ĐỀ 1: Bài 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng 12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây
22 giờ 15 phút – 12 giờ 35 phút 23 phút 25 giây – 12 phút 12 giây
Bài 2 (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chổ chấm
2 m10cm = .........cm
75dm
2
= ..........cm
2
4000dm
2
= ...........m
2
128m
3
= ................dm
3
0,5 ngày = .........giờ
1thế kỷ = ..........năm
Bài 3 (2 điểm) Tìm x
a, x
×
100 = 1,643 + 7,357 b, 0,16 : x = 2 – 0,4
Bài 4 (3,5 điểm) Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm,
chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng ( không tính mép hàn)
Bai 5 (1 điểm) Tính nhanh
2
1
: 0,5 -
4
1
: 0,25 +
8
1
: 0,125 -
10
1
: 0,1
ĐỀ 2: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
2đ a) 4,29m
3
=………..dm
3
A.42,9 B.429 C. 4290
b) 3năm rưỡi = ………tháng
A. 35 B. 42 C. 32
c) 15% của 120 là :
A. 18 B. 15 C. 12
d) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m và chiều cao 7m.
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
A. 16m
3
B.126m
3
C.140m
3
Câu 2: Đặt tính rồi tính
3đ 75,54 x 39 308,85 : 14,5
3 giờ 5 phút + 6 giờ 54 phút 54 phút 21 giây -21 phút 31 giây
Câu 3: Tìm X :
2đ X x 100 = 1,643 + 7,357 210 - X = 91,08 : 3,6
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 7m và chiều cao 9m.
2đ Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của
hình hộp chữ nhật trên . Tính
a) Thể tích hình hộp chữ nhật.
b) Thể tích hình lập phương.
Câu 5: Cho hai hình lập phương . Hình M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình N.
1đ
1
N M
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a)Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N
A. 9 lần B. 27 lần C.54 lần
b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N
A. 3 lần B. 9 lần C. 27 lần
ĐỀ 3: I – PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: ( 0,5đ ) Phân số
24
18
rút gọn được phân số tối giản nào dưới đây ?
A.
4
3
B
2
1
C.
8
6
D.
12
9
Câu 3: ( 0,5đ ) Phân số
5
3
viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75% B. 50% C. 65% D. 60%
Câu 4: ( 0,5đ ) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 8cm ; chiều cao 4cm là:
A. 32cm² B. 12 cm² C. 48cm² D. 16cm²
Câu 5: ( 0,5đ ) : Tỷ số phần trăm học sinh giỏi trong biểu đồ hình quạt dưới đây là:
A.
4
1
% B. 4%
C. 0,25 % D. 25 %
II – PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 6: ( 2đ ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A. 8,2dm³ = ............ cm³ B. 4965dm³ = .............. m³
C. 4,2m³ = ............... dm³ D. 125cm³ = ................ dm³
Câu 7: ( 2đ ) Một mặt bàn hình tròn có bán kính 70cm. Tính diện tích của mặt bàn đó.
Câu 8: ( 2đ ) Một khối kim loại hình hộp chữ nhật có chiều dài 9,5 dm, chiều rộng 5,5 dm và
chiều cao 3 cm. Mỗi dm
3
kim loại đó nặng 10 kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu kg?
Câu 8: ( 2đ ) Tính diện tích phần gạch chéo của hình bên:
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
……………………………………………………………
ĐỀ 4: I – PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: ( 0,5đ ) Phân số
24
18
rút gọn được phân số tối giản nào dưới đây ?
2
15cm
9cm
6cm
A.
4
3
B
2
1
C.
8
6
D.
12
9
Câu 2: ( 1đ ): Một buổi học hết 3 giờ 15 phút. Một tuần lễ học 5 buổi thì hết số thời gian là:
A. 16 giờ 15 phút B. 16,15 phút
C. 16 giờ 75 phút D. 16,75 phút
Câu 3: ( 0,5đ ) Phân số
5
3
viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75% B. 50% C. 65% D. 60%
Câu 4: ( 1đ ) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 8cm ; chiều cao 4cm là:
A. 32cm² B. 24 cm² C. 48cm² D. 16cm²
Câu 5: ( 0,5đ ) : Tỷ số phần trăm học sinh giỏi trong biểu đồ hình quạt dưới đây là:
A.
4
1
% B. 20%
C. 0,25 % D. 25 %
II – PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 6: ( 2đ ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A. 8,2dm³ = ............ cm³ B. 4965dm³ = .............. m³
C. 4,2m³ = ............... dm³ D. 125cm³ = ................ dm³
Câu 7: ( 2đ ) Một mặt bàn hình tròn có bán kính 60cm. Tính chu vi và diện tích của mặt
bàn đó.
Câu 8: ( 2,5đ ) Một hình thang có đáy bé là 1,2 dm, đáy lớn gấp 3 lần đáy bé., chiều cao 1,5
dm. Tính diện tích hình thang đó?
ĐỀ 5:
Bài 1. Cho số thập phân 25,306
a. Chữ số 3 thuộc hàng nào?
b. Chữ số 5 thuộc hàng nào?
c. Chữ số 6 thuộc hàng nào?
d. Chữ số 2 thuộc hàng nào?
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Phân số
6
3
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,6 B. 5,0 C. 0,5 D. 0,36
2. Khoảng thời gian từ lúc 6 giờ kém 10 phút đến lúc 6 giờ 30 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
3. Chữ số 3 trong số thập phân 196,734 có giá trị là:
A.
1000
3
B.
100
3
C.
10
3
D. 3
Bài 3: Điền dấu : > , <, = vào chỗ chấm.
267,5….. 267,48 456,200….456,2
3
48,489…..48,49 11,186……11,806
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a. 3356,21 + 456,89 b. 576,45 - 59,28
c. 625,04 x 6,3 d. 125,76 : 1,6
Bài 5: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 52 Km
/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B?
Bài 6: Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của DC, AB = 64 cm, AD = 32 cm ( hình vẽ)
a. Tính chu vi hình chữ nhật.
b. Tính diện tích hình tam giác AMD.
A B
D M C
ĐỀ 6: NỘI DUNG.
Câu:1. Viết vào chỗ chấm các số liệu thích hợp:
3 năm 4 tháng = ………Tháng; 2 giờ 30phút = …………….phút
4 ngày 8 giờ = …………….giờ;
5
4
phút = ………….giây
Câu: 2. Đặt tính và thực hiện tính.
2 giờ 48 phút X 3 ; 5 phút 35 giây X 4
15 giờ 48 phút : 4 27 phút 36 giây : 6
Câu: 3. Điền số vào chỗ chấm(…)
5, 216 m
3
= …………… dm
3
. ; 19,54 m
3
……………cm
3
1969 d m
3
= ………… m
3
. ; 1635749 cm
3
……………m
3
Câu:4. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100 dm
2
. Tính :
a, Cạnh của hình lập phương đó ?
b, Diện tích toàn phần của hình lập phương đó ?
Câu:5.Trung bình cứ mỗi giây đếm được một số. Hỏi muốn đếm được 36000 số thì cần phải bao nhiêu
giờ ?
Câu:6. Tính.
a, 35% của 520 b, 12 % của 200
ĐỀ 7:
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống.
a. 80 362 m = …….. km 13 m
3
560 cm
3
= ......... m
3
b. 250 265 g = …….. kg 12,5 km + 5665 m = .......... km
c. 1 giờ 45 phút = ……… giờ 2 giờ 30 phút + 1 giờ 45 phút = ....... giờ
d. 68cm
2
5mm
2
= ……. cm
2
15 l 500m l = ....... l
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
4
Học vẽ
17%
216,72 - 42,86 109,98 + 42,3
17,8 x 2,63 36,36 : 36
Bài 3 : tìm x
x + 5,84 = 9,16 143,92 : x = 25,7 x : 9,8 = (10,2 + 9,7)
Bài 4 : Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ. Tính quãng đờng từ A đến B. Biết vận tốc
trung bình mỗi giờ là 42km
Bài 5 Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 80 cm chiều rộng là
4
3
chiều dài và chiều cao bằng
2
1
chiều rộng. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần?
ĐỀ 8: I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào các chữ cái trước kết quả đúng :
1: Kết quả của phép trừ 6,103 – 1,269 là:
A. 7,372 B. 5,103 C. 4,834 D. 5,269
Cõu 2: Tổng của 26,63 và 0,174 là:
A. 268,04 B. 264,56 C. 26,456 D. 26,804
3 : Tìm x, biết:
a/ x: 13 = 35,69
A. 453,97 B. 462,97 C. 4639,7 D. 463,97
b/ x – 2,751 = 6,3 x 2,4
A. 12,369 B. 15,12 C. 17,81 D. 17,871
4 : Chia 68,37 cho 8,3 được thương là 8,23 và số dư là:
A. 0,61 B. 0,061 C. 0,0061 D. 6,1
5 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm của: 2giờ 30 phút ...........2,3 giờ
A. < B. > C. = D. Không có dấu nào
6 : Diện tích hình thang ABCD là: A 4dm B
A. 18 dm B. 36 dm 3,6dm
C. 36 dm
2
D. 18 dm
2
D 6dm C
7: Một bể nước có thể tích là 2,5 m
3
.
Hỏi
khi bể đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
A. 25 lít B. 250 lít C. 2500 lít D. 25 000 lít
8 : Một hình lập phương có diện tích một mặt là 0,2m
2
. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
A. 0,24m
2
B. 0,8m
2
C. 1,2m
2
D. 0,16m
2
Câu 9 : Biểu đồ bên cho biết tỉ số phần trăm học sinh
tham gia các nhóm sinh hoạt ngoại khoá của lớp 5A.
5
Học nhạc
25%
Số học sinh Chơi thể thao chiếm:
A. 82% B. 80%
C. 20 % D. 25%
II. Phần tự luận:
Bài 1. Tính giá trị biểu thức: (114,7 - 78,62 ) : 4,4 + 21,5
Bài 2. Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m, cao 3,5 m. Người ta
sơn tưòng phía trong và trần nhà.
a/ Tính diện tích cần sơn? (biết tổng diện tích các cửa là 12,5 m
2
)
b/ Nếu lớp học có 35 học sinh thì mỗi học sinh được bao nhiêu mét khối không khí?
Bài 3. Một hình tròn có diện tích 78,5 cm
2
. Tính chu vi hình tròn đó ?
ĐỀ 9: Bµi KiÓm tra gi÷a häc kú II
Môn : Toán Lớp 5( 2008-2009)
I/Trắc nghiệm: ( 4 đ ) khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1 : ( 1 đ ) Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh là 6 cm và diện tích xung quanh 288 cm
2
.
a) Chiều cao hình chữ nhật là :
A . 12cm B . 13cm C . 14 cm D . 15 cm
b) Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :
A. 350 B . 360 C . 370 cm
2
D . 360 cm
2
Bài 2: ( 1 đ ) Một hình
thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 4 m và
5
6
m , chiều cao
3
2
m . Diện tích hình thang đó là :
A .
26
15
m
2
B .
15
104
m
2
C .
15
26
m
2
D .
104
15
m
2
Bài 3 : ( 1 đ) 1,05 giờ : 1 giờ 30 phút = .....
A . 100 % B . 90 % C . 80 % D . 70 %
Bài 4: ( 1 đ ) Một chiếc quạt quay 58 vòng trong 1 phút . Hỏi chiếc quạt đó quay 1034 vòng trong bao
lâu ?
A. 17
29
24
phút B . 18
58
48
phút C . 19
24
29
phút
II/Tự luận: ( 6 đ )
Bài 5 : ( 1 điểm ) Tính :
a) 3 giờ 24 phút + 2 giờ 28 phút x 3 = b) 26 giờ 5 phút : 5
Bài 6 ( 2 đ )
Một người đi từ A lúc 7 giờ 45 phút đến B lúc 9 giờ 20 phút . Giữa đường người đó nghỉ 20 phút . Hỏi
người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian ( không kể thời gian nghỉ )
6
Tiếng Anh
38%
Chơi
Thể thao
Bài 7 ( 2 đ ) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m , chiều rộng 6m , chiều cao bằng
3
1
chiều dài . Tính thể tích không khí có trong phòng học đó ?
Bài 8( 1 đ )
Viết tiếp số còn thiếu trong dãy số sau . Giải thích tại sao ?
2 ; 7 ; 22 ; 67 ; .......... ; ..........
ĐỀ 10: PHần I: Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Bài 1: Em hãy điền chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng và chữ S trước câu trả lời sai.
Số thập phân gồm có năm đơn vị, ba phần trăm đơn vị viết là: 5,30.
Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn
vị đo).
Chu vi hình tròn bằng đường kính nhân với số 3,14.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh và 10 cạnh.
Thể tích hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao2,5cm là: 30cm
3
.
Hình lập phương có cạnh là 5 cm thì diện tích toàn phần là 1,5 dm
2
.
Muốn chia một số thập phân cho10, 100, 1000... ta chỉ việc dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 1,
2, 3... chữ số.
Số 0,305dm
3
đọc là: "Ba trăm linh năm phần nghìn đề- xi-mét khối "
Hai đơn vị đo thể tích liền nhau gấp kém nhau 100 lần.
1m
3
= 1 000 000 cm
3
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Lớp 5A gồm có 40 học sinh, trong đó có 17 bạn nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm
số học sinh cả lớp?
A. 17% B. 40% C. 42,5% D. 57%
2/ 2% của 1000kg là:
A. 10kg B. 22kg C. 20kg D. 100kg
3/ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao1m là:
A. 1,6m
2
B. 3,2m
2
C. 3,75m
2
D. 4,3m
2
4/ Diện tích toàn phần của hình lập phương là 96cm
2
. Cạnh của hình lập phương dài:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm
5/ 2
4
3
giờ = ... phút
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 180 B. 170 C. 165 D. 140
Phần II: Phần tự luận (5 điểm)
1/ Đặt tính rồi tính:
a/ 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút
b/ 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ
c/ 4 phút 18 giây x 5
d/ 7 giờ 27 phút : 3
2/ Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3,5m và chiều cao 3m. Trong bể, người ta
quét xi măng mặt đáy và bốn xung quanh, mỗi mét vuông hết 1,5 phút. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian
để quét xi măng xong cái bể đó?
Bài giải
7
3/ Tính nhanh:
(
2
1
+ 0,25 +
4
1
) + (
8
1
+
2
3
+
8
1
+
100
25
) + (0,75 +
2
1
+ 50% +
4
1
+ 0,55 +
100
45
)
1 x 2 x 3
ĐỀ 11: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
I. Trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng :
1. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là
A. 8 B. 7 C. 6 D. 9
2. Độ dài đáy lớn 4 dm, đáy bé 2 dm, chiều cao 3 dm. Diện tích hình thang bằng :
A. 4 dm
2
B. 5 dm
2
C. 6 dm
2
D. 8 dm
2
3. Hình tròn có đường kính 1 cm. Chu vi hình tròn là:
A. 314 cm C. 31,4 cm
B. 3,14 cm D. 0,314 cm
4. : 2% của 1000 kg là?
A. 10 kg C. 22 kg
B. 20 kg D. 100kg
5. 6,5 dm
3
= ....... cm
3
A. 6,05 cm
3
B. 605 cm
3
C. 650 cm
3
D. 6500 cm
3
6. 3/ 4 giờ =......phút
A. 30 phút B. 35phút C. 45 phút D. 60 phút
II. Phần tự luận :
7. Đặt tính rồi tính:
a) 6 giờ 15 phút + 4 giờ 20 phút b) 3 giờ 12 phút x 4 c) 25,8 giờ : 6
8) Một máy bay được 1800km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay.
9) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 dm, chiều rộng 4dm và chiều cao5dm. Tính:
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó ?
b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó?
ĐỀ 12: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : _____/4 điểm
Em hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất.
1. Một hình tam giác có đáy là 2,5cm và chiều cao là 4cm. Vậy diện tích hình tam giác bằng bao nhiêu ?
a. 5cm
2
b. 50cm
2
c. 100cm
2
8
2. Một hình tròn có chu vi là 188,4cm. Hỏi bán kính hình tròn bằng bao nhiêu ?
a. 3cm b. 30cm c. 60cm
3, Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh ?
a. 6 cạnh b. 8 cạnh c. 12 cạnh
4. 1m
3
5dm
3
bằng bao nhiêu đê-xi-mét khối ?
a. 15dm
3
b. 1005dm
3
c. 1500dm
3
5. 12dm
3
bằng bao nhiêu mét khối ?
a. 0,12m
3
b. 0,012dm
3
c. 1,2dm
3
6. 3 ngày rưỡi bàng bao nhiêu giờ ?
a. 42giờ b. 70giờ c. 84giờ
7. Cho nửa hình tròn H ( như hình vẽ ) có đường kính bằng 4cm.
Chu vi hình H bằng bao nhiêu ?
a. 16,56cm
b. 10,28cm
c. 6,28cm
8. 25% của 140 bằng bao nhiêu ?
a. 3500 b. 350 c. 35
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ……………………/ 6 điểm
1. Đặt tính rồi tính :
3giờ 36phút + 4giờ 42phút 7giờ 45phút – 5giờ 28phút
2. Tìm Y :
y x 8,6 = 387 201 - y = 14,92 - 6,52
3. Giải toán :Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 120m, đáy bé kém đáy lớn 40m, chiều cao bằng
75m.
a. Tính diện tích thửa ruộng hình thang.
b. Trung bình cứ 100m
2
thu hoạch
được 64,5kg lúa. Tính số ki-lô-gam lúa thu hoạch được trên thửa
ruộng đó.
ĐỀ 13: Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
1.Số ba phần tám đề-xi-mét khối viết là:
A. 3dm
3
B. 3,8dm
3
C. 38dm
3
D.
8
3
dm
3
2. 15% của 120 là:
A. 180 B. 1800 C. 18 D. 1,8
9
Hình H
4c
m