Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.9 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG Đ I H C C N THẠ Ọ Ầ Ơ
KHOA KINH T QU N TR KINH DOANH<b>Ế</b> <b>Ả</b> <b>Ị</b>
S : 326/KTố
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM<b>Ộ</b> <b>Ộ</b> <b>Ủ</b> <b>Ệ</b>
Đ c L p – T Do – H nh Phúc<b>ộ</b> <b>ậ</b> <b>ự</b> <b>ạ</b>
C n Th , ngày 20 tháng 08 năm 2013ầ ơ
Căn c Đi u 41 c a “Đi u l Trứ ề ủ ề ệ ường Đ i h c” ban hành kèm theo Quy t ạ ọ ế
đ nh s 58/2010/QĐTTg ngày 22/9/2010 c a Th tị ố ủ ủ ướng Chính ph quy đ nh v ủ ị ề
quy n h n và trách nhi m c a Khoa;ề ạ ệ ủ
Căn c công văn s 2825/QĐĐHCT, ngày 10/10/2012 v vi c ban hành danh m cứ ố ề ệ ụ
văn b n Hi u tr ng u quy n cho các Phó Hi u tr ng ký thay, th tr ng các đ n vả ệ ưở ỷ ề ệ ưở ủ ưở ơ ị
thu c Tr ng ký th a l nh và ký th a u quy n;ộ ườ ừ ệ ừ ỷ ề
Theo ý ki n đóng góp c a tồn th cán b và H i đ ng Khoa Khoa Kinh t Qu n trế ủ ể ộ ộ ồ ế ả ị
kinh doanh.
Đi u 1.<b>ề</b> Ban hành Quy đ nh t m th i cách trình bày chuyên đ , ti u lu n,<b>ị</b> <b>ạ</b> <b>ờ</b> <b>ề</b> <b>ể</b> <b>ậ</b>
lu n văn, lu n án<b>ậ</b> <b>ậ</b> áp d ng cho t t c các ngành đào t o thu c Khoa Kinh t ụ ấ ả ạ ộ ế
Qu n tr kinh doanh Trả ị ường Đ i h c C n Th .ạ ọ ầ ơ
Đi u 2.<b>ề</b> Quy t đ nh này có hi u l c t h c k I năm 2013 – 2014. T t c cácế ị ệ ự ừ ọ ỳ ấ ả
văn b n trả ước đây c a Khoa trái v i n i dung quy đ nh này đ u bãi b .ủ ớ ộ ị ề ỏ
Đi u 3.<b>ề</b> Các ơng Trưởng b mơn, Chánh Văn phịng, sinh viên, h c viên và cácộ ọ
đ n v c a Khoa có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.ơ ị ủ ị ệ ế ị
N i nh n:ơ ậ <i> </i>
Toàn th CBVC Khoa,ể
TRƯỜNG Đ I H C C N THẠ Ọ Ầ Ơ
KHOA KINH T QU N TR KINH DOANH<b>Ế</b> <b>Ả</b> <b>Ị</b> C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
<b>Ộ</b> <b>Ộ</b> <b>Ủ</b> <b>Ệ</b>
Đ c L p – T Do – H nh Phúc<b>ộ</b> <b>ậ</b> <b>ự</b> <b>ạ</b>
<i>c a Trủ</i> <i>ưởng Khoa Kinh t Qu n tr kinh doanh)ế</i> <i>ả</i> <i>ị</i>
Đ thu n ti n cho vi c trình bày, lu n văn trong quy đ nh này để ậ ệ ệ ậ ị ược hi u đó làể
chuyên đ , ti u lu n, lu n văn, lu n án. H c viên đề ể ậ ậ ậ ọ ược hi u là sinh viên, h c viênể ọ
cao h c, nghiên c u sinh.ọ ứ
1.1 Ngôn ng :<b>ữ</b> <i> </i>Trong lu n văn ch dùng ti ng Vi t, không s d ng ti ng nậ ỉ ế ệ ử ụ ế ước
ngoài (k c đ th , bi u đ , hình v ,…); trể ả ồ ị ể ồ ẽ ường h p c n chú gi i b ng thu t ngợ ầ ả ằ ậ ữ
và danh pháp khoa h c (ti ng La tinh) thì ph i đọ ế ả ược đ t trong d u ngo c đ n và inặ ấ ặ ơ
nghiêng.
<i>Thu t ng<b>ậ</b></i> <i><b>ữ</b></i>: Đ i v i ti ng Vi t thì căn c vào nh ng quy đ nh trong t đi nố ớ ế ệ ứ ữ ị ự ể
bách khoa làm căn c , tuy nhiên n u có trứ ế ường h p t có hai cách vi t thì nên ch nợ ừ ế ọ
m t và th ng nh t trong c bài vi t.ộ ố ấ ả ế
<i>Trình bày: Đ i v i tên khoa h c thì in nghiêng, khơng g ch d</i>ố ớ ọ ạ ưới; khơng vi tế
hoa sau d u hai ch m n u ch làm rõ nghĩa, n u là m t câu thì vi t hoa ch đ u.ấ ấ ế ỉ ế ộ ế ữ ầ
Các danh t riêng là t kép thì ph i vi t hoa c hai t (ví d : C n Th , Vĩnhừ ừ ả ế ả ừ ụ ầ ơ
Long,..) và t ch vùng hay v trí đ a lý thì cũng vi t hoa (ví d : phía B c, phíaừ ỉ ị ị ế ụ ắ
Đơng,..) (có th xem thêm chi ti t trong Quy đ nh t m th i v vi t hoa tên riêngể ế ị ạ ờ ề ế
trong sách giáo khoa theo Quy t đ nh s 07/2003/QĐBGDĐT ngày 13/3/2003 c aế ị ố ủ
B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o hay Ph l c VI: Vi t hoa trong văn b n hànhộ ụ ạ ụ ụ ế ả
chính c a Thơng t s 01/2011/TTBNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N iủ ư ố ủ ộ ộ
v )ụ
1.2 Ki u ch và c ch :<b>ể</b> <b>ữ</b> <b>ỡ</b> <b>ữ</b> <i> Lu n văn ph i th ng nh t ki u và c ch . Ki u ch quy</i>ậ ả ố ấ ể ỡ ữ ể ữ
1.4 Cách dòng (hàng):<i> </i>Lu n văn ph i đậ ả ược trình bày cách dịng là 1,2 (line
spacing=1,2). Tuy nhiên, các trường h p sau thì cách dịng là 1: Tài li u tham kh o,ợ ệ ả
b ng, hình, ph l c, ghi chú cho b ng,… ả ụ ụ ả
Gi a các m c và đo n văn phía trên cách dịng 6 (th c hi n paragraph spacingữ ụ ạ ự ệ
before 6 pt và after 0 pt).
Các d u cu i câu (ph y, ch m, hai ch m…) ph i n m li n v i t cu i cùngấ ố ẩ ấ ấ ả ằ ề ớ ừ ố
và t k ti p cách m t ký t tr ng. N u c m t đ t trong d u ngo c thì d u ngo cừ ế ế ộ ự ố ế ụ ừ ặ ấ ặ ấ ặ
ph i li n v i t đ u tiên và t cu i cùng.ả ề ớ ừ ầ ừ ố
1.5 Ch<b>ươ</b>ng, m c và đo n<b>ụ</b> <b>ạ</b>
1.5.1 Ch<b>ươ</b>ng: M i chỗ ương ph i đả ược b t đ u m t trang m i. Tên chắ ầ ộ ớ ương
đ t bên dặ ở ưới ch “Chữ ương”. Ch "Chữ ương" được vi t hoa, in đ m và s chế ậ ố ương
là s Á R p (1,2,...) đi ngay theo sau và đố ậ ược đ t gi a. Tên chặ ữ ương ph i vi t hoa, inả ế
đ m, c ch 14.ậ ỡ ữ
1.5.2 M c:<b>ụ</b> Các m c c a đ tài đụ ủ ề ược trình bày và đánh s thành nhóm ch s ,ố ữ ố
nhi u nh t g m 4 ch s v i ch s th nh t là ch s chề ấ ồ ữ ố ớ ỉ ố ứ ấ ỉ ố ương.
<i> M c c p 1: ụ</i> <i>ấ</i> S th t m c c p 1 đố ứ ự ụ ấ ược đánh theo chương, s th t s Áố ứ ự ố
R p sát l trái, ch hoa, in đ m.ậ ề ữ ậ
<i> M c c p 2: ụ</i> <i>ấ</i> Được đánh theo m c c p 1, s th t Á R p, ch thụ ấ ố ứ ự ậ ữ ường, in
đ m. Cách l trái 1,0 cm.ậ ề
<i> M c c p 3: ụ</i> <i>ấ</i> Được đánh theo m c c p 2, s th t Á R p, ch nghiêng, inụ ấ ố ứ ự ậ ữ
đ m. Cách l trái 1,0 cm.ậ ề
1.5.3 Đo n:<b>ạ</b> <i> </i>Có th dùng d u g ch ngang, hoa th , s ho c theo m u tể ấ ạ ị ố ặ ẫ ự
thường, cách l 1,0 cm, ch thề ữ ường, in nghiêng.
Sau các chương và m c ụ <i>không</i> dùng d u ch m ho c d u hai ch m.ấ ấ ặ ấ ấ
<i>Ví d :ụ</i>
2.1 M C C P 1<b>Ụ</b> <b>Ấ</b>
2.1.1 M c c p 2<b>ụ ấ</b>
……
1.6 Đánh s trang<b>ố</b>
Đánh s gi a trang và c s tố ở ữ ỡ ố ương đương c ch bài vi t. Có 2 h th ngỡ ữ ế ệ ố
đánh s trang c a đ tài:ố ủ ề
Đánh s trang b ng s Lamã ch thố ằ ố ữ ường (i, ii, iii, iv, v,…): Các trang t sauừ
bìa ph đ n trụ ế ước chương 1 khơng đánh s trang bìa chính và trang bìa ph .ố ụ
1.7 Hình
Hình v , hình ch p, đ th , b n đ , s đ ... ph i đẽ ụ ồ ị ả ồ ơ ồ ả ược đ t theo ngay sau ph nặ ầ
mà nó được đ c p trong bài vi t l n đ u tiên. Tên g i chung các lo i trên là hình. ề ậ ế ầ ầ ọ ạ
Hình ph i ch n kích c sao cho cân đ i. Hình thả ọ ỡ ố ường được trình bày g n trongọ
m t trang riêng. N u hình nh thì có th trình bày chung v i bài vi t. N u hìnhộ ế ỏ ể ớ ế ế
được trình bày theo kh gi y n m ngang, thì đ u hình ph i quay vào ch đóng bìa.ổ ấ ằ ầ ả ỗ
Hình nên đ ch đ ể ở ế ộ <i>in line with text</i> đ không b ch y, canh gi a và không làmể ị ạ ữ
khung cho hình.
<i> Đánh s hìnhố</i> : M i hình đ u đỗ ề ược b t đ u b ng ch "Hình" sau đó là s Áắ ầ ằ ữ ố
R p theo chậ ương và theo s th t (ví d : Hình 1.2 là hình th hai c a chố ứ ự ụ ứ ủ ương 1)
<i> Tên hình: </i>Yêu c u ng n g n, đ y đ , d hi u và ph i ch a đ ng n i dung,ầ ắ ọ ầ ủ ễ ể ả ứ ự ộ
th i gian, khơng gian đờ ược bi u hi n trong hình ể ệ (tránh dùng tên chung chung như
k t qu c a đi u tra 1 hay 2). ế ả ủ ề S th t c a hình và tên hình đố ứ ự ủ ược đ t phía dặ ở ưới
hình, đ t gi a dịng, ch thặ ữ ữ ường, c ch 13.ỡ ữ
Ghi chú trên hình: Các ghi chú trên hình nên tránh vi t ch t t gây khó hi uế ữ ắ ể
cho ngườ ọi đ c. Trường h p ghi chú dài thì ghi cu i hình. Ch thợ ố ữ ường, c ch 10.ỡ ữ
<i> Ph n ghi chú cu i hình:ầ</i> <i>ở</i> <i>ố</i> Được đ t gi a, ch thặ ữ ữ ường và in nghiêng, c chỡ ữ
11 và dùng đ gi i thích rõ các n i dung ch tiêu trong b ng ho c ngu n tài li u. Inể ả ộ ỉ ả ặ ồ ệ
nghiêng, c ch 11.ỡ ữ
Ví d : ụ
<i>Ngu n: S li u kh o sát, 2009ồ</i> <i>ố ệ</i> <i>ả</i>
Hình 2.3 Phân ph i các ngu n thu nh p c a h gia đìnhố ồ ậ ủ ộ
1.8 B ng<b>ả</b>
trang thì có th qua trang, trang k ti p khơng c n vi t l i tên b ng nh ng ph i cóể ế ế ầ ế ạ ả ư ả
tên c a các c t. N u b ng đủ ộ ế ả ược trình bày theo kh gi y n m ngang, thì đ u b ngổ ấ ằ ầ ả
ph i quay vào ch đóng bìa. Ngun t c trình bày b ng s li u theo ngun t cả ỗ ắ ả ố ệ ắ
th ng kê.ố
<i> Đánh s b ngố ả</i> : M i b ng đ u đỗ ả ề ược b t đ u b ng ch "B ng" sau đó là s Áắ ầ ằ ữ ả ố
R p theo chậ ương và theo s th t (nh đánh s hình).ố ứ ự ư ố
<i> Tên b ng: ả</i> Yêu c u ng n g n, đ y đ , rõ ràng và ph i ch a đ ng n i dung,ầ ắ ọ ầ ủ ả ứ ự ộ
th i gian, không gian đờ ược bi u hi n trong b ng. S th t c a b ng và tên b ngể ệ ả ố ứ ự ủ ả ả
được đ t phía trên b ng, canh trái, ch thặ ở ả ữ ường, c ch 13. Khi xu ng dòng n iỡ ữ ố ộ
dung tương đ i rõ nghĩa.ố
<i> Ch tiêu theo c t:ỉ</i> <i>ộ</i> Tên c t ph i ng n g n, d hi u. C t trong m t b ngộ ả ắ ọ ễ ể ộ ộ ả
thường được chia nh xu ng t i đa ba m c đ . Tên c t có th vi t t t, nh ng ph iỏ ố ố ứ ộ ộ ể ế ắ ư ả
được chú gi i cu i b ng. Ch thả ở ố ả ữ ường, c ch có th t 1213.ỡ ữ ể ừ
<i> Ch tiêu theo hàng:ỉ</i> Tên hàng ph i ng n g n, d hi u. Ch thả ắ ọ ễ ể ữ ường, canh trái,
c ch có th t 1213.ỡ ữ ể ừ
<i> Đ n v tính:ơ</i> <i>ị</i>
+ Đ n v tính chung: N u tồn b s li u trong b ng cùng đ n v tính thì đ nơ ị ế ộ ố ệ ả ơ ị ơ
v tính đị ược ghi góc trên, bên ph i c a b ng.ả ủ ả
+ Đ n v tính riêng theo c t: N u t ng ch tiêu theo c t khác nhau thì đ n vơ ị ộ ế ừ ỉ ộ ơ ị
tính được đ t dặ ưới ch tiêu c a c t.ỉ ủ ộ
+ Đ n v tính theo hàng: N u t ng ch tiêu theo hàng đ n v tính khác nhau thìơ ị ế ừ ỉ ơ ị
đ n v tính đơ ị ược đ t sau ch tiêu theo m i hàng ho c có thêm c t đ n v tính.ặ ỉ ỗ ặ ộ ơ ị
<i> Cách ghi s li u trong b ng: ố ệ</i> <i>ả</i> S li u trong t ng hàng (c t) có cùng đ n vố ệ ừ ộ ơ ị
tính ph i nh n cùng m t s l th p phân. S li u các hàng (c t) khác nhau đ n vả ậ ộ ố ẻ ậ ố ệ ở ộ ơ ị
tính khơng nh t thi t có cùng s l v i hàng (c t) tấ ế ố ẻ ớ ộ ương ng. S li u đứ ố ệ ược canh
ph i.ả
<i>M t s ký hi u quy ộ ố</i> <i>ệ</i> <i>ước:</i>
+ N u khơng có tài li u thì trong ơ ghi d u g ch ngang ““ế ệ ấ ạ
+ N u s li u cịn thi u thì trong ơ ghi d u “...”ế ố ệ ế ấ
+ Trong ơ nào đó khơng có liên quan đ n ch tiêu, n u ghi s li u vào đó s vơế ỉ ế ố ệ ẽ
nghĩa ho c th a thì đánh d u “x”.ặ ừ ấ
<i> Ph n ghi chú cu i b ng: ầ</i> <i>ở</i> <i>ố ả</i> được đ t gi a, ch thặ ữ ữ ường và in nghiêng, c chỡ ữ
11 và dùng đ gi i thích rõ các n i dung ch tiêu trong b ng:ể ả ộ ỉ ả
<i>Ví d :ụ</i>
B ng 3.5:ả S li u và đ n giá th c t m t s lo i s n ph m s n xu t ố ệ ơ ự ế ộ ố ạ ả ẩ ả ấ
trong năm 2003 và 2004 <sub>c a công ty A</sub><sub>ủ</sub>
Tên Đ n v ơ ị Kh i lố ượng Đ n giáơ Giá tr s n xu tị ả ấ
K g cỳ ố K báo cáo ỳ K g cỳ ố K báo cáo ỳ K g cỳ ố K báo cáo ỳ
S n ph m 1ả ẩ 1000V 10.000 12.000 238 240 2.380 2.880
S n ph m 2ả ẩ 1000C 20.000 21.000 550 500 11.000 10.500
S n ph m 3ả ẩ Mét 5.000 7.000 35 38 175 266
S n ph m 4ả ẩ T mấ 3.800 1.000 3.800
S n ph m 5ả ẩ T mấ 2.200 1.200 2.640
T ng c ngổ ộ x x x x x 16.195 17.446
<i>Ngu n: B ng báo cáo tình hình kinh doanh Cơng ty A, 2003,2004.ồ</i> <i>ả</i>
1.9 Cơng th c<b>ứ</b>
Công th c đứ ược đánh s theo s Á R p theo chố ố ậ ương, theo s th t , đ t trongố ứ ự ặ
d u ngo c đ n, đ t bên ph i.ấ ặ ơ ặ ả
<i>k</i>
<i>i</i> <i>f ki</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>f</i>
<i>i</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1
1
(2.3)
1.10 S<b>ố</b>
S đi kèm v i đ n v đo lố ớ ơ ị ường thì vi t s sau đó là đ n v đo lế ố ơ ị ường (ví d : 5ụ
L, 5 kg,…). N u s đ ng đ u câu thì ph i vi t ch s (Năm mế ố ứ ầ ả ế ữ ố ươi người …….).
S th p phân ph i dùng d u ph y (ví d : 3,25 kg) và s t hàng ngàn tr lênố ậ ả ấ ẩ ụ ố ừ ở
thì dùng d u ch m (1.230 USD).ấ ấ
1.11 Trích d n<b>ẫ</b>
Trích d n trong ph n n i dung c a bài vi t là m t trong nh ng vi c r t quanẫ ầ ộ ủ ế ộ ữ ệ ấ
tr ng trong các bài vi t khoa h c, báo cáo nghiên c u, lu n văn… ọ ế ọ ứ ậ <i>N u s d ng<b>ế</b></i> <i><b>ử ụ</b></i> <i> </i>
<i>thông tin c a ng<b>ủ</b></i> <i><b>ườ</b>i khác mà khơng ghi rõ ngu n trích d n thì thơng th<b>ồ</b></i> <i><b>ẫ</b></i> <i><b>ườ</b>ng g i<b>ọ</b></i> <i> </i>
<i>là đ o văn.<b>ạ</b></i>
Tác gi c a thơng tin đả ủ ược trích d n trong bài đẫ ược đ nh nghĩa là cá nhân (m tị ộ
tác gi ), t p th (nhi u tác gi ), các c quan t ch c. Không ghi h c hàm, h c v ,ả ậ ể ề ả ơ ổ ứ ọ ọ ị
đ a v xã h i c a tác gi .ị ị ộ ủ ả
Tác gi là cá nhân: Trích d n tác gi ngả ẫ ả ườ ưới n c ngoài theo h , đ i v i ngọ ố ớ ười
Vi t Nam ghi c h tên. Ví d : tên đ y đ c a tác gi và năm xu t b n là Jamesệ ả ọ ụ ầ ủ ủ ả ấ ả
Robert Jones (1992) thì ghi Jones (1992).
Trích d n tr c ti p: là trích d n nguyên văn, ph i đ m b o tính chính xác tẫ ự ế ẫ ả ả ả ừ
ng , đ nh d ng c a tác gi đữ ị ạ ủ ả ược trích d n. N i dung trích d n đ t trong d u ẫ ộ ẫ ặ ấ ngo cặ
kép.
Trích d n gián ti p: là s d ng c m t , ý tẫ ế ử ụ ụ ừ ưởng, k t qu ho c đ i ý c a m tế ả ặ ạ ủ ộ
v n đ đ di n t theo ý, cách vi t c a mình trong bài vi t.ấ ề ể ễ ả ế ủ ế
N u tên tác gi đ t đ u câu: thì đ t năm xu t b n, trang trong d u ngo cế ả ặ ở ầ ặ ấ ả ấ ặ
N u tác gi đ t cu i câu: thì đ t tên tác gi , năm xu t b n, trang trong d uế ả ặ ở ố ặ ả ấ ả ấ
ngo c đ n (ví d : Vi c tham kh o và trích d n các tài li u đã xu t b n là m t đ tặ ơ ụ ệ ả ẫ ệ ấ ả ộ ặ
tr ng c a vi c vi t nh ng bài cho đ i tư ủ ệ ế ữ ố ượng đ c gi là nh ng nhà chuyên môn h cộ ả ữ ọ
thu t (Cormack, 1994).ậ
<i>Cách ghi ngu n trích d n<b>ồ</b></i> <i><b>ẫ</b></i> <i>Ví d minh h a<b>ụ</b></i> <i><b>ọ</b></i>
<i>M t tác gi :ộ</i> <i>ả</i>
Tên tác gi , năm xu t b n, trangả ấ ả UNDP (2009, trang 25) nh n đ nh …… (UNDP, 2009, trang 25)ậ ị
<i>Hai tác gi :ả</i>
Ghi c hai tên tác gi , n i v i nhau b ngả ả ố ớ ằ
ch và ho c ch and (ti ng Anh)ữ ặ ữ ế
Theo Hoàng Tr ng và Chu Nguy nọ ễ
M ng Ng c (2008, trang 76) ….ộ ọ
… (Bellamy and Taylor, 1998, pp.40)
<i>Nhi u h n hai tác gi :ề</i> <i>ơ</i> <i>ả</i>
Ch ghi tên m t tác gi ho c ch et al ỉ ộ ả ặ ữ
(ti ng Anh)ế
Võ Thành Danh và c ng s (2005) …ộ ự
… (Henderson et al., 1987, p.64)
<i>Tác gi có nhi u h n m t tài li u xu tả</i> <i>ề</i> <i>ơ</i> <i>ộ</i> <i>ệ</i> <i>ấ</i> <i> </i>
<i>b n trong năm:ả</i>
Thì ghi thêm a,b,c đi kèm sau năm
Theo s li u c a Ngân hàng Th gi iố ệ ủ ế ớ
(2005a, 2005b) thu nh p bình quân đ uậ ầ
người….
1.12 Tài li u tham kh o<b>ệ</b> <b>ả</b>
T t c các tài li u đấ ả ệ ược trích d n trong n i dung bài vi t ph i có trong danhẫ ộ ế ả
m c tài li u tham kh o v i nh ng thơng tin chi ti t v tài li u đó và ngụ ệ ả ớ ữ ế ề ệ ượ ạc l i.
T t c các tài li u nấ ả ệ ước ngồi ph i đả ược vi t ngun văn, khơng vi t theoế ế
ki u phiên âm. Nh ng tài li u vi t b ng ti ng nể ữ ệ ế ằ ế ước ngồi ít người Vi t bi t thì cóệ ế
có th ghi thêm ph n ti ng Vi t đi kèm theo m i tài li u.ể ầ ế ệ ỗ ệ
Tài li u ti ng nệ ế ước ngồi đã được chuy n sang ti ng Vi t thì s p x p vàoể ế ệ ắ ế
danh m c ti ng Vi t. Tác gi là ngụ ế ệ ả ười Vi t nh ng tài li u vi t b ng ti ng nệ ư ệ ế ằ ế ước
ngồi thì li t kê trong danh m c ti ng nệ ụ ế ước ngồi (m c dù đăng bài ho c xu t b nặ ặ ấ ả
t i Vi t Nam).ạ ệ
TT Mơ t<b>ả</b> Ghi chú
1. Trang bìa chính Khơng tính s trangố
2. Trang bìa phụ Khơng tính s trangố
3. Trang ch p nh n c a h i đ ngấ ậ ủ ộ ồ Dành cho lu n văn cao h cậ ọ
4. L i c m tờ ả ạ
5. Trang kính t ngặ (n u có)ế
6. Tóm t t ti ng Vi tắ ế ệ Dành cho Cao h c, NCSọ
7. Tóm t t ti ng Anhắ ế Dành cho Cao h c, NCSọ
8. Trang cam k t k t quế ế ả
9. Trang nh n xét c a c quan th c t pậ ủ ơ ự ậ Dành cho Đ i h cạ ọ
10. M c l cụ ụ
11. Danh sách b ngả
12. Danh sách hình
13. Danh m c t vi t t t ụ ừ ế ắ
14. Ph n chính lu n vănầ ậ
Chương 1: Gi i thi uớ ệ
Chương 2: T ng quan tài li uổ ệ
<i>Áp d ng cho Cao h c và Nghiên c u sinh.ụ</i> <i>ọ</i> <i>ứ</i>
Chương 3: C s lý lu n và phơ ở ậ ương pháp nghiên
c uứ
Chương 4: Gi i thi u t ng quan v n đ nghiên ớ ệ ổ ấ ề
c uứ
Chương 5: K t qu và th o lu n.ế ả ả ậ
<i>Tùy theo đ tài có th chia làm nhi u chề</i> <i>ể</i> <i>ề</i> <i>ương</i>
Chương …: K t lu n và ki n nghế ậ ế ị
2.1 Trang bìa chính, bìa ph<b>ụ</b>
Lu n văn sau khi ch nh s a, in chính th c s đóng bìa c ng, ch vàng, in chậ ỉ ử ứ ẽ ứ ữ ữ
hoa, ki u ch New Times Roman, màu c a lu n văn theo quy đ nh. (xem ph l c 1)ể ữ ủ ậ ị ụ ụ
Riêng đ i v i chuyên đ , ti u lu n đ i h c, lu n văn đ i h c không c n số ớ ề ể ậ ạ ọ ậ ạ ọ ầ ử
d ng bìa c ng.ụ ứ
Chuyên đ : Màu vàngề
Ti uể lu n đ i h c: xanh dậ ạ ọ ương
nh tạ
Lu n văn đ i h c: xanh lá câyậ ạ ọ
2.2. Trang tóm t t<b>ắ</b>
Kho ng 200 – 350 t đ i v i lu n văn cao h c và 500 – 700 t đ i v i lu n ánả ừ ố ớ ậ ọ ừ ố ớ ậ
ti n sĩ. Tóm t t trình bày 4 n i dung chính:ế ắ ộ
Gi i thi u ch đ nghiên c u và m c tiêu nghiên c u.ớ ệ ủ ề ứ ụ ứ
Mô t m t s phả ộ ố ương pháp nghiên c u chính c a nghiên c u.ứ ủ ứ
Tóm lược các k t qu nghiên c u đã đ t đế ả ứ ạ ược và các nh n đ nh chính.ậ ị
Các k t lu n và đ xu t chính.ế ậ ề ấ
Trong ph n tóm t t c a lu n văn nên tránh dùng hình, b ng và khơng trích d n ầ ắ ủ ậ ả ẫ
tài li u tham kh o.ệ ả
2.3. L i c m t<b>ờ ả</b> <b>ạ</b>
Thường là l i c m t đ n ngờ ả ạ ế ườ ưới h ng d n, ngẫ ười giúp đ , ngỡ ườ ơi/đ n v tàiị
tr /d án/đ tài đ lu n văn đợ ự ề ể ậ ược hoàn thành.
<i>M u:ẫ</i>
(Ch in hoa, c ch 14, đ t gi a dòng)ữ ỡ ữ ặ ữ
<i>………..</i>
<i>………</i>
Ng<b>ườ</b>i th c hi n<b>ự</b> <b>ệ</b>
2.4 Trang xác nh n c a H i đ ng (dành cho Cao h c)<b>ậ</b> <b>ủ</b> <b>ộ ồ</b> <b>ọ</b>
Trang này g m t t c ch ký, tên c a các thành viên h i đ ng và cán b ồ ấ ả ữ ủ ộ ồ ộ
hướng d n xác nh n k t qu b o v lu n văn cao h c. (xem ph l c 2).ẫ ậ ế ả ả ệ ậ ọ ụ ụ
2.5 Trang cam k t k t qu<b>ế ế</b> <b>ả</b>
<i>M u:ẫ</i>
(Ch in hoa, c ch 14, đ t gi a dòng)ữ ỡ ữ ặ ữ
<i>C n Th , ngày ….. tháng ….. năm …..ầ</i> <i>ơ</i>
N u h c viên s d ng s li u c a đ tài hay d án nào đó thì ph i có gi y xácế ọ ử ụ ố ệ ủ ề ự ả ấ
nh n cho phép s d ng s li u c a ch nhi m đ tài, d án đ l u h s c a h cậ ử ụ ố ệ ủ ủ ệ ề ự ể ư ồ ơ ủ ọ
viên)
<i>M u:ẫ</i>
(Ch in hoa, c ch 14, đ t gi a dòng)ữ ỡ ữ ặ ữ
Tơi xin cam k t lu n văn này đế ậ ược hồn thành d a trên các k t qu nghiên c uự ế ả ứ
c a tôi trong khuôn kh c a đ tài/d án ………. ủ ổ ủ ề ự <i>Tên d ánự</i> ………. D án cóự
quy n s d ng k t qu c a lu n văn này đ ph c v cho d án. ề ử ụ ế ả ủ ậ ể ụ ụ ự
<i>C n Th , ngày ….. tháng ….. năm …..ầ</i> <i>ơ</i>
Ng<b>ườ</b>i th c hi n<b>ự</b> <b>ệ</b>
2.6 M c l c<b>ụ ụ</b>
Trình bày chi ti t t i đa đ n m c c p 2, s trang. Riêng ph n ph l c thìế ố ế ụ ấ ố ầ ụ ụ
khơng trình bày chi ti t.ế
<i>M u:ẫ</i>
<i>(Ch in hoa, c ch 14, đ t gi a dòng)ữ</i> <i>ỡ</i> <i>ữ</i> <i>ặ</i> <i>ữ</i>
<i>Trang</i>
Chương 1: GI I THI UỚ Ệ ...1
1.1 Lý do ch n đ tài ọ ề ...1
1.2 M c tiêu nghiên c u ụ ứ ...2
1.2.1 M c tiêu t ng quátụ ổ ...2
1.2.2 M c tiêu c thụ ụ ể...2
2.7 Danh sách b ng<b>ả</b>
<i>M u:ẫ</i>
<i>(Ch in hoa, c ch 14, đ t gi a dịng)ữ</i> <i>ỡ</i> <i>ữ</i> <i>ặ</i> <i>ữ</i>
<i>Trang</i>
B ng 3.1 Tình hình ho t đ ng tín d ng Ngân hàng BIDV Sóc Trăngả ạ ộ ụ ...28
B ng 3.2 K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng BIDV Sóc Trăngả ế ả ạ ộ ủ
giai đo n 2010 – 2012ạ ...30
…
2.8 Danh sách hình
Li t kê chính xác tên c a các hình trong bài vi t và trong ph n ph l c và sệ ủ ế ầ ụ ụ ố
trang tương ng. ứ
<i>M u:ẫ</i>
<i>(Ch in hoa, c ch 14, đ t gi a dịng)ữ</i> <i>ỡ</i> <i>ữ</i> <i>ặ</i> <i>ữ</i>
<i>Trang</i>
Hình 2.1 S đ quy trình tín d ng t i Ngân hàng BIDV Sóc Trăngơ ồ ụ ạ ...13
Hình 2.2 S đ quy trình tín d ng t i Ngân hàng BIDV Sóc Trăng ơ ồ ụ ạ ...24
…
2.9 Danh m c t vi t t t<b>ụ ừ ế ắ</b>
Trình bày đ y đ các thu t ng vi t t t trong bài vi t, trong bài vi t ph i vi tầ ủ ậ ữ ế ắ ế ế ả ế
đ y đ cho l n đ u tiên và kèm theo t vi t t t. Ví d : Đ ng b ng sơng C u Longầ ủ ầ ầ ừ ế ắ ụ ồ ằ ử
(ĐBSCL). Các đ n v đo lơ ị ường khơng c n trình bày.ầ
<i>M u:ẫ</i>
ĐBSCL : Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử
ĐHCT : Đ i h c C n Thạ ọ ầ ơ
BNNPTNN : B Nông nghi p và Phát tri n Nông thônộ ệ ể