Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tài liệu ĐE HOC KY I Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.71 KB, 27 trang )

H V Tờn:.
Lp:9.
đề kiểm tra số1
Môn hoá 9
Thời gian 45 phút
Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Bài 1 : chọn câu trả lời đúng.
1 . Cho các dung dịch sau : dd NaOH ; dd HCl ; dd H
2
SO
4
; dd KNO
3
; Ca(OH)
2
. DD làm quỳ tím
chuyển sang màu đỏ là :
A / NaOH ; Ca(OH)
2
C / HCl ; H
2
SO
4
B / KNO
3
; Na
2
SO
4
D / Na


2
SO
4
; H
2
SO
4
2 .Trong các tính chất sau tính chất không phải là tính chất của axit là:
A . Phản ứng với kim loại giải phóng H
2
C. Phản ứng với oxit axit
B. Phản ứng với bazơ D. Làm đổi màu quì tím
3. Thuốc thử dùng để phân biệt dd HCl ; H
2
SO
4
là:
A . dd BaCl
2
C. H
2
O
B. Giấy quì tím D. dd NaOH
4. Cho các oxit sau : CuO ; Na
2
O ; CaO ; CO ; SO
2
Oxit tác dụng với Nớc là :
A . CuO; CaO ; SO
2

C.

Na
2
O ; CaO ; CO

B.

CO ; SO
2
; Na
2
O D. Na
2
O ; CaO ; SO
2
5. Kim loại không phản ứng với dd H
2
SO
4
loãng là :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg
6. Khí lu huỳnh đi oxit đợc tạo thành từ cặp chất sau:
A. Na
2
SO
3
và NaOH C. Na
2
SO

3
và NaCl
B. Na
2
SO
4
và HCl D. K
2
SO
3
và H
2
SO
4
Bài 2 . Cho các chất sau : KCl , Fe
2
O
3
; CaO ; SO
3
; H
2
SO
3
; FeO ; CO
2
; H
2
; H
2

O ; SO
2
. Hãy
chọn các chất trên điền vào chỗ trống trong các phản ứng sau :
1 . Fe + 2HCl FeCl
2
+ ............
2. 2NaOH + .......... Na
2
CO
3
+ H
2
O
3. ........... + H
2
O Ca(OH)
2
4. H
2
SO
4
+ .......... FeSO
4
+ .........
5. SO
2
+ H
2
O ............

6. HCl + KOH ........... + H
2
O
7. ........ + .......... CaCO
3

8. ........ + H
2
O H
2
SO
4
Bài 3: Phân loại gọi tên , viết công thức hoá học của các chất trong bảng sau :
STT Công thức hoá học Phân loại Tên gọi
1 CaO
2 Nhôm sunphat
3 SO
2
4 Axit sufuric
5 NaHCO
3
6 KOH
Bài 4 . Cho 26 gam Zn tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl
a/ Viết phơng trình hoá học xảy ra
b/ Tính thể tích Hiđrô thoát ra ở đktc
c/ Tính nồng độ phần trăm muối thu đợc sau phản ứng.
Đáp án và biểu điểm
Câu 1 ; Chọn đúng mỗi ý 0,25 đ . 6 = 1.5 đ
1 2 3 4 5 6
c c a d b d

Câu 2: Chọn đúng mỗi chất 0.25 đ .10 = 2.5 đ
1 2 3 4 5 6 7 8
H
2
CO
2
CaO FeO/ H
2
O H
2
SO
3
KCl CaO/ CO
2
SO
3
Bài 3: Đúng mỗi ý 0.25 đ .12 = 3đ

STT Công thức hoá học Phân loại Tên gọi
1 CaO Oxit bazơ Can xi oxit
2 Al
2
SO
4
Muối Nhôm sunphat
3 SO
2
Oxit axit Lu huỳnh đi oxit
4 H
2

SO
4
Axit Axit sufuric
5 NaHCO
3
Muối Natri hiđrô các bonat
6 KOH Bazơ Kali hiđrôxit
Bài 4 a/ viết đúng phơng trình hoá học : 1đ
b/ tính đợc n
Zn
= 0.4 0.5đ
nH
2

= 0.4 mol 0.25đ
VH
2
= 8.96 lit 0.25 đ
C /tính đợc mZnCl
2
= 54.5 gam 0.25đ
Mdd= 252 0.5 đ
C% 0.25đ

đề kiểm tra 15
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : .................................................................
Ngày kiểm tra : .................... Ngày trả bài: ...............
Bài 1 : Chọn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau

1 / Đồng là chất thuộc :
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
2/ Nớc là chất thuộc
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
3 Phân tử khối của khí Mê tan (phân tử gồm 1C ; 4H ) là
a. 16 b 13 c. giá trị khác
bài 2 : Hoàn thành bảng sau :
Chất Hợp
chất
đơn
chất
Phân
tử
Nguy
ên tử
PTK- NTK
Natri nitrat: pt gồm : 1Na; 1N;
3O
Axit photphoric:3H ; 1P; 4O
kẽm : Zn
Brôm : 2Br
Bari hiđrôxit: 1Ba ;2H ; 2O
Biết NTK của Na = 23 ; N =14 ; O =16 ; P =31 ; Zn = 65 ; Br = 80 ; Ba = 137 ; H= 1
Bài 3 Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử Na và Oxi
Hãy hoàn thành bảng sau
Nguyên tử Số e Số p Số lớp e Số e lớp
ngoài cùng


đề kiểm tra 15

Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : .................................................................
Ngày kiểm tra : .................... Ngày trả bài: ...............
Bài 1 : Chọn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
1 / oxi là chất thuộc :
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
2/ Nớc là chất thuộc
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
3 Phân tử khối của khí cacbonic (phân tử gồm 1C ; 2O ) là
a. 40 b . 38 c. giá trị khác d . 44
bài 2 : Hoàn thành bảng sau :
Chất Hợp
chất
đơn
chất
Phân
tử
Nguy
ên tử
PTK- NTK
Natri cácbonat: pt gồm : 2Na;
1C; 3O
Axit niric:1H ; 1N; 3O
Săt : Fe
Clo : 2Cl
Kali hiđrôxit: 1K ;1H ; 1O
Biết NTK của Na =23 ; C = 12 ; O = 16 ; N = 14 ; Fe = 56 ; Cl = 35.5 ; K = 39 ; H = 1
Bài 3 Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử Magiê và Nitơ
Hãy hoàn thành bảng sau

Nguyên tử Số e Số p Số lớp e Số e lớp
ngoài cùng

đề kiểm tra 15
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : ................................................................ Lớp 8
Ngày kiểm tra : 2 / 11 / 2007. Ngày trả bài : ..................
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây
1 . Hoá trị của Na trong hợp chất Na
2
O
A/ I B/ II C/ III d/ Gía trị khác
2. Cho hoá trị của Al là III ; SO
4
(II)Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ Al
3
(SO
4
)
2
B/ AlSO
4
C/ Al
2
(SO
4
)

3
D/ Công thức khác
3. Cho Mg (II) và O(II) Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ MgO B/ Mg
2
O
2
C/ Mg
2
O D/ MgO
2
4. Đơn chất lu huỳnh có công thức hoá học nào dới đây:
A/ S B/ S
2
C/ SO
2
D/ Công thức khác
5. Magiê có công thức hoá học nào dới đây:
A/ Mg
2
B/ Mg C/ MgO Công thức hoá học khác
6. Phân tử khối của hợp chất Na
2
SO
4
là :
A/ 119 B/ 142 C/ 106 D/ giá trị khác
Bài 2 : Phân loại chất , Phân tử khối bằng cách hoàn thành bảng
Chất đơn chất
kim loại

Đơn chất
phi kim
Hợp chất Phân tử khối
Br
2
HCl
CuO
Fe(OH)
3
Zn
P
Biết nguyên tử khối của Br(80) ; H(1) ; Cl(35.5) ; Cu(64) ; O(16) ; Fe(56) ; Zn(65) ; P(31)
Bài 3 : Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố sau
Hãy hoàn thành bảng
Chất số e trong
nguyên tử
số proton trong
nguyên tử
số lớp electron số electron lớp
ngoài cùng
Phần II. tự luận
Bài 1. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :
a/ Na(I) và CO
3
(II)
b/ Cu (II) và Cl(I
Bài 5. Tính hoá trị của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe
2
(SO
4

)
3
Biết SO
4
có hoá trị II
Bài 6. Cho hợp chất XCl
3
và FeY biết trong các hợp chất đó Cl có hoá trị I , Fe có hoá trị II . Lập
công thức hoá học của hợp chất bao gồm X và Y

đề kiểm tra 15
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : ................................................. Lớp 8
Ngày kiểm tra : 2 / 11 / 2007. Ngày trả bài : ..................
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây
1 . Hoá trị của Ca trong hợp chất CaO
A/ I B/ II C/ III d/ Gía trị khác
2. Cho hoá trị của Fe là III ; SO
4
(II) Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ Fe
3
(SO
4
)
2
B/ FeSO
4

C/ Fe
2
(SO
4
)
3
D/ Công thức khác
3. Cho K (I) và O(II) Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ KO B/ K
2
O
2
C/ K
2
O D/ KO
2
4. Đơn chất Phôt pho có công thức hoá học nào dới đây:
A/ P B/ P
2
C/ PO
2
D/ Công thức khác
5. Magiê có công thức hoá học nào dới đây:
A/ Mg
2
B/ Mg C/ MgO Công thức hoá học khác
6. Phân tử khối của hợp chất Na
2
CO
3

là :
A/ 119 B/ 142 C/ 106 D/ giá trị khác
Bài 2 : Phân loại chất , Phân tử khối bằng cách hoàn thành bảng
Chất đơn chất
kim loại
Đơn chất
phi kim
Hợp chất Phân tử khối
N
2
H
2
SO
4
CuCl
Fe(OH)
2
S
Fe
Biết nguyên tử khối của : N(14); H(1) ; S(32) ;O(16) ; Cu(64) ; Cl(35,5) ; Fe (56) ;
Bài 3 : Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố sau
Hãy hoàn thành bảng
Chất số e trong
nguyên tử
số proton trong
nguyên tử
số lớp electron số electron lớp
ngoài cùng
Phần II. tự luận
Bài 1. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :

a/ Na(I) và SO
4
(II)
b/ Fe (II) và Br(I
Bài 5. Tính hoá trị của nguyên tố Al trong hợp chất Al
2
(SO
4
)
3
Biết SO
4
có hoá trị II
Bài 6. Cho hợp chất XCl
2
và FeY biết trong các hợp chất đó Cl có hoá trị I , Fe có hoá trị II . Lập
công thức hoá học của hợp chất bao gồm X và Y

đề kiểm tra số 2
Môn hoá 9
Thời gian 45 phút
Họ và tên : ................................................. Lớp 9

Bài 1 : Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau :
1/ AgNO
3
+ .......... AgCl + . ...........
2/ BaCl
2
+ ........... BaSO

4
+ ..............
3/ Fe(OH)
2
+ ........... FeCl
2
+ .............

4/ Cu(OH)
2
5/ NaOH + CO
2
............ + ............
Bài 2 : Hoàn thành bảng sau :
Chất Tên hoá học Phân bón đơn phân bón kép
NH
4
Cl
KNO
3
KCl
(NH
4
)
2
HPO
4
Ca(H
2
PO

4
)
2
(NH
2
)
2
CO
Chọn các chất trên để tạo ra phân bón NPK
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 3 : Cho 200 gam dd AgNO
3
1,7 % tác dung với dd 300 gam dd HCl
a/ Nêu hiện tợng
b/ Tính khối lợng chất rắn thu đợc
c/ tính C% dung dịch sau phản ứng
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................... ......
................................................................................................................................................... .........
................................................................................................................................................ ............
............................................................................................................................................. ...............
.......................................................................................................................................... ..................
....................................................................................................................................... .....................
.................................................................................................................................... ........................

................................................................................................................................. ...........................
.............................................................................................................................. ..............................
...........................................................................................................................

Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn hoá 9
Thời gian 45 phút
Phân 1 : Trắc nghiệm
1/ Khi cho Ba(OH)
2
d vào dd chứa FeCl
3
; CuSO
4
; AlCl
3
thu đợc kết tủa . Nung kết tủa trong
không khí đến khối lợng không đổi , thu đợc chất rắn X . Trong chất rắn X gồm:
a/ FeO ; CuO ; Al
2
O
3
; c/ Fe
2
O
3
; CuO ; BaSO
4
b/ Fe
3

O
4
; CuO ; BaSO
4
; d/ Fe
2
O
3
;CuO
e/ Fe
2
O
3
; CuO ; Al
2
O
3
; BaSO
4
2/ Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam một Oxit kim loại có hoá trị III cần 331,8 gam dd H
2
SO
4
thì vừa
đủ. Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10% .Công thức phân tử của Oxit kim loại là công thức
nào sau đay:
a/ Fe
2
O
3

b/ Al
2
O
3
c/ Cr
2
O
3
d/ Mn
2
O
3
3/ Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
. Nung một tấn đá vôi loại này thu đợc bao nhiêu kilogam
vôi sống biết hiệu suất phản ứng là 85%
a/400 kg b/ 385kg c/ 382 kg d/ 381 kg
4/ Khi nung hỗn hợp CaCO
3
,MgCO
3
thì khối lơng chất rắn thu đợc sau phản ứng chỉ bằng một
nửa khối lợng ban đầu . thành phàn trăm khối lợng các chất trong hỗn hợp ban đầu .
a/ 28,41% và 71,59 % b/ 60% và 40%
c/ 28% và 72% d/ 27% và 73%
5 Để phân biệt các dd NaCl ; H
2
SO
4
; BaCl

2
; KOH ta có thể các cách thử sau
a/ Chỉ dùng thêm quì tím c/ Zn
b/ Không dùng thêm hoá chất d/ Tất cả đều đúng
6/ Có 10 gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dd H
2
SO
4
đậm đặc và nóng thu đợc 1,12 lit SO
2

(đktc).Thành phần phần trăm về khối lợng CuO và Cu lần lợt là ;
a/ 68% và 32% b/ 65% và 35% c/ 60% và 40% d/ 70% và 30%
7 Đốt 2,6 gam một hợp chất vô cơ thu đợc 1,54 gam khí CO
2
và 4,48 gam khí SO
2
Công thúc phân
tử của hợp chất là công thúc hoá họcnào sau đây:
a/ CS b/ CS
2
c/ CS
3
d/ Kết quả khác
8/ Cho 7,2 gam oxít sắt tác dụng với dd HCl có d .Sau phản ứng thu đợc 12,7 gam một muối khan
. Tìm công thức phân tử của oxits sắt
a/ Fe
2
O
3

b/ FeO c/Fe
3
O
4
d/ tất cả đều đúng
II/ Phần tự luận
Bài 1 . Cho 10 gam hỗn hợp bột Fe ,Cu vào dd CúO
4
d . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
đợc chát rắn có khối lợng 11 gam , tính thành phần % theo khối lợng của Fe và Cu trong hỗn hợp
ban đùu
Bài 2/ Trộn 100 ml đ Fe
2
(SO
4
)
3
1,5 M với 100 ml dd Ba(OH)
2
2M thu đợc kết tủa A và dd B .
Nung kết tủa A trong không khí thu đợc chất rắn D . Thêm BaCl
2
d vào ddB thì tách ra kết tủa E .
a/ Viết phơng trình phản ứng và tính khối lợng D và E
b/ Tính C
M
các chất trong dd B (coi thể tích không đổi)
Bài 3 . A là hợp kim của Ba , Mg , Al đợc dùng nhiều trong kĩ thuật chân không
- Lấy m gam A (dạng bột) cho vào H
2

O tới khi hết phản ứng thấy thoát ra 0,896 lit H
2
ở đktc
- Lấy m gam A (dạng bột) vào dd xút (NaOH) d tới hết phản ứng thấy thoát ra 6,944 lit H
2

đktc
- Lấy m gam A hoà tan bằng một lợng vừa đủ ddHCl ta thu đợc dd B và 9,184 lit H
2
đktc
a/ Tính m và % khối lợng các kim loại trong hợp kim A
b/ thêm 10 gam dd H
2
SO
4
9,8% vào dd B . Sau đó thêm tiếp 210 gam dd NaOH 20% sau khi
kết thúc tất cả các phản ứng lấy kết tủa thu đợc nung ở nhiệt độ cao
Tính Khối lợng chất rắn thu đợc.

đề kiểm tra học kì i
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
A. trắc nghiệm ( 4đ)
I. Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng trong các trờng hợp sau:(2.5đ)
1. Khối l ợng mol của hợp chất là:
A. Khối lợng của 1 nguyên tử chất đó.
B. Khối lợng của N nguyên tử (phân tử) chất đó đợc tính bằng gam.
C. Có trị số bằng nguyên tử khối hay phân tử khối
D. Cả B và C
2. Mol là:

A. Lợng chất chứa 6.10
23
nguyên tử (phân tử) chất đó.
B. Lợng chất chứa một số nguyên tử (phân tử) nhất định.
C. Lợng chất chứa khối lợng mol chất đó.
3. Khối l ợng mol của chất đ ợc tính bằng đơn vị?
A. Gam B. ĐVC C. Kilôgam
4. Cacbon tác dụng với oxi theo PTHH nào d ới đây:
A. 2C + O
2
2CO
2
B. C + O
2
CO
2
C. 2C + 2O
2
CO
2
5. Thể tích mol của chất khí là?
A. Thể tích chiếm bởi N nguyên tử (phân tử) chất khí. C. Là 24 l
B. Là 22,4l D. Cả A và B
6. 2 mol phân tử O
2
có số phân tử là?
A. 12.10
23
phân tử B. 6.10
23

phân tử C. 12.10
23
nguyên tử
7. 5,6l CO
2
(đktc) có số mol là?
A. 0,25 mol B. 4 mol C. 11g
8. 4 gam MgO có số mol là?
A. 0,1 mol B. 1 mol C. 0,5 mol
9. 11,2l N
2
đktc có khối l ợng là?
A. 0,5 mol B. 28g C. 14g
10. 0,5 mol khí CO
2
ở đktc có thể tích là?
A. 11,2l B. 22g C. 22,4l
II. Ghép các nội dung ở cột A sao cho phù hợp với nội dung ở cột B(1.5đ)
Cột A Cột B
1. Công thức chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng
2. Công thức chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích khí
ở đktc
3. Tỉ khối của khí A đối với khí B
4. dH
2
/O
2
bằng
5. MCuSO
4

6. dO
2
/
không khí

bằng
A. dA/ B = M
A
/ M
B
B. = 1/ 160
C. M
B
/ M
A

D. =1/ 16
E. =160
F. =32/ 29
G. n = V/ 22.4
H. n = m/ M
B. Tự luận(6đ)
1. Cân bằng các phản ứng sau:(1.5đ)
a. Al + HCl ---------> AlCl
3
+ H
2
b. P + O
2
---------> P

2
O
5
c. Cu(NO
3
)
2
+ KOH ---------> Cu(OH)
2
+ KNO
3
2. Cho 6,5 g Zn tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ sau:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×