Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

TOÁN 2 - TUẦN 23: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.92 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lớp 2C</b>



<b>Toán Tuần 23</b>



<b>Giáo viên: PHAN THỊ LAN </b>


<b>PHƯƠNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm </b>
<b>2020</b>


<b>Toán</b>



<b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm </b>
<b>2020</b>


<b>Tốn</b>



<b>+</b>


<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>



<b> 2 x 3 </b>
<b>= </b>
<b>Thừa </b>
<b>số</b>
<b>thứ </b>
<b>nhất</b>
<b>Thừa </b>


<b>số</b>
<b>thứ hai</b>
<b>Tích</b>


<b>6 : 2 = </b>
<b>3 </b>


<b>6 : 3 = </b>
<b>2 </b>


<b>Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho </b>
<b>thừa số kia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm </b>
<b>2020</b>


<b>Tốn</b>



<b>+</b>


<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>



<b>* Tìm thừa số chưa </b>
<b>biết.</b>


<b> x x 2 = 8</b>
<b>x</b>


<b>3 x x = </b>



<b>15 x = 15 : </b>
<b>3</b>


<b> x</b>


<b>x = </b>
<b>5</b>


<b>Muốn tìm một thừa số chưa biết ta lấy </b>
<b>tích chia cho thừa số kia.</b>


<b>8 : 2</b>
<b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm </b>
<b>2020</b>


<b>Tốn</b>



<b>+</b>
s/116


<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>



<b>1.Tính nhẩm ( trang </b>
<b>116): </b>


<b>2 x 4 =</b>


<b>8 : 2 =</b>
<b>8 : 4 =</b>


<b> 3 x 4 =</b>
<b>12 : 3 </b>
<b>=</b>


<b>12 : 4 </b>
<b>=</b>


<b>3 x 1 </b>
<b>=</b>


<b>3 : 3 </b>
<b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm </b>
<b>2020</b>


<b>Tốn</b>



<b>+</b>


<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>



<b>1.Tính nhẩm (trang </b>
<b>116): </b>


<b>2 x 4 =</b>


<b>8 : 2 =</b>
<b>8 : 4 =</b>


<b> 3 x 4 =</b>
<b>12 : 3 </b>
<b>=</b>


<b>12 : 4 </b>
<b>=</b>


<b>3 x 1 </b>
<b>=</b>


<b>3 : 3 </b>
<b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tốn</b>



<b>+</b>


<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>



<b>2. Tìm x ( trang </b>
<b>117): </b>


<b> a) x x 2 = </b>
<b>4</b>


<b> b) 2 x x = </b>


<b>12</b>


<b> c) 3 x x = </b>
<b>27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tốn</b>



<b>+</b>


<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>



<b>2. Tìm x ( trang </b>
<b>117): </b>


<b> a) x x 2 = </b>
<b>4</b>


<b>x</b>


<b> x</b> <b><sub>=</sub></b> <b><sub>4 : 2</sub></b>


<b>=</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tốn</b>



<b>+</b>


<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>




<b>2. Tìm x ( trang </b>
<b>117): </b>


<b> b) 2 x x = </b>


<b>12</b> <b><sub>x = 12 : </sub></b>
<b>2</b>


<b>x = </b>
<b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tốn</b>



<b>+</b>


<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>



<b>2. Tìm x ( trang </b>
<b>117): </b>


<b> c) 3 x x = </b>


<b>27</b> <b><sub>x = 27 : </sub></b>
<b>3<sub>x = </sub></b>


<b>9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tốn</b>




<b>+</b>
s116


<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>



<i><b>Bài 3 </b></i>


<b>Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có </b>


<b>2 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu </b>


<b>bàn học? Tóm tắt</b>



<b>2 học sinh : 1 bàn</b>



<b>20 học sinh : … bàn?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tốn</b>



<b>+</b>
v


<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>



<b>Bài giải</b>



<i><b>Bài 4: (vở)</b></i>


<b>Có tất cả số bàn là:</b>



<b> 20 : 2 = 10 ( bàn)</b>



<b> Đáp số: 10 bàn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tốn</b>



<b>+</b>


<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tốn</b>



<b>+</b>


<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>



<b>Muốn tìm một thừa số của phép nhân ta</b>
<b> làm như thế nào?</b>


<b> Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho </b>
<b> thừa số kia.</b>


<b> Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho </b>
<b> thừa số kia.</b>


<b> Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho </b>
<b> số chia.</b>



<b> Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho </b>
<b> số chia.</b>


<b> Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho </b>
<b> số bị chia.</b>


<b> Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho </b>


<b> số bị chia.</b>


<b> Muốn tìm một thừa số ta lấy tích nhân cho </b>
<b> thừa số kia.</b>


<b> Muốn tìm một thừa số ta lấy tích nhân cho </b>


<b> thừa số kia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tốn</b>



<b>+</b>


<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>



•<b><sub> Biết 3 x x = 12</sub></b>
•<b><sub>x = ?</sub></b>


<b> </b>



<b> </b>

<b> </b>

<b>3</b>

<b>3</b>




<b> </b>

<b>3</b>

<b>3</b>


<b>4</b>



<b>4</b>



<b>5</b>



<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tốn</b>



<b>+</b>


<b>Dặn dị</b>



<b>Về nhà xem lại bài và sửa bài.</b>


<b>Học thuộc bảng chia 2, 3.</b>



<b>Xem trước bài bảng chia 4, Một phần tư,</b>


<b> Luyện tập </b>



<b>Tìm một thừa số của phép </b>


<b>nhân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×