Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.33 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TÔp chẵ Tin hồc v iÃu khin håc, T28, S1 (2012), 18
NH GI HIU QU PH×ÌNG PHP DN C L×ĐNG ÂN THAY ÊI
THCH NGHI THEO CHUYN ËNG CÕA MƯC TIU
NGUYN CỈNG ÀNH1<sub>, TRN NGÅC H</sub>2<sub>, NGUYN NGÅC KHOA</sub>2
1<sub>Hồc viằn K thuêt QuƠn sỹ</sub>
2<sub>Viằn K thuêt Phỏng khổng-Khổng quƠn</sub>
<b>Túm tt.</b> Trong bi bĂo cĂc tĂc giÊ Â tián hnh Ănh giĂ hiằu quÊ phữỡng phĂp dăn tản lỷa mợi
theo qu Ôo cõ gia tốc phĂp tuyán cỹc tiu trong suốt quĂ trẳnh dăn v tÔi im gp qua c¡c tham
sè vịng ti¶u di»t. Düa tr¶n c¡c tham sè thỹc cừa Ôn tản lỷa tƯm trung v cĂc c trững cừa i
iÃu khin TLPK qut cĂnh sõng dÔng `+' kát hủp mổ phọng trong mổi trữớng MatLab cĂc tĂc giÊ
 chựng minh ữủc hiằu quÊ cừa phữỡng phĂp dăn mỵi n y.
<b>Abstract.</b>In this paper, the author assessed the effect of guidance law with minimum normal
ac-celerator trajectory in the whole of guidance process and at the impact point by destructive range
parameters. Base on real parameters of intermediate-range missile ammunition and typical properties
of x93+x94 scan missile control system control observatory combining Matlab simulation of authors
proved the effect of the new law.
<b>Ký hiu</b>
Kỵ hiằu ỡn v ị nghắa
m,m radian tồa ở gõc mưc ti¶u
k,βk radian gâc ân t¶n lûa
∆a,∆βa radian ë rëng1/2gâc qut anten
v m/s vên tốc tản lỷa
r m khoÊng cĂch giúa mưc ti¶u v t¶n lûa
Rg m cü ly t¶n lûa g°p mưc ti¶u
m,mβ h» sè ân gâc t¶n lûa
Wkny m/s
2 <sub>gia tốc phĂp tuyán yảu cƯu cừa tản lỷa trong mt phng ựng</sub>
Wknz m/s
2 <sub>gia tốc phĂp tuyán yảu cƯu cừa tản lỷa trong mt phng ngang</sub>
<b>Ch vit tt</b>
TLPK t¶n lûa pháng khỉng
HTKTL h» thèng i·u khiºn t¶n lûa
GTPT gia tốc phĂp tuyán
2 NGUYN CặNG NH, TRN NGÅC H, NGUYN NGÅC KHOA
1. MÐ U
Trong c¡c cuëc chián tranh ngy nay, ối phữỡng thữớng sỷ dửng cĂc loÔi vụ khẵ tián cổng
ữớng khổng cõ nhiÃu tẵnh nông ữu viằt nhữ khÊ nông cỡ ởng cao, dÊi trƯn bay thay ời
iÃu ny t ra ối vợi lỹc lữủng phỏng khổng cừa quƠn ởi ta trong iÃu kiằn hiằn nay
l cƯn phÊi Ưu tữ ỗng bở trản cÊ hai lắnh vỹc: Trang b cĂc loÔi vụ khẵ, khẵ ti mợi cõ cĂc
tẵnh nông hiằn Ôi v cÊi tián cĂc loÔi vụ khẵ trang b thá hằ cụ hiằn cõ.
ối vợi cĂc tờ hđp TLPK hi»n câ, º ¡p ùng ÷đc c¡c cc chián tranh cổng nghằ cao thẳ
cƯn phÊi cÊi thiằn nƠng cao cĂc tẵnh nông k chián thuêt v cõ th thỹc hiằn theo cĂc hữợng
sau:
1. Tông khÊ nông cỡ ởng nhanh cho tê hđp TLPK b¬ng c¡ch gi£m thíi gian trin khai v
thu hỗi.
2. ng dửng cĂc k thuêt v cổng nghằ mợi cÊi tián cĂc hằ thống trong thnh phƯn tờ
hủp TLPK nhơm nƠng cao ở chẵnh xĂc cõa c¡c h» thèng x¡c ành tåa ë mưc ti¶u, tản
lỷa v tông khÊ nông chống nhiạu, khÊ nông phĂt hiằn mửc tiảu cõ diằn tẵch phÊn xÔ
hiằu dửng nhọ.
3. CÊi tián phữỡng phĂp dăn giÊm sai số dăn v tông cỹ ly iÃu khin ữủc cừa Ôn tản
lỷa nh¬m mð rëng VTD cho tê hđp TLPK.
Trong [1, 2] cĂc tĂc giÊ Â trẳnh by phữỡng Ăn xƠy dỹng phữỡng phĂp dăn cõ lữủng õn thay
ời thẵch nghi theo chuyn ởng cừa mửc tiảu Êm bÊo giÊm ữủc tối a GTPT cừa tản
lỷa trong quĂ trẳnh dăn v tÔi im gp, gồi l phữỡng phĂp dăn M.
2. PHìèNG TRNH PHìèNG PHP DN M
Khi i iÃu khin tản lỷa sû dưng ph÷ìng ph¡p qu²t c¡nh sâng kiºu chú +, hằ phữỡng
trẳnh phữỡng phĂp dăn M khi õ ữủc xĂc ành nh÷ sau [1]:
k=m−m
∆r
˙
∆r˙m; βk=βm−mβ
∆r
˙
∆r
˙
βm, . (2.1)
trong â c¡c h» số õn gõc ữủc xĂc nh l:
m =
2vm+Rg+ ăm
2Rgăm+ 2vmRgmă<sub> </sub>r<sub>r</sub>
, khia
2vm+Rgăm
2 răm
m + 2v
r
Rg ăr
,
a r
Rgm
, khia<
2vm+Rgăm
2 răm
m + 2v
r
Rg ăr
;
(2.2)
m =
Rgămcosm+ 2vm
2vm+ 2RgămcosmRgmă<sub> </sub>r<sub>r</sub>cosm
,
khia
Rgămcosm+ 2vm
2v rm
Rg + 2 ămcosm
r
m ărcosm
,
a r
mRg
, khia<
Rgămcosm+ 2vm
2v rm
Rg + 2 ămcosm
r
m
ărcosm
.
NH GI HIU QU PH×ÌNG PHP DN C L×ĐNG ÂN THAY ÊI 3
3. NH GI HIU QU PH×ÌNG PHP DN M
VTD cõa tê hủp TLPK c trững cho khÊ nông tiảu diằt cĂc mửc tiảu khĂc nhau trong
nhỳng iÃu kiằn bưn nhĐt nh vợi xĂc suĐt tiảu diằt mửc tiảu cho trữợc. Hẳnh dÔng v kẵch
thữợc cừa VTD cừa tờ hủp TLPK phử thuởc vo nhiÃu yáu tố, trong õ cõ phữỡng phĂp dăn.
Giợi hÔn VTD cừa tờ hủp TLPK nõi chung cõ hẳnh dÔng phực tÔp v ữủc xĂc nh bi cĂc
tham số, bao gỗm: Giợi hÔn trản Hmax, giợi hÔn dữợi Hmin, giợi hÔn xa Rxa, giợi hÔn gƯn
R<sub>gan</sub>, tham số ữớng bay giợi hÔnPmax [4].
Theo [4], phữỡng phĂp dăn s Ênh hững nhiÃu tợi cĂc tham số giợi hÔn xa, ở cao, tham
số Pmax cừa VTD m ẵt Ênh hữợng tợi cĂc tham số khĂc nhữ giợi hÔn gƯn, giợi hÔn dữợi. Do
õ, Ănh giĂ hiằu quÊ cừa phữỡng phĂp dăn M ta s Ănh giĂ sỹ Ênh hững cừa chúng
tợi cĂc tham số Hmax,Rxa vPmaxcừa VTD.
Náu ta coi HTKTL l lỵ tững, khi õ giợi hÔn VTD cừa tê hđp TLPK ch¿ phư thc
v o c¡c tham sè ëng hồc v ữủc hiu nhữ l giợi hÔn và mt nông lữủng m tản lỷa cỏn cõ
khÊ nông iÃu khin ữủc trản qu Ôo tẵnh toĂn [4], tực l GTPT yảu cƯu tản lỷa chuyn
ởng theo qu Ôo ởng phÊi nhọ hỡn GTPT tÔo ữủc cừa tản lỷa :
Wkny WYtd,
Wknz WZtd,
(3.4)
trong õWkny,Wknz l GTPT yảu cƯu cừa tản lỷa, ữủc xĂc nh bi phữỡng phĂp dăn cũng
vợi tẵnh chĐt chuyn ởng cừa mửc tiảu;WYtd,WZtdl GTPT tÔo ữủc cừa tản lûa trong m°t
ph¯ng ùng v m°t ph¯ng ngang, ÷đc x¡c nh bi tẵnh chĐt ởng lỹc hồc cừa tản lỷa.
xĂc nh cĂc tham số giợi hÔn VTD cừa tờ hủp TLPK dỹa trản quan hằ giỳa GTPT
tÔo ữủc vợi GTPT yảu cƯu cừa tản lỷa, ta cƯn thỹc hiằn cĂc nởi dung sau:
1. Thiát lêp mổ hẳnh chuyn ởng cõa mưc ti¶u trong khỉng gian v x¡c ành c¡c tham số
chuyn ởng nhữ tồa ở, vên tốc, gia tốc [3];
2. XĂc nh GTPT v quĂ tÊi yảu cƯu cừa t¶n lûa trong c¡c m°t ph¯ng ùng v m°t ph¯ng
ngang, cừa cĂc phữỡng phĂp dăn C, T/T, M theo cĂc tham sè chuyºn ëng cõa
mưc ti¶u [1, 2];
3. X¡c ành GTPT v quĂ tÊi tÔo ữủc cừa tản lỷa liản quan trỹc tiáp án tẵnh chĐt ởng
lỹc hồc cừa tản lỷa [6];
4. XĂc nh cĂc tham số giợi hÔnR<sub>xa</sub>,Hmax, Pmax, cừa VTD dỹa trản quan hằ (3.4).
GTPT tÔo ữủc cừa tản lỷa ữủc xĂc nh nhữ sau:
WYtd=
Y
m,
WZtd=
Z
m,
trong õY, Z l lỹc nƠng v lỹc nghiảng bản;m l trồng lữủng tản lỷa.
Êm bÊo cho khÊ nông cỡ ởng cừa tản lỷa v bũ khỷ Ênh hững cừa lỹc ây, cĂc sai
số thông giĂng, . . . khi tẵnh toĂn GTPT tÔo ữủc cƯn ữa thảm hằ số suy giÊmkY vkZ, c¡c
4 NGUYN CỈNG ÀNH, TRN NGÅC H, NGUYN NGÅC KHOA
cõa t¶n lûa trong c¡c m°t ph¯ng ùng v m°t ph¯ng ngang ÷đc x¡c ành theo c¡c biºu thực
sau: <sub></sub>
WkY =kYWYtd,
WkZ =kZWZtd.
GTPT yảu cƯu cừa tản lỷa khi dăn theo phữỡng phĂp dăn T/T ữủc xĂc nh l [5, 6]:
Wkny = 2vm+r ăm+
2
msinmcosm
,
Wknz =2vmcosmr ămcosm2 mmsinm
.
GTPT yảu cƯu cừa tản lỷa khi dăn theo phữỡng phĂp dăn C ữủc xĂc nh l [5, 6]:
Wkny =v
măm
r
măm
r
r
2
sinkcosk,
Wknz=v
măm
r
r
cosk+
r
2
măm
r
r
măm
r
r
sink,
trong õ
k=m
1
2
r
rm, k=m
1
2
r
r
m.
GTPT yảu cƯu cừa tản lỷa khi dăn theo phữỡng phĂp dăn M ữủc xĂc nh l [1, 2]:
Wkny = 2v(1m) m+Rg(12m)ăm+Rgmm
ăr
Wknz =2v(1m) mcoskRg(12m) ămcoskRgmm
ăr
rcosk,
trong õk l gõc õn tản lỷa v ữủc tẵnh theo (2.1).
LĐy nguyản mău Ôn TLPK tƯm trung lm thẵ nghiằm vợi cĂc tham số l:
ã ở di tản lỷaL= 8m;
ã ữớng kẵnh mụid= 0.5m;
ã ữớng kẵnh thƠn lợn nhĐt Dcr = 0.7m;
ã Khối lữủngm= 660kg;
ã Diằn tẵch cĂnhSk = 2m2;
ã Gõc dÔng mụi tản phƯn trữợc cừa cĂnhk= 60;
ã Diằn tẵch cĂnh lĂi Sr= 0.2m2;
ã Gõc dÔng mụi tản phƯn trữợc cừa cĂnh lĂir= 45;
ã Gõc nghiảng lợn nhĐt cừa cĂnh lĂirmax = 4.5
<sub>;</sub>
NH GI HIU QU PH×ÌNG PHP DN C LìẹNG N THAY ấI 5
ã Gõc tĐn cổng cừa tản lỷa khổng ời trong quĂ trẳnh bay:= 1;
ã Vên tốc trung bẳnh cừa tản lỷa v= 800m/s;
ã Cỹ ly phĂt hiằn mửc tiảu tÔi cĂc ở cao lợn: khổng hÔn chá;
ã Tốc ở quay hằ thống anten: khổng hÔn chá;
ã ë rëng1/2d£i qu²t c¡nh sâng anten ∆a, ∆βa l 10◦;
• C¡c hằ số suy giÊm GTPT tÔo ữủc cừa tản lỷa:kX =kY = 0.5.
Dỹa trản cĂc tham số cừa Ôn tản lûa v theo [4, 6], ta x¡c ành ÷đc sü thay ời cừa
GTPT tÔo ữủc cừa tản lỷa theo ở cao (Hẳnh 3.1).
Hẳnh 3.1. Biu ỗ GTPT tÔo ữủc cừa TLPK tƯm trung ữủc khÊo sĂt
Kát quÊ mổ phọng ta xĂc nh ữủc cĂc hẳnh chiáu VTD trong cĂc mt phng ựng v
mt phng ngang ối vợi cĂc trữớng hủp mửc tiảu chuyn ởng khĂc nhau (tứ Hẳnh 3.2 án
Hẳnh 3.5).
Qua kát quÊ mổ phọng VTD cừa tờ hủp tản lỷa qut cĂnh sõng kiu chỳ + ối vợi cĂc
phữỡng phĂp dăn M, C v T/T, ta thĐy
1. Kẵch thữợc VTD cõa tê hñp TLPK qu²t c¡nh sâng kiºu chú + phö thuëc nhi·u v o
tham sè chuyºn ëng cõa möc tiảu v phữỡng phĂp dăn. VTD cừa phữỡng phĂp dăn
C v T/T luổn nhọ hỡn VTD phữỡng phĂp dăn M trong cịng i·u ki»n chuyºn
ëng cõa mưc ti¶u, mưc ti¶u cõ vên tốc cng lợn thẳ sỹ khĂc biằt cng lợn;
6 NGUYN CặNG NH, TRN NGC H, NGUYN NGÅC KHOA
H¼nh 3.2. a) Trong m°t ph¯ng ùng b) Trong mt phng ngang
Hẳnh chiáu giợi hÔn VTD cừa tờ hủp TLPK trữớng hủp mửc tiảu cõ vên tốcvm = 400m/s
H¼nh 3.3. a) Trong m°t ph¯ng ùng b) Trong m°t phng ngang
Hẳnh chiáu giợi hÔn VTD cừa tờ hủp TLPK trữớng hủp mửc tiảu cõ vên tốcvm = 600m/s
vên tốc lợn (trản600m/s) thẳ kẵch thữợc VTD phữỡng phĂp dăn M lợn hỡn Ăng k
so vợi phữỡng phĂp dăn C v T/T;
3. Trong phữỡng phĂp dăn M, cĂc hằ số gõc ân cõa hai m°t ph¯ng i·u khiºn ÷đc x¡c
ành düa tr¶n c¡c thỉng tin tùc thíi cõa chuyºn ëng mưc tiảu nhữ: cỹ ly, tồa ở gõc,
vên tốc gõc v gia tốc gõc, do õ, trong trữớng hủp mửc tiảu chuyn ởng bĐt ký luổn
xĂc nh ữủc cĂc hằ số gõc õnm, m tối ữu Êm bÊo GTPT yảu cƯu cừa tản lỷa l
nhọ nhĐt. Vẳ vêy, tuy rơng trong phÔm vi bi bĂo mợi ch dứng lÔi viằc Ănh giĂ hiằu
quÊ cừa phữỡng phĂp dăn M ối vợi cĂc trữớng hủp mửc tiảu cỡ ởng theo vên tốc,
những trong cĂc trữớng hủp mửc tiảu cỡ ởng theo hữợng v tốc ở gõc thẳ cụng cõ th
khng nh rơng phữỡng phĂp dăn M s cõ GTPT yảu cƯu cừa tản lỷa nhọ hỡn so vợi
cĂc phữỡng phĂp dăn T/T v ΠC.
4. KT LUN
NH GI HIU QU PHìèNG PHP DN C LìẹNG N THAY ấI 7
Hẳnh 3.4. a) Trong m°t ph¯ng ùng b) Trong m°t ph¯ng ngang
H¼nh chiáu giợi hÔn VTD cừa tờ hủp TLPK trữớng hủp mửc tiảu cõ vên tốcvm = 800m/s
Hẳnh 3.5. a) Trong mt phng ựng b) Trong mt phng ngang
Hẳnh chiáu giợi hÔn VTD cừa tờ hủp TLPK trữớng hủp mửc tiảu cõ vên tốcvm = 1000m/s
phĂp dăn T/T v phữỡng phĂp dăn C, õ l khÊ nông m rởng ữủc VTD cho tờ hủp
TLPK. Kát quÊ nghiản cựu cụng cho ta thĐy rơng:
1. Phữỡng phĂp dăn M cõ lữủng õn gõc xĂc nh theo tham số chuyn ởng cừa mửc
tiảu vợi mửc ẵch giÊm thiu ữủc GTPT cừa tản lỷa trong quĂ trẳnh dăn, tực l, qu
Ôo tản lỷa trong phữỡng phĂp dăn M s ữủc nưn thng hỡn so vợi phữỡng phĂp dăn
C v T/T. iÃu ny m ra khÊ nông ko di cỹ ly bay tẵch cỹc cừa tản lỷa v m
rởng ữủc VTD theo cỹ ly xa. ỗng thới, do GTPT yảu cƯu trong phữỡng phĂp dăn
M nhọ hỡn so vợi phữỡng phĂp dăn hiằn cõ khĂc nản cụng tÔo ra khÊ nông m rởng
VTD cho tờ hủp TLPK theo ë cao v tham sèPmax (do c¡c tham số ny chừ yáu phử
thuởc vo quĂ tÊi tÔo ữủc cừa tản lỷa). Kát quÊ xĂc nh VTD bơng mổ phọng mĂy
tẵnh ối vợi cĂc phữỡng phĂp dăn trẳnh by trản  chựng minh ữủc iÃu ny;
2. Tứ phữỡng trẳnh phữỡng phĂp dăn M trong cĂc biu thực (2.1)-(2.3) ta thĐy rơng,