Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Tài chính quốc tế: Bài 2 - ThS. Trần Thị Hải An - Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
v1.0011107218


<b>BÀI 2</b>



<b>XÁ</b>

<b>C ĐỊ</b>

<b>NH T</b>

<b>Ỷ</b>

<b>GIÁ H</b>

<b>ỐI ĐO</b>

<b>ÁI VÀ</b>



<b>CÁN CÂN THANH TOÁN QU</b>

<b>Ố</b>

<b>C T</b>

<b>Ế</b>



Gi

ng viên: ThS. Tr

n Th

H

i An



<b>TÌNH HU</b>

<b>Ố</b>

<b>NG KH</b>

<b>ỞI ĐỘ</b>

<b>NG BÀI</b>



Ngân hàng Trung ươngcủanước Xđangduy trì chế độ“Tỷgiá cố định”nhưnghiện tại


lượng ngoại tệ dự trữcủa Ngân hàng Trung ươngkhôngđủ đểtiếp tục thực hiện chế
độ tỷgiá cố định nữa. Chính phủ nước X quyếtđịnh lựa chọn “Chế độtỷgiá thả nổi có


điều tiết” đểgiảm bớtlượng ngoại tệdành riêng cho việc can thiệp vào chính sách tỷ


giá cố định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3
v1.0011107218


<b>M</b>

<b>Ụ</b>

<b>C TIÊU</b>



Hiểuđược hệthống tiền tệquốc tếtrong thếkỷXX;


Hiểu cácphươngpháp xácđịnh tỷgiá hốiđối, phân tíchưu, nhược điểm của
từngphươngpháp;



Nắmđược những nội dungcơbản của chính sách tỷgiá;


Nắmđược khái niệm vềcán cân thanh tốn quốc tế, phân tích vàđưa ra giải
pháp khi cán cân thanh toán quốc tếbội chi hoặc bội thu.


4
v1.0011107218


<b>N</b>

<b>Ộ</b>

<b>I DUNG</b>



Hệthống tiền tệquốc tế


Xácđịnh tỷgiá hốiđối và chính sách tỷgiá


Cán cân thanh toán quốc tế


1



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5
v1.0011107218


<b>1. H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG TI</b>

<b>Ề</b>

<b>N T</b>

<b>Ệ</b>

<b>QU</b>

<b>Ố</b>

<b>C T</b>

<b>Ế</b>



1.1. Sựhình thành và phát triển của hệthống tiền tệquốc tế


1.2. Các hệthống tiền tệquốc tếchủyếu



<b>1.1. S</b>

<b>Ự</b>

<b>HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI</b>

<b>Ể</b>

<b>N C</b>

<b>Ủ</b>

<b>A H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG TI</b>

<b>Ề</b>

<b>N T</b>

<b>Ệ</b>


<b>QU</b>

<b>Ố</b>

<b>C T</b>

<b>Ế</b>



<b>Khái niệm:</b>


Hệ thống tiền tệ quốc tế là chế độ tổ chức lưu thông
tiền tệ được thể hiện bằng những thoả ước và những
qui định của một số quốc gia, có hiệu lực trong một
phạm vi khơng gian và thời gian nhấtđịnh.


<b>Mụcđích:</b>


• Tạo sự liên kết kinh tế và thúc đẩy quan hệ giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7
v1.0011107218


<b>1.1. S</b>

<b>Ự</b>

<b>HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI</b>

<b>Ể</b>

<b>N C</b>

<b>Ủ</b>

<b>A H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG TI</b>

<b>Ề</b>

<b>N T</b>

<b>Ệ</b>


<b>QU</b>

<b>Ố</b>

<b>C T</b>

<b>Ế</b>

<b>(ti</b>

<b>ế</b>

<b>p theo)</b>



<b>Nội dung:</b>


• Đơnvịtiền tệchung: Làđơnvịthanh tốn,đo lường và dựtrữgiá trịcủa một cộng


đồng kinh tế.


Ví dụ: GBP, USD,Euro…


• Chế độtổchứclưuthông tiền tệ:



 Quiđịnh tỷgiá giữađồng tiền chung với cácđồng tiền thành viên của khối;


 Qui định về lưuthông tiền mặt, thanh tốn khơng dùng tiền mặt và lưuthơng
các loại giấy tờcó giá khác ghi bằngđồng tiền chung;


 Quiđịnh vềdựtrữngoại hối.


8
v1.0011107218


<b>1.2. CÁC H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG TI</b>

<b>Ề</b>

<b>N T</b>

<b>Ệ</b>

<b>QU</b>

<b>Ố</b>

<b>C T</b>

<b>Ế</b>

<b>CH</b>

<b>Ủ</b>

<b>Y</b>

<b>Ế</b>

<b>U</b>



• Hệthống tiền tệdựa trên chế độbản vị


bảng Anh (1922-1929);


• Hệthống tiền tệdựa trên chế độbản vị


dollar Mỹ- Breron Woods (1944-1971);
• Hệ thống tiền tệ dựa trên chế độ Rúp


chuyểnnhượng của SEV (1964-1991);
• Hệthống tiền tệchâu Âu;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

9
v1.0011107218


2.1. Tỷgiá,phươngpháp xácđịnh tỷgiá, các nhân tố ảnhhưởng tới tỷgiá
2.2. Chế độtỷgiá



2.3. Chính sáchđiều hành tỷgiá hốiđối
2.4. Các cơng cụcủa CSTG


<b>2. XÁ</b>

<b>C ĐỊ</b>

<b>NH T</b>

<b>Ỷ</b>

<b>GIÁ H</b>

<b>ỐI ĐO</b>

<b>ÁI VÀ CCTTQT</b>



<b>2.1. T</b>

<b>Ỷ</b>

<b>GIÁ, P</b>

<b>HƯƠNG PH</b>

<b>ÁP XÁ</b>

<b>C ĐỊ</b>

<b>NH VÀ CÁC NHÂN T</b>

<b>Ố ẢNH HƯỞ</b>

<b>NG</b>


<b>Những vấnđềchung vềtỷgiá:</b>


• Tỷ giá hối đối làtươngquan sức mua giữa cácđồng
tiền và là mức giá mà tại đó các đồng tiền có thể


chuyểnđổiđược cho nhau.


• Đồng tiền yết giáđứngtrước và cóđơnvịtính là 1 số


ngun,đồng tiềnđịnh giáđứng sau và là 1 biến số.
Ví dụ: USD/VND = 20.500


→USD làđồng tiền yết giá, VND làđồng tiềnđịnh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

11
v1.0011107218


<b>CÁC LO</b>

<b>Ạ</b>

<b>I T</b>

<b>Ỷ</b>

<b>GIÁ</b>


• Tỷgiá chính thức;
• Tỷgiá thị trường;
• Tỷgiáưu đãi;
• Tỷgiá “chợ đen”;
• Tỷgiá danh nghĩa;
• Tỷgiá thực;

• Tỷgiá bình qn;
• Tỷgiá chéo;
• Tỷgiá kỳhạn.


12
v1.0011107218


<b>CÁ</b>

<b>C PHƯƠNG PH</b>

<b>ÁP XÁ</b>

<b>C ĐỊ</b>

<b>NH T</b>

<b>Ỷ</b>

<b>GIÁ</b>


• Phương pháp 1: Dựa vào tiêu chuẩn giá cả của các


đồng tiền.


Ví dụ: 1 USD = 0,888671 gam vàng;
1 GBP = 2,488271 gam vàng;
→GBP/USD = 2,488271/0,888671 = 2,8.


• Phươngpháp 2: Dựa vào ngang giá sức mua PPP (Purchasing Power Parity).
Ví dụ: Chọn 1 rổhàng hóa gồm 25 mặt hàng. Tổng sốtiền cho rổhàng này tại
Việt Nam là 21.000.000 VND và tại Trung Quốc là 7.000 CNY.


→CNY/VND = 21.000.000/7.000 = 3.000.


• Phươngpháp 3: Xácđịnh tỷgiá quađồng tiền thứ3 (Xácđịnh tỷgiá chéo).
Ví dụ: 1 USD = 10.000 LAK;


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

13
v1.0011107218


<b>CÂU H</b>

<b>Ỏ</b>

<b>I TH</b>

<b>Ả</b>

<b>O LU</b>

<b>Ậ</b>

<b>N</b>




Phươngpháp xácđịnh tỷgiá hốiđoái theo ngang giá sức mua – PPP
có nhữngưuvànhượcđiểm gì?


<b>CÁC NHÂN T</b>

<b>Ố ẢNH HƯỞ</b>

<b>NG T</b>

<b>Ớ</b>

<b>I T</b>

<b>Ỷ</b>

<b>GIÁ</b>



• Lạm phát;


• Sựbiếnđộng của cung cầu ngoại tệ;
• Sựthayđổi của lãi suất;


</div>

<!--links-->

×