Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Gián án đề thi hk I năm 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.5 KB, 41 trang )

NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM HÓA 12
Câu 1: Cho CTTQ của hiđrocacbon là C
n
H
2n +2 -2a
, ý nghĩa của a là:
A. Số liên kết π. B. Số liên kết đôi. C. Tổng số liên kết π và vòng no. D. Số liên kết kép.
Đáp đúng: C
Câu 2: Cho công thức C
n
H
2n -2
, đó là CTTQ của:
A. Ankan. B. Anken. C. Ankađien. D. Ankin và Ankađien.
Đáp đúng: D
Câu 3: Chọn cách phát biểu đúng nhất trong các cách sau: Đồng phân là các chất
A. có cùng khối lượng phân tử. B. có cùng số nguyên tử cacbon nhưng khác nhau về tính chất.
C. có cùng CTTQ và tính chất hoá học. D. có cùng CTPT nhưng CTCT khác nhau nên tính chất khác nhau.
Đáp đúng: D
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hh hai hyđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvc, ta thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và
5,4 g H
2
O. CTPT của hai hyđrocacbon là:
A. C
2
H
4
và C
4


H
8
B. C
2
H
2
và C
4
H
6
C. C
3
H
4
và C
5
H
8
D. CH
4
và C
3
H
8
Đáp án: D
Câu 5: Tên chấp nhận được cho chất hữu cơ dưới đây phải là:

CH
3
- CH

2
- C - CH
3
CH
3
CH
3
A. 2,2- Đimetylbutan B. Trietylpropan C. 2,2- Đimetylpropan D. 3,3- Đimetylpropan
Đáp đúng: A
Câu 6: Một hiđrocacbon ở thể khí có chứa 85,7% cacbon và 14,3% hiđro theo khối lượng. Công thức nào dưới đây là phù hợp?
1- CH
4
2- C
2
H
4
3- C
3
H
6
4- C
5
H
10
A. Chỉ công thức 1 B. Công thức 2, 3, 4. C. Công thức 1 và 2. D. Công thức 2 và 3.
Đáp đúng: D
Câu 7: Số lượng đồng phân của C
4
H
8

là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
ĐS: C
Câu 8: Khi đun nóng butanol-2 với dd H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C sẽ thu được:
A. 1 anken B. 2 anken C. 3 anken D. Cả A, B, C đều có thể đúng.
Đáp án đúng: C
Câu 9: Cho axetilen tác dụng với Br
2
(không dư) trong dd, thu được hh gồm:
A. 2 sản phẩm. B. 1 sản phẩm. C. 3 sản phẩm. D. 4 sản phẩm
Đáp án đúng: B
Câu 10: Đun một rượu (A) với H
2
SO
4
đặc thu được một hợp chất hữu cơ (B) có tỉ khối của (B) so với (A) bằng 0,7. Vậy (B) có thể là:
A. Anken B. Ankađien C. Anđehit D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 11: X, Y, Z là 3 hyđrocacbon thể tích khí ở điều kiện thường khi phân huỷ mỗi chất đều tạo ra C và H
2
, thể tích H
2
luôn gấp 3 lần thể
tích hiđrocacbon bị phân huỷ và X, Y, Z không phải là đồng phân. CTPT của 3 chất là:
A. CH
4

, C
2
H
4
, C
3
H
4
B. C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
6
C. C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3

H
8
D. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
E. Kết quả khác.
Đáp án: B
Câu 12: Khi điều chế C
2
H
4
bằng cách đun ancol etylic với dd H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thu được hh C
2
H
4

có lẫn CO
2
, SO
2
và hơi nước. Để thu
được C
2
H
4
tinh khiết người ta cho hh qua: A. dd KMnO
4
dư. B. dd Br
2
dư. C. dd KOH dư. D. dd H
2
SO
4
đặc nóng dư.
Đáp án: C
Câu 13: CTPT của một đồng đẳng của benzen có dạng (C
3
H
4
)
n
thì CTPT đó là:
A. C
12
H
6

B. C
7
H
8
C. C
9
H
12
D. C
8
H
10
E. Kết quả khác.
Đáp án: C
Câu 14:
Butan là một loại nhiên liệu hữu dụng, thường được dùng khi đi cắm trại. Nó cháy sinh ra CO
2
và H
2
O theo pt:
2C
4
H
10
+ 13 O
2
→ 8 CO
2
+ 10 H
2

O
Cứ đốt cháy 1,0 gam butan thì thu được 3,0 gam CO
2
và 1,6 gam hơi nước. Nếu một người đi cắm trại đốt cháy 500 gam butan thì số
kilogam khí CO
2
và hơi nước sinh ra ở sản phẩm là:
A. CO
2
: 1500; H
2
O: 800
B. CO
2
: 150; H
2
O: 80
C. CO
2
: 15; H
2
O: 8
D. CO
2
: 15,; H
2
O: 0,8
Câu 15:
Cho iso – pentan tác dụng với Cl
2

sẽ thu được bao nhiêu sản phẩm monoclo?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: C
Câu 16:
Có bao nhiêu đồng phân của ankin C
6
H
10
tạo kết tủa với AgNO
3
trong NH
3
?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Câu 17:
Khi cho 2- metyl buten - 2 tác dụng với H
2
O có mặt H
2
SO
4
loãng thu được sản phẩm chính là:
A. 2-metyl butanol -2

B. 3-metyl butanol – 2
C. 1,1 - đimetyl propanol -1
D. 2 – metyl butanol - 3
Đáp án: A
Câu 18:
Chia hh ankin thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 đốt cháy hoàn toàn được 1,76 g CO
2
và 0,54 g H
2
O. Phần 2 tác dụng với dd Br
2
dư thì lượng Br
2
(g) tham gia phản ứng là:
A. 6,4
B. 1,6
C. 3,2
D. 4
Đáp án: C
Câu 19:
Cho 4 hợp chất hữu cơ: A(C
x
H
x
), B(C
x
H
2y
), C(C

y
H
2y
), D(C
2x
H
2y
).
Tổng khối lượng phân tử của chúng là 286 đvc. CTPT của chúng lần lượt là:
A. C
4
H
4
, C
4
H
10
, C
5
H
10
, C
8
H
10
B. C
4
H
10
, C

4
H
4
, C
8
H
10
, C
5
H
10
C. C
4
H
10
, C
4
H
4
, C
5
H
10
, C
8
H
10
D. C
4
H

4
, C
5
H
10
, C
8
H
10
, C
4
H
10
Đáp án: A
Câu 20:
Rượu etylic có thể điều chế trực tiếp từ:
A. Etylen
B. Etylclorua
C. Dd glucozo
D. Tất cả đều đúng.
ĐS đúng: D
Câu 21:
Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
1. C
6
H
5
NH
2
2. C

2
H
5
NH
2
3. (C
6
H
5
)
2
NH
4. (C
2
H
5
)
2
NH
5. NaOH
6. NH
3
A. 1>3>5>4>2>6
B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6
D. 5>4>2>6>1>3
Đáp án: D
Câu 22:
Phenol không có phản ứng với các chất nào sau đây:
A. Na và dd NaOH

B. Nước Brôm
C. Dd hh axit HNO
3
và H
2
SO
4
đặc, đun nóng.
D. Dd Na
2
CO
3

ĐS đúng: D
Câu 23:
Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí octo và para là:
A. – OH, - X, - CH
3

B. – COOH, - NO
2

C. – OH, - COOH.
D. – CH
3
, - NO
2

ĐS đúng: A
Câu 24:

Phát biểu nào sai:
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH
3
, không làm đổi màu quì tím.
B. Anilin ít tan trong nước vì gốc C
6
H
5
- kị nước.
C. Anilin tác dụng được với HBr vì trên N còn cặp e tự do.
D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Br
2
.
Đáp án: D
Câu 25:
Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn : phenol, stiren, rượu benzylic là:
A. Na
B. dd NaOH
C. Dd Br
2
D. Quỳ tím
ĐS đúng : C
Câu 26:
Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C
8
H
10
O. Số đồng phân có thể tác dụng với Na mà không tác dụng với NaOH là:
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
ĐS đúng: B
Câu 27:
Chất liệu thải ra từ chất dẻo và cao su chưa được tái sinh sẽ phân huỷ rất chậm trong môi trường tự nhiên. Phần lớn chúng là hợp chất của
cacbon và hiđro, hay với oxi. Chúng có thể bị đốt cháy, nhưng trừ khi chúng được đốt trong các lò thiêu đặc biệt để khi cháy hết chúng
hoàn toàn chuyển thành CO
2
và H
2
O, còn không thì chúng có khuynh hướng cháy chậm với ngọn lửa đầy bồ hóng, là nguyên nhân gây ô
nhiễm môi trường hơn nữa. Một chất dẻo được dùng rộng rãi là PVC – là hợp chất của cacbon, hiđro và Clo. Nếu đốt cháy PVC đã cũ, nó
thoát ra một chất đặc biệt khó ngửi, gây ô nhiễm môi trường, chất đó là:
A. Khí cacbonđioxit (CO
2
)
B. Hơi nước (H
2
O)
C. Bồ hóng (C)
D. Khí hiđro clorua (HCl)
ĐS đúng: D
Câu 28:
Có 3 dd NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C

6
H
5
ONa và 3 chất lỏng C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là dd HCl thì chỉ
nhận biết được chất nào:
A. Nhận biết được cả 3 dd và C
6
H
6
B. NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C

6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
C. Nhận biết được cả 3 dd và C
6
H
6
D. Nhận biết được cả 6 chất.
ĐS đúng: D
Câu 29: Bậc của rượu là:
A. Số nhóm chức –OH có trong phân tử rượu.
B. Số nguyên tử cacbon liên kết với nhóm –OH.
C. Số liên kết C-H có trong phân tử rượu.
D. Số liên kết C-C ở nguyên tử cacbon gắn với nhóm –OH.
Câu 30: Đốt cháy một rượu (X) ta thu được hh sản phẩm cháy trong đó số mol CO
2
nhỏ hơn số mol nước. Kết luận nào sau đây đúng:
A. (X) là ankanol
B. (X) là ankanđiol
C. (X) là rượu không no có một liên kết đôi
D. (X) là rượu no
Đán :D
Câu 31: Cho X là C
6

H
5
OH và Y là C
6
H
5
CH
2
OH (đều là các hợp chất thơm). Hãy cho biết các khẳng định nào sau đây là sai:
A. X và Y đều tác dụng với Na.
B. X và Y đều tác dụng với H
2
(Ni, t
0
).
C. X và Y đều tác dụng với dd Br
2
.
D. X có phản ứng với dd NaOH.
Đán :C
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 1,80g một hợp chất hữu cơ X thu được 3,96g CO
2
và 2,16g H
2
O. Tỉ khối hơi của X so với không khí bằng
2,069. X tác dụng được với Na, bị oxi hoá bởi oxi khi có Cu xúc tác tạo ra andehit. CTCT của X là:
A. n- C
3
H
7

OH
B. C
3
H
7
OH
C. C
3
H
8
O
D. Iso - C
3
H
7
OH
Câu 33:
Những chất nào sau đây dễ tan trong nước:
A. Rượu etylic, anilin.
B. Rượu etylic, NH
3
.
C. Etan, Etilen, Axetilen.
D. Benzen, Stiren.
Đán :A
Câu 34: Có 2 hiđrocacbon, mạch hở (A) và (B).
(A) có công thức C
n
H
2n+2

(B) có công thức C
m
H
2m
.
Biết n+m =5 và (B) có thể được điều chế trực tiếp khi crăcking (A). CTPT của (A) và (B) là:
A. CH
4
và C
4
H
8
B. C
2
H
6
và C
3
H
6
C. C
3
H
8
và C
2
H
4
D. Không xác định được (A) và (B)
E. Cả A, B, C,D đều sai.

Đáp án :C
Câu 35: Trong dãy đồng đẳng của rượu no đơn chức, khi mạch Cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
Đán : B
Câu 36:
Trong số các đồng phân thuộc hợp chất rượu của C
4
H
10
O có:
A. 2 rượu bậc 1, 1 rượu bậc 2 và 1 rượu bậc 3.
B. 1 rượu bậc 1, 2 rượu bậc 2 và 1 rượu bậc 3.
C. 1 rượu bậc 1, 1 rượu bậc 2 và 1 rượu bậc 3.
D. 1 rượu bậc 1, 1 rượu bậc 2 và 2 rượu bậc 3
Câu 37:
Đốt cháy hoàn toàn hh hai hyđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvc, ta thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4 g
H
2
O. CT của hai hyđrocacbon là:
A. C
2
H
4
và C
4

H
8
B. C
2
H
2
và C
4
H
6
C. C
3
H
4
và C
5
H
8
D. CH
4
và C
3
H
8
Đáp án: D
Câu 38:
Hh khí A gồm etan và propan. Đốt cháy một ít hh A ta thu được khí CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối
lượng của hh là:

A. 45%, 55%
B. 25%, 75%
C. 18,52%, 81,48%
D. 28,13%, 71,87%
Đáp án: C
Câu 39:
Cho 3 chất CH
3
Cl (X), C
2
H
5
OH (Y), (CH
3
)
2
O (Z). Trong số đó có 1 chất lỏng, 2 chất khí. Đó là:
A. X lỏng, Y và Z là chất khí.
B. Y lỏng, X và Z là chất khí.
C. Z lỏng, Y và X là chất khí.
D. Không xác định được.
Đáp án: B
Câu 40:
Cho các chất Etilen, axetilen, vinylaxetilen, Stiren và Naphtalen. Số liên kết pi và vòng tương ứng với các chất trên là:
A. 1, 2, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 5, 6.
D. 1, 2, 3, 5, 7.
Đáp án: D
Câu 41:

Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 780 g benzen rồi khử hợp nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu
suất mỗi giai đoạn là 78%.
A.
Câu 42:
Cho hợp chất X không vòng, chứa C, H, N và % khối lượng N bằng 23,72%. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ l: l về số mol. X có công
thức là:
A. C
3
H
7
NH
2
B. C
3
H
9
N
C. C
2
H
5
NH
2
D. C
2
H
5
NHCH
3
Đáp án: B

Câu 43: Oxi hoá không hoàn toàn một rượu no đơn chức, mạch hở (xúc tác Cu) thu được hh sản phẩm gồm anđehit, rượu dư và nước. Bậc
của rượu đã cho là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án: B
Câu 44: Những hợp chất nào dưới đây có đồng phân hình học:
A. Hexen-3
B. 2- brom 3-metyl buten-2
C. Buten - 2
D. Cả A và D
Đáp án: D
Câu 45: Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa:
A. Một loại nhóm chức.
B. Từ 2 nhóm chức khác nhau trở lên.
C. Từ 2 nhóm chức giống nhau trở lên.
D.Chứa 2 nhóm chức gắn vào cùng một nguyên tử Cacbon.
Đáp án: C
Câu 46: Rượu là hợp chất hữu cơ:
A. Trong phân tử có nhóm –OH gắn vào gốc hiđrocacbon.
B. Trong phân tử có 1 nhóm –OH gắn trực tiếp vào vòng benzen.
C. Trong phân tử có nhóm –OH gắn vào gốc hiđrocacbon thông qua Cacbon no.
D. Trong phân tử có nhóm –OH gắn vào gốc hiđrocacbon no.
đáp án: C
Câu 47: Số đồng phân của rượu no đơn chức so với số đồng phân của ankan có cùng số Cacbon luôn:
A. Lớn hơn
B. Bằng nhau
C. ít hơn
D. Không so sánh được.

đáp án: A
Câu 48: Lấy một lượng Na kim loại tác dụng vừa đủ với 18,7g hh X gồm 3 rượu đơn chức thì thu được 29,7g sản phẩm. Tìm CTCT của
một rượu có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hh 3 rượu trên:
A. C
2
H
5
OH
B. CH
3
OH
C. C
3
H
7
OH
D. C
3
H
6
OH
Đáp án: B
Câu 49: Cho ankan A có CTPT là C
5
H
12
. Khi brom hoá ankan A (tỉ lệ 1:1, askt) thu được duy nhất một dẫn xuất mono brom của A. A là:
A. n- pentan
B. iso- pentan
C. 2,2- đimetyl propan

D. 2- Metyl propan
Đáp án: C
Câu 50: Có hh khí gồm 3 hiđrocacbon etan, etilen và axetilen. Dẫn hh khí qua dd KMnO
4
(thuốc tím) dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy
dd nhạt màu và có khí thoát ra khỏi bình. Khí thoát ra gồm:
A. Etilen và axetilen.
B. Etan và axetilen
C. Etilen.
D. Etan.
Đáp án: D
Câu 51 Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng?
@A. Các kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr.
B. Kim thoại kiềm thuộc nhóm IA của bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron hóa trị là ns
1
.
D. Trong hợp chất kim loại kiềm có mức oxi hóa +1.
Câu 52 Giải thích nào dưới đây KHÔNG đúng?
A. Nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa I
1
nhỏ nhất so với các kim loại khác do kim loại kiềm có bán kính lớn nhất.
B. Do năng lượng ion hóa nhỏ nên kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.
C. Nguyên tử kim loại kiềm có xu hướng nhường 1 electron do I
2
của nguyên tử kim loại kiềm lớn hơn nhiều so với I
1
và do ion kim
loại kiềm M
+

có cấu hình bền.
@D. Tinh thể kim loại kiềm có cấu trúc rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 53 Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt sôi thấp do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững.
@B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúc tinh thể kém đặc khít.
C. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững.
D. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc loại kim loại nặng.
Câu 54 Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O
2
dư thu được sản phẩm rắn A. Hòa tan hết A trong nước thu được 0,025 mol O
2
. Khối lượng của
A bằng:
A. 3,9 gam
B. 6,2 gam
@C. 7,0 gam
D. 7,8 gam
Câu 55 Cho hh các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dd A và 0,672 L khí H
2
(đktc). Thể tích dd HCl 0,1M cần để trung hòa
hết một phần ba dd A là:
A. 100 mL
@B. 200 mL
C. 300 mL
D. 600 mL
Câu 56 Hòa tan m gam Na kim loại vào 100 mL dd HCl 1M thu được dd A. Trung hòa dd A cần 100 mL dd H
2
SO
4
1M. Tính m.

A. 2,3 gam
B. 4,6 gam
@C. 6,9 gam
D. 9,2 gam
Câu 57 Ứng dụng nào mô tả dưới đây KHÔNG thể là ứng dụng của kim loại kiềm?
@A. Mạ bảo vệ kim loại.
B. Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo cháy.
C. Chế tạo tế bào quang điện.
D. Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyện.
Câu 58 Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm, thu được 0,896 L khí (đktc) và 3,12 g kim loại. Công thức muối là:
A. LiCl
B. NaCl
@C. KCl
D. RbCl
Câu 59 Dd nào dưới đây không thể làm đổi màu quỳ?
A. NaOH
@B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NH
4
Cl
Câu 60 Trộn 200 ml dd H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dd NaOH 0,06M. pH của dd tạo thành là:

A. 2,7
B. 1,6
C. 1,9
@D. 2,4
Câu 61 Tính thể tích dd NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dd hh chứa 0,01 mol HCl và 0,02 mol CuCl
2
để lượng kết tủa thu được là cực
đại.
A. 200 mL
B. 300 mL
C. 400 mL
@D. 500 mL
Câu 62 Cho a mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 2a mol NaOH. Dd thu được có giá trị pH:
A. Không xác định
@B. > 7
C. < 7
D. = 7
Câu 63 Cho 0,001 mol NH
4
Cl vào 100 mL dd NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội, thêm vào một ít phenol phtalein, dd thu
được có màu :
A. xanh
B. hồng
C. trắng
@D. không màu
Câu 64 tích H
2
sinh ra khi điện phân dd chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là:

A. bằng nhau
@B. (2) gấp đôi (1)
C. (1) gấp đôi (2)
D. không xác định
Câu 65n ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra hai muối?
@A. CO
2
+ NaOH dư
B. NO
2
+ NaOH dư
C. Fe
3
O
4
+ HCl dư
D. Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH dư
Câu 66 Phản ứng nào dưới chỉ ra được tính lưỡng tính của HCO
3
-
?
A. HCO
3
-
+ H
+

→ H
2
O + CO
2
B. HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O
@C. 2HCO
3
-
 CO
3
2-
+ H
2
O + CO
2
D. CO
3
2-
+ H
+

→ HCO
3
-
Câu 67 Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dd chứa 0,0075 mol NaHCO
3
với dd chứa 0,01 mol Ba(OH)
2
.
A. 0,73875 gam
@B. 1,47750 gam
C. 1,97000 gam
D. 2,95500 gam
Câu 68 Thêm từ từ từng giọt dd chứa 0,05 mol HCl vào dd chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2
(đktc) thu được bằng:
@A. 0,000 L
B. 0,560 L
C. 1,120 L
D. 1,344 L
Câu 69 Trộn 150ml dd Na
2
CO
3
1M và K
2
CO

3
0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể tích khí CO
2
sinh ra ở đktc là:
A. 2,52 L
@B. 5,04 L
C. 3,36 L
D. 5,60 L
Câu 70 Thêm từ từ đến hết dd chứa 0,02 mol K
2
CO
3
vào dd chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO
2
thu được (đktc) bằng :
A. 0,448 L
B. 0,224 L
@C. 0,336 L
D. 0,112 L
Câu 71 Mô tả nào dưới đây KHÔNG phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
A. Cấu hình electron hóa trị là ns
2
.
@B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra.
D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2.
Câu 72 Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm thổ, đại lượng nào dưới đây có giá trị tăng dần?
@A. Bán kính nguyên tử
B. Năng lượng ion hóa
C. Thế điện cực chuẩn

D. Độ cứng
Câu 73 Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào về kim loại kiềm thổ dưới đây là đúng?
@A. Độ cứng lớn hơn.
B. Thế điện cực chuẩn âm hơn.
C. Khối lượng riêng nhỏ hơn (nhẹ hơn).
D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn.
Câu 74 Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đế Ba.
C. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
@D. Các kim loại kiềm thổ có năng lượng ion hóa nhỏ và thế điện cực chuẩn lớn.
Câu 75 Kim loại Be KHÔNG tác dụng với chất nào dưới đây?
A. O
2
@B. H
2
O
C. Dd NaOH
D. Dd HCl
Câu 76 Kim loại Mg KHÔNG tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường?
A. H
2
O
@B. Dd NaOH
C. Dd HCl
D. Dd CuSO
4
Câu 77 Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào KHÔNG có phản ứng của Ca với nước?
A. H
2

O
@B. Dd HCl vừa đủ
C. Dd NaOH vừa đủ
D. Dd CuSO
4
vừa đủ
Câu 78 So sánh (1) thể tích khí O
2
cần dùng để đốt cháy hh gồm 1 mol Be, 1 mol Ca và (2) thể tích khí H
2
sinh ra khi khi hòa cùng lượng
hh trên vào nước.
@A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)
C. (1) bằng một nửa (2)
D. (1) bằng một phần ba (2)
Câu 79 Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng lượng dư dd HCl thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai
kim loại này là:
A. Be và Mg
@B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 80 Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây KHÔNG đúng?
@A. Dùng chế tạo dây dẫn điện.
B. Dùng để tạo chất chiếu sáng.
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ.
D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô.
Câu 81 Phản ứng nào dưới đây KHÔNG đúng?
@A. BaSO
4


 →
t
BaO + SO
2
+ 1/2O
2
B. 2Mg(NO
3
)
2

 →
t
2MgO+4NO
2
+O
2
C. CaCO
3

 →
t
CaO + CO
2
D. Mg(OH)
2

 →
t

MgO + H
2
O
Câu 82 Xác định hàm lượng CaCO
3
.MgCO
3
có trong quặng dolomit, biết nhiệt phân hoàn toàn 40 gam quặng trên thu được 11,2 L khí CO
2
(0
o
C và 0,8 atm)
A. 42%
B. 46%
C. 50%
@D. 92%
Câu 83 Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước?
A. BeSO
4
, MgSO
4
, CaSO
4
, SrSO
4
@B. BeCl
2
, MgCl
2
, CaCl

2
, SrCl
2
C. BeCO
3
, MgCO
3
, CaCO
3
, SrCO
3
D. Be(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
Câu 84 Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra ?
A. CaSO
4
+ Na
2
CO
3
B. Ca(OH)
2
+ MgCl
2
@C. CaCO
3

+ Na
2
SO
4
D. CaSO
4
+ BaCl
2
Câu 85 Thổi V lít (đktc) khí CO
2
vào 300 mL dd Ca(OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 44,8 mL hoặc 89,6 mL
B. 224 mL
@C. 44,8 mL hoặc 224 mL
D. 44,8 mL
Câu 86 Dẫn V lít (đktc) khí CO
2
qua 100 mL dd Ca(OH)
2
1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dd nước lọc đun nóng lại thu
được kết tủa nữa. V bằng :
@A. 3,136 L
B. 1,344 L
C. 2,240 L
D. 3,360 L
Câu 87 Sục 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 mL dd Ca(OH)

2
0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn là :
@A. 5,00 gam
B. 30,0 gam
C. 10,0 gam
D. 0,00 gam
Câu 88 Thổi khí CO
2
vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)
2
. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO
2
biến thiên trong
khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol.
A. 0 gam đến 3,94 gam
B. 0 gam đến 0,985 gam
@C. 0,985 gam đến 3,94 gam
D. 0,985 gam đến 3,152 gam
Câu 89 Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá
vôi?
A. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→ Ca(HCO
3
)

2
@B. Ca(HCO
3
)
2
 CaCO
3
+ H
2
O + CO
2

C. CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+H
2
O+CO
2
D. CaCO
3

 →
t
CaO + CO
2
Câu 90 Những mô tả ứng dụng nào dưới đây KHÔNG chính xác?
A. CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC
2

, làm chất hút ẩm.
B. Ca(OH)
2
dùng điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua vôi.
C. CaCO
3
dùng sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí cacbonic.
@D. CaSO
4
dùng sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng đúc tượng, mẫu trang trí nội thất.
Câu 91 Nước cứng KHÔNG gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dd pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 92 Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M
2+
thay cho Ca
2+
và Mg
2+
):
(1) M
2+
+2HCO
3
-
 →
t
MCO

3
+H
2
O+CO
2
(2) M
2+
+ HCO
3
-
+ OH
-
→ MCO
3
(3) M
2+
+ CO
3
2-
→ MCO
3
(4) 3M
2+
+ 2PO
4
3-
→ M
3
(PO
4

)
2
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời?
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 93 Mô tả nào dưới đây KHÔNG phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
B. Cấu hình electron [Ne] 3s
2
3p
1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện
D. Mức oxi hóa đặc trưng +3
Câu 94 Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác?
A. Màu trắng bạc
B. Là kim loại nhẹ
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu
Câu 95 Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm kim loại không tác dụng với nước do thế khử của nhôm lớn hơn thế khử của nước.
B. Trong phản ứng của nhôm với dd NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hóa.
C. Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng Al
2
O
3
.
D.Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO
3

, H
2
SO
4
trong mọi điều kiện.
Câu 96 Đốt hoàn toàn m gam bột nhôm trong lượng S dư, rồi hòa tan hết sản phẩm thu được vào nước thì thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Tính
m.
A. 2,70 gam
B. 4,05 gam
C. 5,40 gam
D. 8,10 gam
Câu 97 Hòa tan hết m gam hh Al và Fe trong lượng dư dd H
2
SO
4
loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dd NaOH thì thu được 0,3
mol khí. Tính m.
A. 11,00 gam
B. 12,28 gam
C. 13,70 gam
D. 19,50 gam
Câu 98 So sánh (1) thể tích khí H
2
thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dd NaOH và (2) thể tích khí N
2
duy nhất thu được khi cho
cùng lượng Al trên tác dụng với dd HNO
3
loãng dư.
A. (1) gấp 5 lần (2)

B. (2) gấp 5 lần (1)
C. (1) bằng (2)
D. (1) gấp 2,5 lần (2)
Câu 99 Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dd NaOH tạo
0,672 lít khí (đktc). Tính m.
A. 0,540 gam
B. 0,810 gam
C. 1,080 gam
D. 1,755 gam
Câu 100 Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dd chứa 0,03 mol CuSO
4
. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy thanh Al ra khỏi dd. Phát biểu
nhận xét sau thí nghiệm nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Thanh Al có màu đỏ.
B. Khối lượng thanh Al tăng 1,38 gam
C. Dd thu được không màu
D. Khối lượng dd tăng 1,38 gam
Câu 101 Mô tả ứng dụng của nào nhôm dưới đây là chưa chính xác?
A. Làm vật liệu chế tạo ôtô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ
B. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức.
C. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình
D. Chế tạo hh tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
Câu 102 Xác định phát biểu KHÔNG đúng về quá trình điện phân sản xuất Al dưới đây?
A. Cần tinh chế quặng boxit (Al
2
O

3
. 2H
2
O) do còn lẫn tạp chất là Fe
2
O
3
và SiO
2
.
B. Từ 1 tấn boxit (chứa 60% Al
2
O
3
) có thể điều chế được gần 0,318 tấn Al với hiệu suất 100%.
C. Sản xuất 2,7 tấn Al tiêu hao 18 tấn C làm anot, nếu các quá trình là hoàn toàn và sản phẩm oxi hóa chỉ là CO
2
.
D. Criolit được sử dụng để hạ nhiệt độ nóng chảy, tăng độ dẫn điện và ngăn cản Al bị oxi hóa bởi không khí.
Câu 103 Dd nào dưới đây làm quỳ đổi màu xanh?
A. K
2
SO
4
B. KAl(SO
4
)
2
.12H
2

O
C. Na[Al(OH)
4
]
D. AlCl
3
Câu 104 Phản ứng của cặp chất nào dưới đây KHÔNG tạo sản phẩm khí?
A. dd Al(NO
3
)
3
+ dd Na
2
S
B. dd AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3
C. Al + dd NaOH
D. dd AlCl
3
+ dd NaOH
Câu 105 Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3
B. Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH

C. Thêm dư HCl vào dd Na[Al(OH)
4
]
D. Thêm dư CO
2
vào dd NaOH
Câu 106 Hòa tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
vào 0,4 mol dd H
2
SO
4
được dd A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dd A thấy
xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là :
A. 15,60 gam
B. 25,68 gam
C. 41,28 gam
D. 50,64 gam
Câu 107 Thêm NaOH vào dd hh chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
. Kết tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần
lượt bằng:
A. 0,01 mol và ≥ 0,02 mol
B. 0,02 mol và ≥ 0,03 mol

C. 0,03 mol và ≥ 0,04 mol
D. 0,04 mol và ≥ 0,05 mol
Câu 108 Thêm HCl vào dd chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Na[Al(OH)
4
]. Khi kết tủa thu được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là:
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol
B. 0,16 mol
C. 0,26 mol
D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol
Câu109. Phênol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hidroxyl
A. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hidrôcabon
@B. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
C. gắn trên nhánh của hidrôcacbon thơm
D. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no
Câu110. Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ C. mantozơ
B. xenlulozơ @D. fructozơ
Câu111. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời
@A. nhóm chức amino và nhóm chức cacboxyl
B. nhóm chức amoni và nhóm chức cacboxyl
C. một nhóm amino và một nhóm cacboxyl
D. hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino
Câu112. Phương pháp sinh hoá điều chế rượu êtylic:
A. hiđrat hoá anken
B. thuỷ phân dẫn xuất halogen trong dd kiềm
@C. lên men rượu
D. hiđro hoá andehit
Câu113. CTTQ của rượu no, đơn chức, bậc 1:
A. R - CH
2

OH
B. CnH
2
n+1OH
@C. CnH
2
n+1CH
2
OH
D. CnH
2
n
+2
O

Câu114. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propylen (xúc tác H
2
SO
4
loãng):
A. rượu iso-propylic
@B. rượu n-propylic
C. rượu etylic
D. rượu sec-propylic
Câu115. Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H

2
N - (CH
2
)
4
- NH
2
@B. HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
- NH
2
C. HOOC - (CH
2
)
6
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
- NH

2
D. HOOC - (CH
2
)
4
- NH
2
và H
2
N - (CH
2
)
6
- COOH
Câu116. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic và axit axetic tạo thành
A. metyl axetat @C. etyl axetat
B. axyl etylat D. axetyl etylat
Câu117. Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự:
@A. H
2
SO
4
> CH
3
COOH > C
6
H
5
OH > C
2

H
5
OH
B. H
2
SO
4
> C
6
H
5
OH > CH
3
COOH > C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH > C
6
H
5
OH > CH
3
COOH > H
2

SO
4
D. CH
3
COOH > C
6
H
5
OH > C
2
H
5
OH> H
2
SO
4
Câu118. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< CH

3
CH
2
NH
2
B. NH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< C
6
H
5
NH
2
@C. C
6
H
5
NH
2
< NH

3
< CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
D. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
Câu119. Nhiệt độ sôi của các chất giảm dần theo thứ tự:

@A. CH
3
COOH > C
2
H
5
OH > CH
3
OH > CH
3
CHO
B. CH
3
COOH > C
2
H
5
OH > CH
3
CHO > CH
3
OH
C. CH
3
OH > CH
3
COOH > C
2
H
5

OH > CH
3
CHO
D. CH
3
COOH > CH
3
CHO > CH
3
OH > C
2
H
5
OH
Câu120. Tên chính xác theo danh pháp quốc tế (IUPAC) của chất có CTCT CH
3
- CH(OH) - CH(CH
3
) - CH
3
:
A. 2 - Metylbutanol - 3
B. 1,1 - Đimetylpropanol - 2
@C. 3 - Metylbutanol - 2
D. 1,2 - Đimetylpropanol - 1
Câu121. Số đồng phân ứng với CTPT C
2
H
4
O

2
tác dụng được với đá vôi là
A. 2
B. 3
@C. 1
D. 4
Câu122. Số đồng phân thơm có cùng CTPT C
7
H
8
O vừa tác dụng được với Natri vừa tác dụng được với NaOH là
@A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu123. Số đồng phân có cùng CTPT C
2
H
4
O
2
tác dụng được với natri là
A. 1 B. 3 C. 4 @D. 2
Câu124. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ
@B. glucozơ
C. saccarozơ
D. mantozơ
Câu125. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi
A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ

B. 2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C. nhiều gốc glucozơ
@D. 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
Câu126. Cho quì tím vào dd axit axetic, quì tím
@A. đổi sang màu hồng
B. đổi sang màu xanh
C. không đổi màu
D. bị mất màu
Câu127. Trong công nghiệp, andehit fomic được điều chế trực tiếp từ
A. rượu etylic @C. rượu metylic
B. axit fomic D. metyl axetat

Câu128. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ @C. Glucozơ
B. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu129. Để phân biệt hai dd axit axetic và axit acrylic, ta dùng
A. quì tím C. natri hiđro cacbonat
B. natri hiđroxit @ D. nước brôm
Câu130. Để phân biệt rượu etylic và glixerin có thể dùng phản ứng:
A. tráng gương tạo kết tủa bạc
B. khử CuO khi đun nóng tạo đồng kim loại màu đỏ
C. este hoá bằng axit axetic tạo este
@D. hoà tan Cu(OH)
2
tạo dd màu xanh lam
Câu131. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C
3
H
6
O không tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng được với natri giải phóng khí hiđro

có CTCT:
A. CH
3
- CH
2
- CH = O
B. CH
3
- CO - CH
3
@C. CH
2
= CH - CH
2
OH
D. CH
3
- O - CH = CH
2
Câu132. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng
A. axit axetic B. đồng (II) oxit
C. natri hiđroxit @ D. đồng (II) hiđroxit
Câu133. Bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. Rượu iso-propylic
B. Rượu tert-butylic
@C. Rượu etylic
D. Rượu sec-butylic
Câu134. Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và rượu vinylic
@B. axit axetic và andehit axetic

C. axit axetic và rượu etylic
D. axit axetat và rượu vinylic
Câu135. Không làm chuyển màu giấy quì trung tính là dd nước của
A. axit acrylic @C. axit aminoaxetic
B. axit adipic D. axit glutamic
Câu136. Số ete tối đa thu được khi đun nóng hh rượu metylic và rượu etylic trong H
2
SO
4
đặc ở 1400C là
A. 2 @B. 3 C. 4 D. 5
Câu137. Ở điều kiện thường (250C, 1at), chất không phản ứng được với Cu(OH)
2

A. axit fomic
@B. andehit fomic
C. C. axit acrylic
D. glixerin
Câu138. Số đồng phân amin ứng với CTPT C
3
H
9
N là
A. 2 đồng phân
B. 3 đồng phân
@C. 4 đồng phân
D. 5 đồng phân
Câu139. Ở điều kiện kiện thường, aminoaxit tồn tại dưới dạng
@A. rắn B. lỏng C. khí D. vô định hình
Câu140. Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C

6
H
10
O
5
) có
A. 5 nhóm hiđroxyl @C. 3 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl
Câu141. Glicogen hay còn gọi là
A. glixin @B. tinh bột động vật C. glixerin D. tinh bột thực vật
Câu142. Trong công nghiệp, glixerin điều chế bằng cách
A. đun nóng dẫn xuất halogen (ClCH
2
-CHCl-CH
2
Cl) với dd kiềm.
B. cộng nước vào anken tương ứng với xúc tác axit
@C. đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd kiềm
D. hidro hoá anđehit tương ứng với xúc tác Ni.
Câu143. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất đa chức?
A. Glixin @B. Glixerin C. axit acrylic D. Anilin
Câu144. Ankanal X chứa 36,36% Oxi theo khối lượng trong phân tử. CTPT của X:
A. CH
2
O @B. C
2
H
4
O C. CH
3

- CH = O D. H - CH = O
Câu145. Trung hoà hoàn toàn 3 gam một axit cacboxylic no đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dd NaOH 0,5M. Tên của X:
A. axit fomic C. axit acrylic
B. axit propionic @D. axit axetic
Câu146. Trung hoà 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dd HCl 1 M. CTPT của X:
A. C
2
H
5
N
@B. CH
5
N
C. C
3
H
9
N
D. C
3
H
7
N
Câu147. Khối lượng muối thu được khi cho 0,02 mol glixin (H
2
N-CH
2
-COOH) tác dụng hết với dd HCl là
A. 4,46 gam
B. 1,115 gam

@C. 2,23 gam
D. 0,5575 gam
Câu148. Khối lượng axit axetic cần để pha 500 ml dd 0,01M là
A. 3 gam @B. 0,3 gam C. 0,6 gam D. 6 gam
Câu149: Trong dãy đồng đẳng của rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung :
a- độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
@b- độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
c- độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
d- độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
e- độ sôi và khả năng tan trong nước biến đổi không xác định.
Câu150: Một ankanol A có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam A tác dụng hết với Na thì thể tích khí hidro thoát
ra (ở điều kiện tiêu chuẩn) là :
a- 1,12 lít.
b- 2,24 lít.
@c- 3,36 lít.
d- 4,48 lít.
e- 5,60 lít.
Câu151: Anken nào sau đây
Là sản phẩm loại nước của rượu nào dưới đây :
a- 2-mêtyl butanol-1
b- 2,2-đimêtyl propanol-1
c- 2-mêtyl butanol-2
@d- 3-mêtyl butanol-1
e- rượu iso-butylic
Câu152: Đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ cho 2 ôlêfin đồng phân:
a- rượu iso-butylic

b- 2-mêtyl propanol-1
c- 2-mêtyl propanol-2
d- butanol-1
@e- butanol-2
Câu153: Đun nóng một rượu A với H
2
SO
4
đậm đặc ở 180
o
C thu được một ôlêfin duy nhất. CTTQ của rượu A là :
@a- CnH
2n+1
CH
2
OH
b- R-CH
2
OH
c- CnH
2n+1
OH
d- CnH
2n
O
e- CnH
2n -1
CH
2
OH

Câu154: Dd rượu êtylic 25 độ, có nghĩa là :
a- 100 gam dd có 25 ml rượu êtylic nguyên chất.
b- 100 ml nước có 25 ml rượu êtylic nguyên chất.
c- 100 ml dd có 25 gam rượu êtylic nguyên chất.
d- 200 gam dd có 50 gam rượu êtylic nguyên chất.
@e- 200 ml dd có 50 ml rượu êtylic nguyên chất.
Câu155: Nguyên tử hidro trong nhóm -OH của phênol có thể được thay thế bằng nguyên tử Na khi cho :
a- phenol tác dụng với Na.
b- phênol tác dụng với NaOH.
c- phênol tác dụng với NaHCO3.
@d- cả 2 câu a, b đều đúng.
e- cả 3 câu a,b,c đều đúng.
Câu156: X là một dẫn xuất của benzen, không phản ứng với dd NaOH, có CTPT C
7
H
8
O. Số đồng phân phù hợp của X là :
@a- 2 đồng phân.
b- 3 đồng phân.
c- 4 đồng phân.
d- 5 đồng phân.
e- 6 đồng phân.
Câu157: Đun nóng từ từ hh êtanol và propanol-2 với xúc tác H
2
SO
4
đậm đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa
tối đa ba nguyên tố C, H, O ?
a- 2 sản phẩm.
b- 3 sản phẩm.

c- 4 sản phẩm.
@d- 5 sản phẩm.
e- trên 5 sản phẩm.
Câu158: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C
3
H
9
N:
a- 2 đồng phân
b- 3 đồng phân
@c- 4 đồng phân
d- 5 đồng phân
e- chỉ có một đồng phân amin no.
Câu159: Xác định tên quốc tế ( danh pháp IUPAC) của rượu sau :
a- 1,3-đimêtyl butanol-1
b- 4,4-đimêtyl butanol-2
c- 1,3,3-trimêtyl propanol-1
d- 2-mêtyl pentanol-4
@e- 4-mêtyl pentanol-2
Câu160: Rượu nào dưới đây khó bị oxi hóa nhất ?
a- 2-mêtyl butanol-1
@b- 2-mêtyl butanol-2
c- 3-mêtyl butanol-2
d- 3-mêtyl butanol-1
e- 2,2-đimetyl propanol-1
Câu161: Đốt cháy hoàn toàn hh 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ mol . Công thức của 2 amin là :
a- C
2
H
5

NH
2
, C
3
H
7
NH
2
b- C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
@c- CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2

d- C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
e- Tất cả đều sai.
Câu162: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết ở mạch cacbon ta thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol. Vậy CTPT
của amin là :
a- C
3
H
6
N
@b- C
4
H
9
N
c- C

4
H
8
N
d- C
3
H
7
N
e- Tất cả đều sai.
Câu163: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C
3
H
7
N :
a- 1 đồng phân
b- 5 đồng phân
@c- 4 đồng phân
d- 3 đồng phân
e-Tất cả đều sai.
Câu164: Số đồng phân của C
4
H
10
O có tối đa là :
a- 4 đồng phân
b- 5 đồng phân
c- 6 đồng phân
@d- 7 đồng phân
e- 8 đồng phân

Câu165: Khử nước 2 rượu đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm -CH
2
- ta thu được 2 anken ở thể khí. Vậy CTPT của 2 rượu là :
a- CH
3
OH và C
3
H
7
OH
b- C
3
H
7
OH và C
5
H
11
OH
c- C
2
H
4
O và C
4
H
8
O
@d- C
2

H
6
O và C
4
H
10
O
e- Tất cả đều sai
Câu166: Cho 1,24 gam hh 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H
2
(đktc). Hh các chất chứa natri tạo ra có khối
lượng là :
a- 1,93 gam
b- 2,93 gam
@c- 1,90 gam
d- 1,47 gam
e- Tất cả đều sai.
Câu167: Phản ứng : C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O C
6
H
5
OH + NaHCO

3
xảy ra được là do :
@a- phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
b- phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
c- phênol có tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic
d- phenol có tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic
e- tất cả đều sai.
Câu168: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g một amin no đơn chức thì phải dùng đúng 10,08 lít O2 (đktc). Vậy công thức của amin no ấy là :
a- C
2
H
5
- NH
2

@b- CH
3
- NH
2
c- C
3
H
7
- NH
2
d- C
4
H
9
- NH

2
e- Tất cả đều sai.
Câu169.Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần 3,5 mol O2. CTPT của rượu no X là:
a- C2H6O2
b- C4H10O2
c- C3H8O
@d- C3H8O3
e- Tất cả đều sai
Câu170.Hợp chất C3H6O tác dụng được với Natri, H2 (xt Ni, t0C) và trùng hợp được nên C3H6O có thể là:
a- Propanal
b- Axêton
@c- Rượu anlylic
d- Vinylêtyl ête
e- Tất cả đều đúng.
Câu171.Cho Natri tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hh hai rượu no đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí H2 (đkc),
CTPT của hai rượu là:
@a- CH3OH và C2H5OH
b- C3H7OH và C4H9OH
c- C2H5OH và C3H7OH
d- C4H9OH và C5H11OH
e- Kết quả khác.
Câu172. Đun một rượu A với hh lấy dư KBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, hơi của 12,3 gam chất B nói trên chiếm một thể tích
bằng thể tích của 2,8 gam nitơ trong cùng điều kiện. CTCT của A là:
a- CH3OH
b- CH2=CH-CH2OH
c- CH3-CH2-OH
@d- CH3-CHOH-CH3
e- Kết quả khác.
Câu173. Đốt cháy một đồng đẳng của mêtyl amin, người ta thấy tỷ lệ thể tích các khí và hơi VCO2:VH2O sinh ra bằng 2:3. CTPT của
amin là:

@a- C3H9N
b- CH5N
c- C2H7N
d- C4H11N
e- Kết quả khác.
Câu174. Người ta điều chế Anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao
nhiêu, biết rằng hiệu suất của mỗi giai đoạn đều đạt 78%.
a- 346,7 g
b- 362,7 g
c- 463,4 g
d- 358,7 g.
@e- Kết quả khác
Câu175. Chia m gam hh 2 rượu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít khí CO2 (đkc)
Phần 2: Đề hidrô hoá hoàn toàn thu được hh 2 anken.
Nếu đốt cháy hết 2 anken thì thu được bao nhiêu gam nước
a- 0,36
b- 0,9
c- 0,2
d- 0,54
@e- 1,8
Câu176. Khử nước hai rượu đồng đẳng hơn kém nhau 2 nguyên tử Cacbon thu được 2 olêfin ở thể khí (đkc). Công thức của 2 rượu là:
a- CH3OH và C3H7OH
b- C3H7OH và C5H11OH
c- C2H4O và C4H8O
@d- C2H6O và C4H10O
e- Kết quả khác
Câu177. Cho 20 gam hh gồm 3 amin đơn chức no đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 31,68 gam hh
muối.
Thể tích dd HCl đã dùng là:

a- 100ml
b- 16 ml
c- 32 ml
@d- 320 ml
e- Kết quả khác.
Câu178. Nếu 2 amin trên trên trộn theo tỷ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự khối lượng phân tử tăng dần thì CTPT của 3 amin là:
a- CH5N, C2H7N, C3H7NH2
@b- C2H7N, C3H9N, C4H11N
c- C3H9N, C4H11N, C5H11N.
d- C3H7N, C4H9N, C5H11N
e- Kết quả khác.
Câu179. Dd êtylamin tác dụng được với dd nước của chất nào sau đây:
a- FeCl3
b- AgNO3
c- NaCl
@d- Cả a và b
e- Cả a, b, c.
Câu180. Theo danh pháp IUPAC, rượu nào sau đây đã đọc tên sai:
a- 2-mêtylhexanol
b- 4,4-đimetyl-3-pentanol
c- 3-êtyl-2-butanol
d- Không có
@e- Tất cả.
Câu181. Có bao nhiêu loại liên kết hidrô liên phân tử trong dd hh Êtanol - Phênol
a- 2
b- 3
@c- 4
d- 5
e- 6
Câu182. Amin C

3
H
7
N có tất cả bao nhiêu đồng phân:
a- 1
b- 5
@c- 4
d- 3
e- Kết quả khác
Câu183.Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Vậy CTPT của rượu là:
a- C6H15O3
@b- C4H10O2
c- C4H10-O
d- C6H14O3
e- Kết quả khác.
Câu184. Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C7H8O, có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng được với Natri, vừa tác dụng được với
dd NaOH.
a- 1
b- 2
@c- 3
d- 4
e- 5
Câu185. Anken thích hợp để điều chế 3-êtyl penten - 3 bằng phản ứng hidrat hoá là:
@a- 3-etylpenten-2.
b- 3-etylpenten-1.
c- 3-etylpenten-3.
d- 3,3-dimetyl penten-2.
e- Kết quả khác.
Câu186. Trong dd rượu (B) 94% (theo khối lượng), tỷ lệ số mol rượu:nước = 43:7.
(B) là: a- CH3OH

@b- C2H5OH
c- C3H7OH
d- C4H9OH
e- Kết quả khác.
Câu187. 9,3 gam ankyl amin cho tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. ankyl amin là:
@a- CH3NH2
b- C2H5NH2
c- C3H7NH2
d- C4H9NH2
e- Kết quả khác.
Câu188. Đốt cháy một amin đơn chức no thu được CO
2
và H
2
O có tỷ lệ mol nCO
2
:nH
2
O = 2:3. Amin đó là:
a- Trimêtylamin
b- Mêtylêtylamin
c- Propylamin
d- Isopropyl amin
@e- Kết quả khác.
Câu189. Chia hh X gồm hai rượu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đkc) và 6,3 g nước.
Phần 2 tác dụng hết với Natri thí thấy thoát ra V lít khí (đkc).
Ta có thể tích V là :
@a- 1,12 lít
b- 0,56 lít
c- 2,24 lít

d- 1,68 lit
e- Kết quả khác.
Câu190. Nếu hai rượu đơn chức trên là đồng đẳng liên tiếp thì công thức của chúng là :
a- C3H6O và C4H8O
b- CH3OH và C2H5OH
c- C4H10O và C5H12O
@d- C2H5OH và C3H7OH
e- C3H7OH và C4H9OH.
Câu191. Thành phần % theo khối lượng của mỗi rượu trong hh là:
@a- 43,4% và 56,6%
b- 25% và 75%
c- 50% và 50%
d- 44,77% và 55,23%
e- Kết quả khác
Câu192. Êtanol được dùng làm nhiên liệu. Tính nhiệt toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 10 gam êtanol tuyệt đối (d=0,8 g/l). Biết rằng:
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O + 1374kJ
a- 298,5 kJ
@b- 306,6kJ
c- 276,6kJ
d- 402,7kJ
e- Kết quả khác
Câu193. Rượu êtylic có thể điều chế trực tiếp từ:
a- Êtylen
b- Êtanal
c- Êtylclorua
d- Dd glucozơ
@e- Tất cả đều đúng
Câu194. Dd Phênol không phản ứng được với các chất nào sau đây:
a- Natri và dd NaOH
b- Nước brôm

@d- Dd NaCl
c- Dd hh axit HNO3 và H2SO4 đặc
e- Cả 4 câu trên đều sai.
Câu195.Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn: Phênol, stiren, rượu benzilic là:
a- Na
b- Dd NaOH
@c - Dd Brôm
d- Quì tím
e- Thuốc thử khác
Câu196. Phương pháp điều chế rượu êtylic nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm:
a- Cho hh khí êtylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.
b- Cho êtylen tác dụng với dd H2SO4 loãng nóng.
c- Cho êtylen tác dụng với H2SO4 đặc nóng rồi cho đun hh sau phản ứng với nước.
d- Lên men glucozơ.
@e- Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm.
Câu197. Rượu nào sau đây khi tách nước tạo 1 anken duy nhất:
a- Rượu mêtylic
b- Rượu butanol-2
c- Rượu benzilic

×