Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.62 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD & ĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC</b>
<i><b>Gv: Nguyễn Thị Kim Diệu</b></i>
<i><b>Tổ: Khoa học - Tự nhiên</b></i>
2. Trong bảng sau (R là bán kính đường tròn, d là khoảng
cách từ tâm đến đường thẳng). Hãy điền vào ơ trống cho
thích hợp:
<b>R</b> <b>d</b> <b>Vị trí tương đối</b>
<b>5cm</b> <b>4cm</b> <b>…</b>
<b>3cm</b> <b>7cm</b> <b>…</b>
<b>6cm</b> <b>…</b> <b>Tiếp xúc nhau</b>
1. Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường
tròn cùng với số điểm chung tương ứng?
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn Số điểm
chung
Cắt nhau 2
Tiếp xúc nhau 1
Không giao nhau 0
Trong bảng sau (R là bán kính đường tròn, d là khoảng
cách từ tâm đến đường thẳng). Hãy điền vào ơ trống cho
thích hợp:
<b>R</b> <b>d</b> <b>Vị trí tương đối</b>
5cm 4cm Cắt nhau
3cm 7cm Không giao nhau
6cm 6cm Tiếp xúc nhau
<b>1.</b>
<b>2.</b>
Quan sát và nhận xét về số điểm chung của hai đường tròn
phân biệt ?
O’
Hai đường trịn phân biệt có thể có: 1 điểm chung
2 điểm chung
hoặc khơng có điểm chung nào
<b> BÀI 7 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b> BÀI 7 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN</b>
Vì sao hai đường trịn phân biệt khơng thể có q hai điểm
chung?
Qua ba điểm khơng thẳng hàng, ta vẽ được mợt và chỉ mợt đường
trịn. Do đó nếu hai đường trịn có từ ba điểm chung trở lên thì
chúng trùng nhau. Vậy hai đường tròn phân biệt khơng thể có q
hai điểm chung.
<b>I. Ba vị trí tương đối của hai đường trịn</b>
?1
?1
O’
O
A
B
A, B: các giao điểm
AB: dây chung
<b> BÀI 7 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn</b>
1. Hai đường tròn cắt nhau: Hai đường trịn có hai điểm chung có 2 điểm chung
O’
O
A
-A: tiếp điểm
O
O’
A
a)
b)
<b> BÀI 7 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>I. Ba vị trí tương đối của hai đường trịn</b>
- Hai đường trịn có mợt điểm chung:
Tiếp xúc trong
Có mợt điểm chung
2. Hai đường trịn tiếp xúc nhau:
Tiếp xúc ngoài
O’
O
O’
O
a) Ở ngồi nhau
<b> BÀI 7 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>I. Ba vị trí tương đối của hai đường trịn</b>
- Hai đường trịn khơng có điểm chung
3. Hai đường trịn khơng giao nhau: khơng có điểm chung
b) Đựng nhau
O
O’
c) Đồng tâm
<b>Bài tập 1: </b>Xác định vị trí tương đối của các cặp đường trịn trong
hình vẽ sau
<b>Q</b>
<b>O</b>
<b>P</b>
K
Hai đường trịn Vị trí tương
đối
<b>TRẢ LỜI:</b>
<b>2-…</b>
<b>1-…</b> <b>3-…</b>
<b>4-…</b> <b>5-…</b> <b>6-…</b>
<b>1) (O) và (P)</b>
<b>2) (P) và (K)</b>
<b>3) (O) và (K)</b>
<b>4) (K) và (Q)</b>
<b>5) (Q) và (P)</b>
<b>6) (Q) và (O)</b>
a) Cắt nhau
b) Tiếp xúc
nhau
c) Không
giao nhau
a
b c
<b>Đường nối tâm</b>
<b>Đoạn nối tâm</b>
O <sub>A</sub> O’
O <sub>O’</sub>
A
B
O O’
A
B
O O’
O O’
O A O’
<b>Đường nối tâm</b>
Trục đối xứng của hình gồm
cả hai đường tròn đó
<b>II. Tính chất đường nối tâm</b>
Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường
trịn đó.
<b> BÀI 7 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn</b>
O’
O
A
B
a. Quan sát hình 85. Chứng minh rằng OO’ là đường
trung trực của AB.
?2
<b>Chứng minh</b>
Ta có:
OA = OB (bán kính của (O))
O’A = O’B (bán kính của (O’))
OO’là đường trung trực của
O’
O
A
O
O’
A
a) <sub>b)</sub>
<b> BÀI 7 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN</b>
?2
b.Quan sát hình 86, hãy dự đốn vị trí của điểm A đối với
đường nối tâm OO’.
=> Điểm A nằm trên đường thẳng OO’
O’
A
B
O
O’
O
A
O’
O
A
b) (O) và (O’) tiếp xúc nhau tại A
?2
<b> BÀI 7 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>I. Ba vị trí tương đối của hai đường trịn</b>
<b>II. Tính chất đường nối tâm</b>
* Định lí: (SGK/tr119)
OO' AB t¹i I
IA IB
b) (O) và (O’) tiếp xúc nhau tại A => O, O’, A thẳng hàng.
a) (O) và (O’) cắt nhau tại A và B =>
B
A
O <sub>O'</sub>
C <sub>D</sub>
I
Cho hình 88.
a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’)
b) Chứng minh rằng BC // OO’
và ba điểm C, B, D thẳng hàng.
<b>?3</b>
<b>Giải:</b>
a) Hai đường trịn (O) và (O’) có hai điểm
chung A và B => (O) và (O’) cắt nhau
b) Gọi I là giao điểm của AB với OO’
Xét ABC có: OA = OC (cùng bằng bán kính)
IA = IB (tính chất đường nối tâm)
nên OI là đường trung bình của ABC
BC // OI hay BC // OO’ (1)
Chứng minh tương tự ta có BD // OO’ (2)
<b>HÌNH VẼ</b> <b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA <sub>HAI ĐƯỜNG TRỊN</sub></b> <b>SỐ ĐIỂM <sub>CHUNG</sub></b> <b>TÍNH CHẤT ĐƯỜNG NỐI <sub>TÂM</sub></b>
O O’
O O’
O O’
O O’
O
O’
2
Cắt nhau
Tiếp xúc nhau 1
Không giao nhau 0
A
B
A
A
Là đường trung trực
của dây chung
Bài tập 33SGK/TR 119. Trên hình 89, hai đường tròn tiếp xúc
nhau tại A. Chứng minh rằng OC//O’D
OC // O’D
<i>C D</i> ; So le trong
1
<i>C</i> <i>A</i> <i>D A</i> <sub>2</sub>
1 2
<i>A</i> <i>A</i>
24
Điền “Đ” nếu mệnh đề đúng, “S” nếu mệnh đề sai vào cuối mệnh đề
TT
MỆNH ĐỀ ĐÁP
ÁN
1 Hai đường tròn chỉ có mợt điểm chung thì tiếp xúc nhau
2 Hai đường trịn khơng cắt nhau thì khơng có điểm chung
3 Đường nối tâm của hai đường tròn cắt nhau thì vng góc và
chia đơi dây chung
4 Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên
đoạn nối tâm
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
O <sub>O’</sub>
O’
O
A
Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường
nối tâm
4. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên
đoạn nối tâm
Bài tập 3: Cho hai đường trịn (O) và (O’ ) có cùng bán kính R=5cm
cắt nhau tại A và B. Biết AB = 6cm. Đoạn nối tâm OO’ bằng:
<b>O’</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>I</b>
<b>Hµng 1 (11)</b>
<b>Hµng 2(13)</b>
<b>Hµng 3(11)</b>
<b>Hµng 4(7)</b>
<b>Hµng 6(8)</b>
<b>Hµng 5(8)</b>
U O N G N O I T A M
<b>D</b>
3. Hai đường trịn chỉ có mợt điểm chung gọi là hai đường trịn...tiếp xúc nhau
2. Hai đường trịn khơng có điểm chung được gọi là hai đường trịn
………
khơng giao nhau
4. Hai đường trịn có hai điêm chung gọi là hai đường tròn………cắt nhau
6. Hai đường tròn cắt nhau,đường thẳng đi qua 2 tâm và đường thẳng đi qua hai giao
điểm tạo thành ………góc vng
1. Hai đường trịn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên...đường nối tâm
5. Hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm đi qua trung điểm của………...dây chung
<b>K H O</b> n <b>G G I</b> <b>A</b> <b>O N H A U</b>
<b>T I E P X U C</b> <b>N</b> <b>H A U</b>
<b>D A Y C H</b> <b>U</b> <b>N</b> <b>G</b>
<b>G O C V U O N</b> g
<b>C</b> <b>A</b> <b>T N H A U</b>
<b>Đ</b>
<b>G</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>Ẵ</b>
1. Học thuộc vị trí tương đối của hai đường trịn
3. Làm bài tập 33, 34SGK/ 119
4. Chuẩn bị bài vị trí tương đối của hai đường trịn (tt)
1. Học tḥc vị trí tương đối của hai đường trịn
2. Tính chất đường nối tâm
3. Làm bài tập 33, 34SGK/ 119
4. Chuẩn bị bài vị trí tương đối của hai đường tròn (tt)