính bằng gam của
A. N (6.10
23
)nguyên tử B. 1 phân tử C. N(6.10
23
) phân tử
5.Khối lợng mol nguyên tử là khối lợng tính bằng gam của
A. 1 nguyên tử B. N(6.10
23
) nguyên tử C. N (6.10
23
)phân tử
6. 1mol phân tử Hidro chứa :
A. N (6.10
23
)phân tử Hidro B. N (6.10
23
)nguyên tử Hidro C. 2 nguyên tử Hidro
. B/ Phần tự luận
Câu I (4 điểm).Hoàn thành bảng sau:
0,5 mol SO
2
0,4 mol CO
2
13,44 lít CO
2
6.72 lít O
2
Thể
tích(Đktc)
Số mol
Khối lợng Khối lợng
Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo
32 gam N
2
2.2 gam H
2
22gam CO
2
8.8 gam O
2
Số mol
Thể
tích(Đktc)
Câu II.(3 điểm) Nung đá vôi (Chứa chủ yếu là Canxi cacbonat ) đợc vôi sống (Canxi oxit) và
khí Cacbon đioxit
a. Hãy viết phơng trình chữ và lập phơng trình hóa học của phản ứng trên
b. Nếu nung 350 gam Canxi cacbonat thì đợc mấy gam Canxi oxit và thu đợc bao
nhiêu lít khí Cacbon đioxit (Thể tích Đktc)
c. Cần dùng bao nhiêu tấn đá vôi (chứa 80% Canxi cacbonat) để sau khi nung thu đợc
22.4 tấn Canxi oxit (Giả sử hiệu suất nung đạt 100%)
Bài kiểm tra i tiết (Bài số 1 học kì II ) Ms H 8.2.01A
Môn :Hoá Học 8 Họ và tên.............................................Lớp................
A/ Phần Trắc nghiệm
Câu I/ ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng (khoanh tròn ý đúng).
1.O xít ba zơ là O xít sau
a. NO b. Al
2
O
3
c. P
2
O
5
d.
SO
2
2.O xít A xit là O xit sau
a. CO b. Al
2
O
3
c. Fe
2
O
3
d.
CaO
3.Phản ứng phân huỷ là phản ứng sau:
a. 4Al + 3O
2
2 Al
2
O
3
b. 2 HgO 2Hg + O
2
c. Al + 4HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
d. 2H
2
+ O
2
2H
2
O
4.Để thu khí O xi bằng cách đẩy không khí hiệu quả nhất, ngời ta làm nh sau:
a. úp ngợc ống nghiệm b.Để ống nghiệm nằm ngang
c.Để ngửa ống nghiệm d. Cả 3 cách trên
5. Ngời ta dùng KMnO
4
, KClO
3
để điều chế O xi trong phòng thí nghiệm vì:
a.Đây là các hợp chất giàu O xi b.Đây là các hợp chất dễ phân huỷ c. Cả 2 ý trên
6. Ngời ta không dùng KMnO
4
, KClO
3
để điều chế O xi trong công nghiệp vì:
Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo
a. Gía thành cao, không kinh tế, nguyên liệu không dồi dào;
b. Vì hợp chất này khó phân huỷ
Câu II.(2 điểm) Chọn các từ cho sẵn không khí, Khí O xi, Khí Nitơ.Điền vào chỗ trống
sau cho phù hợp:
Khi đốt, Lu huỳnh cháy trong........................ mãnh liệt hơn trong ........................ .Vì
trong........................Ngoài ........................còn có khí........................chiếm tới 4/5
thể tích
làm hạn chế khả năng tiếp xúc của Lu Huỳnh và ........................Đồng thời nhiệt tỏa ra ít hơn
do phải đốt nóng ........................
B/ Phần tự luận
Câu I(2 điểm).Viết phơng trình hoá học xảy ra khi cho các đơn chất sau Nitơ, Nhôm,Phốt pho,
Lu huỳnh tác dụng trong khí o xi, biết sản phẩm lần lợt là NO, Al
2
O
3
,
P
2
O
5
,
SO
2
Gọi tên sản phẩm
Câu II( 3 điểm)Trong phòng thí nghiệm ngời ta dùng KMnO
4
và KClO
3
để điều chế O xi
1. Viết phơng trình hoá học xảy ra
2.Tính khối lợng KMnO
4
cần dùng để điều chế 9,6 lít O xi (Biết rằng hiệu suất phân huỷ
đạt 100%, hao hụt khi thu không đáng kể, ở nhịêt độ, áp suất phòng thí nghiệm 1mol khí
chiếm thể tích 24lít)
3.Nếu hiệu suất phân huỷ đạt 90%, hao hụt khi thu là 5%,thì cần dùng bao nhiêu gam
KClO
3
để điều chế 2,24lít khí (ở đktc)
Bài giải
Bài kiểm tra i tiết (Bài số 1 học kì II ) Ms H 8.2.01 B
Môn :Hoá Học 8 Họ và tên....................................Lớp................
A/ Phần Trắc nghiệm
Câu I/ ( 3 điểm)Chọn câu trả lời đúng (khoanh tròn ý đúng).
1.O xít ba zơ là các O xít sau
a. NO b.
C O
2
c. N
2
O
5
d.
Fe
2
O
3
2.O xít A xit là các O xit sau
a. Fe
2
O
3
b. Al
2
O
3
c. SiO
2
d.
ZnO
3.Phản ứng phân huỷ là các phản ứng sau:
A. 2HgO 2Hg + O
2
B. 2H
2
+ O
2
2H
2
O
C. 3Fe + 2 O
2
Fe
3
O
4
D. Al + 4 HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
4. Để thu khí O xi bằng cách đẩy không khí, ngời ta làm nh sau:
A. úp ngợc ống nghiệm B. Để ống nghiệm nằm ngang
C. Để ngửa ống nghiệm D. Cả 3 cách trên
5. Ngời ta dùng KMnO
4
, KClO
3
để điều chế O xi trong phòng thí nghiệm vì
A. Đây là các hợp chất giàu O xi
B. Đây là các hợp chất dễ phân huỷ
C. Cả 2 ý trên
D.Đáp án khác
6. Ngời ta không dùng KMnO
4
, KClO
3
để điều chế O xi trong công nghiệp vì
Điểm
Lời nhận xét của Thầy giáo
A. Vì hợp chất này khó phân huỷ
B. Gía thành cao,không kinh tế
C. Cả A,B
D. Đáp án khác
Câu II.(2 điểm) Chọn các từ cho sẵn không khí, Khí O xi, Khí Nitơ. Điền vào chỗ trống sau
cho phù hợp:
Khi đốt trong........................,Lu huỳnh cháy mãnh liệt hơn trong ........................ .Vì
trong........................Ngoài ........................còn có khí........................chiếm tới 4/5
thể tích
làm hạn chế khả năng tiếp xúc của Lu Huỳnh và ........................Đồng thời nhiệt tỏa ra ít hơn
do phải đốt nóng ........................
B/ Phần tự luận
Câu I (2 điểm).Viết phơng trình hoá học xảy ra khi cho các đơn chất sau Nitơ, Nhôm, Phốt
pho,Cacbon tác dụng trong khí o xi ,biết sản phẩm lần lợt là NO Al
2
O
3
,
P
2
O
5
,
CO
2
Gọi tên
sản phẩm
CâuII ( 3 điểm)Trong phòng thí nghiệm ngời ta dùng KMnO
4
và KClO
3
để điều chế O xi
1. Viết phơng trình hoá học xảy ra
2.Tính khối lợng KClO
3
cần dùng để điều chế 4,8 lít O xi (Hiệu suất phân huỷ đạt 100%, hao
hụt khi thu không đáng kể, ở nhịêt độ, áp suất phòng thí nghiệm 1mol khí chiếm thể tích 24lít)
3.Nếu hiệu suất phân huỷ đạt 90%, hao hụt khi thu là 5%,thì cần dùng bao nhiêu gam KMnO
4
để điều chế 2,24lít khí ở đktc
Bài kiểm tra i tiết (Bài số 1 học kì II ) Ms H 9.2.01 A
Môn :Hoá Học 9 Họ và tên..........................................Lớp................
A/ Phần Trắc nghiệm
Câu I/ ( 4 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất (Ghi mục đúng vào bảng bên)
1.Trong hợp chất hữu cơ Các bon luôn có hoá trị
A. I B. II
C. III
D.
IV
2. Trong hợp chất hữu cơ Hiđro luôn có hoá trị
A. I B. II
C. III
D.
IV
3.Trong hợp chất hữu cơ Oxi luôn có hoá trị
A. I B. II
C. III
D.
IV
4. Để thu khí Mêtan bằng cách đẩy không khí ngời ta phải:
A. úp ngợc ống nghiệm B. Để ống nghiệm nằm ngang
C. Để ngửa ống nghiệm D.Cả 3 cách trên
5. A xít Cacbonic là
A. Axít mạnh B. Axít rất yếu C. Axít trung bình
Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
6. Phần lớn muối Cacbonat đều :
A. không tan B.tan C.ít tan
7. Cho các chất sau:
a. CH
4
, b. C
2
H
2,
c. C
6
H
6
d. C
2
H
4
Chất làm mất màu dung dịch Brom là:
A.Cả a,b,c,d B. Cả b, c, a C. cả b, c, d D. Cả ,c,d,a
8.Công thức cấu tạo của a xetilen là:
A. Có một liên kết đôi và 2 liên kết đơn B. Có hai liên kết đôi và 2 liên kết đơn
C Có một liên kết ba và 2 liên kết đơn C. Có một liên kết ba và một liên kết đơn
B/ Phần tự luận
Câu I (2điểm)Viết tất cả công thức cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử là: C
2
H
6
và C
2
H
6
O
Câu II.(2điểm) Có hai bình đựng riêng biệt hai khí không màu Metan và Etilen,ngời ta đã dùng
dung dịch Brom để phân biệt chúng. Nêu cách phân biệt và viết phơng trình hoá học xảy ra
Câu III.(2điểm) Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 224ml khí Metan (giả sử
hiệu suất đốt đạt 100%)
Nếu hiệu suất đốt cháy là 95% thì lợng không khí cần dùng là bao nhiêu?
( Biết thể tích các khí đều đo ở đktc , V
o
= 1/ 5 V
kk
)
Bài kiểm tra i tiết (Bài số 1 học kì II ) Ms H 9.2.01 B
Môn :Hoá Học 9 Họ và tên..................................Lớp................
A/ Phần Trắc nghiệm
Câu I/ ( 3 điểm)Chọn câu trả lời đúng (Ghi mục đúng vào bảng bên)
1.Trong hợp chất hữu cơ Các bon luôn có hoá trị
A. I B. II
C. III
D.
IV
2. Trong hợp chất hữu cơ Hiđro luôn có hoá trị
A. I B. II
C. III
D.
IV
3.Trong hợp chất hữu cơ Oxi luôn có hoá trị
A. I B. II
C. III
D.
IV
4. Để thu khí Mêtan bằng cách đẩy không khí ngời ta phải:
A. úp ngợc ống nghiệm B. Để ống nghiệm nằm ngang
C. Để ngửa ống nghiệm D.Cả 3 cách trên
5. A xít Cacbonic là
A. Axít mạnh B. Axít rất yếu C. Axít trung bình
6. Phần lớn muối Cacbonat đều :
A. không tan B.tan C.ít tan
Điểm
Lời nhận xét của Thầy giáo
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án