Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: NGUYÊN LÝ HÓA CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.63 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGUN LÝ HĨA CƠNG NGHI</b>

<b>Ệ</b>

<b>P </b>



<b>30 tiết (15 LT + 7,5 BT + 7,5 TH) </b>



<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO </b>



1.

J.P. MOULIN, Génie des procédés, t

p 1 & 2, Technip, 1999.



2.

Đỗ

V

ă

n

Đ

ài - Nguy

n Tr

ng Khuôn - Tr

n Quang Th

o - Võ Th

Ng

c T

ươ

i


- Tr

n Xoa, C

ơ

s

các quá trình và thi

ế

t b

cơng ngh

hóa h

c, T

p 1 & 2,


Nhà xu

t b

n

Đạ

i H

c và Trung h

c chuyên nghi

p



3.

P. TRAMBOUZE - H. VAN LANDEGHEM - J.P. WAUQUIER, Les


réacteurs chimiques, Technip, 1984.



4.

V

ũ

Bá Minh, K

thu

t ph

n

ng, Tr

ườ

ng

Đạ

i H

c Bách Khoa TP. H

Chí


Minh, 1999.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG MƠN HỌC </b>


<b>Lý thuyết và bài tập </b>



Ch

ươ

ng I:

M

đầ

u



Ch

ươ

ng II:

Ch

ư

ng luy

n


Ch

ươ

ng III:

Trích ly



Ch

ươ

ng IV:

Thi

ế

t b

ph

n

ng – Bài t

p áp d

ng


Ch

ươ

ng V:

Thi

ế

t b

trao

đổ

i nhi

t



<b>Thực hành </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHƯƠNG 1:</b> <b>MỞĐẦU... 5</b>


1.1. PHÂNLOẠICÁCQTRÌNHTRONGCƠNGNGHỆHĨAHỌC ... 5


1.2. NHỮNGKIẾNTHỨCCƠBẢNCỦAQUÁTRÌNHCHUYỂNKHỐI... 6


<i>1.2.1. Định nghĩa ... 6</i>


<i>1.2.2. Phân loại ... 6</i>


<b>CHƯƠNG 2:</b> <b>CHƯNG LUYỆN ... 7</b>


2.1. ĐỊNHNGHĨACHƯNG ... 7


2.2. PHÂNLOẠICÁCPHƯƠNGPHÁPCHƯNG ... 7


2.3. PHÂNLOẠIHỖNHỢPHAICẤUTỬ... 8


2.4. CÂNBẰNGLỎNGHƠICỦAHỖNHỢP2CẤUTỬ... 9


<i>2.4.3. Giản đồđẳng nhiệt P-x-y ... 9</i>


<i>2.4.4. Giản đồđẳng áp T-x-y... 10</i>


<i>2.4.5. Giản đồ phần mol x-y ... 11</i>


2.5. THÁPCHƯNGLUYỆN ... 12


<i>2.5.1. Nguyên tắc hoạt động... 12</i>



<i>2.5.2. Thiết bị ngưng tụđỉnh tháp (Condenser) ... 13</i>


<i>2.5.3. Thiết bịđun sôi đáy tháp (Reboiler)... 14</i>


<i>2.5.4. Cân bằng vật chất... 16</i>


<i>2.5.5. Xác định chỉ số hồi lưu rf và sốđĩa lý thuyết tối thiểu Nmin... 17</i>


<i>2.5.6. Xác định sốđĩa thực tế NTT... 19</i>


<b>THỰC HÀNH </b>
<b>VẬN DỤNG PHẦN MỀM PROII ĐỂ MÔ PHỎNG MỘT SỐ SƠĐỒ TRONG CƠNG </b>
<b>NGHIỆP HĨA HỌC </b>
<b>I- GIớI THIệU TổNG QUAN ... 21</b>


1-MụC ĐÍCH, VAI TRỊ CủA THIếT Kế MƠ PHỏNG... 21


2-CÁC PHầN MềM MƠ PHỏNG TRONG CƠNG NGHệ HĨA HọC... 22


<b>II- PHầN MềM PRO/II ... 22</b>


1-LĨNH VựC Sử DụNG... 22


2-Q TRÌNH MƠ PHỏNG BằNG PHầN MềM PRO/II... 23


<b>III- LÝ THUYếT NHIệT ĐộNG HọC... 24</b>


<b>IV- CƠ Sở LựA CHọN MƠ HÌNH NHIệT ĐộNG... 25</b>


<b>V- CÁC PHầN CƠ BảN CủA PROII... 28</b>



1-GIAO DIệN CủA PROII-QUI ƯớC BAN ĐầU... 28


<i>2- Cửa sổ PRO/II... 29</i>


<i><b>VI- CÁC THAO TÁC TH</b><b>Ườ</b><b>NG DÙNG TRONG MƠ PH</b><b>ỏ</b><b>NG B</b><b>ằ</b><b>NG PRO/II</b></i><b>... 30</b>


1-Mở MộT CHƯƠNG TRÌNH MÔ PHỏNG MớI (OPENING A NEW SIMULATION)... 30


2-Mở MộT CHƯƠNG TRÌNH MƠ PHỏNG ĐÃ CĨ (OPENING AN EXISTING SIMULATION) ... 30


3-GHI MộT FILE MÔ PHỏNG ĐANG HIệN HÀNH (SAVING THE CURRENT SIMULATION)... 30


<i>a- Ghi một file mô phỏng đang hiện hành ... 30</i>


<i>b- Ghi một file mô phỏng với một tên khác ... 31</i>


4-XĨA MộT CHƯƠNG TRÌNH MÔ PHỏNG (DELETING A SIMULATION)... 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6-THAY ĐổI DạNG ĐƯờNG VIềN CÁC DÒNG (MODIFYING THE FLOWSHEET STREAM BORDER


STYLE)... 32


7-HIểN THị TÍNH CHấT CủA DỊNG TRÊN SƠĐồ MÔ PHỏNG... 32


8- Sử DụNG FLASH HOT-KEY TOOL... 33


9-XUấT MộT SƠĐồ MÔ PHỏNG RA CửA Sổ LƯU TRữ TạM (EXPORTING THE PFD TO THE WINDOWS
CLIPBOARD) ... 34



10-NHậP MộT FILE PRO/II CÓ SẳN (IMPORTING A PRO/IIKEYWORD INPUT FILE)... 34


11-XÁC ĐịNH CÁC TÍNH CHấT Về CÂN BằNG LỏNG - HƠI CủA CÁC Hệ2 CấU Tử(DISPLAY BVLE).. 34


<b>VII- BÀI TẬP ÁP DỤNG... 36</b>


BÀI TỐN 1:MƠ PHỏNG SƠĐồ CÔNG NGHệ CủA PHÂN XƯởNG TÁCH MÉTHANE... 36


BÀI TỐN 2:MƠ PHỏNG THIếT Bị TÁCH KHÍ - LỏNG... 38


BÀI TỐN 3:TÍNH NHIệT Độ SƠI CủA MộT HỗN HợP HAI PHA ở MộT ÁP SUấT NHấT ĐịNH... 39


BÀI TỐN 4:MƠ PHỏNG THÁP TÁCH PROPANE... 40


BÀI TỐN 5:XÁC ĐịNH ĐĨA NạP LIệU TốI ƯU CHO THÁP TÁCH PROPANE BằNG CƠNG CụOPTIMISER
... 42


BÀI TỐN 6:XÁC ĐịNH SốĐĨA LÝ THUYếT TốI THIểU VÀ CHỉ Số HồI LƯU TốI THIểU CHO THÁP TÁCH
PROPANE BằNG PHƯƠNG PHÁP SHORTCUT... 44


<b>CHƯƠNG 3:</b> <b>TRÍCH LY ... 46</b>


3.1. NGUYÊN TắC... 46


3.2. SƠĐồ... 46


3.3. ỨNG DụNG... 46


<b>CHƯƠNG 4:</b> <b>THIẾT BỊ PHẢN ỨNG... 47</b>



4.1. ĐẠICƯƠNG... 47


<i>4.1.1. PHÂN LOẠI THIẾT BỊ PHẢN ỨNG... 47</i>


<i>a- Theo pha của hệ... 47</i>


<i>b- Điều kiện tiến hành quá trình... 47</i>


<i>c- Theo điều kiện thủy động... 47</i>


<i>4.1.2. PHÂN LOẠI CÁC THIẾT BỊ PHẢN ỨNG THEO PHƯƠNG THỨC LÀM VIỆC ... 48</i>


<i>a- Thiết bị phản ứng gián đoạn :... 48</i>


<i>b- Thiết bị phản ứng liên tục : ... 49</i>


<i>c- Thiết bị phản ứng bán liên tục : ... 50</i>


<i>4.1.3. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ THIẾT BỊ PHẢN ỨNG ... 50</i>


4.2. CÂNBẰNGVẬTCHẤTVÀCÂNBẰNGNHIỆTTỔNGQUÁT ... 51


<i>4.2.4. Cân bằng vật chất... 51</i>


<i>4.2.5. Cân bằng nhiệt ... 51</i>


4.3. MÔTẢMỘTSỐDẠNGTHIẾTBỊPHẢNỨNGĐỒNGTHỂCƠBẢN... 52


<i>Thiết bị phản ứng liên tục... 52</i>



<i>a- Thiết bị phản ứng dạng ống : ... 52</i>


<i>b- Thiết bị phản ứng dạng khuấy trộn lý tưởng... 55</i>


<i>c- Thiết bị phản ứng nhiều ngăn (étagé) ... 59</i>


4.4. ÁPDỤNGPHƯƠNGTRÌNHTHIẾTKẾ... 60


<i>4.4.7. SO SÁNH CÁC THIẾT BỊ PHẢN ỨNG ĐƠN ... 60</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG 1: </b>

<b>MỞ ĐẦU </b>



<b>1.1. </b>

<i><b>PHÂN LO</b></i>

<i><b>Ạ</b></i>

<i><b>I CÁC QUÁ TRÌNH TRONG CƠNG NGH</b></i>

<i><b>Ệ</b></i>

<i><b> HĨA H</b></i>

<i><b>Ọ</b></i>

<i><b>C </b></i>



Nhìn chung các q trình trong cơng ngh

hóa h

c

đượ

c phân thành 4 lo

i sau:



1.

<b>Các quá trình c</b>

<b>ơ</b>

<b> h</b>

<b>ọ</b>

<b>c</b>

: g

m các quá trình:

đậ

p, nghi

n, sàng, … các v

t li

u



r

n.



2.

<b>Các quá trình thu</b>

<b>ỷ</b>

<b> l</b>

<b>ự</b>

<b>c</b>

: nghiên c

u v

:



Các

đị

nh lu

t v

th

y t

ĩ

nh, th

y

độ

ng, chuy

n

độ

ng c

a ch

t l

ng, ch

t khí.



Các thi

ế

t b

v

n chuy

n khí, l

ng (b

ơ

m, qu

t, máy nén, …)



Các ph

ươ

ng pháp và thi

ế

t b

phân riêng các h

khí, l

ng khơng

đồ

ng nh

t (l

ng,


l

c, ly tâm, …)



3.

<b>Các quá trình nhi</b>

<b>ệ</b>

<b>t</b>

: nghiên c

u v

:




Các

đị

nh lu

t v

truy

n nhi

t (d

n nhi

t, c

p nhi

t, b

c x

nhi

t, …)



Các quá trình và thi

ế

t b

trao

đổ

i nhi

t (

đ

un nóng, làm ngu

i, ng

ư

ng t

, cơ

đặ

c)



Các quá trình làm l

nh.



4.

<b>Các quá trình chuy</b>

<b>ể</b>

<b>n kh</b>

<b>ố</b>

<b>i</b>

: nghiên c

u v

:



Các

đị

nh lu

t v

s

di chuy

n v

t ch

t gi

a các pha v

i nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c- Giả sử ta mắc nối tiếp bình thứ nhất với một bình thứ hai có cùng thể tích. Với cùng


độ chuyển hóa, năng suất sẽ tăng bao nhiêu ?


d- Với cùng năng suất, độ chuyển hóa tăng bao nhiêu ?


<i><b>Gi</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>i : </b></i>



<i>a-</i> <i>Với cùng độ chuyển hóa 90%, năng suất sẽ tăng bao nhiêu ? </i>


Thay bình phản ứng dạng khuấy trộn bằng hai bình có tổng thể tích bằng thể tích
của bình đầu và cùng đạt độ chuyển hóa bằng xA = 90% ⇒ 1 - xA = 0,10. Sử dụng hình


(4-8) cho phản ứng bậc hai, ta tra được :


3


10 j1



1
j <sub>=</sub>


=


= = =
ô
ô





:
1
j
Với
33
,
3
3
10
F
V
.
C
F
V


.
C
2
j
Ao
Ao
1
j
Ao
Ao
1


j <sub>=</sub> <sub>=</sub>


⎟⎟


⎜⎜


⎟⎟


⎜⎜


=


=


=
=
=
2
j

:
âoï
Do

( )



( )

F 3,33


F
1
j
Ao
2
j
Ao <sub>=</sub>

=
=
V

C
cùng
Với <sub>Ao</sub>


Như vậy, với cùng độ chuyển hóa là 90%, nếu thay một bình bằng hai bình có tổng


thể tích bằng thể tích của bình đầu thì năng suất sẽ tăng thêm 2,33 lần hay 233%.


<i>b-</i> <i>Nếu giữ nguyên năng suất như trường hợp một bình, độ chuyển hóa sẽ tăng bao </i>


<i>nhiêu ? </i>


Với năng suất khơng đổi cho cùng thể tích bình nên k, ℑ khơng đổi ⇒ đường
k.CAo.ℑ chính là đường k.CAo.ℑ = 90 trong trường hợp một bình (j = 1) đạt độ chuyển hóa


là 90%. Đường k.CAo.ℑ sẽ cắt đường j = 2 tại điểm 1 - xA = 0,046 ⇒ xA = 95,4%.


⇒ Nếu thay 1 bình bằng 2 bình có tổng thể tích bằng thể tích của bình đầu mà vẫn
giữ ngun năng suất như trường hợp 1 bình thì độ chuyển hóa sẽ tăng thêm 5,4%.


<i>c-</i> <i>Giả sử ta mắc nối tiếp bình thứ nhất với một bình thứ hai có cùng thể tích. Với cùng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

( )



( )

2 333 666


2


33
3


1
2
1


2



2
1


,
,


:
Với


,






=
×
=


=


=



=


=
=


=


=
=


<i>j</i>
<i>Ao</i>


<i>j</i>
<i>Ao</i>
<i>j</i>


<i>j</i>


<i>j</i>
<i>j</i>


<i>F</i>
<i>F</i>
<i>V</i>


<i>V</i>


Vậy, năng suất đã tăng thêm 5,66 lần hay 566%.


<i>d-</i> <i>Với cùng năng suất, độ chuyển hóa tăng bao nhiêu ? </i>



Với một bình đạt độ chuyển hóa 90%, từ hình (4-8 ) ta đã tra được : k.CAo.ℑ = 90.


Với hai bình phản ứng thì thời gian lưu sẽ tăng gấp đơi ⇒ k.CAo.ℑ = 180. Đường này sẽ


cắt đường j = 2 tại điểm 1 - xA = 0,026 ⇒ xA = 97,4%.


</div>

<!--links-->

×