Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Sổ tay kỹ thuật thi công công trình cấp nước - Tổng công ty cấp nước Sài Gòn - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

<b> </b>



<b>04.2012</b>




<b>SỔ TAY </b>


<b>KỸ THUẬT THI CƠNG </b>


<b>CƠNG TRÌNH CẤP NƯỚC </b>



<b>TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH </b>
<b>TỔNG CƠNG TY CẤP NƯỚC SÀI GỊN </b>
<b>TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN </b>


<b>SỔ TAY </b>



<b>KỸ THUẬT THI CÔNG </b>


<b>CƠNG TRÌNH CẤP NƯỚC</b>



<b>TỔNG CƠNG TY CẤP NƯỚC SÀI GÒN </b>


<b>TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN </b>


<b>PHỊNG KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>LỜI NĨI ĐẦU</b>



  


Hiện nay, cơng tác hướng dẫn, đào tạo chuyên môn về kỹ thuật thi công các
cơng trình cấp nước đang dựa trên nhiều nguồn tài liệu rời rạc, chưa được hệ thống
hóa một cách khoa học và thiếu nhiều hình ảnh minh họa để học viên có thể tiếp thu
một cách trực quan sinh động. Từ ngun nhân đó, Tổng Cơng ty Cấp nước Sài
Gòn đã tổ chức biên soạn lại Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật thi cơng cơng trình cấp
nước.


Tài liệu này được xây dựng trên cơ sở các tài liệu, phương pháp kỹ thuật
đang được Tổng Công ty đang áp dụng kết hợp với những tài liệu kỹ thuật, những
kinh nghiệm học tập được từ các đơn vị chuyên ngành trong và ngoài nước đã và
đang áp dụng hiệu quả. Tài liệu được xây dựng phù hợp với tình hình thực tế tổ
chức thi công trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và các đơn vị đều có thể dễ
dàng áp dụng nhằm đạt được sự bài bản trong quá trình thực hiện các cơng trình cấp
nước, từ giai đoạn lưu trữ, vận chuyển ống đến q trình thi cơng và tái lập mặt
đường, hoàn trả lại giao thông, v.v… Những nội dung được nêu trong tài liệu hướng
dẫn kỹ thuật thi công không mới, tuy nhiên các nội dung này đã được biên tập với
cách trình bày dễ hiểu với nhiều hình ảnh minh họa, giúp người xem tiếp cận với tài
liệu dễ dàng, trực quan sinh động.


Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn hy vọng rằng tài liệu hướng dẫn này sẽ góp
phần nâng cao hơn nữa chất lượng thi cơng các cơng trình cấp nước. Chúng tôi rất
mong nhận được những ý kiến nhận xét, đóng góp của các đơn vị, Phịng ban
chun mơn để tiếp tục hồn thiện tài liệu và hướng đến áp dụng rộng rãi không chỉ
đối với các cơng trình cấp nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh mà cịn ở các
tỉnh bạn.



Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về:


Phịng Kỹ thuật Cơng nghệ - Tổng Cơng ty Cấp nước Sài Gịn


+ Địa chỉ: Số 1 Cơng trường Quốc tế, Phường 6, Quận 3, Tp HCM


+ ĐT: +84.38227426 + Fax: +84.38279268


+ Email: ,


,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4

<b>MỤC LỤC</b>



<b>Phần I. Ký hiệu trên bản vẽ mạng lưới cấp nước. </b><i><b>Symbol drawing of water </b></i>


<i><b>supply network</b>.</i> ... 9


I. Kí hiệu tuyến cơng trình <i>(Symbol) ... </i> 9


II. Kí hiệu các chi tiết nối ống <i>(Symbol details) ... </i>9


III. Kí hiệu van <i>(Valve symbol) ... </i>10


IV. Các chi tiết khác <i>(Other details) ... </i>10


1.Bể chứa, thủy đài <i>(Reservoir, Tanks) ... </i>10


2.Bơm <i>(Pump) ... </i>11



3.Các chi tiết khác <i>(Other details) ... </i>12


<b>Phần II. Kỹ thuật đào mương </b><i><b>Technical digging trenchs</b>... </i>13


I. Các nguyên tắc chung <i>(Principle) ... </i>13


II. Trình tự thực hiện <i>(Order of execution) ... </i>13


1.Chuẩn bị mặt bằng <i>(Ground preparation) ... </i>13


2.Cắt mặt đường <i>(Cut the tarmac) ... </i>13


3.Kỹ thuật đào mương ống <i>(Technical digging trenchs) ... </i>14


3.1. Đào thủ công <i>(Digging manual) ... </i>14


3.2. Đào cơ giới <i>(Mechanical digging) ... </i>14


4.Cách đào mương <i>(Digging trenchs) ... </i>15


5.Chống đỡ mương đào <i>(Resist digging trenchs) ... </i>16


6.Các cách thi công giàn giáo <i>(Construction scaffolding) ... </i>17


<b>Phần III.Vận chuyển và bảo quản ống tại công trường . </b><i><b>Transportation and </b></i>
<i><b>storage pipes in site</b> ... </i>18


I. Vận chuyển và tập kết ống tại công trường <i>(Transportation and gathering </i>
<i>in site) ... </i>18



II. Một số đề phịng trong q trình vận chuyển ống <i>(General Precautions)</i> . 20
1.Cẩu ống <i>(Lifting)</i> ... 20


2.Sử dụng các móc <i>(Use of hooks)</i> ... 20


III. ưu trữ <i>(Storage) ... </i>21


1.Ống Gang <i>(Cast Iron pipe) ... </i>21


2.Ống nhựa uPVC <i>(uPVC) ... </i>22


IV. Bảo quản <i>(Storage conditions) ... </i>22


<b>Phần IV.Thi công lắp đặt ống. </b><i><b>Construction and istallation of pipes</b> ... </i>25


I. ắp đặt ống gang dẻo <i>(Ductile iron pipe installation) ... </i>25


1.Xuống ống vào phui đào <i>(Laying) ... </i>25


2.Vệ sinh mối nối <i>(Clean) ... </i>25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


4.Đánh dấu độ sâu thúc <i>(Mark the socket depth) ... </i>26


5.Tra mỡ bôi trơn vào mối nối <i>(Lubricate) ... </i>26


6.Lắp ráp đấu nối ống <i>(Assemble) ... </i>27



7.Kiểm tra mối nối <i>(Check) ... </i>27


8.Đổ bê tông canh chận tại mối nối <i>(Anchor blocks) ... </i>27


9.Một số biện pháp thi công ống Gang <i>(Pipe laying equipment) ... </i>28


9.1. Dùng xà beng <i>(Crowbar) ... </i>28


9.2. Dùng gàu của xe đào <i>(Asembly using digger bucket) ... </i>29


9.3. Dùng tời cơ khí <i>(Mechanical winches) ... </i>29


II. Hướng dẫn thi công lắp đặt ống HDPE (Bằng phương pháp hàn) <i>(HDPE </i>
<i>pipe installation guide (By the method of welding) ... </i>31


1.Một số vấn đề cần lưu ý <i>(Some issues to note) ... </i>31


2.Công tác chuẩn bị trước khi hàn <i>(Preparation before welding) ... </i>31


3.Thi công hàn ống. <i>(Welded construction</i>) ... 32


3.1. Vát ống <i>(Chamfer pipe) ... </i>32


3.2. Hàn ống <i>(Welded pipes) ... </i>33


3.3. Kiểm tra mối hàn (bằng mắt) <i>(Weld inspection (by eye)) ... </i>33


III. Kỹ thuật thi công ống PVC <i>(PVC pipe construction engineering) ... </i>35


1.Hướng dẫn lắp đặt <i>(Installation Instruction) ... </i>35



2.Một số lưu ý đặc biệt <i>(A number of special note) ... </i>36


1.1. Trường hợp 1 (Cho cỡ ống 100 – 200mm) <i>(Case 1 (DN 100 – </i>
<i>200mm)) ... </i>36


1.2. Trường hợp 2 (Cho cỡ ống 21 – 50mm) <i>(Case 2 (DN 21 – 50mm)) </i>
<i> ... </i>38


IV. ắp đặt ống cấp nước uPVC <i>(Installation uPVC pipes) ... </i>40


1.Chuẩn bị công cụ <i>(Preparation tool) ... </i>40


2.Lắp đặt <i>(Installation) ... </i>41


<b>Phần V. Tái lập </b><i><b>Re – established ... 44 </b></i>


I. ấp mương đào <i>(Filled the trench) ... </i>44


II. Hoàn trả mặt đường <i>(Backfilling and tarred)</i> ... 45


<b>Phần VI.Phương pháp lắp bulong. </b><i><b>Bolt tightening method</b> ... </i>51


I. Tiêu chuẩn áp dụng <i>(Standard Application) ... </i> 51


1.Trình tự cơng tác lắp bu-lơng được thực hiện như sau ... 51


<b>Phần VII.Bọc phủ ống bằng túi nhựa PE </b><i><b>Polyethylene sleeving</b> ... </i>54


I. Điều kiện áp dụng <i>(Conditions of use) ... </i>54



II. Đặc tính kỹ thuật <i>(Technical characteristics) ... </i>54


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>Phần VIII.Sửa chữa ống bê tơng tiền áp có nòng thép. </b><i><b>Repair prestressed </b></i>


<i><b>concrete cylinder pipe. ... 59 </b></i>


I. Bộ sửa chữa khẩn cấp <i>(Emergency Replacement kit) ... </i>59


II. Hàn sửa mối nối <i>(Welded repair joint) ... </i>63


III. Sửa chữa khẩn cấp bảng kiềng ốp <i>(Emergrncy repair saddle) ... </i>63


<b>Phần IX.. Một số phương pháp làm sạch đang được áp dụng hiện nay. </b><i><b>Flushing </b></i>
<i><b>methods are being applied</b> ... </i>64


I. Súc xả thông thường<i> (normanlly) ... </i> 64


1.Nguyên tắc thực hiện <i>(Principle) ... </i>64


2.Cơ sở tính tốn: <i>(Foundation) ... </i> 65


3.Yêu cầu trong quá trình thực hiện <i>(Required in the flushing procedure) ... </i>
<i> ... </i>66


4.Một số hạn chế và phạm vi áp dụng <i>(Field of application) ... </i>66


II. àm sạch bằng phương pháp polypigs <i>(Cleaning by polypigs) ... </i>68



1.Khái niệm <i>(Concept) ... </i>68


2.Yêu cầu trong quá trình thực hiện <i>(Required of the flushing procedure) ... </i>
<i> ... </i>69


3.Phương pháp thực hiện <i>(Method) ... </i>69


4.Phạm vi áp dụng và hạn chế<i> (Field of application and restriction) ... </i>70


4.1. Phạm vi áp dụng <i>(Field of application) ... </i>70


4.2. Hạn chế <i>(Restriction) ... </i>71


5. Ưu điểm <i>(Advantages) ... </i>71


<b>Phần X. Cắt tê khơng đóng nước bằng máy khoan CL-12. </b><i><b>Cut tee and do not </b></i>
<i><b>close the water</b> ... </i>72


I. Thiết bị khoan C -12 <i>(Equipment) ... </i>72


II. Các bước chuẩn bị và vận hành máy khoan C -12 <i>(Steps in preparing and </i>
<i>operation) ... </i>72


<b>Phần XI.... Cách bấm chì đồng hồ nước D15 – 25 mm. </b><i><b>Menthod of sealing water </b></i>
<i><b>meter D15mm – 25mm</b> ... </i>84


I. Chuẩn bị <i>(Prepare) ... </i>84


II. Các bước thực hiện bấm chì <i>(Steps of the press lead) ... </i>84



1.Bấm chì cho loại ống ngánh OD 25mm <i>(Press lead for pipe industry OD </i>
<i>25mm)... </i>84


2.Bấm chì cho ống ngánh OD27<i>(Press lead for pipe industry OD 25mm)</i> ...
... 85


III. Một số lưu ý <i>(Notes) ... </i>87


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


2.Kiểm tra chì sau khi bấm <i>(Check lead after press) ... </i>87


<b>Phần XII.Sửa chữa ống gang dẻo. </b><i><b>Repair ductile iron</b>.</i> ... 88


I. CắtỐng <i>(Cutting of Pipe)</i> ... 88


1.Kiểm tra (Inspection) ... 88


2.Các<i> dụng cụ và thiết bị (Tools and equipment)</i> ... 88


3.Bước thực hiện <i>(Procedure) ... </i>89


II. Sửa chữa phần đầu ống bị móp (<i>Correction of Deformed Spigot) ... </i>91


1.Kiểm<i> tra (Inspection)</i> ... 91


2.Dụng cụ và vật liệu<i> (Tools and equipment).</i> ... 91


3.Phương thức <i>(Procedure) ... </i>92



III. Sửa chữa vết nứt, những biến dạng <i>(large cracks, deformation of pipe body </i>
<i>is expected) ... </i>94


1.Kiểm tra <i>(Inspection)</i> ... 94


2.Thao tác <i>(Procedure)</i> ... 95


IV. Mảnh vỡ nhỏ<i> (chip)</i> ... 97


1.Dụng cu và thiết bị <i>(Tools and equipment) ... </i>97


2.Kiểm tra<i> (Inspection) ... </i>97


3.Quy trình<i> (Procedure)</i> ... 97


V. ớp vỡ lớn<i> (Break)</i> ... 99


1.Các thiết bị phục vục cho công tác sửa sửa. Nên dùng các công cụ <i>(Tools </i>
<i>and convenience of the repair work, use of the following tools is </i>
<i>recommended)</i> ... 99


2.Kiểm tra <i>(Inspection) ... </i>99


3.Quy trình <i>(Procedure)</i> ... 99


VI. Sửa chữa lớp phủ ngoài <i>(Repair of External Coating)</i> ... 101


1.Dụng cụ, thiết bị <i>(Tools and equipment) ... </i>101



2.Phương thức <i>(Procedure)</i> ... 102


<b>Phần XIII.Hướng dẫn sử dụng các thiết bị đo </b><i><b>Manual measuring devices ... 103 </b></i>


I. Panme <i>(Micrometre)</i> ... 103


1.Đặc điểm <i>(Characteristics) ... </i>103


2.Cách đo <i>(Measuring) ... </i>103


3.Cách đọc trị số đo <i>(Indicator reading) ... </i>104


II. Thước cặp <i>(Calipers)</i> ... 105


1.Đặc điểm <i>(Characteristic) ... </i>105


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


III. Đồng hồ số đo độ cứng cao su <i>(The Durometer (A rubber hardness tester)</i>


... 107


1.Đặc điểm và công dụng <i>(Characteristics and use)</i> ... 107


2.Giới thiệu hai loại đồng hồ so thông dụng và các thông số cơ bản
<i>(Introducethe DurometerandTechnical Specification) ... </i>107


2.1. Đồng hồ cơ <i>(Mechanical rubber hardness tester) ... </i>108


2.2. Đồng hồ hiển thị điện tử <i>(Electronrubber hardness tester) ... </i>108



3.Các dạng đồng hồ so đo độ cứng thường gặp <i>(The measuring </i>
<i>instruments the Durometer) ... </i>108


IV. Máy đo bể dày sơn phủ <i>(Coating Thickness gages) ... </i>109


1.Đặc điểm và công dụng <i>(Characteristics and use) ... </i>109


2.Giới thiệu một số máy đo bề dày sơn phủ và các thông số cơ bản
<i>(IntroduceCoating Thickness gagesandTechnical Specification) . </i>109
V. Thước cân bằng thủy <i>(Niveau) ... </i>110


1.Đặc điểm, công dụng và nguyên tắc hoạt động <i>(Characteristics, purpose </i>
<i>and principle of operation) ... </i>110


2.Cách nhận dạng niveau cân bằng hay không cân bằng <i>(Ways to identify </i>
<i>neveau is balance or imbalance).</i> ... 111


VI. Compa đo ngoài <i>(Calipers).</i> ... 112


VII.Compa đo trong <i>(Inside caliper).</i> ... 112


VIII.Thước đo chu vi <i>(Circumference Tap).</i> ... 112


Phụ lục 1.Thất thốt nước do vịi nước bị hỏng. ... 113


Phụ lục 2.Kiểm tra rò rỉ trong nhà bằng đồng hồ nước. ... 114


Phụ lục 3.Hành vi nghiêm cấm trong sử dụng nước. ... 115



Phụ lục 4.Dấu hiệu hệ thống cấp nước trong nhà có rị rỉ. ... 116


Phụ lục 5.Tiết kiệm nước……… ... 117


Phụ lục 6.Nước không doanh thu……… ... 118


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>Phần I.</b> <b>Ký hiệu trên bản vẽ mạng lưới cấp nước. </b>


<i><b>Symbol drawing of water supply network.</b></i>


<b>I.</b> <b>Kí hiệu tuyến cơng trình </b><i><b>(Symbol):</b></i>


<b>1.</b> <b>Tuyến ống cấp nước</b> <i>(Water supply pipeline):</i>


<b>2.</b> <b>Các tuyến cơng trình khác</b><i>(Other lines):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>III.</b> <b>Kí hiệu van </b><i><b>(Valve symbol):</b></i>


<b>IV.</b> <b>Các chi tiết khác </b><i><b>(Other details):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13



<b>Phần II.</b> <b>Kỹ thuật đào mương </b>


<i><b>Technical digging trenchs.</b></i>


<b>I.</b> <b>Các nguyên tắc chung</b><i>(Principle):</i>


 Không nên đào mương quá rộng hoặc hẹp hơn kích thước theo thiết kết vì
nếu rộng gây lãng phí vật liệu và nhân công, nếu hẹp sẽ gây khó khăn
trong thao tác lắp đặt ống và phụ tùng.


<i>Do not dig trenchs too wide or narrower than the size allowed for if wide </i>
<i>it will wasting materials and labor, if narrow will cause difficulties in </i>
<i>manipulating pipe and fittings installed. </i>


 Mương đào phải bằng phẳng.


<i>Digging trenchs must be flat. </i>


<b>II.</b> <b>Trình tự thực hiện </b><i>(Order of execution):</i>


<b>1.</b> <b>Chuẩn bị mặt bằng</b><i>(Ground preparation):</i>


Bố trí tổng mặt bằng thi công dựa trên tổng mặt bằng xây dựng bản vẽ
thiết kế kĩ thuật thi công, trình tự thi cơng các hạng mục đề ra.


<i>General arrangement of space construction based on the general ground </i>
<i>construction engineering design drawings of construction, the </i>
<i>construction sequence items out. </i>


Chú ý đến các yêu cầu và các quy định về an tồn thi cơng, vệ sinh mơi


trường, chống bụi, chống ồn, chống cháy, an ninh, đảm bảo không gây ảnh
hưởng đến hoạt động của các khu vực xung quanh bằng hệ thống <i><b>rào </b></i>
<i><b>chắn, biển báo theo quy định… </b></i>


<i>Pay attention to the requirements and safety regulations on construction, </i>
<i>environmental sanitation, dust, noise, fire, security, guaranteed not to </i>
<i>affect operation of the surrounding areas with system barrier system, </i>
<i>warning signs in accordance with ... </i>


Đánh dấu phui đào.


<i>Mark digging</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>3.</b> <b>Kỹ thuật đào mương ống</b><i>(Technical digging trenchs):</i>


<b>3.1.</b> <b>Đào thủ công</b> <i>(Digging manual):</i>


Phạm vi áp dụng: áp dụng đối với những cơng trình nhỏ (lắp đặt
ống ngánh..), phạm vi thi công chật hẹp, khơng có mặt bằng để vận
hành xe đào.


<i>Scope of application: apply to small works (installation of branch </i>
<i>pipes ..), the narrow scope of construction, there is no ground to </i>
<i>dig manually operated vehicles </i>


Dụng cụ thi công <i>(Tools):</i>


+ Đối với đất cấp 2, 3: dùng cuốc chim, xà beng.



<i>With ground level 2, 3: use manderel, crowbar </i>


+ Đối với đất cấp 1: dùng vá, len, xẻng


<i>With ground level 1: use shovel </i>


Cách đào<i> (Digging): </i>


+ Dùng cúp chim, xà beng đào phá vỡ lớp đấp cấp 2,3 theo
từng lớp 0,2 m để tránh rơi trở lại muơng đào và đất
trống nơi thao tác thi công lắp đặt ống và người di
chuyển.


<i>Use manderel, crowbar crowbars to break the cable 2 </i>
<i>and 3, each 0.2 m layer to avoid falling back into spoon </i>
<i>digging operations and vacant land where construction </i>
<i>and installation of pipe and move </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


Phạm vi áp dụng: đối với những phui đào có
quy mơ lớn, đảm bảo mặt bằng.


<i>Scope of application: For large-scale expose </i>
<i>ensure ground </i>


Thiết bị <i>(Equipment):</i>


 Xe đào <i>(Excavator)</i>



<b>4.</b> <b>Cách đào mương</b> <i>(Digging trenchs):</i>


+ Mương đào phải đào đúng độ sâu quy định
theo thiết kế, nếu mương đào sâu hơn thiết
kế cho phép phải lấp lại bằng đất mịn hoặc
cát đến độ sâu quy định, tưới nước đầm kỹ
để tránh bị lún làm lệch tuyến ống.


<i>Digging trenchs must dug to the correct </i>
<i>depth specified by design, if digging deeper </i>
<i>trenchs designed to allow to fill them with </i>
<i>fine soil or sand to a depth regulations, </i>
<i>dress carefully watered to avoid skewing the </i>
<i>pipelines subsidence.</i>


+ Đáy mương đào phải được dọn dẹp sạch sẽ,
bằng phẳng. Tại các vị trí đấu nối ống, mối
nối, phải đào sâu hơn đáy mương 0,1m để
toàn bộ thân ống được tiếp xúc trên đáy
mương.


<i>Bottom digging trenchs must be clean, flat. </i>
<i>At the positions of fittings, joints, to dig </i>
<i>deeper trench bottom 0,1 m to the entire </i>
<i>body is exposed on the bottom of the pipe </i>
<i>trench.</i>


+ Mương có đá lởm chởm thì đào sâu hơn và
lấp lại bằng cát cho bằng phẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


+ Bề rộng mương đào phải đào đúng bề rộng
thiết kế quy định. Trong trường hợp thiết kế
không đúng quy định, bề rộng đáy mương
đào được tính theo cơng thức: <b>2 x 150 +d.</b>


<i>Correct width to dig trenchs width design </i>
<i>rules. In case of improper design, the bottom </i>
<i>width of trench dug by the formula: <b>2 x 150 </b></i>
<i><b>+ d. </b></i>


+ Bề rộng mặt mương đào có thể nới rộng hơn
đáy mương để tạo độ dốc cho vách mương
đào tránh sạt lở.


<i>Width of trench digging may extend over the </i>
<i>bottom of trench to dig ditches for wall slope </i>
<i>to avoid erosion. </i>


+ ưu ý<i>(Note):</i>


 Trong trường hợp mương đào nằm dưới mạch nước ngầm hoặc
ngập nước mưa phải có biện pháp che chắn tránh sạt lở và dùng
bơm hút nước cho khô ráo mương đào. Nếu đất đáy mương đào
do ngập nước bị nhão, phải vét sạch lớp đất nhão và lấp lại bằng
cả đầm kỹ, bằng phẳng trước khi lấp ống.


<i>In the case of ditches dug beneath groundwater or storm water </i>


<i>flooding should take measures to shielding measures to avoid </i>
<i>erosion and water pump used for digging ditches dry, If the soil </i>
<i>dug trench bottom is wet due to flooding,dredging clean backfill </i>
<i>soil in both wet and compacted carefully before install tube. </i>


 Trong trường hợp nền đất yếu có thể sạt lở phải có biện pháp che
chắn vách mương đào cẩn thận trong suốt thời gian thi công.


<i>In the case of soft soil can erosion to take measures to shield </i>
<i>walls and ditches dug carefully during construction. </i>


<b>5.</b> <b>Chống đỡ mương đào</b> <i>(Resist digging trenchs): </i>


Các yêu cầu chung <i>(General requirements): </i>


Để đảm bảo an toàn lao động trong suốt quấ trình thi công đào mương
phải làm giàn dáo chống đỡ mương đào tránh sạt lở, thì giàn dáo chống đỡ
mương đào cần:


<i>(To ensure safety during construction excavation time digging trenchs </i>
<i>must resist digging trenchs to avoid erosion, the excavation time digging </i>
<i>trenchs to support): </i>


+ ắp ráp nhanh chóng <i>(Quick assembly). </i>


+ Đảm bảo khả năng chịu lực. <i>(Make sure the bearing capacity).</i>


+ Tháo gỡ dễ dàng sau khi thực hiện cơng trình xong. <i>(Remove easily </i>
<i>after performing finish work). </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<b>6.</b> <b>Các cách thi cơng giàn giáo</b><i>(Construction scaffolding): </i>


Có nhiều cách thi công giàn giáo chống đỡ mương đào nhưng phổ biến sử
dụng 2 cách sau <i>(There are many ways of construction scaffolding prop </i>
<i>digging trenchs but commonly used 2 ways). </i>


+ <b>Đặt ván ngang </b> <i>(Horizontal boards </i>


<i>placed). </i>


Ưu điểm: ắp ván nhanh chóng.


<i>Advantages: Insert the board quickly. </i>


Khuyết điểm:Khó tháo dỡ khi hồn
tất cơng tác.


<i>Defect: Difficult dismantling when </i>
<i>finishing work. </i>


+ <b>Đặt ván đứng</b>(<i>Vertical boards placed): </i>


Ưu điểm: Dễ thi cơng và tháo dỡ khi
hồn tất công tác. <i>Advantages:Ease </i>
<i>of construction and dismantling when </i>
<i>complete the work .</i>


Khuyết điểm: Hao tốn vật liệu nhiều


hơn kiểu lắp ván ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<b>Phần III.Vận chuyển và bảo quản ống tại công trường . </b>


<i><b>Transportation and storage pipes in site.</b></i>


<b>I.</b> <b>Vận chuyển và tập kết ống tại công trường </b><i>(Transportation and gathering in </i>


<i>site):</i>


<b>1.Cẩu ống</b><i>(Lifting): </i>


<b>2.</b> <b>Xuốngống bằng thủ công </b><i>(Lifting by hand).</i>


+ Sử dụng dây cáp kim loại hoặc dây nylon <i>(Use of wire rope or nylon </i>
<i>sling). </i>


+ Để nâng ống đúng cách nên chú ý các dây cáp phải đảm bảo sự cân
bằng không được sơ xuất <i>(Enrure the load of pipe and fittings is </i>
<i>correctly balanced so that wire rope or nylon sling does not slip out). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


<i>Place cushion pads to protect pipe surface. Do not lift pipe with </i>
<i>single rope. With rubber is highly recommended). </i>


 Phụ tùng: Đề nghị sử dụng dây cáp có bọc miếng cao su. Vị trí
đặc miếng cao su trách những chổ có gờ trên phụ


tùng.<i>(Fittings: Use of nylon sling is highly recommended. </i>
<i>Place rubber pieces to avoid rapid abrasion of nylon sling). </i>


<b>3.</b> <b>Sử dụng các móc</b><i>(Use of hooks): </i>


<i> </i>


+ Khi sử dụng các móc. Cẩn thận không để các lớp vữa bên trong bị hư


<i>(When using hooks, be careful not to damage the pipe or lining). </i>


+ Móc cần có miếng bọc bằng cao su.<i>(Cover hooks with rubber pieces). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20


<b>II.</b> <b>Một số đề phịng trong q trình vận chuyển ống </b><i>(General Precautions)</i>


<b>1.</b> <b>Cẩu ống</b><i>(Lifting).</i>


Sử dụng dây cáp kim loại hoặc dây nylon.


<i>Use of wire rope or nylon sling</i>.


Để nâng ống đúng cách nên chú ý các dây cáp
phải đảm bảo sự cân bằng không được sơ xuất


<i>Enrure the load of pipe and fittings is correctly </i>
<i>balanced so that wire rope or nylon sling does </i>
<i>not slip out. </i>



Ống: Khi sử dụng dây kim loại. Cần đặt một
miếng đệm để bảo vệ bề mặt ống. Không được
nâng ống chỉ bằng một sợi dây. Miếng đêm nên
sử dụng loại cao su tốt.


<i>Pipe: Use of wire rope. Place cushion pads to </i>
<i>protect pipe surface. Do not lift pipe with single </i>
<i>rope. With rubber is highly recommended. </i>


Phụ tùng: Đề nghị sử dụng dây cáp có bọc
miếng cao su. Vị trí đặc miếng cao su trách
những chổ có gờ trên phụ tùng.


<i>Fittings: Use of nylon sling is highly </i>
<i>recommended. Place rubber pieces to avoid </i>
<i>rapid abrasion of nylon sling </i>


<b>2.</b> <b>Sử dụng các móc</b><i><b>(Use of hooks)</b></i>


Khi sử dụng các móc. Cẩn thận không để
các lớp vữa bên trong bị hư.


Móc cần có miếng bọc bằng cao su.


<i>When using hooks, be careful not to damage </i>
<i>the pipe or lining. </i>


</div>

<!--links-->

×