Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Vật lý đại cương - Trường điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.3 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ch−¬ng 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bμi giảng Vật lý i cng


Tác giả: PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn
Viện Vật lý kü tht


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Ln ®iĨm thø nhÊt của MắcXoen (Maxwell)


1.1. Phát biểu luận điểm


0
l


d
E


C




r r


C


Lun im thứ nhất: Bất kì một từ tr−ờng nμo
biến đổi theo thi gian cng sinh ra mt in
trng xoỏy


Điện trờng gây ra dòng điện cảm ứng có đờng
sức khép kín =>Điện trờng xoáy.



C


I


Br đang tăng


Er


Er


+ +
+
+
+





--


-C


I


0
l


d


E


C


=


r r


Điện trờng tĩnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.2. Phơng trình Mắcxoen-Faraday


S
dr


l
dr


Er


SĐĐ cảm ứng





=



=




S
m


C ( BdS)


dt
d
dt


d r r


S


C Theo định nghĩa SĐĐ: Edl
C


C


r
r




=
ε





= −


S
C


S
d
B
dt


d
l


d


Er r r r


L−u số của véc tơ c−ờng độ điện tr−ờng dọc theo
một đ−ờng cong kín bất kì bằng về giá trị tuyệt
đối nh−ng trái dấu với tốc độ biến thiên theo thời
gian của từ thơng qua diện tích giới hn bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dạng vi phân phơng trình Mắcxoen-Faraday


=
S
C
S
d
E

rot
l
d


Er r r r


)
y
E

-x
E
(
k
)
x
E

-z
E
(
j
)
z
E

-y
E
(
i


E


rot z y x z y x






+




+





= r r r


r
S
d
)
dt
B
d
(
S


d
E
rot
S
S
r
r
r
r


= −

t


B


E


rot





=


r


r


z
y


x E E


E
z
y
x


k

j

i
E
rot






=
r
r
r
r


= −
S
C
S
d
B
dt
d
l
d



Er r r r


ý <sub>nghĩa</sub><sub>: Xác định c−ờng độ điện tr−ờng khi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

§iƯn tr−êng vμ tõ tr−êng
)
t
,
z
,
y
,
x
(
E
Er = r


)
t
,
z
,
y
,
x
(
D
Dr = r


)


t
,
z
,
y
,
x
(
H
Hr = r


)
t
,
z
,
y
,
x
(
B
Br = r


§iƯn tr−êng tÜnh vμ
)
z
,
y
,
x


(
E
Er = r


)
z
,
y
,
x
(
D
Dr = r


)
z
,
y
,
x
(
H
Hr = r


)
z
,
y
,
x


(
B
Br = r


tõ tr−êng tÜnh


0


Hr = Br = 0 Er = 0 Dr = 0
0
l
d
E
C
=


r r rotEr = 0


=
i
i
S
q
S
d


Dr r <sub>div</sub><sub>D</sub>r = ρ


E
Dr = ε<sub>0</sub>εr



I
l
d
H
C
=


r r rotHr = Jr
0
S
d
B
S
=


r r divBr = 0
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Sãng ®iƯn tõ


)
t
,
z
,
y
,
x
(


E
Er = r


)
t
,
z
,
y
,
x
(
D
Dr = r


)
t
,
z
,
y
,
x
(
H
Hr = r


)
t
,


z
,
y
,
x
(
B
Br = r


0


=
ρ


0
J =


r


t


B


E



rot






=




r


r



t


D


H



rot





=



r


r



0
D


div r =
E
Dr = ε<sub>0</sub>εr


0
B


divr =


H
Br = <sub>0</sub> r



ã Dự đoán đợc tồn tại sóng điện từ


ã Xây dựng thuyết điện từ về sóng ánh sáng


=0,45ữ0,75 m


</div>

<!--links-->

×