<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Mét vàI thông tin
ã <sub>80% bnh tt, c bit cỏc bnh truyền nhiễm là </sub>
do m«i tr êng sèng mÊt vƯ sinh và nguồn n ớc bị
nhiễm bẩn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Các bệnh liên quan đến n ớc và vệ sinh
• Các bệnh đường ruột:
Hiện nay các bệnh
đường ruột rất phổ
biến ở vùng nông
thôn, thường gặp như
Ỉa chảy, Tả, Lỵ,
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Các bệnh liên quan đến n ớc và vệ sinh
• Các bệnh do siêu vi trùng: bại liệt, viêm gan A
• Các bệnh ký sinh trùng: giun sán…
• Các bệnh lây truyền do các cơn trùng có liên quan tới
nước như sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não..
• Các bệnh ngồi da, bệnh đau mắt hột, bệnh phụ
khoa…
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Đường lây truyền
• Qua tay
• Qua cơn trùng
• Qua thức ăn
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Biện pháp phòng ngừa
<i><b>Giữ gìn bàn tay sạch</b></i>.
<i><b>Tiêu diệt cơn trùng và các động vật gây bệnh</b></i>.
<i><b>Xây dựng và sử dụng</b></i> <i><b>nhà tiêu</b></i> <i><b>hợp vệ sinh</b></i>
<i><b>Thực hiện ăn chin, uống sôi mọi lúc mọi nơi</b></i>.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Bệnh giun sán
Đường truyền
• Qua thức ăn
• Qua bàn tay
• Ruồi và các động vật khác
• Nước
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Giun đũa, sán xơ mít
Qua đ ờng miệng: trứng
giun PT trong đất, sau
đó đi vào miệng qua
thức ăn thô, tay bẩn,
tiếp xúc với đất có
nhiƠm trïng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Con đ ờng nhiễm bệnh từ phân
Phân ng êi
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Bệnh ngoài da
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Đường lây </b>
<b>truyền:</b>
• <sub> Tõ da qua da</sub>
• <i><b><sub>Vệ sinh cá </sub></b></i>
<i><b>nhân kém</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Phịng tránh
• Cần có đủ nước và nhà tắm để tắm rửa
thường xuyên, nền nhà ở cần phải giữ sạch,
khơ.
• Tránh tiếp xúc với da trực tiếp,
• Khơng dùng chung khăn lau, giày, tất…với
người bị bệnh.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Phịng tránh
• <sub>Kh</sub><sub>ơng rửa chung khăn </sub>
mặt
• Sử dụng nước sạch
• Vệ sinh cá nhân
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Sèt rÐt, sèt xuÊt
huyÕt
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
Phịng tránh
• Tiêu diệt muỗi, loại trừ nơi cư
trú và phát triển của muỗi;
• Phát quang các bụi rậm, lấp
các hố nước đọng;
• Phun thuốc diệt muỗi định kỳ;
• Ngâm màn bằng hóa chất diệt
muỗi
• Ngủ phải có màn;
• Điều trị triệt để người bị bệnh
sốt rét
• Dùng cá thả vào bể chứa nước
sinh hoạt để ăn muỗi và bọ
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Ngộ độc thực phẩm</b>
• Là tình trạng bệnh lý
xảy ra do ăn uống,
thức ăn bị nhiễm mầm
bệnh hoặc các chất
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<i><b>Nguyên nhân</b></i>
• <i><b><sub>Thực phẩm sử </sub></b></i>
<i><b>dụng khơng </b></i>
<i><b>đảm bảo chất </b></i>
<i><b>lượng</b></i>
• <i><b>Ơ nhiễm thực </b></i>
<i><b>phẩm do chế </b></i>
<i><b>biến</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<i><b>Phòng tránh ngộ độc thực phẩm</b></i>
• <i><b><sub>Chọn thực phẩm</sub></b></i>
• <i><b><sub>Q trình chế biến</sub></b></i>
• <i><b><sub>Bảo quản thức ăn</sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
Ch
<b>ẶN</b>
® êng nhiƠm bƯnh tõ ph©n
Ph©n ng êi
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
1. Ăn thức
ăn đã nấu
chín, uống
nước đã đun
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
4. Sử
dụng và
bảo vệ
nguồn
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
5. Sử
dụng hố
xí hợp vệ
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
Hơn
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<!--links-->