Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

kinh tế đna trường thcs cảnh dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



<b><sub>Đặc điểm dân cư các nước Đơng Nam Á có </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1990</b>

<b>1994 1996 1998 2000</b>


<b>In-đơ-nê-xi-a</b>
<b>Ma-lai-xi-a</b>
<b>Phi-líp-pin</b>
<b>Thái Lan</b>
<b>Việt Nam</b>
<b>Xin-ga-po</b>
<b>9,0</b>
<b>9,0</b>
<b>3,0</b>
<b>11,2</b>
<b>5,1</b>
<b>8,9</b>
<b>7,5</b>
<b>9,2</b>
<b>4,4</b>
<b>9,0</b>
<b>8,8</b>
<b>11,4</b>
<b>7,8</b>
<b>10,0</b>
<b>5,8</b>
<b>5,9</b>
<b>9,3</b>
<b>7,6</b>
<b>- 13,2</b>
<b>- 7,4</b>


<b>- 0,6</b>
<b>- 10,8</b>
<b>5,8</b>
<b>0,1</b>
<b>4,8</b>
<b>8,3</b>
<b>4,0</b>
<b>4,4</b>
<b>6,7</b>
<b>9,9</b>


<b>Tinh hinh tăng tr ởng kinh tế của một số n ớc ông Nam á</b>
<b>(% GDP tăng so với năm tr ớc)</b>


<b>Nc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>N íc</b>

<b><sub>1990 1994 1996 1998 2000</sub></b>



<b>In đô nê xi a</b>
<b>Ma lai xi a</b>
<b>Phi líp pin</b>
<b>Thái Lan</b>
<b>Việt Nam</b>
<b>Xin ga po</b>


<b>9,0</b>
<b>9,0</b>
<b>3,0</b>
<b>11,2</b>


<b>5,1</b>
<b>8,9</b>
<b>7,5</b>
<b>9,2</b>
<b>4,4</b>
<b>9,0</b>
<b>8,8</b>
<b>11,4</b>
<b>7,8</b>
<b>10,0</b>
<b>5,8</b>
<b>5,9</b>
<b>9,3</b>
<b>7,6</b>
<b>- 13,2</b>


<b>- 7,4</b>


<b>- 0,6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HƯ thèng x¶ th¶i bÝ mật của Cty Vê đan </b>
<b>ra sông Thị Vải ( Đång Nai )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Qc gia</b>

<b>N«ng nghiƯp</b> <b>C«ng nghiƯp</b> <b>DÞch vơ</b>


<b>1980</b> <b>2000</b> <b>1980</b> <b>2000</b> <b>1980</b> <b>2000</b>


<b>Campuchia</b>
<b>Lào</b>
<b>Philippin</b>


<b>Thái Lan</b>
<b>55,6</b>
<b>61,2</b>
<b>25,1</b>
<b>23,2</b>
<b>37,1</b>
<b>52,9</b>
<b>16,0</b>
<b>10,5</b>
<b>11,2</b>
<b>14,5</b>
<b>38,8</b>
<b>28,7</b>
<b>20,5</b>
<b>22,8</b>
<b>31,1</b>
<b>40,0</b>
<b>33,2</b>
<b>24,3</b>
<b>36,1</b>
<b>48,1</b>
<b>42,4</b>
<b>24,3</b>
<b>52,9</b>
<b>49,5</b>


<b>Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong </b>


<b> n íc cđa một số n ớc </b>

<b></b>

<b>ông Nam </b>

<b>á</b>

<b> (%)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Quèc gia</b>

<b>Tỉ trọng ngành</b>


<b>Campuchia</b> <b>Lào</b> <b>Philippin</b> <b>Thái Lan</b>


Nông nghiệp

Giảm 18,5% Giảm 8,3% Giảm 9,1% Giảm
12,7%


Công nghiệp

Tng 9,3% Tng 8,3% Giảm 7,7% Tng
11,3%


Dịch vụ

Tng 9,2% Không tng,


giảm 16,8%Tng Tng 1,4%


<b>Kết quả tăng, giảm tỉ trọng các ngành trong tổng </b>


<b>sản phẩm trong n ớc của mét sè quèc gia </b>

<b>Đ</b>

<b>NA.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>
<b>Ngµnh</b>


<b> </b>


<b>Ph©n bè</b>


<b> </b>


<b>ĐiỊu kiƯn ph¸t triĨn</b>


NHĨM: 1,3



Nơng
nghiệp


NHĨM: 2,4
Cơng


nghip


-Cây l ơng thực:
- Cây công nghiệp:


- Luyện kim:


<b>- </b>Chế tạo máy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>
<b>Ngµnh</b>


<b> </b>


<b>Ph©n bè</b>


<b> </b>


<b>ĐiỊu kiƯn phát triển</b>


NHểM:1,3
Nụng
nghip
NHểM 2,4


Cụng
nghip


<b>- </b>Cây l ơng thực: Lúa gạo tập chung
ở ĐBCT, vùng ven biển.


- Cây CN: Cà phê, cao su, mía trồng
trên cao nguyên


<b>- </b>Khớ hậu nóng ẩm , nguồn n ớc t
ới tiêu chủ động.


- Đất đai và kĩ thuật canh tác lâu
đời, khí hậu nóng, khơ


- Luyện kim: Việt Nam, Thái Lan,
Mianma, Philippin, Inđônêxia (phân
bố ven biển)


<b>- </b>TËp trung các mỏ kim loại.
- Gần biển thuận tiện cho việc
xuất, nhập nguyên liệu.


<b>- </b>Chế tạo máy: Có ở hầu hết các n ớc,
chủ yếu ở các trung tâm CN gần


biển


<b>- </b>Gần hải cảng thuận tiện
nhập nguyên liệu, xuất khẩu


sản phẩm.


<b>- </b>Hoỏ cht, lc du tập trung ở bán
đảo Mã Lai, Inđônêxia, Brunây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>? Nền kinh tế Đông Nam á khá phát triển, đã đạt đ ợc </b>
<b>tốc độ tăng tr ởng đáng kể trong thời gian qua, nh ng sự </b>
<b>phát triển đó ch a vững chắc đ ợc biểu hiện qua:</b>


<b>a. Mức tăng tr ởng th ờng không đều, lúc cao, lúc </b>


<b>thấp. </b>

<b>Dễ tỏc động bờn ngồi.</b>



<b>b. Mơi tr ờng ch a đ ợc quan tâm đúng mức.</b>


<b>c. Câu a đúng, b sai.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>? Xu h ớng thay đổi tỉ trọng các ngành trong tổng sản </b>
<b>phẩm của một số n ớc Đông Nam ỏ l:</b>


<b>a. Nông nghiệp tăng, công nghiệp giảm và </b>


<b>dịch vụ tăng</b>



<b>b. Nông nghiệp tăng, công nghiệp tăng, dịch </b>


<b>vụ gi¶m.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>? Tại sao các ngành kinh tế của các n ớc ĐNA </b>
<b>chủ yếu tập trung ở đồng bằng v ven bi n?à</b> <b>ể</b>
<b> a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi ( Đất phù sa </b>
<b>màu mi, khí hậu nóng ẩm, nguồn n ớc dồi dào)</b>


<b>b. Dân c tập trung đơng</b>



<b> c. GÇn biĨn, thn lợi xuất nhập hàng hoá, </b>
<b>nguyên liệu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HNG DẪN VỀ NHÀ



- Học bài cũ, làm bài tập 1, 2, 3 (SGK) và tập


bản đồ



- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ hình trịn



- Tìm hiểu trước bài mới “ hiệp hội các nước


Đông Nam Á”



- Nắm được thời gian thành lập và mục tiêu của


hiệp hội thay đổi như thế nào qua các năm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Làm bài tập 2 SGK ?
- Cách vẽ :


+ Vẽ 2 biểu đồ hình trịn : 1 thể hiện SL lúa, 1 thể hiện SL cà phê
+ Tính phần trăm tr ớc khi vẽ :


C¸ch tÝnh % : Sản l ợng lúa ĐNA x 100
Sản l ợng lúa TG


T ơng tự Châu á, Cà phê cũng tính nh trªn


<b>... </b>


<b>%</b>




+ Sau khi tính xong % ta quy đổi ra độ bằng cách nhân kết quả %
với 3,6 sẽ ra số độ cần vẽ .
(Vẽ xong cần có tên biểu đồ và có chú thích)


</div>

<!--links-->

×