<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH VÀ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>ĐỊNH THỨC</b>
Cho ma trận A vuông, cấp n.
Định thức của ma trận A, ký hiệu:
Đây là một số thực, được xác định như sau:
( )
det
<i>A hay A</i>
( )
( )
( )
11 <sub>1 1</sub> 11
11 12
11 22 21 12
21 <sub>22 2 2</sub>
det
det
.
.
<i>A</i>
<i>a</i>
<i>thì</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>thì</i>
<i>A</i>
<i>a a</i>
<i>a a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>ĐỊNH THỨC CẤP n</b>
<b>≥</b>
<b>3</b>
Dùng phần bù đại số
Gọi Mij là ma trận nhận được từ ma trận A bằng cách bỏ đi
hàng thứ i và cột thứ j.
Phần bù đại số của phần tử aij ký hiệu và xác định như sau:
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
...
...
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>nn n n</sub></i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
= ỗ<sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub>
ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ
ố ứ
( )
( )
( )
ij
1
det
ij
1
ij
<i>i j</i> <i>i j</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
4 4
3 21 0 9
1 7 1 2
2 14 0 6
6 42 1 13
<i>A</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
= ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ - <sub>ữ</sub>
ỗ
ố ứ
<b>V D 1</b>
Cho ma trn:
(
)
23 23
3 21 9
2 14 6
6 42 13
<i>M</i> <i>M</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ
= ị = <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗ ữ
ỗ ữ<sub>ữ</sub>
ỗ
ố ứ
boỷ haứng 2 và cột 3
M
<sub>23</sub>
=???
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>KHAI TRIỂN ĐỊNH THỨC</b>
Định thức của ma trận vuông cấp n:
Đây là khai triển theo dịng 1.
Ta có thể khai triển dịng bất kỳ hoặt cột bất kỳ.
( )
11 11 12 12 1 1
det
<i>A</i>
=
<i>a A</i>
.
+
<i>a A</i>
.
+
...
+
<i>a A</i>
<i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
1 1 2 2 ij ij
1
det
<i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>in</sub></i> <i><sub>in</sub></i> <i>n</i>
<i>j</i>
<i>A</i>
<i>a A</i>
<i>a A</i>
<i>a A</i>
<i>a A</i>
=
=
+
+
L
=
å
n
1j 1j 2j 2j nj nj ij ij
i=1
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>TỔNG QUÁT</b>
( )
( )
( )
( )
11 <sub>1 1</sub> 11
11 12
11 22 21 12 11 11 12 12
21 <sub>22 2 2</sub>
11 12 13
21 22 23 11 11 12 12 13 13
31 32 33
) 1: det
) 2: det . . . .
) 3: det . .
<i>a k</i> <i>A</i> <i>a</i> <i>thì</i> <i>A</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b k</i> <i>A</i> <i>thì</i> <i>A</i> <i>a a</i> <i>a a</i> <i>a A</i> <i>a A</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>c k</i> <i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>thì</i> <i>A</i> <i>a A</i> <i>a A</i> <i>a A</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>VÍ DỤ 2</b>
Tính định thức sau:
Khai triển theo dòng 1:
Khai triển theo dòng 2:
Khai triển theo cột 1, cột 2 cũng cho kết quả tng t.
5
7
2
8
<i>A</i>
=
ổ
ỗ
ỗ
<sub>ỗ</sub>
ử
ữ
ữ
<sub>ữ</sub>
<sub>ữ</sub>
ỗ
ữ
ỗ
ố
ứ
( )
1+1
( )
1+2
detA=5. -1 8 +7. -1 2 =5.8-7.2=26
( )
2+1
( )
2+2
detA=2. -1 7 +8. -1 5 =-2.7+8.5=26
A= <i>a</i> <i>b</i> detA= .<i>ad bc</i>.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>VÍ DỤ 3</b>
Tính định thức sau:
Khai triển theo dòng 1:
Khai triển theo cột 1.
Nên chọn cột có nhiều số 0 để khai triển.
1
2
3
0
5
7
0
2
8
<i>A</i>
ổ
ử
<sub>ữ</sub>
ỗ
<sub>ữ</sub>
ỗ
<sub>ữ</sub>
ỗ
<sub>ữ</sub>
ỗ
=
<sub>ỗ</sub>
<sub>ữ</sub>
<sub>ữ</sub>
ỗ
<sub>ữ</sub>
ỗ
ữ
<sub>ữ</sub>
ỗ
ố
ứ
( )
( )
( )
(
) (
)
(
)
1+1 57 1+207 051+3
detA=1. -1 +2. -1 +3. -1
28 08 02
detA=1. 5.8-2.7 -2 0.8-0.7 +3 0.2-5.0 =26
( )
1+1
(
)
21 31
57
detA=1. -1 +0.A +0.A 1. 5.8-2.7 =26
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>ĐỊNH THỨC CỦA MA TRẬN TAM GIÁC</b>
Định thức của ma trận tam giác bằng tích các số trên
đường chéo chính.
Định thức của ma trận chéo?
1 2 3 4 1 0 0 0
0 5 7 6 2 5 0 0
0 0 6 5 3 9 6 0
0 0 0 2 4 8 1 2
<i>A</i> <i>B</i>
ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
= <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> = <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ữ ữ
ỗ <sub>ữ</sub> ç <sub>÷</sub>
ç <sub>÷</sub> ç <sub>÷</sub>
ç <sub>÷</sub> ç <sub>÷</sub>
ç <sub>÷</sub> ç <sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>NGUYÊN TẮC TÍNH BẰNG BĐSC</b>
1. Chọn 1 hàng (cột) tùy ý
2. Chọn một phần tử khác 0 của hàng (cột). Khử tất cả
các phần tử khác bằng biến đổi sơ cấp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>VÍ DỤ 6</b>
Tính định thức ma trận sau:
1
2
3 4
1
2
3
0
5
7 6
0
5
7
1
2
8 5
1
2
8
0
0
0 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>QUY TẮC TÍNH ĐỊNH THỨC CẤP 3</b>
Ta có quy tắc Sarrus.
11 12 13 11 12
21 22 23 21 22
31 32 33 31 32
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
ổ
ử
<sub>ữ</sub>
ỗ
<sub>ữ</sub>
ỗ
<sub>ữ</sub>
ỗ
<sub>ữ</sub>
ỗ
=
<sub>ỗ</sub>
<sub>ữ</sub>
<sub>ữ</sub>
ỗ
ữ
ỗ
ữ
<sub>ữ</sub>
ỗ
ố
ứ
( ) (
)
(
3111 2222 1333 3212 2323 1131 3313 2121 1232
)
det
. .
. .
. .
. .
. .
. .
<i>A</i>
<i>a a a</i>
<i>a a a</i>
<i>a a a</i>
<i>a a a</i>
<i>a a a</i>
<i>a a a</i>
=
+
+
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>VÍ DỤ 7</b>
Tính các định thức sau bằng quy tắc Sarrus
(
)
(
)
1
2
3
1
2
1
0
5
7
0
1
0
1
2
8
<sub>2</sub>
<sub>2</sub>
<sub>2</sub>
5
7
6
0
1
1
1
2
5
1
2
2
0
3
9
3
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC</b>
1. det(A)=det(AT)
2. det(AB)=det(A). det(B)
3. det(kA)=kndet(A)
4. Ma trận có 1 hàng hay 1 cột bằng khơng thì detA=0
5. Ma trận có hai hàng (hai cột) tỷ lệ nhau thì detA=0.
6. Chú ý: det(A+B) ≠ detA + detB
7. Ma trận A khả nghịch khi và chỉ khi detA ≠ 0
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>TÍNH CHẤT TÁCH ĐỊNH THỨC </b>
Tách định thức: một dòng (cột) là tổng của hai số hạng thì
tách tổng 2 định thức
1
3
1
3
1
3
0
7
0
7
0
7
1
8
1
8
1
8
1
2
3
1
2
3
1
2
3
2 3
4 6
5 7
10
12
2
2
5
5
2
5
10 12
5
1
6
6
1
2
2
4 5
4
14
16
16
3
6 7
0 12 5
+
+
=
+
-
+
-
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>ĐỊNH THỨC VÀ HẠNG CỦA MA TRẬN</b>
<b>Định thức con của ma trận:</b>
Cho A là ma trận cấp mxn. Chọn các phần tử nằm trên
giao của k dòng và k cột của A ta được một ma trận
vuông cấp k. Định thức của ma trận vuông cấp k này ta
gọi là định thức con cấp k của A.
<b>Hỏi.</b>
Có bao nhiêu định thức con cấp k trong 1 ma trận A
cấp mxn
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>VÍ DỤ 8</b>
Cho ma trận A.
Hãy lập các định thức con cấp 1; cấp 2; cấp 3?
Định thức con cấp mấy lớn nhất?
1 0 1 2
0 1 2 1
1 1 3 3
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>HẠNG CỦA MA TRẬN</b>
<b>Định nghĩa: </b>
Cho A là ma trận cấp m.n khác O.
Hạng của ma trận A, kí hiệu rank(A) hay r(A) là cấp
cao nhất trong các định thức con khác 0 của ma trận
A.
Vậy hạng của A, rank(A)=r thỏa
a) Tồn tại ít nhất một định thức con cấp r khác 0 của A
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>ĐIỀU KIỆN KHẢ NGHỊCH & TÍNH CHẤT</b>
Cho ma trận A vng cấp n. Ta có:
Nếu ma trận A khả nghịch thì:
( )
( )
( )
det
0
det
0
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>r A</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
Û
Û
=
Û
¹
Û
=
:
i)
khả nghịch
ii)
khả nghịch
iii)
khả nghịch
iv)
không khả nghịch
(
)
1
1
1
) det
) det
det
det
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>b</i>
<i>P</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH THỨC TÌM MA TRẬN NGHỊCH </b>
<b>ĐẢO</b>
Cho A là ma trận khả nghịch. Ta có:
Với PA là ma trận chứa các phần bù đại số của A.
Ma trận PA gọi là ma trận phụ hợp của ma trận A
( )
1
det
ij
<i>i j</i>
<i>ij</i>
<i>A</i>
= -
+
<i>M</i>
11 12 1
21 22 2
1
1 2
1
det
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>nn</i>
<i>T</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>P</i> <i>P</i>
<i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
-é ù
ê ú
ê ú
ê ú
= <sub>= ê</sub> <sub>ú</sub>
ê ú
ê ú
ê ú
ë û
L
L
M M M
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>VÍ DỤ 9</b>
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau nu cú
3
4
6
0
1
1
2
3
4
<i>A</i>
ổ
<sub>-</sub>
ử
<sub>ữ</sub>
ỗ
<sub>ữ</sub>
ỗ
<sub>ữ</sub>
ỗ
<sub>ữ</sub>
ỗ
=
<sub>ỗ</sub>
<sub>ữ</sub>
<sub>ữ</sub>
ỗ
ữ
ỗ
<sub>-</sub>
<sub>-</sub>
ữ
<sub>ữ</sub>
ỗ
ố
ứ
( )
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>VÍ DỤ 9</b>
Bước 1. Tính detA
Ta có:
detA≠0 nên ma trận A khả nghịch.
Ta tìm các phần bù đại số và lập ma trận phụ hợp PA
3 4 6 3 4 2
3 2
det 0 1 1 0 1 0 1
2 1
2 3 4 2 3 1
<i>A</i>
-
-= = = =
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>-VÍ DỤ 9</b>
Ta có:
11 12 13
21 22 23
31 32 33
1 1 0 1 0 1
1 2 2
3 4 2 4 2 3
4 6 3 6 3 4
2 0 1
3 4 2 4 2 3
4 6 3 6 3 4
2 3 3
1 1 0 1 0 1
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
= + = - = - = = + =
-- - -
--
-= - = - = + = = - =
-- - -
--
-= + = - = - = = + =
-11 12 13
21 22 23
31 32 33
1 2 2 1 2 2
2 0 1 2 0 1
2 3 3 2 3 3
<i>T</i>
<i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>P</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>VÍ DỤ 13</b>
Ta có:
1 2 2 1 2 2
2 0 1 2 0 3
2 3 3 2 1 3
1 2 2 1 2 2
1 1
2 0 3 2 0 3
det 1
2 1 3 2 1 3
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>BÀI 1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>GIẢI TOÁN MA TRẬN BẰNG FX570 ES</b>
<b>1. Nhập ma trận.</b>
Nhấn Mode 6 (Matrix) Chọn 1( matA) Chọn matrix
có số dịng và cột tương ứng cần tính tốn.
Nhập kết quả vào bằng phím =,
Sau khi nhập xong ma trận A, có thể nhập thêm ma trận
B bằng cách: Nhấn Shift 4 (Matrix) 1 (Dim) 2 (MatB)
Lập lại tương tự cho MatC.
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>GIẢI TOÁN MA TRẬN BẰNG FX570 ES</b>
<b>2. Tính định thức</b>
Thao tác như sau để tính định thức cho MatA: Shift 4
(Matrix) 7 (Det) Shift 4 (Matrix) 3 (MatA) =
<b>3. Tìm ma trận nghịch đảo</b>
Thao tác như sau để tìm ma trận nghịch đảo của MatA:
Shift 4 (Matrix) 3 (MatA) x-1
(x-1: là phím nghịch đảo của máy tính, dưới Mode)
<b>4. Giải phương trình: AX = B</b>
Thao tác theo các bước bên trên để tính: <i>MatA </i><i> x-1</i> <i> x </i>
</div>
<!--links-->