Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Chương 1.2 K57 ICCC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.47 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH VÀ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỊNH THỨC</b>



Cho ma trận A vuông, cấp n.


Định thức của ma trận A, ký hiệu:


Đây là một số thực, được xác định như sau:


( )



det

<i>A hay A</i>



( )

( )



( )



11 <sub>1 1</sub> 11


11 12


11 22 21 12


21 <sub>22 2 2</sub>


det



det

.

.



<i>A</i>

<i>a</i>

<i>thì</i>

<i>A</i>

<i>a</i>




<i>a</i>

<i>a</i>



<i>A</i>

<i>thì</i>

<i>A</i>

<i>a a</i>

<i>a a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỊNH THỨC CẤP n</b>

<b>≥</b>

<b>3</b>



Dùng phần bù đại số


Gọi Mij là ma trận nhận được từ ma trận A bằng cách bỏ đi


hàng thứ i và cột thứ j.


Phần bù đại số của phần tử aij ký hiệu và xác định như sau:


11 12 1


21 22 2


1 2
...
...
...
...
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>nn n n</sub></i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
= ỗ<sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub>

ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>

ố ứ

( )

( )

( )



ij

1

det

ij

1

ij


<i>i j</i> <i>i j</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4 4



3 21 0 9


1 7 1 2


2 14 0 6


6 42 1 13


<i>A</i>

ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
= ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>

ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ - <sub>ữ</sub>

ố ứ


<b>V D 1</b>



Cho ma trn:


(

)




23 23


3 21 9


2 14 6


6 42 13


<i>M</i> <i>M</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>

= ị = <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗ ữ
ỗ ữ<sub>ữ</sub>

ố ứ


boỷ haứng 2 và cột 3


M

<sub>23</sub>

=???



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KHAI TRIỂN ĐỊNH THỨC</b>



Định thức của ma trận vuông cấp n:


Đây là khai triển theo dịng 1.



Ta có thể khai triển dịng bất kỳ hoặt cột bất kỳ.


( )

11 11 12 12 1 1


det

<i>A</i>

=

<i>a A</i>

.

+

<i>a A</i>

.

+

...

+

<i>a A</i>

<i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


1 1 2 2 ij ij


1


det

<i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>in</sub></i> <i><sub>in</sub></i> <i>n</i>


<i>j</i>


<i>A</i>

<i>a A</i>

<i>a A</i>

<i>a A</i>

<i>a A</i>



=


=

+

+

L

=

å



n


1j 1j 2j 2j nj nj ij ij


i=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TỔNG QUÁT</b>



( )

( )




( )


( )



11 <sub>1 1</sub> 11
11 12


11 22 21 12 11 11 12 12
21 <sub>22 2 2</sub>


11 12 13


21 22 23 11 11 12 12 13 13
31 32 33


) 1: det


) 2: det . . . .


) 3: det . .


<i>a k</i> <i>A</i> <i>a</i> <i>thì</i> <i>A</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b k</i> <i>A</i> <i>thì</i> <i>A</i> <i>a a</i> <i>a a</i> <i>a A</i> <i>a A</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>c k</i> <i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>thì</i> <i>A</i> <i>a A</i> <i>a A</i> <i>a A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>VÍ DỤ 2</b>



Tính định thức sau:


Khai triển theo dòng 1:


Khai triển theo dòng 2:


Khai triển theo cột 1, cột 2 cũng cho kết quả tng t.


5

7



2

8



<i>A</i>

=

<sub>ỗ</sub>

<sub>ữ</sub>

<sub>ữ</sub>









( )

1+1

( )

1+2


detA=5. -1 8 +7. -1 2 =5.8-7.2=26



( )

2+1

( )

2+2


detA=2. -1 7 +8. -1 5 =-2.7+8.5=26


A= <i>a</i> <i>b</i> detA= .<i>ad bc</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>VÍ DỤ 3</b>



Tính định thức sau:


Khai triển theo dòng 1:


Khai triển theo cột 1.


Nên chọn cột có nhiều số 0 để khai triển.


1

2

3



0

5

7



0

2

8



<i>A</i>


<sub>ữ</sub>


<sub>ữ</sub>


<sub>ữ</sub>


<sub>ữ</sub>



=

<sub>ỗ</sub>

<sub>ữ</sub>

<sub>ữ</sub>



<sub>ữ</sub>


<sub>ữ</sub>




( )

( )

( )


(

) (

)

(

)



1+1 57 1+207 051+3


detA=1. -1 +2. -1 +3. -1


28 08 02


detA=1. 5.8-2.7 -2 0.8-0.7 +3 0.2-5.0 =26


( )

1+1

(

)



21 31


57


detA=1. -1 +0.A +0.A 1. 5.8-2.7 =26


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỊNH THỨC CỦA MA TRẬN TAM GIÁC</b>



Định thức của ma trận tam giác bằng tích các số trên
đường chéo chính.


Định thức của ma trận chéo?



1 2 3 4 1 0 0 0


0 5 7 6 2 5 0 0


0 0 6 5 3 9 6 0


0 0 0 2 4 8 1 2


<i>A</i> <i>B</i>


ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>


= <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> = <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ữ ữ


ỗ <sub>ữ</sub> ç <sub>÷</sub>


ç <sub>÷</sub> ç <sub>÷</sub>



ç <sub>÷</sub> ç <sub>÷</sub>


ç <sub>÷</sub> ç <sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>NGUYÊN TẮC TÍNH BẰNG BĐSC</b>



1. Chọn 1 hàng (cột) tùy ý


2. Chọn một phần tử khác 0 của hàng (cột). Khử tất cả
các phần tử khác bằng biến đổi sơ cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>VÍ DỤ 6</b>



Tính định thức ma trận sau:


1

2

3 4


1

2

3



0

5

7 6


0

5

7



1

2

8 5


1

2

8



0

0

0 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>QUY TẮC TÍNH ĐỊNH THỨC CẤP 3</b>




Ta có quy tắc Sarrus.


11 12 13 11 12


21 22 23 21 22


31 32 33 31 32


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>A</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<sub>ữ</sub>


<sub>ữ</sub>


<sub>ữ</sub>


<sub>ữ</sub>



=

<sub>ỗ</sub>

<sub>ữ</sub>

<sub>ữ</sub>



<sub>ữ</sub>




( ) (

)



(

3111 2222 1333 3212 2323 1131 3313 2121 1232

)



det

. .

. .

. .




. .

. .

. .



<i>A</i>

<i>a a a</i>

<i>a a a</i>

<i>a a a</i>



<i>a a a</i>

<i>a a a</i>

<i>a a a</i>



=

+

+



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>VÍ DỤ 7</b>



Tính các định thức sau bằng quy tắc Sarrus


(

)



(

)



1

2

3

1

2

1



0

5

7

0

1

0



1

2

8

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>



5

7

6

0

1

1



1

2

5

1

2

2



0

3

9

3

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC</b>




1. det(A)=det(AT)


2. det(AB)=det(A). det(B)
3. det(kA)=kndet(A)


4. Ma trận có 1 hàng hay 1 cột bằng khơng thì detA=0
5. Ma trận có hai hàng (hai cột) tỷ lệ nhau thì detA=0.
6. Chú ý: det(A+B) ≠ detA + detB


7. Ma trận A khả nghịch khi và chỉ khi detA ≠ 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TÍNH CHẤT TÁCH ĐỊNH THỨC </b>



Tách định thức: một dòng (cột) là tổng của hai số hạng thì
tách tổng 2 định thức


1

3

1

3

1

3



0

7

0

7

0

7



1

8

1

8

1

8



1

2

3

1

2

3

1

2

3



2 3

4 6

5 7



10

12



2

2




5

5



2



5

10 12

5

1



6

6



1



2



2

4 5



4

14



16

16



3

6 7


0 12 5


+



+

=

+



-

+

-



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ĐỊNH THỨC VÀ HẠNG CỦA MA TRẬN</b>



<b>Định thức con của ma trận:</b>




Cho A là ma trận cấp mxn. Chọn các phần tử nằm trên


giao của k dòng và k cột của A ta được một ma trận



vuông cấp k. Định thức của ma trận vuông cấp k này ta


gọi là định thức con cấp k của A.



<b>Hỏi.</b>

Có bao nhiêu định thức con cấp k trong 1 ma trận A


cấp mxn



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>VÍ DỤ 8</b>



Cho ma trận A.


Hãy lập các định thức con cấp 1; cấp 2; cấp 3?
Định thức con cấp mấy lớn nhất?


1 0 1 2


0 1 2 1


1 1 3 3




 


 


 



 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HẠNG CỦA MA TRẬN</b>



<b>Định nghĩa: </b>

Cho A là ma trận cấp m.n khác O.


Hạng của ma trận A, kí hiệu rank(A) hay r(A) là cấp


cao nhất trong các định thức con khác 0 của ma trận


A.



Vậy hạng của A, rank(A)=r thỏa



a) Tồn tại ít nhất một định thức con cấp r khác 0 của A


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ĐIỀU KIỆN KHẢ NGHỊCH & TÍNH CHẤT</b>



Cho ma trận A vng cấp n. Ta có:


Nếu ma trận A khả nghịch thì:


( )


( )


( )


det

0


det

0


<i>n</i>


<i>A</i>

<i>A</i>

<i>I</i>



<i>A</i>

<i>r A</i>

<i>n</i>



<i>A</i>

<i>A</i>


<i>A</i>

<i>A</i>


Û


Û

=


Û

¹


Û

=


:



i)

khả nghịch


ii)

khả nghịch


iii)

khả nghịch



iv)

không khả nghịch



(

)

1


1

1



) det

) det

det



det



<i>n</i>
<i>A</i>



<i>a</i>

<i>A</i>

<i>b</i>

<i>P</i>

<i>A</i>



<i>A</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH THỨC TÌM MA TRẬN NGHỊCH </b>


<b>ĐẢO</b>



Cho A là ma trận khả nghịch. Ta có:


Với PA là ma trận chứa các phần bù đại số của A.


Ma trận PA gọi là ma trận phụ hợp của ma trận A


( )

1

det

ij


<i>i j</i>
<i>ij</i>


<i>A</i>

= -

+

<i>M</i>



11 12 1


21 22 2


1
1 2
1
det


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i> <i>A</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>nn</i>


<i>T</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>P</i> <i>P</i>


<i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>



-é ù
ê ú
ê ú
ê ú
= <sub>= ê</sub> <sub>ú</sub>
ê ú
ê ú
ê ú
ë û
L
L



M M M


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>VÍ DỤ 9</b>



Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau nu cú


3

4

6



0

1

1



2

3

4



<i>A</i>



<sub>-</sub>

<sub>ữ</sub>



<sub>ữ</sub>



<sub>ữ</sub>



<sub>ữ</sub>





=

<sub>ỗ</sub>

<sub>ữ</sub>

<sub>ữ</sub>





<sub>-</sub>

<sub>-</sub>

<sub>ữ</sub>








( )



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>VÍ DỤ 9</b>



Bước 1. Tính detA
Ta có:


detA≠0 nên ma trận A khả nghịch.


Ta tìm các phần bù đại số và lập ma trận phụ hợp PA


3 4 6 3 4 2


3 2


det 0 1 1 0 1 0 1


2 1


2 3 4 2 3 1


<i>A</i>


-





-= = = =




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>-VÍ DỤ 9</b>



Ta có:


11 12 13


21 22 23


31 32 33


1 1 0 1 0 1


1 2 2


3 4 2 4 2 3


4 6 3 6 3 4


2 0 1


3 4 2 4 2 3


4 6 3 6 3 4



2 3 3


1 1 0 1 0 1


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


= + = - = - = = + =
-- - -
--
-= - = - = + = = - =
-- - -
--
-= + = - = - = = + =


-11 12 13
21 22 23
31 32 33


1 2 2 1 2 2


2 0 1 2 0 1


2 3 3 2 3 3


<i>T</i>
<i>A</i>



<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>P</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>VÍ DỤ 13</b>



Ta có:


1 2 2 1 2 2


2 0 1 2 0 3


2 3 3 2 1 3


1 2 2 1 2 2


1 1


2 0 3 2 0 3


det 1


2 1 3 2 1 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>BÀI 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>GIẢI TOÁN MA TRẬN BẰNG FX570 ES</b>




<b>1. Nhập ma trận.</b>


Nhấn Mode 6 (Matrix)  Chọn 1( matA)  Chọn matrix


có số dịng và cột tương ứng cần tính tốn.
Nhập kết quả vào bằng phím =,


Sau khi nhập xong ma trận A, có thể nhập thêm ma trận
B bằng cách: Nhấn Shift 4 (Matrix)  1 (Dim)  2 (MatB)


Lập lại tương tự cho MatC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>GIẢI TOÁN MA TRẬN BẰNG FX570 ES</b>



<b>2. Tính định thức</b>


Thao tác như sau để tính định thức cho MatA: Shift 4


(Matrix)  7 (Det)  Shift 4 (Matrix)  3 (MatA)  =


<b>3. Tìm ma trận nghịch đảo</b>


Thao tác như sau để tìm ma trận nghịch đảo của MatA:
Shift 4 (Matrix)  3 (MatA)  x-1


(x-1: là phím nghịch đảo của máy tính, dưới Mode)


<b>4. Giải phương trình: AX = B</b>



Thao tác theo các bước bên trên để tính: <i>MatA </i><i> x-1</i> <i> x </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×