Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Đại số 8: Chương II. §3. Rút gọn phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.Viết cơng thức biểu thị
tính chất cơ bản của phân
thức ?


<b>Trả lời:</b>


A.M
B.M


(M là một đa thức khác 0)



(N là một nhân tử chung)


A : N


B : N


2.Công thức



A
B 
A


B 


1. Rút gọn phân số:



5
)


10



<i>a</i>  ) 18


33
<i>b</i>
 2
1
5
:
10
5
:
)
5
(
10
5
)    
<i>a</i>


1. Rút gọn phân số:



3. Nêu các phương pháp
chính phân tích đa thức
thành nhân tử đã học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chú ý:</b>

Nhiều khi để làm xuất hiện nhân tử chung


ta cần đổi dấu các hạng tử. Lưu ý đến tính chất:



<b>A = – (– A ) và A – B = </b>

<b>–</b>

<b> (B – A)</b>




2 2


)14

21



<i>a</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

7

<i>xy x</i>

2

3

<i>y</i>



<b>Bài tốn 1</b>

:Phân tích đa thức thành nhân tử:



3 2 2


)5

1 0

5



<i>c x</i>

<i>x y</i>

<i>x y</i>





)3

5



<i>b</i>

<i>x y</i>

<i>y y x</i>

<sub></sub>

3

<i>x y</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

5

<i>y x y</i>

<sub></sub>



<i>x y</i>

 

3 5

<i>y</i>









2 2



2


5

2



5



<i>x x</i>

<i>xy y</i>



<i>x x y</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài tốn 2. Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức. Điền đa thức thích hợp vào chỗ . . .

<b>Đáp án</b>




2
2
2

...



2

1

1



)



3

3

...

1

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>b</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>






2
2

2

1


)


3

3


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i>

<i>x</i>




2

(

1)



3 (

1)



<i>x</i>


<i>x x</i>





(

1)


3


<i>x</i>


<i>x</i>







2
2

...


3

3


)



2

5

... 2

5

...



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Cho phân thức:</i>



a. Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.


b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung



<b>?1</b>



<b>Đáp án</b>



a)

Nhân tử chung của cả tử và mẫu là

:




b)




3
2

4


10



<i>x</i>


<i>x y</i>



2


2

<i>x</i>



3 3 2


2 2 2


4

4 : 2

2



10

10

: 2

5



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?2</b>

<i><b> Cho phân thức:</b></i>


<b>a)Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân</b>
<b> tử chung của chúng.</b>



<b>b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b>


<b>Nhân tử chung : </b>

5(x+2)



<b>Đáp án</b>



2


5

10



25

50



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>










2


5

10 5

2



25

50

25

2

5 .5

2




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>











2


5

2 : 5

2



5

10

1



25

50

25

2 : 5

2

5



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>










</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Cho phân thức</b>


<b>a/ Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.</b>
<b>b/ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
10
4
<b>Giaûi:</b>


<b>a/ Nhân tử chung là: </b>


2
5
<i>x</i>
<i>y</i>

3
2
4
10
<i>x</i>


<i>x y</i> 



2
2
2 .2
2 .5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>b/</b>


<b> Cho phân thức </b>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
50
25
10
5
2



<b>a/ Phân tích tử và mẫu thành nhân </b>
<b>tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.</b>
<b>b/ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử </b>
<b>chung.</b>
<b>Giải:</b>
2
5 10
25 50


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



1
5<i>x</i>


a/Ta coù: 5x+10 =



 <i>x</i>
<i>x</i> 50
25 2
25x(x+2) =
5(x+2)
b/ <b>=>Nhân tử chung là</b>:


5(x+2)


5(x+2)


5x.


5( 2)
5 .5( 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ví dụ 1:</b></i> <b>Rút gọn phân thức</b>



3 2


2


x 4x 4x
x 4
 

<i><b>Giải</b></i>


<i><b>Giải</b></i>


3 2
2


x 4x 4x
x 4
 



 


2


x x 4x 4
x 2 x 2


 

 


 



2


x x 2
x 2 x 2





 




x x 2
x 2





Phân tích tử và mẫu thành
nhân tử, tìm nhân tử chung.


Chia cả tử và mẫu
cho nhân tử chung.


Các b ước rút gọn một phân thức



B1: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử


(nếu cần)rồi tìm nhân tử chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?3</b>




<i><b> Rút gọn phân thức</b></i>



2



3

2



2

1



5

5



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

•<i><b> Chú ý:</b></i> <b>Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra </b>


•<b> nhân tử chung của tử và mẫu .</b>


•<b> Lưu ý tính chất A = -(-A)</b>


•<b>Áp dụng :</b>


•<b> 1 - x ; x – 4</b>


<b> Ví dụ 2. </b>

<i><b>Rút gọn phân thức: </b></i>



<b>Đáp án</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

?4

<i><b><sub> Rút gọn phân thức: </sub></b></i>


C1:
C1:
C2:

<b>Đáp án</b>




3

<i>x y</i>


<i>y x</i>








3

<i>x y</i>


<i>y x</i>








3

<i>x y</i>


<i>y x</i>









3

<i>y x</i>


<i>y x</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Baøi 7/trang 39(SGK)



<i>Rút gọn phân thức</i>



a.

2 2


5


6


8



<i>x y</i>


<i>xy</i>






2


3



10

(

)



15 (

)



<i>xy x y</i>


<i>xy x y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 2: Khi rút gọn phân thức, một bạn


học sinh thực hiện như sau:



3

3



9

9



<i>xy</i>


<i>y</i>







<sub>3 </sub>



x



+ 3



+ 1

1




6



<i>x</i>




<b>Theo em bạn làm đúng hay sai?</b>



3

3

(

1)

1



9

9

.



3



3

3(

1)

3(

1)



<i>xy</i>

<i>xy</i>

<i>xy</i>



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Rút

Phân số

Phân thức


gọn



-

<b><sub> Chia cả tử và mẫu </sub></b>




<b>cho thừa số chung</b>



<b>- Chia cả tử và mẫu </b>


<b>cho nhân tử chung</b>



<b>- Tìm thừa số chung</b>

<b><sub>- Tìm nhân tử chung</sub></b>



<b>So s¸nh rót gän phân số và </b>
<b>rút gọn phân thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

x(x+2)


H. =


2(x+2)


2


x-1



T.

=


x -1



3 3
5
x y


O. =


xy



2
2


x
C.


2x -x 


x


2


2
2

x


y


x


2


2
2
x
y
2
2
x
y

x


2x-1


1



x+1

<sub>x+1</sub>

1




TÌM Ơ CHỮ



O



T

T



O C


H



1



x+1

<sub>2x-1</sub>x


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC</b>



<b> * Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:</b>
<b> </b><i><b>+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để</b></i>


<i><b> tìm nhân tử chung. </b></i>


<i><b> + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>


<i><b> * Chú ý:</b></i> <b>Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để </b>
<b> nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu.</b>


<b> + Lưu ý tính chất A = -(-A)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Dặn dò:</b>




<b>Xem lại thật k</b>

<b><sub>ỹ</sub></b>

<b> cách rút gọn một phân </b>



<b>thức</b>



<b>Tương tự, làm tiếp các bài tập 7c,d; 8; 11; </b>



<b>12 SGK trang 40.</b>



<b>Xem lại phân tích đa thức thành nhân tử </b>



<b>bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

đã tham gia tiết học hôm nay!



đã tham gia tit hc hụm nay!



<i>Cảm ơn các quý thầy cô !</i>



Cảm ¬n c¸c em häc sinh líp 8A



</div>

<!--links-->

×