Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110KV - 500KV - Phần trạm biến áp cấp điện áp từ 220kV đến 500kV - Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.72 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng V </b>



<b>NGUYÊN T</b>

<b>Ắ</b>

<b>C L</b>

<b>Ự</b>

<b>A CH</b>

<b>Ọ</b>

<b>N CÁC GI</b>

<b>Ả</b>

<b>I PHÁP XÂY D</b>

<b>Ự</b>

<b>NG </b>



<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 38. L</b>

<b>ự</b>

<b>a ch</b>

<b>ọ</b>

<b>n </b>

<b>đị</b>

<b>a </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m xây d</b>

<b>ự</b>

<b>ng tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m bi</b>

<b>ế</b>

<b>n áp </b>


-

V

s

c

n thi

ế

t

đầ

u t

ư

xây d

ng:



Đả

m b

o cung c

p

đủ

đ

i

n cho khu v

c.



Gi

m t

n th

t công su

t h

th

ng

đ

i

n khu v

c.


-

V

quy ho

ch:



V

trí

đặ

t tr

m phù h

p v

i quy ho

ch chung c

a

đị

a ph

ươ

ng.



Đả

m b

o m

quan cho khu v

c

đặ

t tr

m c

ũ

ng nh

ư

nh

ng khu v

c có h

th

ng



đườ

ng dây 220kV, 110kV

đấ

u n

i t

tr

m vào l

ướ

i

đ

i

n.


-

V

đ

i

u ki

n t

nhiên:



Đị

a hình khu v

c

đặ

t tr

m ph

i cao ráo thống

đ

ãng,

để

có th

thi

ế

t k

ế

tr

m


vng v

n

đả

m b

o m

quan và kh

i l

ượ

ng san g

t c

ũ

ng nh

ư

đắ

p m

t b

ng là ít nh

t.



Đị

a ch

t khu v

c

đặ

t tr

m ph

i

n

đị

nh và v

ng ch

c

để

tránh các tác h

i có


th

x

y ra v

i cơng trình trong quá trình v

n hành c

ũ

ng nh

ư

gi

m nh

ng chi phí cho


vi

c gia c

và t

ă

ng c

ườ

ng k

ế

t c

u làm t

ă

ng t

ng m

c

đầ

u t

ư

cơng trình.



Thu

v

ă

n khu v

c ph

i thu

n l

i cho vi

c c

p n

ướ

c c

ũ

ng nh

ư

m

c n

ướ

c ng

p


úng th

p

để

gi

m thi

u chi phí cho vi

c

đắ

p n

n tr

m.



-

V

k

thu

t:




V

trí tr

m

đượ

c ch

n g

n các trung tâm ph

t

i khu v

c và thu

n l

i cho vi

c


phát tri

n l

ướ

i

đ

i

n sau này.



H

n ch

ế

t

n th

t công su

t trên các

đườ

ng dây truy

n t

i 220kV và 110kV.


Các

đườ

ng dây ra vào tr

m ph

i có h

ướ

ng tuy

ế

n thu

n l

i và khơng ph

i

đề

n


bù gi

i phóng nhi

u nhà dân và quan tr

ng là

đấ

u n

i các

đườ

ng dây 220kV và 110kV


thu

n l

i.



V

trí tr

m

đượ

c ch

n ph

i có

đị

a hình

đủ

thống, r

ng

để

có th

m

r

ng sân


phân ph

i 220kV, 110kV trong t

ươ

ng lai.



Tr

m ph

i

đả

m b

o kho

ng cách an toàn

đố

i v

i các khu dân c

ư

c

ũ

ng nh

ư

các


cơng trình khác

để

đả

m b

o v

n

đề

môi tr

ườ

ng trong khu v

c.



-

V

thi công, v

n hành, giao thông, thông tin liên l

c:



V

trí tr

m ph

i

đượ

c

đặ

t g

n

đườ

ng giao thơng, ngu

n

đ

i

n, ngu

n n

ướ

c c

a



đị

a ph

ươ

ng

để

thu

n ti

n cho công tác thi công c

ũ

ng nh

ư

v

n chuy

n thi

ế

t b

n

ng, c

p



đ

i

n, c

p n

ướ

c cho thi công.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-

V

kinh t

ế

, mơi tr

ườ

ng: V

trí tr

m

đượ

c ch

n ph

i

đả

m b

o v

m

t k

thu

t,


h

p lý v

m

t kinh t

ế

, gi

m t

i

đ

a chi phí c

a các h

ng m

c sau:



Chi phí

đấ

u n

i các

đườ

ng dây 220kV, 110kV.


Chi phí san l

p m

t b

ng.



Chi phí

đườ

ng vào tr

m.




Chi phí

đề

n bù

đấ

t

đ

ai, nhà

, v

t ki

ế

n trúc.


-

M

t s

yêu c

u khác:



H

n ch

ế

nh h

ưở

ng

đế

n các di tích v

ă

n hóa, l

ch s

, qn s

.


H

n ch

ế

t

i

đ

a s

d

ng

đấ

t canh tác,

đặ

c bi

t là

đấ

t tr

ng lúa.


H

n ch

ế

nh h

ưở

ng m

quan, c

nh quan khu v

c.



<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 39. Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp t</b>

<b>ổ</b>

<b>ng m</b>

<b>ặ</b>

<b>t b</b>

<b>ằ</b>

<b>ng </b>



<b>1. </b>

<b>Tính tốn ch</b>

<b>ọ</b>

<b>n c</b>

<b>ố</b>

<b>t san n</b>

<b>ề</b>

<b>n và kh</b>

<b>ố</b>

<b>i l</b>

<b>ượ</b>

<b>ng san n</b>

<b>ề</b>

<b>n tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m </b>



Đố

i v

i xây d

ng tr

m bi

ế

n áp, khi tính tốn l

a ch

n cao

độ

thi

ế

t k

ế

san n

n


(H

đđ

) c

n ph

i

đả

m b

o theo các

đ

i

u ki

n sau:



<b>a) </b>

<b>Đ</b>

<b>i</b>

<b>ề</b>

<b>u ki</b>

<b>ệ</b>

<b>n th</b>

<b>ủ</b>

<b>y v</b>

<b>ă</b>

<b>n H</b>

<b>tv</b>


Trên c

ơ

s

s

li

u kh

o sát khí t

ượ

ng th

y v

ă

n c

a khu v

c xây d

ng cơng trình,


c

t thi

ế

t k

ế

san n

n ph

i ch

n l

n h

ơ

n c

t ng

p tính tốn

để

đả

m b

o n

n khơng b



ng

p.



-

Theo quy

ế

t

đị

nh s

1179/Q

Đ

-EVN ngày 25/12/2014 c

a T

p

đ

oàn

Đ

i

n l

c


Vi

t Nam thì m

c n

ướ

c ng

p cao nh

t n

ă

m

ng v

i t

n su

t P=1% cho tr

m bi

ế

n áp


c

p

đ

i

n áp 500kV và t

n su

t 2% cho TBA c

p

đ

i

n áp 110kV 220kV).



-

Theo quy

đị

nh t

i “QCVN 01:2008/BXD,

Đ

i

u 3.1.4 Yêu c

u

đố

i v

i cao

độ



san n

n: Cao

độ

kh

ng ch

ế

san n

n t

i thi

u ph

i cao h

ơ

n m

c n

ướ

c tính tốn 0,3m

đố

i


v

i

đấ

t dân d

ng và 0,5m

đố

i v

i

đấ

t công nghi

p”, nên cao

độ

n

n tr

m ph

i

đượ

c


ch

n cao h

ơ

n m

c n

ướ

c tính toán t

i thi

u 0,5m.




<b>b) </b>

<b>Đ</b>

<b>i</b>

<b>ề</b>

<b>u ki</b>

<b>ệ</b>

<b>n </b>

<b>đị</b>

<b>a ch</b>

<b>ấ</b>

<b>t Hđ</b>

<b>c</b>


Khi tính tốn l

a ch

n cao

độ

n

n cơng trình thì

độ

lún c

a n

n c

n ph

i

đượ

c


xem xét tính

đế

n:



-

N

ế

u n

n t

nhiên t

i v

trí xây d

ng tr

m có kh

n

ă

ng ch

u l

c l

n


(E

100MPa) thì khơng c

n tính lún

để

đư

a vào khi tính tốn l

a ch

n c

t thi

ế

t k

ế

san


n

n;



-

Cịn l

i, t

t c

các d

án

đề

u

đượ

c ki

m tính lún t

c th

i và lún c

k

ế

t nh

m


bù lún v

cao

độ

để

đả

m b

o trong quá trình v

n hành và s

d

ng, n

n tr

m khơng b



ng

p l

t, thốt n

ướ

c

đượ

c thu

n l

i,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c) </b>

<b>Quy ho</b>

<b>ạ</b>

<b>ch chung c</b>

<b>ủ</b>

<b>a khu v</b>

<b>ự</b>

<b>c H</b>

<b>qh</b>


Cao

độ

san n

n thi

ế

t k

ế

ph

i

đả

m b

o phù h

p v

i quy

đị

nh v

cao

độ

n

n c

a


khu v

c theo quy ho

ch (g

m

đườ

ng sá, nhà c

a, các cơng trình khác…),

đả

m b

o s



th

ng nh

t chung c

a khu v

c.



C

ă

n c

yêu c

u c

a quy ho

ch, c

ă

n c

hi

n tr

ng

đườ

ng sá, nhà c

a và các cơng


trình khác c

a khu v

c

để

l

a ch

n c

t thi

ế

t k

ế

san n

n (Hqh) cho phù h

p.



<b>d) </b>

<b>Kh</b>

<b>ả</b>

<b> n</b>

<b>ă</b>

<b>ng thoát n</b>

<b>ướ</b>

<b>c m</b>

<b>ặ</b>

<b>t b</b>

<b>ằ</b>

<b>ng tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m H</b>

<b>tn</b>


Cao

độ

san n

n thi

ế

t k

ế

ph

i

đả

m b

o thoát n

ướ

c m

ư

a cho m

t b

ng tr

m và


thoát n

ướ

c cho m

ươ

ng cáp

đượ

c thu

n l

i, tránh tr

ườ

ng h

p cáp

đ

i

n b

ng

p n

ướ

c s




khơng

đả

m b

o an tồn cho cơng trình.



C

ă

n c

vào tình hình h

th

ng thốt n

ướ

c khu v

c xây d

ng tr

m (n

ế

u có) và


gi

i pháp thốt n

ướ

c ra ngồi tr

m

để

l

a ch

n cao

độ

thi

ế

t k

ế

san n

n (Htn) phù h

p,



đả

m b

o không

độ

ng n

ướ

c trên m

t b

ng tr

m và

đế

n giá cáp

v

trí th

p nh

t.


<b>e) </b>

<b>Kh</b>

<b>ả</b>

<b> n</b>

<b>ă</b>

<b>ng cân b</b>

<b>ằ</b>

<b>ng </b>

<b>đ</b>

<b>ào </b>

<b>đắ</b>

<b>p Hđđ </b>



Khi m

t ph

n n

n tr

m

đượ

c

đắ

p cịn ph

n kia

đượ

c

đ

ào thì ph

i xét

đế

n kh



n

ă

ng sao cho kh

i l

ượ

ng

đấ

t

đ

ào và kh

i l

ượ

ng

đấ

t

đắ

p t

ươ

ng

đươ

ng nhau, nh

m gi

m


t

i

đ

a kh

i l

ượ

ng

đấ

t san g

t th

a ho

c thi

ế

u (ph

i xúc b

ho

c l

y thêm t

ngu

n


khác),

để

ti

ế

t ki

m phí

đầ

u t

ư

cho cơng trình. Kh

i l

ượ

ng

đấ

t

đắ

p t

n d

ng l

i t

đấ

t



đ

ào không bao g

m

đ

ào l

p th

c v

t.



Trên c

ơ

s

s

li

u kh

o sát

đị

a hình c

a khu v

c xây d

ng tr

m, xem xét cao

độ



m

t

đấ

t t

nhiên:



-

Trong tr

ườ

ng h

p cao

độ

m

t

đấ

t t

nhiên

đả

m b

o th

a mãn các

đ

i

u ki

n


khác khi tính tốn ch

n c

t san n

n thi

ế

t k

ế

(

đ

i

u ki

n th

y v

ă

n,

đ

i

u ki

n

đị

a ch

t,



đ

i

u ki

n quy ho

ch,

đ

i

u ki

n thoát n

ướ

c tr

m) thì

đ

i

u ki

n này ph

i

đư

a vào

để

tính


toán l

a ch

n c

t thi

ế

t k

ế

san n

n. C

ă

n c

vào cao

độ

m

t

đấ

t t

nhiên c

a v

trí xây


d

ng tr

m

để

ch

n c

t thi

ế

t k

ế

san n

n (Hđđ) sao cho kh

i l

ượ

ng

đ

ào

đấ

t (không bao


g

m

đ

ào l

p th

c v

t) và

đắ

p

đấ

t là t

ươ

ng

đươ

ng nhau.



-

Trong tr

ườ

ng h

p cao

độ

m

t

đấ

t t

nhiên không th

a mãn m

t trong các

đ

i

u


ki

n khi tính tốn ch

n c

t san n

n nêu trên thì

đ

i

u ki

n này khơng c

n

đư

a vào

để




tính tốn l

a ch

n c

t thi

ế

t k

ế

san n

n.



Sau khi tính tốn ch

n

đượ

c cao

độ

thi

ế

t k

ế

san n

n theo t

ng

đ

i

u ki

n nêu trên


(Htv ; Hđc ; Hqh ; Htn; Hđđ), ti

ế

n hành so sánh các cao

độ

này

để

ch

n cao

độ

thi

ế

t k

ế

cho


n

n tr

m

đả

m b

o th

a mãn t

t c

các

đ

i

u ki

n này.



Cao

độ

thi

ế

t k

ế

n

n

đượ

c ch

n: Htk <th

a mãn> (Htv ; Hđc ; Hqh ; Htn; Hđđ).


<b>2. </b>

<b>Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp san n</b>

<b>ề</b>

<b>n: v</b>

<b>ậ</b>

<b>t li</b>

<b>ệ</b>

<b>u, yêu c</b>

<b>ầ</b>

<b>u k</b>

<b>ỹ</b>

<b> thu</b>

<b>ậ</b>

<b>t, gia</b>

<b>ỉ</b>

<b> pháp thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>

<b> ta luy. </b>


<b>a) </b>

<b>V</b>

<b>ậ</b>

<b>t li</b>

<b>ệ</b>

<b>u dùng san n</b>

<b>ề</b>

<b>n </b>



Bao g

m:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cát:

đượ

c mua t

m

cát.



Ch

tiêu c

ơ

lý tính tốn c

a v

t li

u

đắ

p

đấ

t (cát) ph

i

đả

m b

o theo yêu c

u c

a


thi

ế

t k

ế

.



<b>b) </b>

<b>Yêu c</b>

<b>ầ</b>

<b>u k</b>

<b>ỹ</b>

<b> thu</b>

<b>ậ</b>

<b>t </b>

<b>đố</b>

<b>i v</b>

<b>ớ</b>

<b>i công tác san n</b>

<b>ề</b>

<b>n </b>



-

Ph

i

đ

ào bóc h

ế

t l

p

đấ

t th

c v

t

đ

úng nh

ư

quy

đị

nh trong b

n v

thi

ế

t k

ế

. L

p



đấ

t th

c v

t này không

đượ

c dùng l

i

để

san n

n.



-

Đấ

t (cát)

đắ

p

đổ

t

ng l

p sau

đ

ó

đầ

m n

n k

b

o

đả

m

độ

ch

t và chi

u dày


t

ng l

p theo yêu c

u c

a thi

ế

t k

ế

.



-

M

t b

ng san n

n sau khi hoàn thi

n ph

i

đả

m b

o

đ

úng các qui

đị

nh v

độ



cao,

độ

d

c, h

ướ

ng d

c, xây d

ng taluy b

o v

nh

ư

qui

đị

nh trong h

s

ơ

thi

ế

t k

ế

.



-

Tr

ườ

ng h

p n

mìn phá

đ

á (n

ế

u có) ph

i l

p bi

n pháp t

ch

c thi công tuân


th

các quy

đị

nh hi

n hành v

cơng tác n

mìn,

đả

m b

o an toàn tuy

t

đố

i cho con


ng

ườ

i c

ũ

ng nh

ư

xây d

ng cơng trình .



Ngồi các l

ư

u ý trên, cơng tác

đ

ào -

đắ

p

đấ

t ph

i tuân theo TCVN 4447:2012 -


Công tác

đấ

t - Quy ph

m thi công và nghi

m thu và TCVN 4516:1988 - Hoàn thi

n


m

t b

ng xây d

ng - Quy ph

m thi công và nghi

m thu; các tiêu chu

n, quy

đị

nh hi

n


hành và ch

d

n k

thu

t c

a d

án.



<b>c) </b>

<b>Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>

<b> taluy </b>



C

ă

n c

vào tình hình c

th

v

: chi

u cao taluy

đ

ào ho

c

đắ

p,

đị

a ch

t th

y v

ă

n,


lo

i v

t li

u s

d

ng

đắ

p n

n, ph

m vi ranh

đấ

t cho phép xây d

ng taluy...

để

ch

n gi

i


pháp b

o v

taluy n

n tr

m phù h

p và

n

đị

nh. Các gi

i pháp b

o v

taluy thông d

ng



để

xem xét và l

a ch

n khi thi

ế

t k

ế

:



-

Tr

ng c

trên mái ta luy: C

m

c trên mái ta luy s

t

o thành l

p ph

có tác


d

ng gi

l

i

đấ

t khơng cho xói l

d

ướ

i tác d

ng c

a dịng ch

y trên b

m

t mái taluy.



-

Đ

á h

c lát khan không mi

ế

t m

ch: dùng ch

ng xói mái ta luy, ch

ng phong


hoá cho

đấ

t

đ

á. Khi lát

đ

á c

n chú ý nh

ng

đ

i

m sau:



Đ

á ph

i ch

c, không b

phong hố.



D

ướ

i l

p

đ

á lát nên có 1 l

p lót dày t

10 - 20 cm. L

p

đệ

m có th

làm b

ng



đ

á d

ă

m, s

i s

n. Nó có tác d

ng phịng khơng cho

đấ

t d

ướ

i l

p

đ

á khan b

xói r

ng



đồ

ng th

i c

ũ

ng làm cho l

p

đ

á lát khan có tính

đ

àn h

i. Khơng nên dùng l

p

đệ

m cát



vì d

b

n

ướ

c xói mịn.



V

i ta luy n

n

đ

ào, tr

ườ

ng h

p có n

ướ

c ng

m ch

y ra ng

ườ

i ta th

ườ

ng làm l

p



đệ

m theo nguyên t

c t

ng l

c ng

ượ

c: dùng vât li

u t

nh

đế

n to tính t

trong ra ngoài



để

tránh hi

n t

ượ

ng

đấ

t trong mái ta luy b

xói cu

n ra ngồi.



Khi lát ti

ế

n hành t

d

ướ

i lên trên, các hòn

đ

á h

c lát xen k

ch

t ch

v

i nhau.


Dùng

đ

á d

ă

m (4x6, 2x4,...)

để

chêm chèn kín t

t c

khe h

. Các hòn

đ

á ph

i

đượ

c x

ế

p



đứ

ng theo h

ướ

ng th

ng góc v

i b

m

t mái ta luy n

n

đườ

ng.


-

Đ

á h

c lát khan có mi

ế

t m

ch



Chi

u dày l

p lát th

ườ

ng t

0.2 – 0.3m.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trên mái ta luy ph

i b

trí các l

thốt n

ướ

c. L

thốt n

ướ

c có th

s

d

ng các



ng nh

a PVC, kho

ng cách gi

a các

ng

đả

m b

o thoát

đượ

c n

ướ

c d

ướ

i mái taluy.


-

Lát các t

m bê tông l

p ghép



S

d

ng các t

m bê tơng c

t thép (ho

c khơng c

t thép, kích th

ướ

c

đả

m b

o


ch

ng n

t) và

đ

úc s

n

để

gia c

mái ta luy, th

ườ

ng dùng

nh

ng n

ơ

i n

n

đắ

p ng

p


n

ướ

c tr

ng l

ượ

ng m

i t

m ghép ph

i thu

n ti

n cho công tác thi công.



Các t

m bê tông nên

đượ

c liên k

ế

t v

i nhau b

ng cách xây mi

ế

t m

ch b

ng


v

a xi m

ă

ng ho

c b

ng các râu thép

để

bu

c (hàn) v

i nhau.



-

Gia c

mái ta luy b

ng cách lát các r

đ

á: Dùng các r

l

ướ

i thép ch

ng r

bên


trong ch

a các viên

đ

á

để

ch

ng xói l

, gi

n

đị

nh taluy n

n tr

m.




-

T

ườ

ng ch

n

đấ

t: Có th

s

d

ng các gi

i pháp nh

ư

: T

ườ

ng ch

n r

đ

á, t

ườ

ng


ch

n

đ

á h

c xây, t

ườ

ng ch

n bê tông c

t thép...



<b>3. </b>

<b>Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp v</b>

<b>ề</b>

<b> m</b>

<b>ặ</b>

<b>t b</b>

<b>ằ</b>

<b>ng tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m; </b>



M

t b

ng tr

m ph

i phù h

p v

i vi

c b

trí thi

ế

t b

, các h

ng m

c liên quan,


thu

n ti

n cho giao thông, công tác PCCC và thao tác, b

o trì trong quá trình v

n hành.


M

t n

n tr

m t

i các ng

ă

n l

đ

ang v

n hành và khu v

c n

m gi

a các ng

ă

n l

đ

ó



đượ

c r

i

đ

á, kích th

ướ

c viên

đ

á ph

i

đả

m b

o

đ

i l

i d

dàng trên b

m

t

đ

á.



C

n b

trí khu cây xanh g

n nhà

đ

i

u khi

n, di

n tích khơng l

n h

ơ

n 300m

2

<sub>. S</sub>

<sub>ố</sub>


l

ượ

ng, ch

ng lo

i cây và chi phí

đầ

u t

ư

cho cây xanh ph

i phù h

p. Chi

u cao và v

trí


b

trí cây ph

i

đả

m b

o yêu c

u v

an tồn, khơng

đượ

c c

n t

m nhìn quan sát sân


phân ph

i t

phòng

đ

i

u khi

n



<b>4. </b>

<b>Đườ</b>

<b>ng trong tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m; </b>


<b>a) </b>

<b>Yêu c</b>

<b>ầ</b>

<b>u: </b>



-

Đườ

ng trong tr

m ph

i

đả

m b

o yêu c

u v

giao thông v

n chuy

n và ph

c v



công tác PCCC: Chi

u r

ng m

t

đườ

ng t

i thi

u là 3,5m. Khi b

trí

đườ

ng c

t 1 làn xe


thì khơng

đượ

c dài q 150m, cu

i

đườ

ng ph

i có bãi quay xe v

i di

n tích:



Hình tam giác

đề

u v

i c

nh khơng nh

h

ơ

n 7m.


Hình vng có c

nh khơng nh

h

ơ

n 12x12(m).


Hình trịn có

đườ

ng kính khơng nh

h

ơ

n 10m.


<b>b) </b>

<b>Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp </b>




Vi

c b

trí

đườ

ng trong tr

m c

n

đả

m b

o thu

n ti

n giao thông, PCCC, m



quan và ch

n chi

u r

ng m

t

đườ

ng trong tr

m g

m 2 lo

i:


<b>Đườ</b>

<b>ng trong tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m r</b>

<b>ộ</b>

<b>ng 6,0m: </b>



-

B

trí t

c

ng chính

đế

n máy bi

ế

n áp (kháng

đ

i

n)

để

ph

c v

công tác v

n


chuy

n, b

o trì máy bi

ế

n áp và PCCC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-

Áo

đườ

ng có th

là: (do

đơ

n v

thi

ế

t k

ế

c

ă

n c

theo th

c t

ế

t

i khu v

c d

án



để

quy

ế

t

đị

nh)



Bê tông xi m

ă

ng khơng c

t thép ho

c có c

t thép.



Bê tông nh

a ch

t h

t m

n, h

t v

a làm l

p m

t trên; h

t v

a, h

t thô làm l

p


m

t d

ướ

i.



<b>Đườ</b>

<b>ng trong tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m r</b>

<b>ộ</b>

<b>ng 4,0m: </b>



-

B

trí phía d

c theo các ng

ă

n 110kV, 220kV và ng

ă

n 500kV

để

ph

c v

công


tác v

n hành và PCCC.



-

T

i v

trí giao nhau, bán kính cong c

a

đườ

ng R=6,0m,

đ

áp

ng yêu c

u v



PCCC và các lo

i xe ph

c v

v

n hành tr

m.


-

M

t

đườ

ng b

ng bê tơng asphalt.


<b>u c</b>

<b>ầ</b>

<b>u chung </b>



Tồn b

h

th

ng

đườ

ng

đề

u có bó v

a b

ng bê tơng khơng c

t thép.

Độ

d

c


ngang m

t

đườ

ng t

1,5%

đế

n 2%. N

ướ

c t

sân tr

m ch

y vào l

đườ

ng sau

đ

ó

đượ

c



d

n v

các h

ga thu n

ướ

c

đặ

t d

c theo

đườ

ng.



<b>C</b>

<b>ấ</b>

<b>u t</b>

<b>ạ</b>

<b>o </b>

<b>đườ</b>

<b>ng ô tô trong tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m: </b>


<b>Áo </b>

<b>đườ</b>

<b>ng b</b>

<b>ằ</b>

<b>ng bê tông nh</b>

<b>ự</b>

<b>a: </b>



-

Bê tông nh

a ch

t h

t m

n (v

a) dày t

i thi

u 5cm


-

T

ướ

i nh

a bám dính tiêu chu

n 0,5kg/m2



-

Bê tơng nh

a ch

t h

t v

a (thô) dày t

i thi

u 7cm


-

T

ướ

i nh

a bám dính tiêu chu

n 1kg/m2



-

Móng

đườ

ng: c

p ph

i

đ

á d

ă

m,

đầ

m ch

t v

i k

0,98.


-

N

n

đấ

t

đầ

m ch

t v

i k

0,95



Chi

u dày móng

đườ

ng ch

n theo

đị

a ch

t c

th

c

a cơng trình.


<b>Áo </b>

<b>đườ</b>

<b>ng b</b>

<b>ằ</b>

<b>ng bê tơng xi m</b>

<b>ă</b>

<b>ng: </b>



-

Bê tông c

p

độ

b

n ch

u nén B22.5(M300)

đ

úc t

i ch

(chi

u dày t

i thi

u


24cm), b

trí khe co - giãn

để

ch

ng n

t.



-

Móng

đườ

ng: c

p ph

i

đ

á d

ă

m,

đầ

m ch

t v

i k

0,98.


-

N

n

đấ

t

đầ

m ch

t v

i k

0,95



Chi

u dày móng

đườ

ng ch

n theo

đị

a ch

t c

th

c

a cơng trình.


<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 40. Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp k</b>

<b>ế</b>

<b>t c</b>

<b>ấ</b>

<b>u xây d</b>

<b>ự</b>

<b>ng ph</b>

<b>ầ</b>

<b>n ngoài tr</b>

<b>ờ</b>

<b>i </b>



<b>1. </b>

<b>Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp k</b>

<b>ế</b>

<b>t c</b>

<b>ấ</b>

<b>u dàn c</b>

<b>ộ</b>

<b>t c</b>

<b>ổ</b>

<b>ng, c</b>

<b>ộ</b>

<b>t </b>

<b>đỡ</b>

<b> thanh cái, c</b>

<b>ộ</b>

<b>t </b>

<b>đỡ</b>

<b> thi</b>

<b>ế</b>

<b>t b</b>

<b>ị</b>

<b>... </b>


<b>a) </b>

<b>C</b>

<b>ơ</b>

<b> s</b>

<b>ở</b>

<b> thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>

<b>: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-

Quy

đị

nh v

thi

ế

t k

ế

, ch

ế

t

o và nghi

m thu ch

ế

t

o c

t

đ

i

n b

ng thép liên k

ế

t



bu lông c

t c

p

đ

i

n áp

đế

n 500kV trong T

ng Công ty Truy

n t

i

đ

i

n Qu

c gia.



-

C

ă

n c

m

t b

ng và m

t c

t b

trí thi

ế

t b

đ

i

n, tùy thu

c vào công n

ă

ng

để



xác

đị

nh s

ơ

đồ

t

ng th

c

a m

i h

ng m

c: chi

u cao c

t, chi

u dài nh

p xà, cao

độ

l

p


xà, v

trí l

p dây d

n và dây ch

ng sét…



<b>b) </b>

<b>T</b>

<b>ả</b>

<b>i tr</b>

<b>ọ</b>

<b>ng tác </b>

<b>độ</b>

<b>ng: </b>



T

i tr

ng tác

độ

ng bao g

m: t

i tr

ng b

n thân c

t, xà; t

i tr

ng thi

ế

t b

; l

c


c

ă

ng dây; l

c do gió; tr

ng l

ượ

ng c

a ng

ườ

i có mang d

ng c

và ph

ươ

ng ti

n l

p ráp..



<b>c) </b>

<b>Yêu c</b>

<b>ầ</b>

<b>u thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>



Thi

ế

t k

ế

c

t và xà ph

i

đả

m b

o an toàn trong q trình thi cơng và s

d

ng.


Ch

ế

t

o và l

p ráp

đơ

n gi

n, ti

ế

t ki

m chi phí.



<b>d) </b>

<b>Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>

<b>: </b>



-

Gi

i pháp k

ế

t c

u dàn c

t c

ng: s

d

ng các thanh thép góc liên k

ế

t v

i nhau


b

ng bu lông và

đượ

c m

k

m nhúng nóng.



-

Các c

t

đỡ

thi

ế

t b

trong tr

m bi

ế

n áp s

d

ng lo

i c

t ch

ế

t

o t

t

h

p thép


m

k

m, liên k

ế

t hàn. Trong tr

ườ

ng h

p thay c

t c

a tr

m hi

n h

u thì có th

dùng c

t


thép liên k

ế

t b

ng bu lông

để

phù h

p v

i m

quan c

t hi

n h

u.



<b>e) </b>

<b>V</b>

<b>ậ</b>

<b>t li</b>

<b>ệ</b>

<b>u </b>



-

V

t li

u dùng cho k

ế

t c

u thép ph

i theo tiêu chu

n TCVN 5575:2012 và các


quy

đị

nh khác liên quan:




-

C

ườ

ng

độ

thép:



-

Thép c

ườ

ng

độ

th

ườ

ng lo

i SS400 theo JIS G3101 ho

c t

ươ

ng

đươ

ng


-

Thép c

ườ

ng

độ

cao lo

i SS540 theo JIS G3101 ho

c t

ươ

ng

đươ

ng


<b>f) </b>

<b>Bu lông liên k</b>

<b>ế</b>

<b>t </b>



-

C

ườ

ng

độ

bu lông: theo c

p

độ

b

n 4,6; 5,6; 5,8; 6,6 ...


-

Bu lông,

đ

ai

c:



Gia công bu lông theo tiêu chu

n: TCVN 1876-76, TCVN 1889-76


Gia công

đ

ai

c theo tiêu chu

n: TCVN 1896-76, TCVN 1897-76


Ren theo tiêu chu

n: TCVN 2248-77.



Dung sai theo tiêu chu

n: TCVN 1917-76.



Yêu c

u k

thu

t theo tiêu chu

n: TCVN 1916-76


-

Vòng

đệ

m:



Gia cơng vịng

đệ

m ph

ng theo tiêu chu

n: TCVN 2061-77


Yêu c

u k

thu

t theo tiêu chu

n: TCVN 134-77.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-

Các

đườ

ng hàn c

u t

o theo TCVN 1691-75.


-

Que hàn theo TCVN 3223:1994



<b>h) </b>

<b>M</b>

<b>ạ</b>

<b> k</b>

<b>ẽ</b>

<b>m: </b>



-

M

k

m nhúng nóng ph

i

đả

m b

o theo tiêu chu

n 18TCN 04-92. V

i chi

u


dày l

p m

nh

ư

sau:




Đố

i v

i thanh có chi

u dày < 6mm là 100

m.



Đố

i v

i thanh có chi

u dày

6mm và các b

n mã là 110

m.


Đố

i v

i bu lông,

đ

ai

c, vòng

đệ

m là 55

m.



<b>2. </b>

<b> Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp k</b>

<b>ế</b>

<b>t c</b>

<b>ấ</b>

<b>u móng c</b>

<b>ộ</b>

<b>t c</b>

<b>ổ</b>

<b>ng, móng c</b>

<b>ộ</b>

<b>t </b>

<b>đỡ</b>

<b> thi</b>

<b>ế</b>

<b>t b</b>

<b>ị</b>


<b>a) </b>

<b>C</b>

<b>ơ</b>

<b> s</b>

<b>ở</b>

<b> thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>



-

Đ

i

u ki

n

đị

a ch

t: L

a ch

n gi

i pháp thi

ế

t k

ế

móng theo

đ

i

u ki

n

đị

a ch

t


và kh

n

ă

ng ch

u t

i c

a n

n

đấ

t khu v

c xây d

ng.



-

T

i tr

ng: T

i tr

ng tác d

ng truy

n t

c

t xu

ng móng và các t

i tr

ng khác


bên c

nh móng (n

ế

u có).



-

M

t b

ng b

trí thi

ế

t b



V

trí và kho

ng cách gi

a các móng tr

đỡ

ph

thu

c vào m

t b

ng b

trí


thi

ế

t b

đ

i

n trong tr

m.



V

trí móng ph

i

đả

m b

o phù h

p v

i vi

c b

trí m

ươ

ng cáp, các h

ng m

c


hi

n có và d

phịng sau này c

a tr

m bi

ế

n áp.



<b>b) </b>

<b>Yêu c</b>

<b>ầ</b>

<b>u thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>



-

Thi

ế

t k

ế

móng ph

i

đả

m b

o an tồn trong q trình thi cơng và s

d

ng. Thi


công

đơ

n gi

n và ti

ế

t ki

m chi phí.



-

Gi

i pháp móng phù h

p v

i t

i tr

ng tác d

ng và n

n

đấ

t cơng trình.


<b>c) </b>

<b> Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>




-

L

a ch

n lo

i móng



Có th

áp d

ng: móng

đơ

n, móng b

n hay móng c

c... Tu

vào t

i tr

ng tác


d

ng,

đị

a ch

t c

a

đấ

t n

n và m

t b

ng b

trí thi

ế

t b

để

l

a ch

n, tính tốn và s

d

ng


lo

i móng phù h

p.



Móng b

n và móng c

c

đặ

t

nh

ng n

ơ

i

đấ

t y

ế

u

đả

m b

o v

m

t ch

u l

c,


ch

ng lún và ch

ng lún l

ch, thu

n l

i cho thi cơng; Móng

đơ

n dùng

nh

ng n

ơ

i

đấ

t


có kh

n

ă

ng ch

u l

c t

t, t

i tr

ng nh

.



-

K

ế

t c

u móng



Móng b

ng bê tơng c

t thép

đổ

t

i ch

. Kích th

ướ

c

đượ

c l

a ch

n và tính tốn



đả

m b

o các yêu c

u v

k

thu

t theo quy

đị

nh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D

ướ

i

đ

áy móng ti

ế

p xúc v

i n

n

đấ

t có l

p bê tơng lót nh

m ch

ng m

t n

ướ

c


cho bê tông và làm b

ng ph

ng

đ

áy

để

thi công.



<b>d) </b>

<b>V</b>

<b>ậ</b>

<b>t li</b>

<b>ệ</b>

<b>u </b>



-

V

t li

u dùng cho k

ế

t c

u bê tông c

t thép ph

i theo tiêu chu

n TCVN


5574:2012, TCVN 1651-2008 và các tiêu chu

n khác liên quan v

thành ph

n c

p


ph

i: cát,

đ

á, xi m

ă

ng, ph

gia (n

ế

u có).



-

Bê tơng k

ế

t c

u s

d

ng có c

p

độ

b

n ch

u nén t

i thi

u là B15 và

đượ

c l

a


ch

n theo k

ế

t qu

tính tốn k

ế

t c

u móng. Ngồi ra k

ế

t c

u móng c

n

đượ

c xem xét


n

ế

u v

trí cơng trình b

nh h

ưở

ng c

a môi tr

ườ

ng bi

n.



-

Thép s

d

ng các lo

i CB240-T, CB300-T, CB300-V, CB400-V…

Đượ

c l

a



ch

n theo k

ế

t qu

tính tốn k

ế

t c

u móng.



<b>3. </b>

<b>Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp k</b>

<b>ế</b>

<b>t c</b>

<b>ấ</b>

<b>u móng máy bi</b>

<b>ế</b>

<b>n áp, móng kháng </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ệ</b>

<b>n </b>


<b>a) </b>

<b>Móng máy bi</b>

<b>ế</b>

<b>n áp </b>



<b>C</b>

<b>ơ</b>

<b> s</b>

<b>ở</b>

<b> thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>



Tính tốn móng

đượ

c s

d

ng các lo

i tiêu chu

n sau:



-

Tiêu chu

n thi

ế

t k

ế

TCVN 2737-1995 v

t

i tr

ng và tác

độ

ng.


-

Qui ph

m trang b

đ

i

n 11 TCN-19-2006.



-

Tiêu chu

n thi

ế

t k

ế

TCXDVN 5574-2012 v

k

ế

t c

u bê tông c

t thép.


-

Tiêu chu

n TCXD 9362-2012 v

thi

ế

t k

ế

n

n, nhà và cơng trình.


<b>Các s</b>

<b>ố</b>

<b> li</b>

<b>ệ</b>

<b>u </b>

<b>để</b>

<b> thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>

<b>: </b>



-

Tr

ng l

ượ

ng máy bi

ế

n áp: tr

ng l

ượ

ng máy bi

ế

n áp

đượ

c l

y theo tài li

u


catalogue cung c

p c

a nhà c

p hàng.



-

T

i tr

ng gió: T

i tr

ng gió xác

đị

nh theo vùng gió t

i

đị

a

đ

i

m xây d

ng tr

m


<b>Tính tốn k</b>

<b>ế</b>

<b>t c</b>

<b>ấ</b>

<b>u móng: </b>



L

a ch

n gi

i pháp k

ế

t c

u móng: Tùy theo tình hình

đị

a ch

t c

a t

ng tr

m


khác nhau, có th

s

d

ng các lo

i móng: móng b

n và móng c

c.



-

Tr

ườ

ng h

p móng b

n: S

d

ng móng b

n trong tr

ườ

ng h

p n

n tr

m có

đ

i

u


ki

n

đị

a ch

t t

ươ

ng

đố

i t

t.



-

Tr

ườ

ng h

p móng c

c: S

d

ng móng c

c trong tr

ườ

ng h

p n

n tr

m có n

n




đấ

t y

ế

u v

i chi

u sâu l

n, n

ế

u s

d

ng móng b

n thì các yêu c

u v

c

ườ

ng

độ

độ



lún v

ượ

t quá gi

i h

n cho phép.



<b>b) </b>

<b>H</b>

<b>ố</b>

<b> thu d</b>

<b>ầ</b>

<b>u t</b>

<b>ạ</b>

<b>i máy bi</b>

<b>ế</b>

<b>n áp </b>


<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c </b>

<b>đ</b>

<b>ích: </b>



-

Khu v

c thu gom d

u t

i móng MBA

đượ

c g

i là h

thu d

u, n

ơ

i ch

a d

u s



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-

Máy bi

ế

n áp có kh

i l

ượ

ng d

u m

i máy l

n h

ơ

n 1.000kg tr

lên ph

i có h



thu d

u.



<b>C</b>

<b>ấ</b>

<b>u t</b>

<b>ạ</b>

<b>o h</b>

<b>ố</b>

<b> thu d</b>

<b>ầ</b>

<b>u: </b>



-

Kích th

ướ

c tuân th

theo m

c III.2.76 Quy ph

m trang b

đ

i

n 2006.



-

Đố

i v

i MBA 500kV, kích th

ướ

c t

i thi

u c

a h

thu d

u áp d

ng theo MBA


cơng su

t 3x300MVA và có th

gi

m 0,5m v

phía có t

ườ

ng ho

c vách ng

ă

n.



-

Đố

i v

i MBA 220kV, kích th

ướ

c t

i thi

u c

a h

thu d

u áp d

ng theo MBA


công su

t 250MVA và có th

gi

m 0,5m v

phía có t

ườ

ng ho

c vách ng

ă

n.



-

Kích th

ướ

c h

thu d

u c

a MBA (ch

ư

a k

đế

n gi

m 0,5m v

phía có t

ườ

ng


ho

c vách ng

ă

n) có th

tham kh

o theo b

ng sau:



TT Cấp điện áp MBA Chiều dài (m) Chiều rộng (m)


1 MBA 500kV (3x300MVA) 14 12



2 MBA 220kV (250MVA) 16,4 10,4


-

Ch

n lo

i h

thu d

u là lo

i

đặ

t n

i có g

ng

ă

n, chi

u cao c

a g

ng

ă

n không



đượ

c nh

h

ơ

n 0,25m nh

ư

ng không l

n h

ơ

n 0,5m trên m

t n

n xung quanh.



-

H

thu d

u là lo

i thốt d

u:

đ

áy h

thu d

u có l

p

đ

á (s

i) kích th

ướ

c


30-70mm dày ít nh

t là 0,25m

để

n

ướ

c và d

u thoát nhanh

đồ

ng th

i

đ

á ng

ă

n d

u trong h



ti

ế

p xúc v

i oxy.



-

Dung tích h

thu d

u th

a mãn các

đ

i

u ki

n sau:


B

ng 20% l

ượ

ng d

u ch

a trong máy bi

ế

n áp.



H

th

ng thoát d

u ph

i

đả

m b

o

đư

a l

ượ

ng d

u và n

ướ

c (ch

tính l

ượ

ng n

ướ

c


do các thi

ế

t b

c

u ho

phun ra) ra n

ơ

i an toàn cách xa ch

gây ra ho

ho

n v

i yêu


c

u toàn b

l

ượ

ng n

ướ

c và 50% l

ượ

ng d

u ph

i

đượ

c thoát h

ế

t trong th

i gian khơng


q 0,25 gi

. H

th

ng thốt d

u có th

dùng

ng

đặ

t ng

m ho

c m

ươ

ng, rãnh n

i.



<b>c) </b>

<b>T</b>

<b>ườ</b>

<b>ng ng</b>

<b>ă</b>

<b>n l</b>

<b>ử</b>

<b>a </b>


<b>C</b>

<b>ơ</b>

<b> s</b>

<b>ở</b>

<b> thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>

<b>: </b>



Theo quy

đị

nh c

a Quy ph

m trang b

đ

i

n:



Kho

ng tr

ng gi

a các MBA trên 1MVA

đặ

t ngoài tr

i v

i nhau ho

c v

i các


cơng trình (tịa nhà v.v ) khác không

đượ

c nh

h

ơ

n tr

s

G cho trong b

ng sau:



<i>Kho</i>

<i>ả</i>

<i>ng tr</i>

<i>ố</i>

<i>ng gi</i>

<i>ữ</i>

<i>a các MBA ho</i>

<i>ặ</i>

<i>c v</i>

<i>ớ</i>

<i>i cơng trình </i>



<b>Dung lượng danh định, MVA </b> <b>Khoảng trống G, m </b>


Trên 1 đến 10


Trên 10 đến 40
Trên 40 đến 100
Trên 200


3
5
10
15


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-

Tr

ườ

ng h

p gi

a các máy bi

ế

n áp v

i nhau: ph

i

đặ

t t

ườ

ng ng

ă

n có m

c ch

u


l

a trên 60 phút.



-

Tr

ườ

ng h

p gi

a máy bi

ế

n áp và tòa nhà: ho

c t

ườ

ng c

a tòa nhà ph

i có m

c


ch

u l

a trên 90 phút ho

c ph

i làm t

ườ

ng ng

ă

n có m

c ch

u l

a trên 60 phút.



C

ă

n c

trên m

t b

ng b

trí thi

ế

t b

, sau khi ki

m tra kho

ng cách gi

a hai máy


bi

ế

n áp v

i nhau và kho

ng cách gi

a máy bi

ế

n áp

đề

n cơng trình n

ế

u kho

ng tr

ng


u c

u trên khơng

đạ

t tr

s

G thì ph

i

đặ

t t

ườ

ng ng

ă

n l

a.



T

ườ

ng ng

ă

n l

a gi

a các máy bi

ế

n áp có yêu c

u v

kích th

ướ

c nh

ư

sau:



-

Chi

u r

ng L c

a t

ườ

ng t

i thi

u ph

i b

ng chi

u r

ng h

thu d

u c

a MBA


có cơng su

t l

n nh

t.



-

Chi

u cao H c

a t

ườ

ng t

i thi

u ph

i b

ng chi

u cao

đế

n

đỉ

nh thùng d

u ph



c

a MBA có cơng su

t l

n nh

t. Ngoài ra, khi thi

ế

t k

ế

t

ườ

ng ng

ă

n l

a c

n xem xét k


đế

n

đế

n h

th

ng ch

a cháy t

độ

ng

đượ

c l

p

đặ

t trên t

ườ

ng ph

i

đủ

kho

ng cách

để




ch

a cháy v

trí

đỉ

nh thùng d

u ph

, do

đ

ó nên thi

ế

t k

ế

chi

u cao t

ườ

ng ng

ă

n l

a cao


h

ơ

n

đỉ

nh thùng d

u ph

t

i thi

u 0,5m.



-

Kích th

ướ

c t

ườ

ng ng

ă

n l

a có th

tham kh

o theo b

ng sau:



TT Cấp điện áp MBA Chiều dài (m) Chiều cao (m)


1 MBA 500kV (3x300MVA) 14 7,7


2 MBA 220kV (250MVA) 10,4 7,5


(Chi

u cao t

ườ

ng ng

ă

n l

a

đượ

c tính t

m

t sân tr

m

đế

n

đỉ

nh t

ườ

ng)


<b>Các s</b>

<b>ố</b>

<b> li</b>

<b>ệ</b>

<b>u </b>

<b>đầ</b>

<b>u vào </b>

<b>để</b>

<b> tính tốn: </b>



-

Tài li

u máy bi

ế

n áp: t

i tr

ng

để

ki

m tính móng và kích th

ướ

c bao c

a thi

ế

t


b

, th

tích d

u, chi

u cao

đỉ

nh thùng d

u ph

…,

để

xác

đị

nh các kích th

ướ

c c

a


t

ườ

ng.



-

S

li

u v

đị

a ch

t

để

có gi

i pháp móng thích h

p



-

T

i tr

ng gió: T

i tr

ng gió xác

đị

nh theo vùng gió t

i

đị

a

đ

i

m xây d

ng.


<b>Tính tốn k</b>

<b>ế</b>

<b>t c</b>

<b>ấ</b>

<b>u: </b>



L

a ch

n gi

i pháp k

ế

t c

u móng: Tùy theo tình hình

đị

a ch

t c

a t

ng v

trí


tr

m, có th

s

d

ng các lo

i móng sau:



-

Móng b

n: S

d

ng trong tr

ườ

ng h

p n

n tr

m có

đ

i

u ki

n

đị

a ch

t t

ươ

ng

đố

i


t

t, n

n móng

đả

m b

o v

c

ườ

ng

độ

độ

lún.




-

Móng c

c: S

d

ng trong tr

ườ

ng h

p n

n

đấ

t y

ế

u v

i chi

u sâu l

n, n

n móng


khơng

đả

m b

o v

c

ườ

ng

độ

độ

lún.



<b>4. </b>

<b>H</b>

<b>ệ</b>

<b> th</b>

<b>ố</b>

<b>ng m</b>

<b>ươ</b>

<b>ng cáp </b>


<b>a) </b>

<b>C</b>

<b>ơ</b>

<b> s</b>

<b>ở</b>

<b>: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-

Các quy

đị

nh hi

n hành c

a EVN, NPT



-

Tiêu chu

n TCVN 5574-2012 k

ế

t c

u bê tông và bê tông c

t thép - Tiêu chu

n


thi

ế

t k

ế

.



<b>b) </b>

<b>S</b>

<b>ố</b>

<b> li</b>

<b>ệ</b>

<b>u </b>

<b>đầ</b>

<b>u vào </b>



-

M

t b

ng b

trí thi

ế

t b

và công ngh

.



-

Lo

i cáp, s

l

ượ

ng cáp

đ

i trong m

ươ

ng theo thi

ế

t k

ế



-

Độ

d

c n

n tr

m, thốt n

ướ

c m

ươ

ng cáp và thốt n

ướ

c chung tồn tr

m.


-

Tài li

u kh

o sát xây d

ng cơng trình:

đị

a ch

t



<b>c) </b>

<b>Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp </b>



-

Yêu c

u chung cho m

ươ

ng cáp ngoài tr

i:



M

ươ

ng cáp thi

ế

t k

ế

phù h

p v

i s

l

ượ

ng cáp

đ

i trong m

ươ

ng theo yêu c

u


b

n v

ph

n

đ

i

n và

đ

úng v

i quy

đị

nh hi

n hành.

Đồ

ng th

i ph

i

đủ

để

s

d

ng cho


giai

đ

o

n sau (n

ế

u có).



M

t trên n

p m

ươ

ng cáp sân tr

m (tr

m

ươ

ng cáp qua

đườ

ng) cao h

ơ

n n

n


tr

m t

0,1m

đế

n 0,15m

để

tránh n

ướ

c m

ư

a t

sân tr

m ch

y vào m

ươ

ng cáp và thu

n



ti

n cho giao thông trong sân tr

m.



N

p m

ươ

ng cáp sân tr

m ph

i ch

u

đượ

c t

i tr

ng

đ

i l

i phía trên là 150kg/m

2

N

p m

ươ

ng qua

đườ

ng ph

i ch

u

đượ

c t

i tr

ng c

a xe v

n chuy

n máy bi

ế

n


áp và m

t trên c

a n

p có cao

độ

b

ng cao

độ

hồn thi

n c

a m

t

đườ

ng t

i v

trí xây


d

ng.



N

p m

ươ

ng có vi

n b

ng thép hình

để

b

o

đả

m chính xác c

a kích th

ướ

c n

p


và ch

ng v

c

c b

trong qua trình s

d

ng. Thép hình vi

n n

p m

ươ

ng

đượ

c liên k

ế

t


hàn v

i thép ch

u l

c và m

t ngoài

đượ

c quét 1 l

p s

ơ

n ch

ng r

và 2 l

p s

ơ

n d

u.



N

p m

ươ

ng ph

i có 2 thép móc v

n chuy

n.


Các giá cáp ph

i

đượ

c ti

ế

p

đị

a.



Thoát n

ướ

c m

ươ

ng cáp: C

ă

n c

vào

độ

d

c san n

n và h

th

ng thoát n

ướ

c


chung c

a tr

m,

đ

áy h

th

ng m

ươ

ng cáp ph

i

đượ

c k

ế

t n

i (tr

c ti

ế

p ho

c d

n qua các



ng PVC) vào các v

trí thu n

ướ

c.

Đ

áy m

ươ

ng cáp c

n t

o

độ

d

c t

i thi

u là 0,3% v



h

ướ

ng có h

thu n

ướ

c ho

c m

ươ

ng thốt n

ướ

c.



-

H

th

ng m

ươ

ng cáp (nên s

d

ng m

ươ

ng cáp chìm) có ti

ế

t di

n ngang d

ng


ch

U, v

i k

ế

t c

u bê tông ho

c bê tông c

t thép, bên trên có n

p

đậ

y b

ng bê tơng c

t


thép

đ

úc s

n ho

c thép t

m. Phía trong m

ươ

ng b

trí giá

đỡ

k

ế

t h

p máng cáp (s



l

ượ

ng t

ng cáp

đượ

c chu

n xác theo v

trí mà m

ươ

ng cáp ph

c v

) b

ng thép hình m



k

m nhúng nóng.



-

C

ă

n c

vào ch

ng lo

i, s

l

ượ

ng cáp

đ

i trong m

ươ

ng l

a ch

n m

t trong các



lo

i hình d

ng m

ươ

ng cáp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lo

i 2: M

ươ

ng cáp bê tơng c

t thép có ti

ế

t di

n ngang hình ch

U có b

trí

2


t

ng cáp, giá cáp

đ

ơi, có máng cáp g

n trên giá cáp.



Lo

i 3: m

ươ

ng cáp qua

đườ

ng t

ươ

ng

ng v

i ti

ế

t di

n ngang c

a lo

i m

ươ

ng


cáp trên.



<b>d) </b>

<b>V</b>

<b>ậ</b>

<b>t li</b>

<b>ệ</b>

<b>u </b>


-

Bê tông k

ế

t c

u



Kêt c

u bê tông và bê tông c

t thép

đượ

c thi

ế

t k

ế

theo tiêu chu

n TCVN


5574-2012. Trong

đ

i

u ki

n bình th

ườ

ng ch

n c

p

độ

b

n ch

u nén cho bê tông là B15.



Trong tr

ườ

ng h

p cơng trình g

n bi

n (kho

ng cách t

i b

bi

n

30km) ph

i


xem xét áp d

ng theo b

ng 1 c

a tiêu chu

n TCVN 9346:2012 v

các u c

u b

o v



k

ế

t c

u bê tơng ch

ng

ă

n mịn trong môi tr

ườ

ng bi

n

để

l

a ch

n c

p

độ

b

n và c

p


ch

ng th

m cho k

ế

t c

u bê tông c

t thép c

a cơng trình.



-

C

t thép trong bê tơng

đượ

c thi

ế

t k

ế

theo tiêu chu

n TCVN 1651-2008.


Φ

< 10mm: Nhóm CB240-T



Φ

10mm: Nhóm CB300-V



<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 41. Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp cho các h</b>

<b>ạ</b>

<b>ng m</b>

<b>ụ</b>

<b>c ki</b>

<b>ế</b>

<b>n trúc </b>



<b>1. </b>

<b>Nhà </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ề</b>

<b>u khi</b>

<b>ể</b>

<b>n có ng</b>

<b>ườ</b>

<b>i tr</b>

<b>ự</b>

<b>c (áp d</b>

<b>ụ</b>

<b>ng chung cho tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m bi</b>

<b>ế</b>

<b>n áp 500kV) </b>


-

Gi

i pháp m

t b

ng:




Bao g

m các phòng ch

c n

ă

ng nh

ư

sau:



Phịng

đ

i

u khi

n nên b

trí g

n ti

n s

nh và thi

ế

t k

ế

c

a nh

a lõi thép, kính


c

ườ

ng l

c

để

ng

ườ

i v

n hành quan sát ra sân phân ph

i. Di

n tích t

i thi

u/t

i

đ

a là


30/35m

2

<sub>. Gi</sub>

<sub>ả</sub>

<sub>i pháp thơng gió, </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u hịa khơng khí: máy </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u hịa khơng khí và qu</sub>

<sub>ạ</sub>

<sub>t </sub>


hút.



Phịng AC-DC: b

trí 2 c

a

đ

i lo

i c

a nh

a lõi thép, kính c

ườ

ng l

c. Di

n tích


t

i thi

u/t

i

đ

a là 45/50m

2

<sub>. Gi</sub>

<sub>ả</sub>

<sub>i pháp thơng gió, </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u hịa khơng khí: máy </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u hịa </sub>


khơng khí và qu

t hút.



Phịng thơng tin:

đặ

t các t

thơng tin (SCADA), nên b

trí g

n phịng

đ

i

u khi

n


và phịng AC-DC. C

a

đ

i và c

a s

là lo

i c

a nh

a lõi thép, kính c

ườ

ng l

c. Di

n


tích t

i thi

u/t

i

đ

a là 30/35m

2

<sub>. Gi</sub>

<sub>ả</sub>

<sub>i pháp thơng gió, </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u hịa khơng khí: máy </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u hịa </sub>


khơng khí và qu

t hút.



Phịng ACCU: ACCU

đượ

c b

trí trên các giá. Kho

ng cách gi

a giá

đế

n t

ườ

ng


là 1m. Kho

ng cách gi

a các giá ho

c gi

a m

t tr

ướ

c giá v

i t

ườ

ng là 1,5m. Yêu c

u


thơng gió c

ưỡ

ng b

c. B

trí c

a ph

i

đả

m b

o tránh ánh n

ng chi

ế

u tr

c ti

ế

p vào


ACCU, không thi

ế

t k

ế

tr

n gi

cho phịng ACCU. Di

n tích t

i thi

u/t

i

đ

a là 55/60m

2

<sub>. </sub>



Phịng tr

ưở

ng tr

m: Di

n tích t

i thi

u/t

i

đ

a là 20/25m

2

<sub>. Gi</sub>

<sub>ả</sub>

<sub>i pháp thơng gió, </sub>



đ

i

u hịa khơng khí: máy

đ

i

u hịa khơng khí và qu

t hút.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trong tr

ườ

ng h

p b

trí t

p trung t

đ

i

u khi

n b

o v

trong nhà

đ

i

u khi

n thì phịng


t

đ

i

u khi

n b

o v

: b

trí 2 c

a

đ

i, c

a s

và c

a

đ

i lo

i c

a nh

a lõi thép, kính


c

ườ

ng l

c. Di

n tích t

i thi

u/t

i

đ

a là 130/135m

2

<sub>. Gi</sub>

<sub>ả</sub>

<sub>i pháp thơng gió, </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u hịa </sub>


khơng khí: máy

đ

i

u hịa khơng khí và qu

t hút.




Phịng h

p (phịng k

thu

t): b

trí 2 c

a

đ

i, c

a s

và c

a

đ

i lo

i c

a nh

a lõi


thép, kính c

ườ

ng l

c. Di

n tích t

i thi

u/t

i

đ

a là 45/50m

2

<sub>. Gi</sub>

<sub>ả</sub>

<sub>i pháp thơng gió, </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u </sub>


hịa khơng khí: máy

đ

i

u hịa khơng khí và qu

t hút.



Phòng v

sinh: g

m 2 phòng nam /n

độ

c l

p. C

a s

và c

a

đ

i lo

i c

a nh

a


lõi thép, kính c

ườ

ng l

c. Di

n tích t

i thi

u/t

i

đ

a là 20/25m

2

<sub>. Gi</sub>

<sub>ả</sub>

<sub>i pháp thơng gió, </sub>



đ

i

u hịa khơng khí: qu

t hút.


-

Gi

i pháp ki

ế

n trúc:



T

ườ

ng xây g

ch khơng nung. Sàn nhà lót g

ch granite. T

ườ

ng s

ơ

n n

ướ

c 2 m

t.


Mái nhà b

ng bê tông c

t thép

đ

úc t

i ch

có t

o d

c thốt n

ướ

c phía trên mái


có l

p ch

ng th

m, cách nhi

t ho

c l

p tơn (ngói) k

ế

t h

p dùng tr

n bê tơng c

t thép.



C

a s

và c

a

đ

i: c

a nh

a lõi thép, kính c

ườ

ng l

c dày t

i thi

u 8mm (lo

i


kính trong).



H

th

ng chi

ế

u sáng: dùng lo

i

đ

èn ti

ế

t ki

m

đ

i

n.


-

Gi

i pháp k

ế

t c

u:



Toàn b

k

ế

t c

u b

ng bê tông c

t thép

đ

úc t

i ch

, c

p

độ

b

n ch

u nén t

i thi

u


B15.



Móng: có th

dùng móng

đơ

n, móng b

ă

ng, móng bè ho

c móng c

c tùy theo

đị

a


ch

t th

c t

ế

c

a d

án.



V

i tr

ườ

ng h

p s

d

ng móng c

c: sàn nhà nên b

ng bê tông c

t thép

đ

úc t

i


ch

liên k

ế

t vào khung nhà

để

tránh hi

n t

ượ

ng lún l

ch gi

a khung nhà và n

n nhà.



-

Gi

i pháp c

p, thoát n

ướ

c:




C

p n

ướ

c: S

d

ng t

ngu

n chung c

a tồn tr

m.



Thốt n

ướ

c: N

ướ

c thốt t

khu v

sinh

đượ

c thu v

b

t

ho

i, sau

đ

ó t

b

t



ho

i d

n v

h

th

ng thoát chung c

a tr

m. N

ướ

c m

ư

a t

trên mái d

n th

ng v

h



th

ng thốt chung.



<b>2. </b>

<b>Nhà </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ề</b>

<b>u khi</b>

<b>ể</b>

<b>n khơng ng</b>

<b>ườ</b>

<b>i tr</b>

<b>ự</b>

<b>c (áp d</b>

<b>ụ</b>

<b>ng cho tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m bi</b>

<b>ế</b>

<b>n áp 220kV) </b>


-

Gi

i pháp m

t b

ng:



Bao g

m các phòng ch

c n

ă

ng nh

ư

sau:



Phịng

đ

i

u khi

n nên b

trí g

n ti

n s

nh và thi

ế

t k

ế

c

a nh

a lõi thép, kính


c

ườ

ng l

c

để

ng

ườ

i v

n hành quan sát ra sân phân ph

i. Di

n tích t

i thi

u/t

i

đ

a là


30/35m

2

<sub>. Gi</sub>

<sub>ả</sub>

<sub>i pháp thơng gió, </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u hịa khơng khí: máy </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u hịa khơng khí và qu</sub>

<sub>ạ</sub>

<sub>t </sub>


hút.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phịng thông tin:

đặ

t các t

thông tin (SCADA), nên b

trí g

n phịng

đ

i

u khi

n


và phịng AC-DC. C

a

đ

i và c

a s

là lo

i c

a nh

a lõi thép, kính c

ườ

ng l

c. Di

n


tích t

i thi

u/t

i

đ

a là 30/35m

2

<sub>. Gi</sub>

<sub>ả</sub>

<sub>i pháp thơng gió, </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u hịa khơng khí: máy </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u hịa </sub>


khơng khí và qu

t hút.



Phịng ACCU: ACCU

đượ

c b

trí trên các giá. Kho

ng cách gi

a giá

đế

n t

ườ

ng


là 1m. Kho

ng cách gi

a các giá ho

c gi

a m

t tr

ướ

c giá v

i t

ườ

ng là 1,5m. u c

u


thơng gió c

ưỡ

ng b

c. B

trí c

a ph

i

đả

m b

o tránh ánh n

ng chi

ế

u tr

c ti

ế

p vào


ACCU, không thi

ế

t k

ế

tr

n gi

cho phịng ACCU. Di

n tích t

i thi

u/t

i

đ

a là 55/60m

2

<sub>. </sub>



Phịng ngh

cho nhân viên b

o trì

đị

nh k

, x

lý s

c

(t

thao tác l

ư

u

độ

ng):



Di

n tích t

i thi

u/t

i

đ

a là 20/25m

2

<sub>. Gi</sub>

<sub>ả</sub>

<sub>i pháp thơng gió, </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u hịa khơng khí: máy </sub>



đ

i

u hịa khơng khí và qu

t hút.



Phịng t

đ

i

u khi

n b

o v

: b

trí 2 c

a

đ

i, c

a s

và c

a

đ

i lo

i c

a nh

a lõi


thép, kính c

ườ

ng l

c. Di

n tích t

i thi

u/t

i

đ

a là 130/135m

2

<sub>. Gi</sub>

<sub>ả</sub>

<sub>i pháp thơng gió, </sub>

<sub>đ</sub>

<sub>i</sub>

<sub>ề</sub>

<sub>u </sub>


hịa khơng khí: máy

đ

i

u hịa khơng khí và qu

t hút.



-

Gi

i pháp ki

ế

n trúc:



T

ườ

ng xây g

ch không nung. Sàn nhà lót g

ch granite. T

ườ

ng s

ơ

n n

ướ

c 2 m

t.


Mái nhà b

ng bê tông c

t thép

đ

úc t

i ch

có t

o d

c thốt n

ướ

c phía trên mái


có l

p ch

ng th

m, cách nhi

t ho

c l

p tơn (ngói) k

ế

t h

p dùng tr

n bê tông c

t thép.



C

a s

và c

a

đ

i: c

a nh

a lõi thép, kính c

ườ

ng l

c dày t

i thi

u 8mm (lo

i


kính trong).



H

th

ng chi

ế

u sáng: dùng lo

i

đ

èn ti

ế

t ki

m

đ

i

n.


-

Gi

i pháp k

ế

t c

u:



Toàn b

k

ế

t c

u b

ng bê tông c

t thép

đ

úc t

i ch

, c

p

độ

b

n ch

u nén t

i


thi

u B15.



Móng: có th

dùng móng

đơ

n, móng b

ă

ng, móng bè ho

c móng c

c tùy theo



đị

a ch

t th

c t

ế

c

a d

án.



V

i tr

ườ

ng h

p s

d

ng móng c

c: sàn nhà nên b

ng bê tơng c

t thép

đ

úc t

i


ch

liên k

ế

t vào khung nhà

để

tránh hi

n t

ượ

ng lún l

ch gi

a khung nhà và n

n nhà.




-

Gi

i pháp c

p, thoát n

ướ

c:



C

p n

ướ

c: S

d

ng t

ngu

n chung c

a tồn tr

m.



Thốt n

ướ

c: N

ướ

c m

ư

a t

trên mái

đượ

c d

n th

ng v

h

th

ng thoát chung


c

a tr

m.



<b>3. </b>

<b>Nhà tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m b</b>

<b>ơ</b>

<b>m ch</b>

<b>ữ</b>

<b>a cháy </b>


-

Gi

i pháp ki

ế

n trúc:



Di

n tích theo tr

c biên: 24 m

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Mái nhà b

ng bê tông c

t thép

đ

úc t

i ch

có t

o d

c thốt n

ướ

c phía trên mái


có l

p ch

ng th

m, cách nhi

t ho

c l

p tôn.



C

a s

: m

c

đ

ích thơng gió và l

y ánh sáng, có th

dùng lo

i c

a lá sách b

ng


tơn khung thép hình, s

ơ

n t

ĩ

nh

đ

i

n.



C

a

đ

i: b

ng tôn khung thép hình, s

ơ

n t

ĩ

nh

đ

i

n. nên b

trí 2

đầ

u nhà

để

thu

n


l

i cho cơng tác b

o trì ho

c thay máy b

ơ

m (n

ế

u có).



H

th

ng chi

ế

u sáng: dùng lo

i

đ

èn ti

ế

t ki

m

đ

i

n.


-

Gi

i pháp k

ế

t c

u:



Toàn b

k

ế

t c

u b

ng bê tông c

t thép

đ

úc t

i ch

, c

p

độ

b

n ch

u nén t

i


thi

u B15.



Móng: có th

dùng móng

đơ

n, móng b

ă

ng ho

c móng bè tùy theo

đị

a ch

t


th

c t

ế

c

a d

án.




<b>4. </b>

<b>Nhà b</b>

<b>ả</b>

<b>o v</b>

<b>ệ</b>



-

Ph

n ki

ế

n trúc:



Nhà b

o v

có kích th

ướ

c 4,50m x 9,0m, d

ng tr

t, hành lang 1,5m x 4,5m.


Sàn nhà lát g

ch ceramic. Mái b

ng bê tơng c

t thép

đ

úc t

i ch

có t

o d

c thốt n

ướ

c,


phía trên mái có l

p ch

ng th

m, cách nhi

t ho

c l

p tôn.



C

a

đ

i và c

a s

dùng c

a nh

a lõi thép, kính c

ườ

ng l

c dày t

i thi

u 8mm.


B

trí phịng ngh

và nhà v

sinh (s

d

ng chung cho tr

ườ

ng h

p tr

m khơng


ng

ườ

i tr

c).



Gi

i pháp thơng gió,

đ

i

u hịa khơng khí: máy

đ

i

u hịa khơng khí và qu

t hút.


-

Ph

n k

ế

t c

u:



Toàn b

k

ế

t c

u b

ng bê tông c

t thép

đ

úc t

i ch

, c

p

độ

b

n ch

u nén t

i


thi

u B15.



Móng: có th

dùng móng

đơ

n, móng b

ă

ng tùy theo

đị

a ch

t th

c t

ế

c

a d

án.


<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 42. B</b>

<b>ể</b>

<b> n</b>

<b>ướ</b>

<b>c ch</b>

<b>ữ</b>

<b>a cháy </b>



-

B

có th

đặ

t n

i ho

c chìm. K

ế

t c

u b

ng bê tơng c

t thép c

p

độ

b

n ch

u


nén t

i thi

u B15

đ

úc t

i ch

. B

trí thành 2 b

nh

để

thu

n ti

n cho cơng tác b

o trì


và s

a ch

a b

(th

c hi

n t

ng b

) và

đượ

c n

i v

i nhau thông qua

ng thép chơn


ng

m cùng kh

p n

i m

m. T

ng dung tích ch

a c

n thi

ế

t Vmin=2 x100 = 200,0(m

3

<sub>), </sub>


dung tích

đả

m b

o

đủ

d

tr

n

ướ

c cho h

th

ng ch

a cháy t

độ

ng khi l

p máy bi

ế

n áp


3x300MVA (TBA 500kV) và máy bi

ế

n áp 250MVA (TBA 220kV)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-

K

ế

t c

u: b

ng bê tông c

t thép c

p

độ

b

n ch

u nén t

i thi

u B15

đ

úc t

i ch




n

p b

b

ng bê tơng c

t thép. B

d

ng kín: n

p b

b

ng

đ

an bê tông c

t thép ho

c b

n



đ

úc t

i ch

.



-

Trong b

có b

trí phân ly d

u - n

ướ

c b

ng vách ng

ă

n ho

c

ng thép u

n t

o


si-phông.



-

Bên c

nh b

b

trí 1 b

ơ

m n

ướ

c,

độ

ng c

ơ

đ

i

n cơng su

t máy b

ơ

m có l

ư

u l

ượ

ng


và c

t n

ướ

c

đả

m b

o thoát h

ế

t l

ượ

ng n

ướ

c c

a b

trong th

i gian 1/4 gi

. Máy b

ơ

m có


mái che.



-

Dung tích c

a b

tính tốn cho gam cơng su

t l

n nh

t (MBA 500kV:


300MVA và MBA 220kV: 375MVA) . Dung tích có th

tham kh

o nh

ư

sau:



B

d

u cho MBA 500kV: 100m

3

<sub>; </sub>


B

d

u cho MBA 220kV: 110m

3

<sub>; </sub>


<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 44. H</b>

<b>ệ</b>

<b> th</b>

<b>ố</b>

<b>ng c</b>

<b>ấ</b>

<b>p, thoát n</b>

<b>ướ</b>

<b>c </b>


<b>1. </b>

<b>H</b>

<b>ệ</b>

<b> th</b>

<b>ố</b>

<b>ng c</b>

<b>ấ</b>

<b>p n</b>

<b>ướ</b>

<b>c sinh ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>


-

C

ă

n c

:



Đị

a

đ

i

m d

án: vùng nhi

m phèn, vùng có th

khai thác gi

ế

ng khoan, vùng có


s

n h

th

ng c

p n

ướ

c sinh ho

t (ngu

n th

y c

c)....



Tài li

u kh

o sát xây d

ng cơng trình:

Đị

a hình,

đị

a ch

t,

đ

o l

ư

u l

ượ

ng ph

c


h

i n

ướ

c ng

m trên c

ơ

s

khoan th

ă

m dò...



Yêu c

u c

p n

ướ

c: ph

c v

sinh ho

t; b

sung n

ướ

c cho h

th

ng n

ướ

c ch

a


cháy

m

c

độ

bù vào ph

n b

c h

ơ

i; ph

c h

i

đủ

l

ượ

ng n

ướ

c ch

a cháy không l

n h

ơ

n


36 gi

.




Quy

đị

nh v

khai thác n

ướ

c ng

m c

a B

TNMT


-

Các gi

i pháp



Khai thác t

gi

ế

ng khoan c

n d

a vào:



K

ế

t qu

đ

o l

ư

u l

ượ

ng n

ướ

c ph

c h

i trong gi

ế

ng khoan kh

o sát t

i giai

đ

o

n


kh

o sát TKKT.



K

ế

t qu

thí nghi

m hóa lý, vi sinh.



Đă

ng ký v

i

đị

a ph

ươ

ng v

khai thác n

ướ

c ng

m theo quy

đị

nh trong giai



đ

o

n thi công d

án.



S

d

ng ngu

n th

y c

c:



Đ

i

u tra ngu

n c

p n

ướ

c trong giai

đ

o

n BCNCKT, TKKT



Th

a thu

n v

i

đơ

n v

c

p n

ướ

c trong giai

đ

o

n TKKT: c

t n

ướ

c và l

ư

u l

ượ

ng


yêu c

u



-

S

ơ

đồ

nguyên lý:



Ngu

n c

p t

gi

ế

ng khoan: th

hi

n d

ướ

i d

ng s

ơ

đồ

, bao g

m: gi

ế

ng, h



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngu

n th

y c

c: th

hi

n ph

n

đấ

u n

i v

i tuy

ế

n

ng c

p hi

n h

u, b

ch

a,


tháp n

ướ

c, d

n

đế

n các n

ơ

i tiêu th

...



<b>2. </b>

<b>H</b>

<b>ệ</b>

<b> th</b>

<b>ố</b>

<b>ng thoát n</b>

<b>ướ</b>

<b>c: </b>


-

C

ă

n c

:




Đị

a

đ

i

m d

án: vùng ng

p n

ướ

c, vùng

đồ

i núi, khu công nghi

p


Tài li

u kh

o sát xây d

ng cơng trình:

đị

a hình,

đị

a ch

t



-

Gi

i pháp



ng thốt: có th

dùng

ng bê tông c

t thép

đ

úc s

n,

ng PVC tùy theo l

ư

u


l

ượ

ng tính tốn c

a m

i m

i v

trí c

n thốt.



H

ga thu n

ướ

c: h

ga sân tr

m, h

ga thu n

ướ

c d

c

đườ

ng.



C

a c

ng: v

trí t

i

đ

i

m cu

i c

a tuy

ế

n thốt n

ướ

c, k

ế

t c

u b

ng bê tông c

t


thép

đ

úc t

i ch

ho

c b

ng

đ

á xây tùy theo v

t li

u có s

n c

a v

trí d

án.



Thốt n

ướ

c t

tr

m ra ngồi: khơng

đượ

c ch

y tr

c ti

ế

p vào ru

ng, m

ươ

ng,


ao.. c

a ng

ườ

i dân mà ph

i

đượ

c d

n chuy

n ti

ế

p vào h

th

ng thoát n

ướ

c chung c

a


khu v

c xây d

ng d

án.



<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 45. C</b>

<b>ổ</b>

<b>ng và t</b>

<b>ườ</b>

<b>ng rào tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m </b>


<b>1. </b>

<b>C</b>

<b>ơ</b>

<b> s</b>

<b>ở</b>



-

Quy ph

m trang b

đ

i

n.


-

M

t b

ng b

trí thi

ế

t b

.



-

Các quy

đị

nh hi

n hành c

a EVN và NPT.


<b>2. </b>

<b>S</b>

<b>ố</b>

<b> li</b>

<b>ệ</b>

<b>u </b>

<b>đầ</b>

<b>u vào </b>



-

Theo Quy

ế

t

đị

nh s

1408/Q

Đ

-EVNNPT ngày 12/6/2015 c

a T

ng Công ty


Truy

n t

i

đ

i

n Qu

c gia v

vi

c ban hành quy

đị

nh thi

ế

t k

ế

các h

ng m

c xây d

ng


c

a TBA 220kV và 500kV.




-

Theo công v

ă

n s

3475/EVNNPT-QL

Đ

T ngày 10/8/2015 c

a T

ng Công ty


Truy

n t

i

đ

i

n Qu

c gia v

vi

c th

ng nh

t hi

u ch

nh chi

u cao t

ườ

ng rào t

i quy



đị

nh thi

ế

t k

ế

các h

ng m

c xây d

ng c

a TBA 220kV và 500kV theo Quy

ế

t

đị

nh s



1408/Q

Đ

-EVNNPT ngày 12/6/2015.



-

Tài li

u kh

o sát xây d

ng cơng trình:

đị

a hình,

đị

a ch

t.


<b>3. </b>

<b>Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i pháp </b>



-

C

ng tr

m bao g

m m

t c

ng chính và m

t c

ng ph

. Tr

c

ng

đượ

c xây


g

ch,

p

đ

á granit t

nhiên màu

đ

en. Cánh c

ng b

ng thép, s

ơ

n t

ĩ

nh

đ

i

n,

đặ

t trên ray


tr

ượ

t ngang,

đ

óng m

b

ng

đ

i

n. Bên c

nh c

ng

đặ

t bi

n

đ

á

đặ

c tr

ư

ng c

a EVN

<i>NPT</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-

T

ườ

ng rào xung quanh tr

m là lo

i t

ườ

ng xây kín b

ng g

ch khơng nung.


Chi

u cao t

ườ

ng tính t

cao

độ

hồn thi

n n

n tr

m

đế

n

đỉ

nh ph

n xây t

ườ

ng là 3,0m.


Phía trên ph

n t

ườ

ng xây có b

trí các song thép nh

n cao 0,5m g

m ph

n song thép


h

ướ

ng th

ng

đứ

ng và ph

n cong h

ướ

ng ra ngoài tr

m

để

ch

ng trèo. M

t ngồi t

ườ

ng


rào

để

ph

ng, khơng

đượ

c b

trí g

. C

5 khoang t

ườ

ng rào (phía giáp

đườ

ng giao


thơng) có m

t khoang

đắ

p n

i ho

c kh

c chìm bi

u t

ượ

ng c

a EVNNPT. Kích th

ướ

c


c

a bi

u t

ượ

ng theo quy

đị

nh c

a EVN ban hành.



-

K

ế

t c

u móng tr

và tr

rào góc, tr

rào khe lún: B

ng bê tơng c

t thép


B15/B20

đ

á 1x2.



-

K

ế

t c

u móng tr

và tr

rào góc, tr

rào trung gian và tr

rào khe lún: b

ng bê


tông c

t thép

đ

úc t

i ch

.



<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 46. CÁC NHÀ PH</b>

<b>Ụ</b>

<b> TR</b>

<b>Ợ</b>

<b> KHÁC </b>



<b>1. </b>

<b>Nhà kho ch</b>

<b>ứ</b>

<b>a ch</b>

<b>ấ</b>

<b>t th</b>

<b>ả</b>

<b>i </b>

<b>độ</b>

<b>c h</b>

<b>ạ</b>

<b>i </b>



-

Đượ

c b

trí trong nhà

đ

i

u khi

n nh

ư

ng c

a

đ

i

đượ

c h

ướ

ng ra sân tr

m và


không giao thông tr

c ti

ế

p t

i các phòng ch

c n

ă

ng khác. Kho ch

a ch

t th

i

độ

c h

i



đượ

c xây kín khơng b

trí c

a s

.


<b>2. </b>

<b>Nhà xe </b>



-

Đượ

c ch

đầ

u t

ư

xem xét quy

ế

t

đị

nh tùy theo m

i d

án.


<b>3. </b>

<b>Nhà ngh</b>

<b>ỉ</b>

<b> ca. </b>



<b>Đố</b>

<b>i v</b>

<b>ớ</b>

<b>i tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m bi</b>

<b>ế</b>

<b>n áp 500kV</b>

:



Do tr

m v

n hành có ng

ườ

i tr

c nên nhà ngh

ca g

m 7 phòng, m

i phòng

đượ

c


thi

ế

t k

ế

độ

c l

p và khép kín bao g

m ph

n di

n tích ngh

có di

n tích kho

ng 20m

2

<sub>, </sub>


khu b

ế

p và khu v

sinh. Ki

ế

n trúc m

t ngồi nhà c

n ph

i hài hịa v

i nhà

đ

i

u khi

n


trong tr

m.



<b>Đố</b>

<b>i v</b>

<b>ớ</b>

<b>i tr</b>

<b>ạ</b>

<b>m bi</b>

<b>ế</b>

<b>n áp 220kV: </b>



Do tr

m khơng có ng

ườ

i tr

c nên khơng b

trí nhà ngh

ca, ch

b

trí nhà ngh



cho t

thao tác l

ư

u

độ

ng trong tr

ườ

ng h

p kho

ng cách di chuy

n t

khu

đ

óng quân


c

a t

thao tác l

ư

u

độ

ng

đế

n tr

m trên 60 phút.



Trong tr

ườ

ng h

p có b

trí nhà ngh

cho t

thao tác l

ư

u

độ

ng, quy mơ nhà ngh



g

m 2 phịng, m

i phịng

đượ

c thi

ế

t k

ế

độ

c l

p và khép kín bao g

m ph

n di

n tích


ngh

có di

n tích t

20m

2

<sub>đế</sub>

<sub>n 25m</sub>

2

<sub>, khu b</sub>

<sub>ế</sub>

<sub>p và khu v</sub>

<sub>ệ</sub>

<sub> sinh. Ki</sub>

<sub>ế</sub>

<sub>n trúc m</sub>

<sub>ặ</sub>

<sub>t ngoài nhà </sub>


c

n ph

i hài hòa v

i nhà

đ

i

u khi

n trong tr

m.




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng VI </b>



<b>NGUYÊN T</b>

<b>Ắ</b>

<b>C L</b>

<b>Ự</b>

<b>A CH</b>

<b>Ọ</b>

<b>N CÁC GI</b>

<b>Ả</b>

<b>I PHÁP PHÒNG CH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG CHÁY </b>



<b>N</b>

<b>Ổ</b>

<b> </b>



<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 47. Quy </b>

<b>đị</b>

<b>nh v</b>

<b>ề</b>

<b> công tác thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>

<b> h</b>

<b>ệ</b>

<b> th</b>

<b>ố</b>

<b>ng PCCC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng VII </b>



<b>NGUYÊN T</b>

<b>Ắ</b>

<b>C L</b>

<b>Ự</b>

<b>A CH</b>

<b>Ọ</b>

<b>N GI</b>

<b>Ả</b>

<b>I PHÁP THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b>ĐƯỜ</b>

<b>NG DÂY </b>

<b>ĐẤ</b>

<b>U </b>



<b>N</b>

<b>Ố</b>

<b>I </b>



<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 48. Quy </b>

<b>đị</b>

<b>nh v</b>

<b>ề</b>

<b> công tác thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>

<b> ph</b>

<b>ầ</b>

<b>n </b>

<b>đấ</b>

<b>u n</b>

<b>ố</b>

<b>i </b>



Tuân th

theo Ph

n I Quy

đị

nh v

công tác thi

ế

t k

ế

d

án

Đườ

ng dây t

c

p



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng VIII </b>



<b>CÔNG TÁC KH</b>

<b>Ả</b>

<b>O SÁT </b>



<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 49. Quy </b>

<b>đị</b>

<b>nh v</b>

<b>ề</b>

<b> công tác kh</b>

<b>ả</b>

<b>o sát </b>



Vi

c th

c hi

n các công tác kh

o sát ph

i tuân th

theo Lu

t xây d

ng, các quy


chu

n, tiêu chu

n k

thu

t Vi

t Nam và các tiêu chu

n c

a n

ướ

c ngoài

đ

ã áp d

ng



Vi

t Nam

đượ

c ch

p nh

n c

a các c

p th

m quy

n.




Công tác qu

n lý ch

t l

ượ

ng và b

o trì xây d

ng cơng trình ph

i tn th

đầ

y

đủ



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng IX </b>



<b>BIÊN CH</b>

<b>Ế</b>

<b> H</b>

<b>Ồ</b>

<b> S</b>

<b>Ơ</b>

<b> BÁO CÁO NGHIÊN C</b>

<b>Ứ</b>

<b>U KH</b>

<b>Ả</b>

<b> THI (BCNCKT) </b>



<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 50. Biên ch</b>

<b>ế</b>

<b> h</b>

<b>ồ</b>

<b> s</b>

<b>ơ</b>

<b> t</b>

<b>ư</b>

<b> v</b>

<b>ấ</b>

<b>n </b>



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 1.1 THUY</b>

<b>Ế</b>

<b>T MINH D</b>

<b>Ự</b>

<b> ÁN </b>


-

Ch

ươ

ng 1: T

ng quát v

cơng trình


-

Ch

ươ

ng 2: S

c

n thi

ế

t

đầ

u t

ư

cơng trình



-

Ch

ươ

ng 3:

Đị

a

đ

i

m, quy mơ và k

ế

ho

ch tri

n khai d

án


-

Ch

ươ

ng 4:

Đ

ánh giá tác

độ

ng c

a d

án

đế

n môi tr

ườ

ng;



-

Ch

ươ

ng 5: Tóm t

t t

ng m

c

đầ

u t

ư

và Phân tích kinh t

ế

- tài chính



-

Ch

ươ

ng 6: Ti

ế

n

độ

th

c hi

n, Hình th

c qu

n lý d

án và K

ế

ho

ch

đấ

u th

u


-

Ch

ươ

ng 7: K

ế

t lu

n và ki

ế

n ngh



-

Ph

l

c : Các v

ă

n b

n pháp lý


<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 1.2 T</b>

<b>Ổ</b>

<b>NG M</b>

<b>Ứ</b>

<b>C </b>

<b>ĐẦ</b>

<b>U T</b>

<b>Ư</b>



-

Ch

ươ

ng 1: T

ng quát



-

Ch

ươ

ng 2: T

ng m

c

đầ

u t

ư


-

Ph

l

c



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 1.3 PH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG ÁN T</b>

<b>Ổ</b>

<b>NG TH</b>

<b>Ể</b>

<b> B</b>

<b>Ồ</b>

<b>I TH</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>NG, GI</b>

<b>Ả</b>

<b>I PHÓNG </b>


<b>M</b>

<b>Ặ</b>

<b>T B</b>

<b>Ằ</b>

<b>NG, TÁI </b>

<b>ĐỊ</b>

<b>NH C</b>

<b>Ư</b>




-

Ch

ươ

ng 1: C

ơ

s

pháp lý



-

Ch

ươ

ng 2: Chính sách b

i th

ườ

ng, h

tr

và tái

đị

nh c

ư



-

Ch

ươ

ng 3: T

ng h

p chi phí b

i th

ườ

ng, h

tr



-

Ch

ươ

ng 4: Ti

ế

n

độ

th

c hi

n ph

ươ

ng án b

i th

ườ

ng và k

ế

ho

ch di d

i


-

Ph

l

c



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 2.1 THUY</b>

<b>Ế</b>

<b>T MINH THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b> C</b>

<b>Ơ</b>

<b> S</b>

<b>Ở</b>



-

Ch

ươ

ng 1: T

ng quát v

công trình;



-

Ch

ươ

ng 2: Các tiêu chu

n, quy chu

n, quy ph

m áp d

ng;


-

Ch

ươ

ng 3: L

a ch

n

đị

a

đ

i

m xây d

ng tr

m



-

Ch

ươ

ng 4:

Đ

i

u ki

n t

nhiên;



-

Ch

ươ

ng 5: L

a ch

n các gi

i pháp công ngh

chính



-

Ch

ươ

ng 6: L

a ch

n gi

i pháp thơng tin liên l

c và SCADA


-

Ch

ươ

ng 7: L

a ch

n gi

i pháp xây d

ng



-

Ch

ươ

ng 8: L

a ch

n gi

i pháp phòng ch

ng cháy n



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-

Ph

l

c:



Li

t kê thi

ế

t b

v

t li

u chính;




Li

t kê kh

i l

ượ

ng các cơng tác xây d

ng chính.


<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 2.2: B</b>

<b>Ả</b>

<b>N V</b>

<b>Ẽ</b>



-

Ph

n Tr

m bi

ế

n áp


-

Ph

n

Đườ

ng dây

đấ

u n

i



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 2.3 PH</b>

<b>Ụ</b>

<b> L</b>

<b>Ụ</b>

<b>C TÍNH TỐN </b>


-

Ph

n

đ

i

n



-

Ph

n xây d

ng



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng X </b>



<b>BIÊN CH</b>

<b>Ế</b>

<b> & N</b>

<b>Ộ</b>

<b>I DUNG H</b>

<b>Ồ</b>

<b> S</b>

<b>Ơ</b>

<b> T</b>

<b>Ư</b>

<b> V</b>

<b>Ấ</b>

<b>N BÁO CÁO NGHIÊN C</b>

<b>Ứ</b>

<b>U </b>



<b>TI</b>

<b>Ề</b>

<b>N KH</b>

<b>Ả</b>

<b> THI (BCNCTKCT) </b>



<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 52. Biên ch</b>

<b>ế</b>

<b> h</b>

<b>ồ</b>

<b> s</b>

<b>ơ</b>

<b> t</b>

<b>ư</b>

<b> v</b>

<b>ấ</b>

<b>n </b>


<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 1: THUY</b>

<b>Ế</b>

<b>T MINH </b>



-

Ch

ươ

ng 1: T

ng quát v

cơng trình



-

Ch

ươ

ng 2: S

c

n thi

ế

t

đầ

u t

ư

xây d

ng cơng trình


-

Ch

ươ

ng 3: S

ơ

b

quy mơ cơng trình



-

Ch

ươ

ng 4: S

ơ

b

t

ng m

c

đầ

u t

ư

và hi

u qu

kinh t

ế

- xã h

i


-

Ch

ươ

ng 5: Ti

ế

n

độ

th

c hi

n – hình th

c qu

n lý d

án


-

Ch

ươ

ng 6: K

ế

t lu

n và ki

ế

n ngh



-

Ph

l

c:




V

ă

n b

n pháp lý



Tính tốn s

ơ

b

T

ng m

c

đầ

u t

ư

;



Các n

i dung chi ti

ế

t tham kh

o các n

i dung trrong h

s

ơ

BCNCKT, tuy nhiên


có th

vi

ế

t s

ơ

l

ượ

c h

ơ

n theo thơng tin có

đượ

c.



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 2: CÁC GI</b>

<b>Ả</b>

<b>I PHÁP THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b> S</b>

<b>Ơ</b>

<b> B</b>

<b>Ộ</b>



-

Ch

ươ

ng 1: T

ng qt v

cơng trình;


-

Ch

ươ

ng 2: S

ơ

b

đị

a

đ

i

m xây d

ng tr

m


-

Ch

ươ

ng 3: S

ơ

b

gi

i pháp cơng ngh

chính



-

Ch

ươ

ng 4: S

ơ

b

gi

i pháp thông tin liên l

c và SCADA


-

Ch

ươ

ng 5: S

ơ

b

gi

i pháp xây d

ng



-

Ch

ươ

ng 6: S

ơ

b

gi

i pháp phòng ch

ng cháy n



-

Ch

ươ

ng 7: S

ơ

b

gi

i pháp

đườ

ng dây

đấ

u n

i


-

Ph

l

c:



S

ơ

b

li

t kê thi

ế

t b

v

t li

u chính;



S

ơ

b

li

t kê kh

i l

ượ

ng các công tác xây d

ng chính



Các n

i dung chi ti

ế

t tham kh

o các n

i dung trrong h

s

ơ

BCNCKT, tuy nhiên


có th

vi

ế

t s

ơ

l

ượ

c h

ơ

n theo thơng tin có

đượ

c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng XI </b>




<b>BIÊN CH</b>

<b>Ế</b>

<b> H</b>

<b>Ồ</b>

<b> S</b>

<b>Ơ</b>

<b> THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b> K</b>

<b>Ỹ</b>

<b> THU</b>

<b>Ậ</b>

<b>T VÀ THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b> B</b>

<b>Ả</b>

<b>N V</b>

<b>Ẽ</b>

<b> THI </b>


<b>CÔNG (</b>

<b>ĐỐ</b>

<b>I V</b>

<b>Ớ</b>

<b>I THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b> 3 B</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>C) </b>



<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 54. Biên ch</b>

<b>ế</b>

<b> h</b>

<b>ồ</b>

<b> s</b>

<b>ơ</b>

<b> t</b>

<b>ư</b>

<b> v</b>

<b>ấ</b>

<b>n </b>



<b>BIÊN CH</b>

<b>Ế</b>

<b> H</b>

<b>Ồ</b>

<b> S</b>

<b>Ơ</b>

<b> THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b> K</b>

<b>Ỹ</b>

<b> THU</b>

<b>Ậ</b>

<b>T: </b>


<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 1: THUY</b>

<b>Ế</b>

<b>T MINH </b>



-

Ph

n 1: Thuy

ế

t minh chung



Ch

ươ

ng 1: T

ng quát v

cơng trình


Ch

ươ

ng 2: Qui mơ cơng trình



Ch

ươ

ng 3: Các tiêu chu

n, quy chu

n áp d

ng


-

Ph

n 2: Tr

m bi

ế

n áp



Ch

ươ

ng 1:

Đị

a

đ

i

m xây d

ng tr

m bi

ế

n áp


Ch

ươ

ng 2: Các gi

i pháp cơng ngh

chính


Ch

ươ

ng 3: Các gi

i pháp xây d

ng chính


Ch

ươ

ng 4:

Đặ

c tính k

thu

t thi

ế

t b


Ch

ươ

ng 5: T

ch

c qu

n lý, v

n hành


-

Ph

n 3: Các

đườ

ng dây

đấ

u n

i vào TBA


Ch

ươ

ng 1: Thuy

ế

t minh

đấ

u n

i vào TBA


Ch

ươ

ng 2: Các gi

i pháp công ngh


Ch

ươ

ng 3: Các gi

i pháp xây d

ng


-

Ph

n 4: H

th

ng thông tin và SCADA


Ch

ươ

ng 1: Thuy

ế

t minh



Ch

ươ

ng 2: Gi

i pháp công ngh




-

Ph

n 5: Li

t kê thi

ế

t bi, c

u ki

n và v

t li

u


-

Ph

n 6: Các v

ă

n b

n pháp lý



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 2: T</b>

<b>Ổ</b>

<b> CH</b>

<b>Ứ</b>

<b>C XÂY D</b>

<b>Ự</b>

<b>NG VÀ T</b>

<b>Ổ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ự</b>

<b> TOÁN </b>


-

Ph

n 1: T

ch

c xây d

ng



Ch

ươ

ng 1: C

ơ

s

l

p t

ch

c xây d

ng


Ch

ươ

ng 2: Tóm t

t

đặ

c

đ

i

m cơng trình


Ch

ươ

ng 3: Chu

n b

cơng tr

ườ

ng



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ch

ươ

ng 6: Bi

u

đồ

nhân l

c và d

trù ph

ươ

ng ti

n xe máy thi công


Ch

ươ

ng 7: Bi

n pháp an tồn trong thi cơng



-

Ph

n 2: T

ng d

toán



Ch

ươ

ng 1: Thuy

ế

t minh t

ng d

toán


Ch

ươ

ng 2: T

ng h

p d

toán



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 3: CÁC B</b>

<b>Ả</b>

<b>N V</b>

<b>Ẽ</b>



-

T

p 3-1: B

n v

nh

t th

;


-

T

p 3-2: B

n v

nh

th

;



-

T

p 3-3: B

n v

TTLL-SCADA


-

T

p 3-4: B

n v

xây d

ng


-

T

p 3-5: B

n v

PCCC



-

T

p 3-6: B

n v

Đườ

ng dây

đấ

u n

i


<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 4: CÁC PH</b>

<b>Ụ</b>

<b> L</b>

<b>Ụ</b>

<b>C </b>




<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 4-1: PH</b>

<b>Ụ</b>

<b> L</b>

<b>Ụ</b>

<b>C TÍNH TỐN </b>


-

Các ph

l

c tính tốn ph

n cơng ngh



-

Các ph

l

c tính tốn ph

n xây d

ng


-

Các ph

l

c tính toán ph

n PCCC


<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 5 CH</b>

<b>Ỉ</b>

<b> D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N K</b>

<b>Ỹ</b>

<b> THU</b>

<b>Ậ</b>

<b>T </b>



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 5-1: CH</b>

<b>Ỉ</b>

<b> D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N K</b>

<b>Ỹ</b>

<b> THU</b>

<b>Ậ</b>

<b>T PH</b>

<b>Ầ</b>

<b>N TBA </b>


-

Ch

ươ

ng 1: Qui

đị

nh chung



-

Ch

ươ

ng 2: Các h

ng m

c chính



-

Ch

ươ

ng 3: V

t li

u dùng trong xây d

ng


-

Ch

ươ

ng 4: Chu

n b

thi công



-

Ch

ươ

ng 5: Cơng tác n

n móng



-

Ch

ươ

ng 6: Cơng tác bê tông và bê tông c

t thép


-

Ch

ươ

ng 7: Công tác xây trát



-

Ch

ươ

ng 8: Ch

ế

t

o và l

p d

ng tr

thép


-

Ch

ươ

ng 9: Công tác hoàn thi

n


-

Ch

ươ

ng 10: Yêu c

u thi

ế

t b



-

Ch

ươ

ng 11: Công tác l

p

đặ

t thi

ế

t b

đ

i

n chuyên ngành



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-

Ch

ươ

ng 16: K

ế

ho

ch qu

n lý an tồn lao

độ

ng và mơi tr

ườ

ng trên cơng


tr

ườ

ng xây d

ng




-

Ch

ươ

ng 17: Ph

l

c



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 5-2: CH</b>

<b>Ỉ</b>

<b> D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N K</b>

<b>Ỹ</b>

<b> THU</b>

<b>Ậ</b>

<b>T PH</b>

<b>Ầ</b>

<b>N </b>

<b>ĐẤ</b>

<b>U N</b>

<b>Ố</b>

<b>I </b>


<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 6 BÁO CÁO KH</b>

<b>Ả</b>

<b>O SÁT </b>



-

T

p 6.1: Báo cáo kh

o sát

đị

a hình


-

T

p 6.2: Báo cáo kh

o sát

đị

a ch

t



<b>BIÊN CH</b>

<b>Ế</b>

<b> H</b>

<b>Ồ</b>

<b> S</b>

<b>Ơ</b>

<b> THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b> B</b>

<b>Ả</b>

<b>N V</b>

<b>Ẽ</b>

<b> THI CÔNG (3 B</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>C): </b>


-

T

p 1: B

n v

nh

t th

;



-

T

p 2: B

n v

nh

th

;



-

T

p 3: B

n v

TTLL-SCADA


-

T

p 4: B

n v

xây d

ng


-

T

p 5: B

n v

PCCC



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng XII </b>



<b>BIÊN CH</b>

<b>Ế</b>

<b> & N</b>

<b>Ộ</b>

<b>I DUNG H</b>

<b>Ồ</b>

<b> S</b>

<b>Ơ</b>

<b> THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b> B</b>

<b>Ả</b>

<b>N V</b>

<b>Ẽ</b>

<b> THI CÔNG </b>



<b>(TKBVTC) TRONG THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b> 2 B</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>C </b>



<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 56. Biên ch</b>

<b>ế</b>

<b> h</b>

<b>ồ</b>

<b> s</b>

<b>ơ</b>

<b> t</b>

<b>ư</b>

<b> v</b>

<b>ấ</b>

<b>n </b>



<b>BIÊN CH</b>

<b>Ế</b>

<b> H</b>

<b>Ồ</b>

<b> S</b>

<b>Ơ</b>

<b> THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b> K</b>

<b>Ỹ</b>

<b> THU</b>

<b>Ậ</b>

<b>T: </b>


<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 1: THUY</b>

<b>Ế</b>

<b>T MINH </b>



-

Ph

n 1: Thuy

ế

t minh chung




Ch

ươ

ng 1: T

ng qt v

cơng trình


Ch

ươ

ng 2: Qui mơ cơng trình



Ch

ươ

ng 3: Các tiêu chu

n, quy chu

n áp d

ng


-

Ph

n 2: Tr

m bi

ế

n áp



Ch

ươ

ng 1:

Đị

a

đ

i

m xây d

ng tr

m bi

ế

n áp


Ch

ươ

ng 2: Các gi

i pháp cơng ngh

chính


Ch

ươ

ng 3: Các gi

i pháp xây d

ng chính


Ch

ươ

ng 4:

Đặ

c tính k

thu

t thi

ế

t b


Ch

ươ

ng 5: T

ch

c qu

n lý, v

n hành


-

Ph

n 3: Các

đườ

ng dây

đấ

u n

i vào TBA


Ch

ươ

ng 1: Thuy

ế

t minh

đấ

u n

i vào TBA


Ch

ươ

ng 2: Các gi

i pháp công ngh


Ch

ươ

ng 3: Các gi

i pháp xây d

ng


-

Ph

n 4: H

th

ng thông tin và SCADA


Ch

ươ

ng 1: Thuy

ế

t minh



Ch

ươ

ng 2: Gi

i pháp công ngh



-

Ph

n 5: Li

t kê thi

ế

t bi, c

u ki

n và v

t li

u


-

Ph

n 6: Các v

ă

n b

n pháp lý



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 2: T</b>

<b>Ổ</b>

<b> CH</b>

<b>Ứ</b>

<b>C XÂY D</b>

<b>Ự</b>

<b>NG VÀ T</b>

<b>Ổ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ự</b>

<b> TOÁN </b>


-

Ph

n 1: T

ch

c xây d

ng



Ch

ươ

ng 1: C

ơ

s

l

p t

ch

c xây d

ng


Ch

ươ

ng 2: Tóm t

t

đặ

c

đ

i

m cơng trình


Ch

ươ

ng 3: Chu

n b

công tr

ườ

ng




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ch

ươ

ng 6: Bi

u

đồ

nhân l

c và d

trù ph

ươ

ng ti

n xe máy thi công


Ch

ươ

ng 7: Bi

n pháp an tồn trong thi cơng



-

Ph

n 2: T

ng d

toán



Ch

ươ

ng 1: Thuy

ế

t minh t

ng d

toán


Ch

ươ

ng 2: T

ng h

p d

toán



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 3: CÁC B</b>

<b>Ả</b>

<b>N V</b>

<b>Ẽ</b>



-

T

p 3-1: B

n v

nh

t th

;


-

T

p 3-2: B

n v

nh

th

;



-

T

p 3-3: B

n v

TTLL-SCADA


-

T

p 3-4: B

n v

xây d

ng


-

T

p 3-5: B

n v

PCCC



-

T

p 3-6: B

n v

Đườ

ng dây

đấ

u n

i


<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 4: CÁC PH</b>

<b>Ụ</b>

<b> L</b>

<b>Ụ</b>

<b>C </b>



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 4-1: PH</b>

<b>Ụ</b>

<b> L</b>

<b>Ụ</b>

<b>C TÍNH TỐN </b>


-

Các ph

l

c tính tốn ph

n cơng ngh



-

Các ph

l

c tính tốn ph

n xây d

ng


-

Các ph

l

c tính tốn ph

n PCCC


<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 5 CH</b>

<b>Ỉ</b>

<b> D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N K</b>

<b>Ỹ</b>

<b> THU</b>

<b>Ậ</b>

<b>T </b>



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 5-1: CH</b>

<b>Ỉ</b>

<b> D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N K</b>

<b>Ỹ</b>

<b> THU</b>

<b>Ậ</b>

<b>T PH</b>

<b>Ầ</b>

<b>N TBA </b>


-

Ch

ươ

ng 1: Qui

đị

nh chung




-

Ch

ươ

ng 2: Các h

ng m

c chính



-

Ch

ươ

ng 3: V

t li

u dùng trong xây d

ng


-

Ch

ươ

ng 4: Chu

n b

thi cơng



-

Ch

ươ

ng 5: Cơng tác n

n móng



-

Ch

ươ

ng 6: Công tác bê tông và bê tông c

t thép


-

Ch

ươ

ng 7: Công tác xây trát



-

Ch

ươ

ng 8: Ch

ế

t

o và l

p d

ng tr

thép


-

Ch

ươ

ng 9: Cơng tác hồn thi

n


-

Ch

ươ

ng 10: Yêu c

u thi

ế

t b



-

Ch

ươ

ng 11: Công tác l

p

đặ

t thi

ế

t b

đ

i

n chuyên ngành



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-

Ch

ươ

ng 16: K

ế

ho

ch qu

n lý an toàn lao

độ

ng và môi tr

ườ

ng trên công


tr

ườ

ng xây d

ng



-

Ch

ươ

ng 17: Ph

l

c



<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 5-2: CH</b>

<b>Ỉ</b>

<b> D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N K</b>

<b>Ỹ</b>

<b> THU</b>

<b>Ậ</b>

<b>T PH</b>

<b>Ầ</b>

<b>N </b>

<b>ĐẤ</b>

<b>U N</b>

<b>Ố</b>

<b>I </b>


<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P 6 BÁO CÁO KH</b>

<b>Ả</b>

<b>O SÁT </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng XIII </b>



<b>Ứ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ụ</b>

<b>NG BIM TRONG THI</b>

<b>Ế</b>

<b>T K</b>

<b>Ế</b>

<b> TR</b>

<b>Ạ</b>

<b>M </b>



<b>M</b>

<b>ụ</b>

<b>c 58. S</b>

<b>ự</b>

<b> c</b>

<b>ầ</b>

<b>n thi</b>

<b>ế</b>

<b>t </b>

<b>ứ</b>

<b>ng d</b>

<b>ụ</b>

<b>ng BIM trong thi</b>

<b>ế</b>

<b>t k</b>

<b>ế</b>


<b>1. </b>

<b>Khái ni</b>

<b>ệ</b>

<b>m BIM </b>




-

Building Information Modeling (BIM) là cơng ngh

s

d

ng mơ hình ba chi

u


(3D)

để

t

o ra, phân tích và truy

n

đạ

t thơng tin c

a cơng trình. Theo Vi

n Ki

ế

n trúc


Hoa K

, tên g

i Building Information Modeling (BIM)

đượ

c Autodesk

đặ

t ra


(Autodesk là m

t công ty l

n c

a M

, chuyên cung c

p các ph

n m

m

đồ

h

a ph

c v



cho công tác thi

ế

t k

ế

và thi công xây d

ng) và

đượ

c ph

bi

ế

n r

ng rãi

để

mơ t


hình không gian ba chi

u thi

ế

t l

p b

ng công c

máy tính

để

th

hi

n các v

t th

. Nó


tr

giúp q trình trao

đổ

i và chia s

thơng tin c

a cơng trình b

ng cách s

hóa.



-

Các nhà t

ư

v

n thi

ế

t k

ế

c

ũ

ng nh

ư

các nhà th

u xây d

ng có th

s

d

ng các


ph

n m

m 3D có

ng d

ng BIM (ch

ng h

n nh

ư

Autodesk REVIT Architectural,


REVIT Structure, REVIT MEP, v.v.)

để

t

o nên m

t mơ hình c

a cơng trình trên máy


vi tính mà mơ hình này s

gi

ng h

t nh

ư

cơng trình th

c t

ế

ngồi cơng tr

ườ

ng. Mơ


hình khơng gian ba chi

u này

đượ

c liên k

ế

t v

i c

ơ

s

d

li

u thông tin c

a d

án, th



hi

n t

t c

các m

i liên h

v

m

t khơng gian, các thơng tin hình h

c, kích th

ướ

c, s



l

ượ

ng, và c

c

u t

o v

t li

u c

a các c

u ki

n, b

ph

n c

a cơng trình. Nó có th

đượ

c


s

d

ng

để

th

hi

n tồn b

vịng

đờ

i c

a m

t cơng trình xây d

ng t

khâu thi

ế

t k

ế

, thi


công, cho

đế

n khâu v

n hành s

d

ng.



-

BIM

đư

a ra cách th

c khác, t

o d

ng mơ hình theo kích th

ướ

c th

t c

a d

án


trong khơng gian 3 chi

u, t

đ

ó áp d

ng BIM s

đạ

t các k

ế

t qu

sau:



-

Có th

t

o bao nhiêu m

t c

t và hình chi

ế

u tùy thích nh

ư

ng v

n

đả

m b

o


khơng có sai sót và m

u thu

n thơng tin.



-

Khi c

n

đ

i

u ch

nh, ch

nh s

a trên mơ hình tuy

t nhiên các m

t c

t và hình


chi

ế

u

đượ

c t

độ

ng c

p nh

t theo, ti

ế

t ki

m

đượ

c th

i gian ch

nh s

a, ch

t l

ượ

ng h

s

ơ




t

ă

ng cao.



-

Bên c

nh

đ

ó, mơ hình cịn cung c

p các b

n v

ph

i c

nh cơng trình.



-

T

độ

ng b

c tách kh

i l

ượ

ng, là m

t y

ế

u t

không kém ph

n quan tr

ng trong


vi

c l

p và qu

n lý d

án.



-

Cho phép xây d

ng ti

ế

n

độ

qu

n lý xây d

ng cơng trình.



Nh

ư

đ

ã trình bày

trên, BIM là m

t mơ hình ba chi

u (3D)

để

t

o ra, phân tích


và truy

n

đạ

t thơng tin c

a cơng trình. Do

đ

ó nó khơng ch

s

d

ng trong giai

đ

o

n


thi

ế

t k

ế

mà s

đượ

c chuy

n cho ch

đầ

u t

ư

,

đơ

n v

v

n hành khai thác sau này. Do

đ

ó


EVN s

m xác

đị

nh nhu c

u và mua s

m ch

ươ

ng trình phù h

p nhu c

u,

để

th

ng nh

t


trong qu

n lý các d

án sau này.



<b>2. </b>

<b>Các ph</b>

<b>ầ</b>

<b>n m</b>

<b>ề</b>

<b>m có </b>

<b>ứ</b>

<b>ng d</b>

<b>ụ</b>

<b>ng BIM </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-

Các ph

n m

m h

tr

3D ph

c v

cơng tác thi

ế

t k

ế

đ

i

n: hi

n nay có th

nêu


hai ph

n m

m chuyên d

ng trong thi

ế

t k

ế

nh

t th

là Bentley và Primtech (có b

th

ư



vi

n thi

ế

t b

c

a các nhà c

p hàng khá

đầ

y

đủ

), có các mô dul chuyên ngành cho công


tác thi

ế

t k

ế

nh

t th

nh

ư

ki

m tra kho

ng cách pha-pha, pha-

đấ

t, ph

m vi b

o v

ch

ng


sét, l

c

đ

i

n

độ

ng gi

a các dây d

n, thanh cái v.v .



-

Các ph

n m

m h

tr

3D thiên v

ph

n xây d

ng: hi

n nay hi

p h

i xây d

ng



đ

ang s

d

ng nhi

u ph

n m

m Revit trong thi

ế

t k

ế

. Nó cho phép thi

ế

t k

ế

chi ti

ế

t trong


công tác thi

ế

t k

ế

k

ế

t c

u xây d

ng cơng trình.




<b>3. </b>

<b>Đề</b>

<b> xu</b>

<b>ấ</b>

<b>t s</b>

<b>ử</b>

<b> d</b>

<b>ụ</b>

<b>ng </b>



Đơ

n v

t

ư

v

n c

n trang b

ch

ươ

ng trình thi

ế

t k

ế

3D h

tr

công tác thi

ế

t k

ế

đ

i

n


và xây d

ng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

×