<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>N</b>
<b>GƠN</b>
<b>NG</b>
<b>Ữ</b>
<b>L</b>
<b>Ậ</b>
<b>P</b>
<b>TRÌNH</b>
<b>Bài 1: </b>
<b>Gi</b>
<b>ớ</b>
<b>i thi</b>
<b>ệ</b>
<b>u v</b>
<b>ề</b>
<b> C++ </b>
<b>Giảng viên: Lê Nguyễn Tuấn Thành </b>
<b>Email: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
N
Ộ
I
DUNG
1.
Gi
ớ
i thi
ệ
u C++
Nguồn gốc, Thuật Ngữ
2.
Bi
ế
n (variable), Literal, H
ằ
ng s
ố
(constant)
3.
Bi
ể
u th
ứ
c logic
4.
Input/Output
5.
Phong cách l
ậ
p trình
6.
Th
ư
vi
ệ
n và Namespace
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
1. G
I
Ớ
I
THI
Ệ
U
C++
Th
ế
nào là Ngôn ng
ữ
, Ngôn ng
ữ
l
ậ
p trình?
Ngu
ồ
n g
ố
c (S
ự
ti
ế
n hóa c
ủ
a ngơn ng
ữ
l
ậ
p trình)
Ngơn ngữ bậc thấp: <i>Assembly </i>
Ngơn ngữ bậc cao: <i>C, C++, FORTRAN, COBOL, … </i>
Ngôn ngữ hướng đối tượng (Object-Oriented
Programming): <i>C++, Java, … </i>
M
ộ
t s
ố
thu
ậ
t ng
ữ
trong C++
Chương trình (<i>Program</i>),
Hàm (<i>Function</i>),
Thư viện (Library)
Input/Output (IO)
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
V
Í
D
Ụ
CH
ƯƠ
NG
TRÌNH
C++ (2/2)
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
2.
BI
Ế
N
(
VARIABLE
)
TRONG
C++
Bi
ế
n (variable) trong C++
Một vùng bộ nhớ để lưu trữ dữ liệu cho một chương
trình
PHẢI KHAI BÁO tất cả dữ liệu trước khi sử dụng
trong chương trình
Cách đ
ặ
t tên bi
ế
n trong C++
Từ khóa (keyword) hoặc từ dành riêng <> Tên biến
Tên biến phân biệt chữ hoa chữ thường
Tên biến nên là những tên có nghĩa (theo chuẩn)
Tốn t
ử
s
ố
h
ọ
c:
<b>+, -, *, /, %, ++, -- </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
K
I
Ể
U
D
Ữ
LI
Ệ
U
(1/2)
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
G
ÁN
D
Ữ
LI
Ệ
U
CHO
BI
Ế
N
Kh
ở
i t
ạ
o d
ữ
li
ệ
u b
ằ
ng m
ộ
t câu khai báo
N
ế
u không khai báo, m
ộ
t bi
ế
n s
ẽ
có giá tr
ị
“
<i>undefined</i>
” !
<i>int myVar = 0; </i>
Gán d
ữ
li
ệ
u trong lúc ch
ạ
y
<i><b>Lvalue</b></i>
(phía bên trái) &
<i><b>Rvalue</b></i>
(phía bên
ph
ả
i)
<b>Lvalue</b> phải là các biến
<b>Rvalue</b> có thể là bất kỳ biểu thức nào
Ví dụ: <i>distance = rate * time; </i>
Lvalue là <i>distance </i>
Rvalue là <i>rate * time </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
•
Post-Increment: count ++
•
Dùng giá trị hiện tại của biến trước, sau đó mới tăng giá trị
thêm 1
•
Pre-Increment: ++count
</div>
<!--links-->