Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Vật lý đại cương - Phân cực ánh sáng phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.53 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bi ging Vt lý i cng


Tác giả: PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn
Viện Vật lý kỹ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ch−¬ng 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khi n

m trong t

tr

ườ

ng ngồi

m

i



ch

t

đề

u b

t

hố và trong chúng có m

t


t

tr

ườ

ng ph

riêng hay véc t

ơ

<i><b>c.</b></i>

<i><b>−</b></i>

t



0


B

r



'


Br


Tính chất từ thể hiện qua việc hút các vật liệu Fe


=> T

tr

ườ

ng t

ng h

p trong ch

t là:



'


0 B


B


Br = r + r



ThuËn tõ


B>B<sub>0</sub>


'
0 B
Br ↑↑ r


NghÞch tõ


b<b<sub>0</sub>


'


0 B


Br ↑↓ r


'


Br Br '


Br <sub>B</sub>r


0


Br


'



Br
Br


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Bản chất của từ tính:


Các điện tử quay quanh hạt


nhõn giống như một dũng điện
trũn và gõy ra momen từ quĩ
đạo của điện tử Pr<sub>mL</sub>


Tần số


quay của


điện tử

2

r



v


f





=

Dòng do <sub>điện tử</sub>

i

=

ef

=

<sub>2</sub>

ev

<sub>π</sub>

<sub>r</sub>



+


H PmL
r





-i


dt
mL

i

S



P

r

=

r



Mômen động
l−ợng:


v


m


r



L



Momen từ quÜ


đạo của điện tử

r

=

r

ì

r



2


evr


r



r


2



ev



iS



P

<sub>mL</sub> <sub>dt</sub>

π

2

=



π


=



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HƯ sè tõ c¬:

m


2


e


L


P

<sub>mL</sub>


=


r


r


L


m


2


e



P

r

<sub>mL</sub>

=

r



• Các điện tử có spin với số lượng tử


spin m<sub>s</sub>↑ hoặc m<sub>s</sub>↓ các momen spin


tạo ra cỏc momen từ spin quĩ đạo:

m

S




e



P

r

<sub>mS</sub>

=

r



+


- ms ↑


-↓


s


m <sub>He</sub>


+


- ms ↑


H


h


.
1)
s(s


S = +


h


l


l( 1).


L


= +


Cơ học l−ợng tử cho thấy:
Mômen động l−ợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khi đặt trong từ trường ngoài, monen từ của
mạch điện và từ trường tương tác với nhau,
năng lượng tương tác bằng: <sub>W</sub> <sub>P</sub> <sub>.</sub><sub>B</sub>


m
m
r
r

=
VÐc t¬ tõ ho¸ của nguyên tử


h
r
r
r
e
B
B


ma
mS
mL
ma
m
2
e

;
m
P

;
P
P
P
= + = − μ μ =


B<sub>0</sub>=0, do tác động của nhiệt độ các momen từ


nguyên tử có định hướng hỗn loạn và tổng của
chúng bằng 0.


B<sub>0</sub>≠ 0, các mô men từ nguyên tử tương tác với
từ trường ngồi như các mơ men từ của các
dịng điện, tổng hợp các mô men từ khác không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Năng lượng tương tác: Trong từ trường các
momen từ nguyên tử có 2 mức năng lượng



B


.



B


μ


±


=


ε



B<sub>0</sub>=0 B0≠ 0


Phân bố của chúng tuân theo hàm phân bố


Boltzmann ở nhiệt độ T, Các hạt có momen từ


thuận theo từ trường:

<sub>n</sub>

<sub>n</sub>

<sub>exp(</sub>

<sub>.</sub>

<sub>B</sub>

<sub>k</sub>

<sub>T</sub>

<sub>)</sub>



B
B


0

μ



=



Trong trường hợp (μB.B kBT) << 1


)
T
k



B
.
(


n


</div>

<!--links-->

×