Tải bản đầy đủ (.docx) (137 trang)

trắng xanh vật lý 9 võ thị sáu thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.85 KB, 137 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ ngày tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Th gửi các học sinh</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, đọc trơi chảy, thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến.
- Hiểu bài: Hiểu các từ trong bài. Hiu ni dung bc th.


- Học thuộc lòng một đoạn th.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, bảng phụ.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


35’


2’


<i><b>1. Mở đầu: - GV nêu u cầu </b></i>
mơn tập đọc lớp 5.


<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài.</b></i>
b) Giảng bài mới.
* Luyện đọc:


- GV HD đọc toàn bài:
- Chia đoạn: 2 đoạn.



+ Đoạn 1: Từ đầu đến nghĩ sao.
+ Đoạn 2: tiếp đến hết.


- GV giúp HS giải nghĩa từ cơ đồ,
hồn cầu …


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
* Tìm hiểu bài:


- Ngày khai trờng tháng 9 năm 1945
có gì đặc biệt so với ngày khai trờng
khỏc?


- Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ
của toàn dân là gì?


- HS cú trỏch nhim nh th no trong
công cuộc kiến thiêt đất nớc?


* HD đọc diễn cảm:


- GV đọc diễn cảm đoạn th mẫu.
- GV sửa chữa, uốn nắn.


* HD HS học thuộc lòng: (6 phút)
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc
lịng.


3. Cđng cố, dăn dò:
- GV nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị bài sau: Quang cảnh ngày
mùa.


- 1 HS khá đọc toàn bài, lớp đọc
thầm.


- HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lợt kết
hợp luyện từ khó.


- HS đọc chú giải.


- HS đọc theo cặp, đọc cả bài.


- HS đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi
1.


+ Ngµy khai trờng đầu tiên . đi
bộ.


+ Cỏc em bt đầu đợc hởng nền
giáo dục mới..


- HS đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi
2, 3.


+ Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã
để lại làm cho nớc ta … hoàn cầu.
+ Phải cố gắng siêng năng, hc tp



c


ờng quốc năm châu.


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm trc lp.


- HS nhẩm đoạn từ sau 80 của
c¸c em.


- HS đọc đoạn nội dung chính của
bài.


<b>To¸n</b>


<b>ơn tập: khái niệm về phân số</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố Khái niệm ban đầu về phân số, đọc, viết phân số, viết thơng, viết
số tự nhiên dới dạng phân số.


- Vận dụng toàn bài tập đúng.
- Giáo dục HS làm bài tập đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


35’


2’



<i><b>1. KiĨm tra bµi cũ: Đồ dùng </b></i>
học toán.


<i><b>2. Bi mi: a) Gii thiệu bài </b></i>
b) Giảng bài mới.
<i><b> *) Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm </b></i>
ban u v phõn s.


- GV dán tấm bìa lên bảng.
- Ta có phân số 2


3 c l hai phn
ba.


- Tơng tự các tấm bìa còn lại.
- GV theo dâi, n n¾n.


*) Hoạt động 2: Ơn tập cách viết
th-ơng hai số tự nhiên, mỗi số tự nhiên
dới dạng phân số.


- GV HD HS viÕt.
- GV cñng cè nhËn xÐt.


*) Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
Bài 1: a) Đọc các phân số:


5
7 ;


25
100 ;
91
38 ;
60
17 ;
55
1000


b) Nêu tử số và mẫu số:
Bài 2: Viết thơng dới dạng phân số:
- GV theo dõi nhận xét.


Bài 3: Viết thơng các số tự nhiên dới
dạng phân sè cã mÉu lµ 1.


Bµi 4: HS lµm miƯng.


- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt.
3. Củng cố, dăn dò:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Bµi tËp vỊ nhà (vở bài tập).


- HS quan sát và nhận xét.


- Nêu tên gọi phân số, tự viết phân
số.


- 1 HS nhắc lại.



- HS chỉ vào các phân số 2
3 ;
5
10
; 3
4 ;
40


100 và nêu cách đọc.
- HS viết lần lợt và đọc thơng.
1 : 3 = 1


3 (1 chia 3 thơng là
1
3 )
- HS đọc yêu cầu bài: 1 HS làm
miệng


- HS làm trên bảng.
3 : 5 = 3


5 ; 75 : 100 =
75
100


- HS lµm vµo vë 1 vai em làm trên
bảng.
32
1 ;
105


1 ;
1000
1


- HS nêu lại nội dung ôn tập.


<b>Lịch sử</b>


bỡnh tõy i nguyờn soái - trơng định”
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thấy đợc Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu của phong trào
đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lợc ở Nam Kỳ.


- Với lịng u nớc Trơng Định đã khơng tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại
cùng nhân dân chống quân pháp xâm lợc.


- Giáo dục học sinh lòng biết ơn và yêu quê hơng đất nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: Sách vở.</b><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
*) Hoạt động 1: (làm việc cả lớp).
- Giáo viên dùng bản đồ ch a danh
Nng,


3 tỉnh miền Đông và 3 tỉnh miền Tây


Nam Kì.


*) Hot ng 2:


- Giáo viên giao nhiƯm vơ häc tËp
cho häc sinh.


- Häc sinh theo dõi.


+ Sáng 1 - 9 1958 Thực dân Pháp
chính thức nổ súng tấn công Đà
Nẵng mở đầu cuộc xâm lợc nớc ta


thắng nhanh.




+ Nm sau Thc dân Pháp chuyển
hớng đánh vào Gia Định … dới sự
chỉ huy của Trơng Định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2’


a, Khi nhận đợc lệnh của triều đình
có điều gì làm cho triều đình suy
nghĩ? Băn khoăn?


b, Trớc những băn khoăn đó, nghĩa
qn và dân chúng đã làm gì?
c, Trờng Định đã làm gì để đáp lại


lịng tin yêu của nhân dân?


*) Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
- Giáo viên cùng nhóm nhận xét.
- Giáo viên nhấn mạnh kiến thức cần
nắm theo 3 ý.


* Đặt vấn đề thảo luận.


- Em biết gì thêm về Trơng Định?
- Em có biết đờng phố trờng học nào
mang tên Trng nh?


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Tóm tắt nội dung.


- Liên hệ vào thực tế.


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


- Các nhóm thảo luận viết ra phiếu
nhóm.


- Nghĩa quân và nhân dân suy tôn
Trờng Định làm Bình Tây Đại
Nguyên soái.


- Cảm kích trớc tấm lòng của nghĩa
quân và d©n chóng …



+ Các nhóm đại diện lệnh trình bày
kết quả làm việc của nhóm mình.


+ Häc sinh th¶o luËn tríc líp.


<b>Kü thuËt</b>


<b>đính khuy hai lỗ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết cách đính khuy hai lỗ. Đính đúng khuy 2 lỗ đúng quy định, đúng kỹ
thuật.


- Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu đính khuy 2 lỗ.


- Vật liệu: kim, chỉ, vài, khuy 1 số loại 2 lỗ.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: Đò dùng, sách vở.</b><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ
hình 1b.



Khuy cịn gọi là cúc, hoặc (nút) đợc
làm bằng nhiều chất liệu khác nhau


khuy ®


… ợc đính vào vải bằng các
đ-ờng khâu 2 lỗ khuy … khuy đợc cài
qua lỗ khuyết để gài 2 nẹp áo.


b) Hoạt động 2: HD thao tác kỹ
thuật.


- GV đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu tiếp
các bớc trong quy trình đính khuy.
- GV quan sát, uốn năn.


- GV sử dụng khuy có kích thớc lớn
hơn và HD kỹ cách đặt khuy vạch
dấu đính khuy (hình 4 sgk).


- HS quan sát 1 số mẫu, nhận xét
đặc điểm, kích thớc, màu sắc,
khoảng cách giữa các khuy.


- HS đọc lớt nội dung mục II.
- HS vạch dấu vào các điểm đính
khuy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2’



- HD HS quan sát hình 5, 6 (sgk).
+ Chú ý cách lên kim không qua lỗ
khuy để quấn chỉ quanh chân khuy
chặt …


- GV HD nhanh 2 lÇn các bớc:
- GV tổ chức cho HS gấp nẹp, vạch
dÊu khuy.


3. Cñng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Vận dụng vào thực tế.


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS nêu lại và thực hiện các thao
tác đính khuy.


- HS nêu lại cách đính khuy 2 lỗ.


<i><b> TËp làm văn</b></i>


<b>cu to ca bi vn t cnh</b>
<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>


- Năm đợc cấu tạo 3 phần của 1 bài văn (Mở bài, thân bài, kết bài)
- Biết phân tích cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh cụ th.


- Giáo dục HS yêu thích môn văn.



<b>II. dựng dạy học: - Vở bài tập, bảng phụ.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: §å dïng, sách vở.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>


<i>b</i>) Giảng bài mới.
<i>a) Phần nhËn xÐt.</i>


* Bµi tËp 1:


- GV giải nghĩa từ hồng hơn (thời
gian cuối buổi chiều, mặt trời lặn ..,)
- GV cht li li gii ỳng.


- Bài văn có 3 phần:


a, Mở bài: (Từ đầu yên tỉnh này)
b, Thân bài: (Từ mùa thu chấm dứt)
c, Kêt bài: (Cuối câu).


* Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp và GV xét chốt lại.



<i>b) Phần ghi nhớ:</i>


+ Mở bài: GT bao quát cảnh sẽ tả.
+ Thân bài: Tả từng phần của cảnh,
sự thay đổi, cấu tạo ca bi vn t
cnh Hong hn


+ Kết bài: Nêu nhận xét, cảm nghĩ
trên dòng sông H


ơng.


<i>c) PhÇn lun tËp:</i>


- Cả lớp cùng GV nhận xét chốt li ý
ỳng.


+ Mở bài: (câu văn đầu)


+ Thân bài: (Cảnh vật trong nắng
tr-a).


Gồm 4 đoạn.


+ Kết bài: (câu cuèi) kÕt bµi më
réng.


3. Củng cố, dặn dò:



- GV nhắc lại nội dung ghi nhí.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS đọc yêu cầu bài tập 1. Đọc
thầm giải nghĩa từ khó trong bài.
Màu ngọc lam, nhạy cảm, ảo giác.
- Cả lớp đọc thầm bài văn, xác định
phần mở bài, thân bài, kết bài.
- HS phát biểu ý kiến.


- HS nêu lại 3 phần.


- HS nờu li: C lp đọc lớt bài nói
và trao đổi theo nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- 2 3 HS đọc nội dung phn ghi nh
sgk.


- 1 vài em minh hoạ nội dung ghi
nhí b¶ng nãi.


+ HS đọc u cầu của bài tập và bài
văn Nắng tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Về nhà: Lập dàn ý bài văn tả cảnh.


<i><b>Thứ ba ngày tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>



<b>ụn tp: tính chất cơ bản của phân số</b>
<b>I. Mục đích yêu cu:</b>


- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.


- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn, quy đồng mẫu số.
- Giáo dục HS lòng say mờ hc toỏn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tm bỡa cắt minh hoạ phân số.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1:T/C cơ bản của phân
số:


- GV đa ra ví dụ.


- GV giúp HS nêu toàn bộ t/c cơ bản


của phân số.


b) Hot ng 2: ứng dụng t/c cơ bản
của phân số.


+ Rút gọn phân số: 90
120
+ Quy đồng mẫu số:


- GV và HS cùng nhận xét.
c) Hoạt động 3: Luyện tập


Bµi 1: Rút gọn phân số bằng nhau.
- GV và HS nhận xét.


Bài 2: HS lên bảng làm:


3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà: Lập dàn ý bài văn tả cảnh.


- Vở bài tập về nhà.
- Yêu cầu HS thực hiện.


5
6=


5 <i>ì</i> 3


6 <i>ì</i> 3=


16


18 hoặc
5


6=
5 <i>ì</i> 4
6 <i>ì</i> 4=


20
24


- HS nêu nhận xét, khái quát chung
trong sgk.


+ HS tự rút gọn các ví dụ.
+ Nêu lại cách rút gän.


90
120=


90 : 10
120 : 10=


9
12=


9 : 3


12 : 3=


3
4
Hc: 90


120=


90 : 30
120 : 30=


3
4
+ HS lần lợt làm các ví dụ 1, 2.
+ Nêu lại cách quy đông.
- HS làm miệng theo cặp đôi.


15
25=


3
5 <i>;</i>


18
27=


2
3;


36


64=


9
16


- Quy đồng mẫu số các phân số.
- HS trao đổi nhóm 3 và nêu miệng.
- HS nêu lại nội dung chính của bài.


<b>Khoa học </b>
<b>Sự sinh sản</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhận ra mỗi trẻ em đều có bố mẹ, bố mẹ sinh ra đều có những đặc điểm
giống với bố m ca mỡnh.


- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Đồ dùng dạy học: - Hình minh hoạ - Phiếu học tập.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. Kiểm tra: Đồ dùng sách vë</b></i>


<i><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i>b</i>) Giảng bài mới.


a) Hot ng 1: Trũ chơi “Bé là con ai”
* Mục tiêu: HS nhận ra mỗi trẻ em đều
do bố, mẹ sinh ra và có những điểm
giống với bố, mẹ mình.


+ GV phỉ biến cách chơi.


- Mi HS c phỏt 1 phiu cú hình em
bé, sẽ phải đi tìm bố, hoặc mẹ của em
bé đó. Ngợc lại ai nhận đợc phiếu có
hình bố, mẹ sẽ phải đi tìm con mình.
- Ai tìm đúng hình (đúng thời gian quy
định sẽ thng).


+ HS chơi:


+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


- Tại sao chúng ta tìm đợc bố, mẹ cho
các bé?


- Qua trị chơi, các em rút ra điều gì?
b) Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
+ Mục tiêu: Nêu c ý ngha ca s
sinh sn.



+ Cách tiến hành:
- B1: GV HD


- B2: Làm việc theo cặp: - GV HD,
nhận xét.


- GV yêu cầu HS thảo luận tìm ra ý
nghĩa của sự sinh sản thông qua các
c©u hái.


* Kết luận: Nhờ có sự sinh sản mà các
thế hệ trong mỗi gia đình, dịng họ đợc
duy trì kế tiếp nhau.


3. Củng cố, dặn dò:
- GV tóm tắt nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


- Häc bµi vµ chuÈn bị bài sau: Nam hay
Nữ.




+ HS ch¬i theo 2 nhãm.


+ HS nªu nhËn xÐt.


+ Vì các bé có những đặc điểm
giống bố, mẹ do bố, mẹ sinh ra.
- HS quan sát hình 1, 2, 3 (sgk)


đọc các lời thoại giữa các nhân
vật.


HS liên hệ vào thực tế gia đình
-HS làm việc theo cặp rồi trình bày
trớc lớp.


+ HS nêu phần ý nghĩa bài học
(sgk)


- HS nêu ý nghÜa bµi häc.


<i><b>Thø t ngµy tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh i ng- trũ chi “kết bạn”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc chơng trình cơ bản và nội quy, quy định cơ bản thực hiện bài thể
dục. Biên chế tổ, chọn cán sự bộ môn.


- Ơn đội hình đội ngũ kết hợp trị chơi “Kết bạn”, cách chơi, nội quy chơi.
- Giáo dục HS có ý thức và sự hứng thú trong giờ học.


<b>II. Địa điểm, pb ơng tiện: - Sân trờng, vệ sinh nơi tập luyện, Còi.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
10’ <i>a) Phần mở đầu:</i>



- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu bài.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

20


5


<i>b) Phần cơ bản:</i>


* Giới thiệu tóm tắt chơng trình thể dục
lớp 5.


* Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện.
* Biªn chÕ tỉ tËp lun.


* Chọn cán sự thể dục lp.
* ễn i hỡnh i ng.


- Cách chào báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học. Cách xin phÐp ra.


- GV làm mẫu , sau đó cán sự v lp
cựng tp.


* Trò chơi: Kết bạn


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi.



- GV quan sát đơn đốc.


<i>c) PhÇn kÕt thóc:</i>


- GV nhận xét, đánh giỏ bi hc.
- HS th gión, th lng.


- Quần áo gọn gàng (quần áo
trang phục thể thao) không đi dép
lê, đi giày hoặc dép có quai sau.
Nghỉ tập ph¶i xin phÐp, trong giê
häc muèn ra ph¶i xin phép thầy,
cô.


- HS nêu lại cách chơi.
- HS chơi theo nhóm.


<b>Tp c</b>


<b>quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các từ khó, đọc diễn cảm bài văn miêu tả.


- Hiểu các từ ngữ. Phân biệt đợc sắc thái các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc.
- Thấy đợc quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa, hiện lên một bức tranh làng
quê thật đẹp, sinh động và trù phú qua đó thể hiện tình u q hơng đất nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Tranh minh hoạ.



III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
* Luyện đọc:


- Giáo viên chia bài ra các phần để
tiện đọc.


- Giáo viên nhận xét cách đọc.
- GV kết hợp giải nghĩa 1 số từ khó.
- Giáo viên đọc mẫu giọng diễn cảm.
* Tìm hiểu bài:


- Giáo viên hớng dân học sinh đọc
(đọc thầm, đọc lớt)


- Kể tên những sự vật trong bài có
màu vàng và tự chỉ màu vàng?
- Mỗi học sinh chọn 1 màu vàng
trong bài và cho biết từ đó gợi cho
em cảm giác gì?


- Những chi tiết nào về thời tiết và
con ngời đã làm cho bc tranh lng


- Đọc thuộc lòng đoạn văn (bức th


gửi các cháu học sinh) trả lời câu
hái.


- Một học sinh khi đọc toàn bài.
- Học sinh quan sát tranh minh họa
bài văn.


+ HS đọc nối tiếp nhau lần 1.
+ HS đọc nối tiếp nhau lần 2.
+ Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh suy nghĩ, trao đổi thảo
luận các câu hỏi v tr li.


+ Lúa-vàng
xôm.


+ Nắng-vàng
hoe


+ Xoan-vàng...


+ Tàu lá chi.
+ Bơi mÝa ….
+ R¬m, thãc…


Ví dụ: Vàng xn: màu vàng dâm,
lúa vàng xuân là lúa đã chín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2’



quê đẹp và sinh động?


- Bài văn thể hiện tỡnh cm gỡ ca tỏc
gi i vi quờ hng?


Giáo viên chốt lại phần tìm hiểu bài:
b) Đọc diễn cảm:


- Giỏo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm đoạn 4.


3. Cđng cè, dỈn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài
sau: Nghìn năm văn miếu.


Con ngêi chăm chỉ, mải miết, say
mê với công việc .


+ Phải yêu quê hơng mới viết đợc
bài văn … hay nh thế …


“Bằng nghệ thuật quan sát rất tinh
tế, cách dung từ gợi cảm … bài văn
thể hiện tình yêu tha thiết của tác
giả đối với quê hơng”.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn
văn theo cp thi c.



<b>Toán</b>


<b>ôn tập- so sánh hai phân số</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu và khác mẫu.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.


- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: ễn tp so sỏnh
hai phõn s.


- Giáo viên hớng dẫn cách viết và
phát biểu chẳng hạn: Nếu 2


7<


5
7
thì


+ So sánh 2 phân số khác mẫu sè.


* Chú ý: Phơng pháp chung để so
sánh hai phân số là làm cho
chúng có cùng mẫu rồi so sánh
các tử số.


a) Hoạt động 2: Thực hành :
Bài 1: Điền dấu >, <, =


Bài 2: Viết các phân số sau theo
thứ tự từ bé đến lớn.


- Gi¸o viªn cïng häc sinh nhËn
xÐt.


3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Vë bµi tËp vỊ nhµ.


- Häc sinh nêu cách so sánh 2 phân số
cùng mẫu sè.


VÝ dơ: 2
7 <



5
7


- Häc sinh gi¶i thÝch t¹i sao 2
7 <


5
7
- Häc sinh nói lại cách so sánh 2 phân
số cùng mẫu số.


- Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số
kh¸c mÉu sè


- 1 häc sinh thùc hiƯn vÝ dơ 2.
+ So sánh 2 phân số: 3


4 v
5
7
- Quy đồng mẫu số đợc : 21


28 và
20


28


+So sánh: vì 21 > 20 nên 21
28 >


20


28
VËy: 3


4>
5
7


+ Học sinh làm vào vở bài tập.
+ Học sinh hoạt động nhóm.
- Nhóm 1: 8


9 ;
5
6 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- VỊ nhµ lµm bµi tËp.


- Nhãm 2: 4; 1
2;


3
4<i>;</i>


5
8


+ Đại diện các nhóm trình bày.



<b>Luờn t v cõu</b>
<b>T ng ngha</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu : </b>


- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa
khơng hồn tồn.


- Vận dụng vào làm bài tập đúng các bài tập.


- Gi¸o dơc häc sinh sư dơng linh hoạt từ trong khi viết.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bảng viết sẵn, phiếu học tập.</b>


III.Hot ng dy hc:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
*


<i>) NhËn xÐt</i> : so s¸nh nghÜa c¸c tõ


in đậm trong mỗi ví dụ sau:


+ X©y dùng
+ KiÕn thiÕt


+ Vµng xuém,vµng hoe vàng
lịm


- Giáo viên hớng dẫn học sinh so
sánh.


- Giáo viên chốt lại:
*) Bài tập 2:


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
+ Xây dụng và kiến thiết có thể
thay thế đợc cho nhau ( nghĩa giống
nhau hoàn toàn )


+ Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
không thẻ thay thế đợc cho


nhau(nghÜa gièng nhau không hoàn
toàn )


*) Ghi nhớ:
*) LuyÖn tËp:


1. Xếp các từ in đậm thnh tng
nhúm ng ngha.



- Nớc nhà- toàn cầu - non sông -
năm châu.


2. Tỡm nhng t ng ngha với các
từ sau: Đẹp, to lớn, học tập.


3. Đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa
em vừa tìm c bi tp 2.


- Cả lớp và giáo viên nhËn xÐt.
3. Cñng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp.


- 1 học sinh đọc trớc lớp yêu cầu bài
tập 1.


- Líp theo dâi trong sgk.


- Một học sinh đọc các từ in đậm.
* Giống nhau: Nghĩa của các từ này
giống nhau (cùng chỉ 1 hnh ng,
mt mu)


Học sinh nêu lại.


- Hc sinh đọc lại yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm các nhân (hoặc trao
đổi).



- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiến.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét
+ Học sinh giải nghĩa.


- Học sinh nêu phần ghi nhớ trong
sgk.


- Häc sinh suy nghÜ ph¸t biĨu ý kiÕn
+ Nớc nhà - Non sông.


+ hoàn cầu - năm châu.


- Học sinh hoạt động nhóm. Đại diện
nhóm trình bày,( 3 nhóm ).


+ Đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp…


+ To lớn, to đùng, to tờng, to kềnh…
+ Học tập, học hành, học hỏi…
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Học sinh ni tip nhau núi nhng
cõu va t.


<b>Địa lý</b>


<b>Vit nam đất nớc chúng ta</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Mơ tả đợc vị trí hình dạng, diện tích lãnh thổ Việt Nam. Biết những thuận


lợi và khó khăn do vị trí đem lại cho nớc ta.


- Giáo dục học sinh yêu thiên nhiên, đất nớc Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng dạy học: + Bản đồ địa lý Việt Nam.</b>


+ Quả địa cầu + lợc đồ.
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) vị trí địa lí và giới hạn.


* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp:
- Bớc 1:


- §Êt níc ViƯt Nam gåm cã những bộ
phận nào?


- Ch v trớ t lin ca nớc ta trên bản
đồ:



- Phần đất liền … nớc nào?


- Biển bao bọc phía nào phần đất liền?
- Kể tên một số đảo và quần đảo của
nớc ta?


- Bớc 2, 3: Học sinh chỉ vị trí của nớc
ta trên bản đồ, quả địa cầu.


- VÞ trÝ níc ta có thuận lợi gì?
b) Hình dạng và diện tích:


* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)
- Bớc 1:


- Phần đất liền của nớc ta có đặc điểm
gì?


- Nơi hẹp ngàng nhất là bao nhiêu?
- Diện tích lÃnh thỉ níc ta? Km2<sub>.</sub>


- So s¸nh níc ta víi mét sè míc trong
b¶ng sè liƯu?


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
* Hoạt động 3: (Trò chơi tiếp sức)


(4 nhãm)


- GV đánh giá nhận xét từng đội chơi.


3. Củng cố- dặn dò:


- Giáo viên tóm tắt nội dung, củng cố
khắc sâu.


- Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau: Địa
hình và khoáng sản.


- Hc sinh quan sỏt hình 1 (sgk)
thảo luận cặp và trả lời câu hỏi.
- (Đất liên, biển, đảo và quần đảo)
- Học sinh lên bảng chỉ.


+ Trung Qc, Lµo,
Cam-Phu-Chia.


+ Đơng nam, tây nam (Biển đông).
+ Cát Bà Bạch Long Vĩ, Côn Đảo,
Phú Quốc … Hoàng sa, Trờng sa.
- (Nằm trên bán đảo Đơng Dơng


có cùng biển thơng với đại d


… ¬ng


giao l


… u với các nớc: đờng bộ,
đ-ờng biển vầ đđ-ờng không).



+ Học sinh đọc trong sgk, quan sát
hình 2 và bảng số liệu rồi thảo
luận.


+ Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Học sinh nêu kết luận: (sgk)
- Mỗi nhóm lần lợt chỉ và nêu tên
một số đảo và quần đảo của nớc ta
trên bản đồ Việt Nam.


- Häc sinh kÕt luËn.


<b>LuyÖn tõ và câu</b>


<b>Luyn tp v t ng ngha</b>
<b>I. Mc ớch - yêu cầu:</b>


- Tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa.


- Cảm nhận đợc sự khác nhau giữa từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, tự do
biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.


- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy học: + Bót d¹, phiÕu nhãm.</b>


III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3’
30’



2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.


- Giáo viên và học sinh nhận xột,
ỏnh giỏ.


Bài 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm
đ-ợc.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


Bi 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc
đơn để hồn chỉnh bài vn sau.
- Giỏo viờn theo dừi ụn c.


các từ cần điền (điên cuồng, nhô lên,
sáng rực, gâm vang, hối hả)


3. Cñng cè- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- V nh c lại đoạn văn, chuẩn bị
bài sau: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc.



- Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví
dụ đồng nghĩa khơng hồn tồn và
hồn tồn?


+ HS hoạt động nhóm (4 nhóm)
- Nhóm 1: chỉ ra màu xanh.
- Nhóm 2: chỉ màu đỏ.
- Nhóm 3: chỉ màu trắng.
- Nhóm 4: chỉ màu đen.


+ Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Học sinh chơi trị chơi tiếp sức,
mỗi em đọc nhanh 1 câu vừa đặt
tr-ớc.


+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập: “Cá
hồi vt thỏc, lp c thm.


+ Học sinh làm việc cá nh©n.


+ Một vài học sinh làm miệng vì sao
các em chọn từ đó.


+ Một vài em đọc lại đoạn văn hồn
chỉnh với những từ đúng.


+ Häc sinh sưa l¹i bài vào vở.



<i><b>Thứ năm ngày tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>ôn tập: so sánh hai phân số (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- So sánh phân số với đơn vị.


- So sánh hai phân số có cùng tử số.


- Vn dng vào bài tập đúng chính xác. Giáo dục HS say mê học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học: + Phiếu học tập.</b>


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.


Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm.
VD: 3



5< 1;
9


4> 1 ;
2
2= 1


- Gi¸o viên nhận xét, củng cố khắc
sâu.


Bài 2: a) So sánh các phân số


b) Nêu cách so sánh 2 phân số cùng


- Vở bài tập.


+ Hc sinh làm vào vở bài tập.
+ Nêu lại đặc điểm của phân số bé
hơn 1, lớn hơn 1, bằng 1.


- Học sinh làm trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2


tử số


Bài 3: Phân số nào bé hơn


- Giỏo viờn nhận xét cùng học sinh


Bài 4: ( Hoạt động nhúm ụi ).


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt, nhận xét.
- Về nhà xem lại bài.


phõn s đó lớn hơn


- Häc sinh lµm vµo vë bµi tập.
- Một vài em nêu kết quả.
- 1 học sinh lên bảng làm.
Giải:


Mẹ cho chị 1


3 số quả quýt tức là
5


15 sè qu¶ qt .
MĐ cho em 2


5 số quả quýt tức là
6


15 số quả quýt.
Mà 6


15 >
5



15 nªn
1
3 <


2
5
Vậy em đợc mẹ cho nhiều hơn


<b>chính tả (Nghe - viết)</b>
<b>việt nam thân yêu </b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Việt Nam thân u
- Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tảvới: g, gh, ng, ngh, c, k.
- Giáo dục học sinh rèn giữ vở sạch đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Chữ, âm, bút dạ. </b>
III. Hoạt động dạy hoc:


TG Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ
5


27


3


<i><b>1.Bài mở đầu: </b></i>


- Giáo viên nêu 1số điểm cần lu ý


về yêu cầu giờ chÝnh t¶ ë líp 5.


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
b) Giảng bài mới.
+ Hớng dẫn học sinh nghe viết
- Giáo viên đọc bài chính tả 1 lợt.


- Giáo viên đọc bài thơ đúng tốc
độ, mỗi dòng 1 đến 2 lợt


- Giáo viên đọc lại bài 1 lợt
- Chấm 1 số bài- nhận xét


<i><b> 3. Làm bài tập chính tả:</b></i>
* Bài 2: Tìm tiếng thích hợp ở mỗi
ơ trống để hồn chỉnh đoạn văn.
* Bài 3: Tìm chữ thích hợp vi mi
ụ trng.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Học sinh theo dâi.


- Học sinh đọc thầm lại bài.


- Quan sát lại cách trình bày trong sgk,
chú ý những tõ viÕt sai ( dËp dên…).


- Học sinh viết vào vở, chú ý ngồi đúng


t thế.


- Häc sinh so¸t lỗi.


- Hc sinh trao i bi soỏt li.
- Hc sinh c yờu cu bi tp.


- Học sinh điền: ( Ngày, ghi, ngát, ngữ,
nghĩ, gái, có, ngày, của kết của, kiên trì).
- Học sinh làm vào vở.


Âm đầu Đứng trớc i,ê,e Đứng trớc các
âm còn lại
Âm cờ Viết là<b> k</b> Viết là <b>c</b>


Âm gờ ViÕt lµ<b> gh</b> ViÕt lµ <b>g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà viết lại(những chữ viết
sai).


Th sỏu ngy tháng 8 năm 2010
<b>ThĨ dơc </b>


<b>Đội hình đội ngũ- Trò chơi “ chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”</b>
<b>và “ lị cị tiếp sức” </b>


<b>I.M ơc tiªu:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ.



- Trò chơi “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay ”, “(lò cò tiếp sức” chơi đúng luật.
- Rèn kỹ năng tập luyện thể dục thể thao cho cơ thể khoẻ mạnh.
<b>II.Địa điểm - ph ơng tiện:</b>


- Sân trờng, còi, lá cờ đuôi nheo, kẻ sân.
III.Hoạt đông day hoc:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
10’


20’


5’


<i><b> 1.Phần mở đầu:</b></i>


- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ.
2.Phần cơ bản:


a) i hỡnh i ng:


- Ôn cách chào, báo cáo khi bắt đầu và
kế| thúc giời học, cách xkn phẹp ra
vào lớp.


- Giáo viên điều khiển lớp tập tại w©n
trêng.


- Giáo viên quan sát nhận xét.


b) Trị chơi vận động:


- Hớng dẫn trò chơi: “ Chạy!đổi chỗ,
vỗ vay nhau” và “ Lò cò tiếp sức”
- Giáo viêo!giải thích và quy định
cách chơi.


3.Phần kết thúc:


-Giáo viên cùng học sinh hệ thống cài
học.


- Giáo viên nhận xé| giờ học, về nhà
ôn lại bài.


- Hc sinh khi ng, nhc li
ni"quy luyn tp.


- Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
- Học sinh theo dâi.


- Học sinh hoạt động dới sự điều
khiển của tổ trởng, các tổ thi đua
trình fiễn.


- Học sinh khởi độno!tại chỗ.
- Học sinh chơi trò chơi đến hết
giờ.


- Häc sinh th gi·n, th¶ láng.



<b>Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc u thế của học sinh lớp 5 so với các lớp trên.
- Có kỹ năng tự nhận thức, kỹ năng đặt mục tiêu.
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.


<b>II.Tài liêu - ph ơng tiện: - Giấy trắng, bút màu.</b>


- Cỏc truyện nói về các tấm gơng sáng lớp 5.
III.Hoạt động day hoc:


TG Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ
3


30


2


<i><b>1.Bài mở đầu: </b></i>


2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Quan wát và thảo
luận.



* Mục tiêu: HS thấy đợc vị thế mới
của học sinh lớp 5. Thấy vui và tự
hào"vì đã l"hc sinh lp 5.


* Cách tiến hành:
- Treo tranh.


- Giỏo viên hệ thống câu hỏi và hỏi
* Giáo viên kết luận: Năm nay các
em đã là học sinh lớp 5, là lớp lớn
nhất trong trờng, vì vậy học sinh
lớp 5 cần phải gơng mẫu về mọi
mặt để cho các em học sinh khối
khác noi theo.


b) Hoạt động 2: Làm bài tập sgk
* Cách tin hnh:


- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1.
- Giáo viên kết luận: Các điểm a, b,
c, d, e trong bµi tËp 1lµ nhiƯm vơ
cđa häc sinh líp 5 mà các em cần
phải thực hiện.


c) Hot ng 3: Tự liên hệ bài tập .
- Giáo viên kết luận: Các em cần
cố gắng phát huy … nhiệm vụ của
học sinh lớp 5.


d) Hoạt động 4: Trò chơi


- Củng cố lại nội dung bài.
- Giáo viên nhn xột v kt lun.


<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài: Chuẩn bị giờ
sau thực hành luyện tập.


- Học sinh hát tập thể bài Em yêu trờng
em.


- Học sinh quan sát từng tranh và thảo
luận cả lớp theo câu hỏi.


+ Học sinh thảo luận cả lớp.


- Hc sinh thảo luận u cầu theo nhóm
đơi.


- Mét vµi nhãm trình bày trớc lớp.


- Học sinh nêu lại nhiệm vụ häc sinh líp
5.


- Học sinh tự nhận thức về bản thân và
có ý thức học tập rèn luyện để xứng đáng
là học sinh lớp 5.


- Học sinh suy nghĩ, đối chiếu việc làm
của mình, nhiệm vụ của học sinh lớp 5.


- Thảo luận nhóm đơi.


- Một số học sinh tự liên hệ trớc lớp.
- Học sinh thay phiên nhau đóng vai
phóng viên (báo thiếu niên tiền phong


) để phỏng vấn


… …


+ Học sinh đọc phần ghi nhớ.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Lun tËp t¶ c¶nh</b>
<b>I. </b>


<b> Mục đích - yêu cầu:</b>


- Học sinh hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả
cảnh “Buổi sớm trên cánh đồng”.


- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những
điều đã quan sỏt.


- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn văn.
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- Tranh, ảnh quang cảnh một số vờn cây, công viên, đờng phố, cánh đồng
n-ơng dẫy…



- Bút dạ, giấy.
III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5
27


3


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ.
<i><b>2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài.</b></i>


b) Giảng bài mới.
a) Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
* Bµi tËp 1:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Giáo viên nhấn mạnh nghệ thuật
quan sát và chọn lọc chi tiết tả cảnh.
* Bài tập 2:


- Giáo viên giới thiệu một vài tranh,
ảnh minh hoạ.


- Giáo viên kiểm tra kết quả quan
sát của học sinh.


- Giáo viên và học sinh nhận xét và
chốt lại.



Ví dụ: Về dàn ý sơ lợc tả một buổi
sáng trong một công viên.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- VỊ nhµ tiÕp tơc hoµn chØnh dµn ý.


- Học sinh đọc nội dung bài tập 1.
- Học sinh đọc thầm và trao đổi các
câu hỏi.


- Mét sè häc sinh thi nối tiếp nhau
trình bày ý kiến.


+ Hc sinh đọc yêu cầu bài tập.
+ Học sinh dựa vào quan sỏt t lp
dn ý.


+ Trình bày nối tiếp dàn ý.


+ Một học sinh trình bày bài làm tốt
nhất. Các học sinh khác bổ xung, sửa
chữa vào bài của mình.


+ Mở bài: Giới thiệu bao quát cảnh
yên tĩnh của công viên vào buổi sớm.
+ Thân bài: (Tả các bộ phận của cảnh


vật)


- Cây cối, chim chóc, những con
®-êng.


- Mặt hồ, ngời tập thể dục, đi lại.
+ Kết bài: Em rất thích đến cơng viện
vào những buổi sáng mai.


<b>Toán</b>


<b>Phân số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết các phân sè thËp ph©n.


- Biết cách chuyển các phân số đó thành số thập phân.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.


II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’


27’ <i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b></i> 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu phân số
thập phân.


- Giáo viên nêu và viết trên bảng


các phân số.


3
10 ;


5
100 ;


17


1000 ;
- Các phân số có mẫu là 10; 100;
100... gọi là các phân số thập phân.
- Giáo viên nêu và viết trên bảng
phân số 3


5 yêu cầu học sinh tìm
phân số bằng phân số 3


5 .


- Hc sinh nêu đặc điểm của mẫu số
của các phân s ny.


- Một vài học sinh nhắc lại và lấy 1
vµi vÝ dơ.


3
5=



6
10=


60
100


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3’


- T¬ng tù: 7
4<i>;</i>


20
125


b) Hoạt động 2: Thc hnh.


Bài 1: Đọc các phân số thập phân.
Bài 2: Tìm phân số thập phân trong
các phân số sau:


3
7 ;


21
100 ;


625
1000 ;


2005


1000000
Bµi 3: Häc sinh tù viÕt vµo vë.
Bµi 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
<i><b> 3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên củng cố khắc sâu nội
dung bài.


- Nhận xét giờ học.


(Môt số phân số có thể viết thành
dÃy số thập phân)


+ Học sinh làm miệng.
+ Học sinh nêu miÖng.
4


10 ;
17
1000


- Học sinh nêu miệng kết quả.
- Học sinh hoạt động theo 4 nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh nêu lại tính chất của phân
số thập phõn.


<b>Khoa học</b>
<b>nam hay nữ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Phõn bit cỏc đặc điểm giữa nam và nữ.


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quam niệm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn
nam, bn n.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 6, 7 sgk.</b>


- Các tấm phiếu có nội dung nh trang 8 (sgk)
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’


27’ <i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b></i> 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Thảo lun.


* Cách tiến hành:


- Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp:
- Giáo viên kết luận:


b) Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai
nhanh, ai đúng”


- Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.


- Giáo viên phát phiếu và hớng dẫn
cách chơi.


- Bớc 2: Làm việc c¶ líp:


- Bớc 3: Giáo viên đánh giá, kết
luận.


- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.
- Các nhóm thảo luận các câu hỏi
1,2,3


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo thảo luận của nhóm mình.
- Các nhóm khác bổ xung.


- Học sinh nêu lại kết luận.
- Học sinh thi xếp các phiếu vào
bảng.


- Ln lợt từng nhóm giải thích.
- Cả lớp cùng đánh giá.


Nam
+ Có râu.


+ Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng.
Cả nam và nữ


+ Du dng, mnh m, kiờn nhn, t


tin, chăm sóc con, trụ cột gia đình, đá
bóng, làm bếp giỏi …




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3’


C) Hoạt động 3: Thảo luận: Một số
quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Bớc 2: Lm vic c lp.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét
và kết luận.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung.
- Nhận xét giờ học.


mang thai con


+ Đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
giải thích tại sao lại sắp xếp nh vậy.
+ Các nhóm thảo luận các câu hỏi
trong sgk.


+ Từng nhóm báo cáo kết quả.
- Học sinh nêu lại các kết luận.
- Về nhà ôn lại bài.



<b>Kể chuyện</b>
<b>lý tự trọng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn học sinh kỹ năng nói, kể đợc từng đoạn truyện và toàn bộ câu chuyện;
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện vận dụng và kể chuyện giọng chuyền cảm.


- Gi¸o dục học sinh có ý thức chăm chú nghe truyện. Lòng biết ơn anh Lý Tự
Trọng.


<b>II. Đồ dùng dạy hoc:</b>


+ Tranh minh hoạ theo đoạn truyện.
+ Bảng phụ thuyết minh sẵn cho 6 tranh.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
2’


12’


18’


3’


1. Giíi thiƯu bµi:


<i><b>2. Giáo viên kể chuyện (2 hoặc 3 lần</b></i>
- Giáo viên kể lần 1: Viết lên bảng


tên các nhân vật (Lý Tự Trọng, tên
đội trởng, Tây, mật thám Lơ- Ging,
lut s)


- Giáo viên kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ
vào từng tranh minh hoạ (sgk)


- Giáo viên gi¶i thÝch mét sè tõ khã.


<i> <b>3. Hớng dẫn học sinh kể chuyện </b></i>
<i><b>trao đổi.</b></i>


ý nghÜa c©u chuyện:
*Bài tập 1:


- Giỏo viờn theo dừi ụn c.


- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.
- Giáo viên treo bảng phụ thuyết
minh cho 6 tranh.


* Bài tập 2, 3:


- Giáo viên lu ý: Chỉ cần kể đúng cốt
truyện, không cần lặp lại nguyên văn
từng lời của thầy (cụ).


- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét,
bình chọn bạn kể hay nhất
<i><b> 4. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Vận dụng vào thực tế.


- Về nhà chuẩn bị trớc bài trong sgk.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh quan sát và nghe.


- Hc sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Dựa vào tranh minh hoạ và trí nhớ
tìm mỗi tranh câu thuyết minh.
+ Học sinh làm việc cá nhân hoặc
trao đổi.


+ Häc sinh ph¸t biĨu lêi thut
minh cho 6 tranh.


- Học sinh đọc lại các lời thuyết
minh.


+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh tự kể chuyện thầm.
- Trao đổi ý kiến về nội dung ý
nghĩa câu chuyện.


- KĨ chun theo nhãm. (3  6 em)
- Kể toàn bộ câu chuyện.



- Thi k trc lp. Trao đổi ý nghĩa
câu chuyện trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>LuyÖn tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố khái niệm ban đầu về phan số: đọc, viết phân số.


- Rèn kỹ năng đọc phân số đã cho, viết đợc phân số khi nghe đọc.
- Giáo dục học sinh có ý thức tích cực học.


<b>II. Đồ dùng dạy hoc:</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
2’


30’


3’


1. KiĨm tra: Vë bµi tËp cuả HS
<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bài:
Bài 1: Viết vào ô trống


- GV treo bảng phụ và hớng dẫn


Bài 2: Viết thơng dới dạng phân
số



Bài 3: Viết số tự nhiên dới dạng
phân số


Bài 4: Làm vở


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Vận dụng vào thực tế.


- Về nhà chuẩn bị trớc bµi trong
sgk.


- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh theo dừi.


- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- HS theo dõi và nhận xét


- Học sinh đọc yêu cầu và làm bài.
25 : 100 = 25


100 4 : 9 =
4
9
100 : 33 = 100


33 23 : 6 =


23


6
- Học sinh đọc yêu cầu


- Nối tiếp lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Hoc sinh làm bài.


- HS đổi vở kim tra


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách so sánh ph©n sè.


- RÌn kü năng thực hành nhanh và chính xác.
- Giáo dục học sinh có ý thức tích cực học.
<b>II. Đồ dùng dạy hoc:</b>


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
2’


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3’


nh thÕ nµo?



<i><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
b) Giảng bài:
Bài 1: Làm miệng


- GV treo bng ph và hớng dẫn
Bài 2: làm nhóm đơi


Bµi 3: Làm vở


Bài 4: Làm vở


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị tríc bµi sau.


- Học sinh đọc u cầu


- Häc sinh nối tiếp nêu miệng.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- HS theo dõi và nhận xét


- Hc sinh đọc yêu cầu và làm bài.
3


5 >
4



7
9
11 >


9
13
2


3 <
3
2


- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- 1 Hoc sinh làm bảng.ânCr lớp theo
dõi và chữa bài


<b>Luyện tập thực hành</b>
<b>Khoa học</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Phõn bit các đặc điểm giữa nam và nữ, cơ quan sinh sản.


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn
nam, bạn nữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập</b>
III. Hoạt động dạy học:



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’


27’ <i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b></i> 2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.
Bài 1: Thảo luận.


* Cách tiến hành:


- Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp:
- Giáo viên kết luận:
Bài 2: Làm miệng


- Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.


- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.
- Các nhóm thảo luận bài 1


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình.


- Các nhóm khác bổ xung.
- Học sinh nêu lại kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3


- Giáo viên phát phiếu và hớng dẫn
cách chơi.



- Bớc 2: Làm việc cả lớp:


- Bc 3: Giỏo viờn ỏnh giỏ, kt
lun.


Bài 3: Trò chơi


- Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét
và kết luận.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung.
- Nhận xét giờ học.


mình.


- C lp cựng ỏnh giỏ.


- Các nhóm thi điền nhanh cụm từ
vào chỗ chấm


- Học sinh quan sát và nhận xét
- Về nhà ôn lại bài.


<b>Ting Vit</b>


<b>Luyn tp </b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Nắm cấu tạo 3 phần của 1 bài văn (Mở bài, thân bài, kết bài)
- Biết phân tích cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh cụ thể.


- Giáo dục HS yêu thích môn văn.


<b>II. dựng dy học: - Vở bài tập, bảng phụ.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiĨm tra: §å dïng, sách vở.</b><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
<i>a) Phần nhËn xÐt.</i>


* Bµi tËp 1:


- GV giải nghĩa từ hồng hơn (thời
gian cuối buổi chiều, mặt trời lặn ..,)
- GV cht li li gii ỳng.


- Bài văn có 3 phần:


a, Mở bài: (Từ đầu yên tỉnh này)
b, Thân bài: (Từ mùa thu chấm dứt)
c, Kêt bài: (Cuối câu).



* Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp và GV xét chốt lại.


<i>b) Phần ghi nhớ:</i>


+ Mở bài: GT bao quát cảnh sẽ tả.
+ Thân bài: Tả từng phần của cảnh,
sự thay đổi, cấu tạo ca bi vn t
cnh Hong hn


+ Kết bài: Nêu nhận xét, cảm nghĩ
trên dòng sông H


ơng.


<i>c) PhÇn lun tËp:</i>


- Cả lớp cùng GV nhận xét chốt li ý
ỳng.


+ Mở bài: (câu văn đầu)


- HS c yêu cầu bài tập 1. Đọc
thầm giải nghĩa từ khó trong bài.
Màu ngọc lam, nhạy cảm, ảo giác.
- Cả lớp đọc thầm bài văn, xác định
phần mở bài, thân bài, kết bài.
- HS phát biểu ý kiến.


- HS nêu lại 3 phần.



- HS nờu li: C lp đọc lớt bài nói
và trao đổi theo nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- 2 3 HS đọc nội dung phn ghi nh
sgk.


- 1 vài em minh hoạ nội dung ghi
nhớ bảng nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2


+ Thân bài: (Cảnh vật trong nắng
tr-a).


Gồm 4 đoạn.


+ Kết bài: (câu cuèi) kÕt bµi më
réng.


3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhắc lại nội dung ghi nhí.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ: Lập dàn ý bài văn tả cảnh.


văn Nắng tra.



+ HS c thm v trao i nhúm.


<b>Giáo dục ngoài giờ</b>


<b> Tp dợt đội hình biểu diễn - ơn bài hát đã học</b>
<b>I. Mục đích:</b>


- Giúp học sinh ơn luyện lại các bài hát đã học.
- Cảm nhận đợc âm nhạc trong cuọc sống.
- Giáo dục học sinh yêu cuộc sống.


<b>II. Đồ dùng dạy học: + Trang phục</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mi.
+ ễn cỏc bi hỏt ó hc


+ Tập dợt các bài hát



- Giáo viên nêu nhiệm vụ cho mỗi
nhóm.


+ Cử ban giám khảo.


+ Giỏo viờn ỏnh giỏ v nhn xét –
khen nhóm biểu diễn hay.


3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà ôn lại các bài hat đã học.


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.


- Cán bộ lớp bắt điệu cho cả lớp hát.
+ H¸t theo líp.


+ H¸t theo tỉ, nhãm.


+ HS hoạt động theo t.


+ Các nhóm thảo luận đa ra bài hát
của nhóm mình chọn và luyện tập.
+ Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Cả lớp xem và bình chọn cho
nhóm hát và trình diễn hay nhất.
.





</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách nhận biÕt ph©n sè thËp ph©n.
- Rèn kỹ năng thực hành nhanh và chính xác.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc tÝch cùc häc.
<b>II. §å dïng d¹y hoc:</b>


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
2’


30’


3’


1. KiĨm tra:


- Vë bµi tËp cđa häc sinh
<i><b>2. Bµi míi: a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Giảng bµi:
Bµi 1: Lµm miƯng


- GV treo bảng phụ và hớng dẫn
Bài 2: làm nhóm đơi


Bµi 3: Lµm vở



Bài 4: Làm vở


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị trớc bài trong


sgk.


- Học sinh đọc yêu cầu


- Häc sinh nèi tiếp nêu miệng.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- HS theo dõi và nhận xét


- Hc sinh đọc yêu cầu và làm bài.
Khoanh vào phân số thập phân:


3
100 ;


4
10 ;


1
1000



- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cu bi tp.


- 1 Hoc sinh làm bảng. cả lớptheo dõi
và chữa bài


<b>Sinh hoạt</b>


<b>n nh t chc lớp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợcc nền nếp quy định của lớp, trờng.
- Vận dụng tốt vào trong học tập.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
2’


30’ <i><b> 1. Tỉ chøc: Líp hát.</b><b>2. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu:
+ Giảng bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3


* Giáo viên phổ biến nội quy của
trờng lớp.


- Bầu ban cán sự của lớp:



- Chia tổ: 4 tổ: mỗi tổ 1 tổ trởng, xếp
vị trí chỗ ngåi.


- Quy định vê giờ giấc ra vào lớp.
- Quần áo, trang phục.


- Quy định về sách vở, đồ dùng học
tập.


- Néi quy cđa líp:


* Kiểm tra đồ dùng hc tp.
- Sỏch v.


- Đồ dùng.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Học sinh nêu lại nội dung của trờng,
lớp.


- Giáo viªn nhËn xÐt giê häc.


+ Đi học đúng giờ, khăn quàng
dép đầy đủ.


+ Đến lớp học bài và làm bài đầy
đủ.


+ Giữ vệ sinh lớp trờng sạch sẽ.


+ Rèn đạo đức kỉ luật tốt.


<b>Tuần 2 Thứ hai ngày tháng 9 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>ngh×n năm văn hiến</b>


(Nguyn Hồng)
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.
- Hiểu đợc nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời.
- Giáo dục học sinh chăm học để trở thành những ngời tài giỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kế.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
2’


30’ 1. KiĨm tra:


<i><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
b) Giảng bài:


* Luyn c: Giỏo viờn c mu
bi vn, giọng thể hiện tình cảm
chân trọng, tự hào, rõ ràng, rành
mạch.



- Giáo viên chia đoạn: (3 đoạn)
- Khi học sinh đọc giáo viên kết
hợp sửa lỗi. Chú ý cỏc t khú
trong bi.


b) Tìm hiểu bài:


- Đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày
mùa 1 câu hỏi.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh quan sát ảnh Văn MiÕu
Qc Tư Gi¸m.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc tng on
bi vn 2 n 3 lt.


(Văn hiến, Văn MiÕu, Qc Tư Gi¸m,
tiÕn sÜ, chøng tÝch)


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một hai em đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3’


- Đến thăm Văn Miếu, khách nớc
ngoài ngạc nhiên vì điều gì?
- Phân tích bảng số liệu thống kê.
- Bài văn giúp em hiểu điều gì về


truyền thống văn hoá Việt Nam?
c) Luyện đọc lại:


- Giáo viên uốn nắn để các em có
giọng đọc phù hợp với nội dung
mỗi đoạn.


- Hớng dẫn cả lớp luyn c mt
on tiờu biu.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bài sau.


đoạn, cả lớp trao đổi thao luận các câu
hỏi)


- Khi biết rằng từ năm 1075 nớc ta đã
mở khoa thi tiến sĩ … cuối cùng vào
năm 1919 đã tổ chức đợc 185 khoa thi,
đỗ gần 3000 tiến sĩ.


- Học sinh làm việc cá nhân nhóm 3.
- Ngời Việt Nam có truyền thống coi
trọng đạo học. Việt Nam là một nớc co
một nền văn hiến lâu đời. Dân tộc ta
rất tự hào vì nền văn hiến lâu đời. (Nội
dung chính)



- Học sinh đọc nối tiếp bài vn theo
on.



<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố viết các phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số, chuyển một số
phân số thành phân số thập phân. Kết hợp giải toán tìm giá trụ.


- Vận dụng vào giải tốn thạo, chính xác.
- Giáo dục học sinh lịng say mê học tốn.
II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2’


30’


3’


1. KiĨm tra: Vë bµi tËp.
<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
b) Giảng bài:
Bài 1: Viết phân số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm dới mỗi
vạch của tia số.



- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


Bài 2: Viết các phân số sau thành
phân số thập phân.


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


Bài 3: Tơng tự bài 2.
Bài 4: Điền dấu:


- Giáo viên cùng học sinh nhËn
xÐt.


Bµi 5:


- Giáo viên theo dõi đơn đốc.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
<i><b>3. Củng cố- dặn dũ:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Hc sinh c yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm việc cá nhân, v nờu
ming.


- Một học sinh làm trên bảng.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Một vài em nêu lại cách viết.



11
2 =


55
10 ;


15
4 =
375
100 <i>;</i>
31
5 =
62
10
- Häc sinh lµm bµi và nêu kết quả bằng
miệng.


- Học sinh nêu đầu bài.


- Làm bài theo cặp và trao bài kiểm tra.
7


10<
9
10 ;


92
100>
87


100
5
10=
50
100 ;


8
10=


29
100


+ Học sinh nêu tóm tắt bài tốn, trao
đổi cặp đơi.


Gi¶i


Số học sinh giỏi tốn của lớp đó là:
30 x 2 = 9 (học sinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Về nhà ôn lại bài.


<b>Lịch sử</b>


<b>Nguyn trng t mong muốn canh tân đất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
Nhân dân đánh giá về lòng yêu nớc ca Nguyn Trng T.



- Giáo dục HS lòng biết ơn và tinh thần yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc: + Tranh trong sgk.</b>


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2’


30’


3’


1. KiĨm tra: Vë bµi tËp.
<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
b) Giảng bài:


a) Hot ng 1: (Lm vic cả lớp)
- Giáo viên cho học sinh quan sát
trành Nguyn Trng T.


- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học
sinh


+ Những đề nghị canh tân đất nớc
của Nguyễn Trờng tộ là gì?


+ Những đề nghị đó có đợc triều
đình thực hiện khơng? Vì sao?
+ Nêu những cảm nghĩ của em về
Nguyễn Trờng Tộ?



b) Hoạt động 2: (Làm việc theo
nhóm) + ý 1:


+ ý 2:
+ ý 3:


c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
- GV có thể trình bày thêm lý do..
d) Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp)
- Nguyễn Trờng Tộ lại đợc ngời
đời sau kính trọng?


- GV cïng học sinh nhận xét.
- Giáo viên nêu ý nghĩa bài học.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.


- Nờu nhng suy nghĩ, băn khoăn của
Trờng Định? Tình cảm của nhân dân
đối với Trờng Định?


- Học sinh đọc bài 1 đến 2 lần.
- Cả lớp theo dõi.


+ Häc sinh th¶o luËn trả lời các câu
hỏi.



+ i din cỏc nhúm trỡnh bày.
- Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn
bán với các nớc, thuê chuyên gia nớc
ngoài giúp ta phát triển kinh tế. Mở
tr-ờng dạy đóng tàu …


- Triều đình bàn luận khơng thống
nhất. Vua Tự Đức khống cần nghe theo
Nguyễn Trờng Tộ.


- Vì vua quan nhà Nguyễn bảo thủ.
- Nguyễn Trờng Tộ có lịng u nớc,
muốn canh tân đất nớc phát triển.
Khâm phục tình yờu nc ca Nguyn
Trng T.


+ Học sinh trình bày các kết quả thảo
luận.


- Trách vua Tự Đức suốt 36 năm ngự
trị ngai vàng chỉ biết tập trung vào hoa
thơ không am hiểu tình hình quốc tế.
Ngun Trêng Té thĨ hiƯn lßng mong
mái phơng sù Tổ Quốc, tìm biện pháp
giải pháp cho dân tộc


+ Học sinh nêu lại ý nghĩa bài học.
<b>Kỹ thuật</b>


<b>ớnh khuy hai lỗ (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết đính khuy hai lỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gi¸o dơc HS tính tỉ mỉ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu hình khuy hai lỗ.


- Khuy, ch, kim, phn, vi, kộo.
III. Hot ng dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Nêu lại các bớc đính
khuy 2 lỗ.


- GV nhận xét và nhắc lại 1 số điểm
cần lu ý.


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết1.


(Vạch dấu các điểm đính khuy, và sự
chuẩn bị dụng cụ vật liệu thực hành của
HS )


b) Hoạt động 2: Thực hành đính khuy.
- HS thực hành đính 2 khuy trong thời
gian 20 phút.


- GV quan s¸t, uèn nắn cho những em
thực hiện cha tốt.


c) Hot ng 3: Đánh giá sản phẩm.
- GV tổ chức cho HS trng bày sản
phẩm.


- GV ghi các yêu cầu lên bảng để HS
đánh giá.


- GV đánh giá nhận xét kết quả thực
hành.


3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhn xột s chuẩn bị và thái độ
học tập của HS.


- Chuẩn bị vải, khuy 4 lỗ …. đính khuy
4 lỗ.





- Các bớc đính khuy.
- Đồ dùng học tập.


- HS nhắc lại cách ớnh khuy 2 l.


- HS nêu lại cách vạch dấu.


+ HS thực hành đính khuy theo
nhóm để các em trao đổi, học hỏi
giúp đỡ nhau.


- HS nêu yêu cầu của sản phẩm.
- HS đánh giá chéo sản phẩm


<b>Kü thuËt</b>


<b>đính khuy hai lỗ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh tiếp tục thực hành đính khuy hai lỗ.
- Đính khuy hai lỗ đúng quy định, đúng kỹ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận, đơi tay khéo léo.


<b>II. Đồ dùng dạy học: + Khuy hai lỗ, kim chỉ, vải phấn màu, kéo.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’



30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2


- Giỏo viờn tổ chức cho học sinh nhớ lại
phơng pháp đính khuy 2 l.


- Giáo viên yêu cầu thời gian thực
hành:


- Yờu cu cn t cui bi.


- Giáo viên quan sát hớng dẫn thêm cho
những em còn lúng túng.


- Giáo viên cho học sinh trng bày sản
phẩm.


- Giỏo viờn ỏnh giá nhận xét.
- Tổ chức cho học sinh thi trớc lớp.
Động viên khen, chê kịp thời.
3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét sự chuẩn bị và thái độ
học tập của HS.


- Học sinh nêu lại phơng pháp đính
khuy hai l.



- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Học sinh nhắc lại cách đính
khuy hai lỗ.


- Nêu cách vạch dấu các điểm
đính khuy, vật liệu đính khuy của
học sinh.


+ Mỗi học sinh đính hai khuy
trong khoảng 20 phút.


- Học sinh thực hành đính khuy
theo tơt, nhóm.


+ Các tổ tự chng bày sản phẩm
của mình, tự đánh giá sản phẩm
của bạn.


<b>TËp lµm văn</b>


<b>luyn tp v t cnh</b>
<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài văn t cnh.


- Vận dụng vào lập dàn ý một đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn Tiếng Việt.


<b>II. dựng dy học:</b> - Tranh cảnh, dàn ý.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b>2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
* Bài tập 1:


- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh.
- Giáo viên tôn trọng ý kiến cđa c¸c
em.


- Giáo viên khen gợi những em tìm đợc
những hình ảnh đẹp và giải thích đợc.
* Bài tp 2:


- Giáo viên nhắc học sinh: Mở bài, kết
bài cũng là một phần của dàn ý. Chú ý
phần thân bài.


+ Nêu dàn ý bài văn tả cảnh.
+ Giáo viên nhận xét.


- Hc sinh c nối tiếp nhau nội
dung bài tập 1 (mỗi em đọc một
bài).


- Cả lớp đọc thầm hai bài văn.


Tìm những hình ảnh đẹp mà mình
thích.


- Học sinh nối tiếp nhau phát biểu
ý kiến và giải thích vì sao thớch
hỡnh nh ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2


- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.
- Giáo viên chấm một số bµi, nhËn xÐt.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


chiều).


- Một vài em đọc mẫu dàn ý.
- Học sinh cả lớp viết bài vào vở
bài tập.


- Nhiều em đọc bi vn hon
chnh.




<i><b>Thứ ba ngày tháng 8 năm 2010</b></i>


<i><b> Toán</b></i>


<b>ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ hai phân số.
- Vận dụng cho làm bài tập nhanh, chính xác.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ ơn tập.
II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b>2. Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
* Hoạt động 1: Ôn phép cộng
trừ hai phõn s.


- Giáo viên đa ra các ví dụ. Yêu
cầu học sinh phải thực hiện.
- Tơng tự giáo viên đa các ví dụ.
- Giáo viên chốt lại.


<b>* Cng tr hai phân số</b>
Cùng mẫu số
+ Cộng hoặc trừ hai tử số.
+ Giữ nguyên mẫu số
b) Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tớnh



- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


Bài 2: TÝnh.
- Lu ý c¸ch viÕt:


a, 3 +2


5=
15 + 2


3 =


17
5
Bµi 3:


- Giáo viên theo dõi đơn đốc.
- Giáo viên có thể lu ý cách giải
khác.


- Vë bài tập.
3


7+
5
7và


10


15 -


3
15


- Học sinh nêu lại cách tính và thực hiện
phép tính trên bảng.


- Học sinh khác làm vào nháp.
7


9+
3
10 và


7
8 -


7
9


- Học sinh làm ra nháp.
- Nêu nhận xét


<b> * Cng trừ hai phân số</b>
Khác mẫu số
+ Quy đồng mẫu số.


+ Cộng hoặc trừ 2 tử số, giữ nguyên
mẫu số.



- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Trình bày kết qu¶.


- Học sinh nêu lại cách thực hiện.
- Học sinh trao đổi nhóm đơi.
- Nêu bài làm.


+ Häc sinh nªu lại cách tính.


- Hc sinh c yờu cu bi toỏn. Trao
i nhúm.


- Một học sinh lên bảng làm.
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giê häc.


1
2+


1
3=


5



6 (sè bãng trong hép)
Sè bãng chi mµu vµng là:


1 <i></i>5


6=
1


6 (số bóng trong hộp)
Đáp số: 1


6 số bóng trong hộp
<b>Khoa học</b>


<b>nam hay nữ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- NhËn ra mét sè quan niƯm x· héi vỊ nam và nữ.


- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. Không phân biệt.
- Giáo dục häc sinh cã ý thøc nghiªm tóc trong giê häc.


<b>II. Đồ dùng dạy học: + Tranh , tấm phiếu.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’



2’


<i><b> 1. KiĨm tra: Nªu bµi häc giê </b></i>
tr-íc.


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 3: Thảo luận một số
quan niệm xã hội về nam và nữ.
+) Mục tiêu:


- Giúp học sinh nhận ra một số quan
niệm xã hội về nam và nữ. Sự cần
thiết phải thay đổi quan niệm này.
- Có ý thức tận dụng các bạn cùng
giới và khác giới không phân bit
bn nam hay n.


+) Cách tiến hành:


- Giỏo viên yêu cầu các nhóm thảo
luận câu hỏi (mỗi nhóm 2 câu).
- Bạn có đồng ý với các câu dới đây?
Hãy giải thích tại sao?


- Cơng việc nội trợ là của phụ nữ.
- Đàn ông là ngời kiếm tiền ni cả
gia đình.


- Con gái nên học nữ cơng gia


chánh, con trai nên học kỹ thuật.
- Liệt kê trong lớp mình có sự phân
biệt đối xử giữa học sinh nam và học
sinh nữ khơng? Nh vậy có hợp lý
không?


- Tại sao không nên phân biệt đối x
gia nam v n?


- Giáo viên chốt lại kết luận:
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Học sinh thảo luận theo nhóm.


- Học sinh nêu các ý kiến của nhóm
mình.


- Học sinh nêu ý kiến của riêng
mình.


- Từng nhóm báo cáo kết quả.


- Học sinh nêu lại kết luËn.


<b>Kü thuËt</b>


<b>đính khuy bốn lỗ </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Đính đợc khuy bốn lỗ đúng quy trình kỹ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy học: + Mẫu đính khuy bốn lỗ theo hai cách, vật liệu, dụng cụ.</b>
+ Một số sản phẩm may mặc đính khuy 4 lỗ.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Giáo viên giới thiệu một số mẫu
khuy bốn lỗ.


- Giới thiệu một số sản phẩm may
mặc đính khuy bốn lỗ.


b) Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác
- Giáo viên nêu vấn đề.



- Hớng dẫn học sinh đọc lớt các nội
dung trong sgk và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách
vch du im ớnh khuy.


- Giáo viên quan sát hớng dẫn thêm.


- Giáo viên nhận xét các thao tác của
học sinh.


- Tổ chức cho học sinh vạch dấu các
điểm đính khuy và đính khuy bốn lỗ.
- Nêu yêu cầu ỏnh giỏ.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Đồ dùng häc tËp.


+ Học sinh quan sát và nhận xét.
+ Nêu đặc điểm của khuy 4 lỗ.
- Khuy bốn lỗ có nhiều màu sắc,
hình dạng, kích thớc, ở giữa khuy có
4 lỗ.


- Khuy 4 lỗ đợc đính vào vài qua bốn
lỗ, các đờng chỉ có thể song song


hoặc chéo nhau.


+ Cách đính khuy hai lỗ và đính
khuy bốn lỗ gần giống nhau, chỉ
khác là số đờng khâu gấp đôi.
+ Học sinh lên bảng thực hiện các
thao tác vạch dấu nh giờ trớc.
+ Học sinh quan sát hình hai nêu
cách đính khuy bốn lỗ theo cách tạo
hai đờng chỉ song song.


+ Häc sinh lªn bảng thực hiện. Học
sinh cả lớp quan sát.


+ Hc sinh quan sát hình 3. Nêu
cách đính khuy thứ hai.


+ Một vài em lên bảng thực hiện.


+ Hc sinh nêu lại cách vạch dấu và
các yêu cầu đạt c.


Thứ t ngày tháng 9 năm 2010
<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh đội ngũ: trò chơi: “Chạy tiếp sc”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ, kết hợp trị chơi
“Chạy tiếp sc”.



- Vận dụng vào tập đúng, chơi đúng luật.


- Gi¸o dơc häc sinh rÌn lun thĨ dơc thêng xuyªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

TG Hoạt động của thầy Hoạt đọng của trò
10’


20’


5’




1 - PhÇn më đầu:


- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ.
2 - Phần cơ bản:


* Đội hình đội ngũ.


- Ơn cách chào, báo cáo khi bắt đầu
kết thúc, cách xin phép ra vào, tập
hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm nghỉ, quay phi, quay
trỏi, sau.


- Lần 1: Giáo viên điều khiển lớp tập,
sửa chữa những chỗ sai sót.



- Giỏo viờn bao quát nhận xét.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xột.
* Trũ chi vn ng.


- Trò chơi: Chạy tiếp sức.


- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp
học sinh theo i hỡnh chi, gii thớch
cỏch chi.


- Giáo viên quan sát nhận xét, biểu
d-ơng.


3 - PhÇn kÕt thóc:


- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét
đánh giá.


+ Học sinh khởi động tại chỗ vỗ tay
hát


+ Học sinh theo dõi nội dung ôn tập
và nhớ lại từng động tác.


+ Häc sinh tËp luyÖn theo các tổ.
+ Các tổ thi đua trình diễn.


+ Cả lớp chơi thử: 2 lần.


+ Cho c lp thi ua chi 2 n 3


ln.


+ Học sinh th giÃn thả lòng.


<b>Tp c</b>


<b>sắc màu em yêu</b>


(Phm ỡnh n)
<b>I. Mc ớch - yờu cu: </b>


- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa bài thơ.


- Thuc lòng một số khổ thơ. Giáo dục học sinh yêu quê hơng, đất nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: + Tranh minh hoạ.</b>


+ Bảng phụ ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
* Luyện đọc:



- Giáo viên kết hợp sửa đổi về cách
đọc.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bi:


- Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
- Mỗi màu sắc gợi cho ra những
hình ảnh gì?


- Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu


- Đọc bài: Nghìn năm văn hiến + câu
hỏi.


- Mt hc sinh khá đọc toàn bài.
- 2 đến 4 học sinh đọc nối tiếp nhau
8 khổ thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Cả lớp đọc thầm từng khổ thơ, cả
bài suy nghĩ, trao đổi các câu hỏi
trong bài th.


+ Bạn yêu tất cả các màu sắc.
(Đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím,
nâu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2



sc ú?


- Bi th nói lên điều gì về tình cảm
của bạn nhỏ với quê hơng, đất nớc?
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lịng.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm
đúng giọng đọc bài thơ. Chú ý cách
nhấn giọng …


- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc diễn
cảm 2 khổ thơ tiêu biểu.


- Giáo viên đọc 2 khổ thơ làm mẫu.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
đọc thuc lũng.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


+ Vỡ cỏc mu sc u gắn với những
sự vật, những cảnh, những con ngời
bạn yêu quý.


+ Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất
nớc. Bạn yêu quê hơng, đất nớc.
+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lại bài


thơ.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo
cặp.


- Một vài học sinh thi đọc diễn cảm
trớc lớp.


- Häc sinh nhÈm thuéc lòng những
đoạn thơ mình thích.


<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
- Vận dụng vào giải toán nhanh, chính xác.


- Giỏo dục học sinh lịng u thích học tốn.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Ôn tập về phép nhân
và phộp chia hai phõn s.



- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhớ
lại cách thực hiện phép nhân và phép
chia hai phân số.


- Giáo viên đa ra ví dụ trên bảng
2


7<i>ì</i>
5


9 ;
4
5 :


3
8
b) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: a,b


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Tính theo mẫu.


- Giáo viên làm mẫu
a,


9
10 <i>ì</i>


5


6 =


9 <i>×</i> 5
10 <i>×</i> 6=


3 <i>×</i> 3 <i>×</i> 5


5 <i>ì</i> 2 <i>ì</i> 3 <i>ì</i> 2=
3
4


- Chữa bài tập về nhà.


- Học sinh nêu cách tính và thực
hiện phép tính. Học sinh khác làm
vào vở.
2
7<i>ì</i>
5
9=
10


63 ;
4
5 :


3
8=


4 <i>ì</i> 8


5 <i>ì</i> 3=


32
15
- Học sinh nêu cách tính nhân, chia
hai phân số.


- Học sinh lên bảng làm.
a, 3


10 <i>×</i>
4
9 =


12
90 <i>;</i>


6
5 :


3
7=


42
15
b, 4 <i>×</i>3


8 =
12



8 <i>;</i> 3 :
1
2=


1
6
- Học sinh nêu lại cách tính.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm tiếp phần b.
3


25 :
21
20 =


6
25 <i>ì</i>


20
21=


6 <i>×</i> 2
25 <i>×</i> 21


¿3 <i>×</i> 2 <i>×</i> 5 <i>×</i> 4
5 <i>×</i> 5 <i>×</i> 3 <i>×</i> 7 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2



Bài 3: Giáo viên hớng dẫn tóm tắt.
Tóm tắt: Tấm bìa hình chữ nhật.
Dµi: 1


2 m.
Réng: 1


3 m.
Chia: 3 phần.
Tính diện tích mỗi phần.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nhận xét giờ.


- Học sinh làm bài vào vở. Trao đổi
bài cặp đơi. Giải


Diện tích của tm bỡa ú.
1


2<i>ì</i>
1
3=


1


6 (m2)
Diện tích mỗi phần là:



1
2: 3=


1


18 (m2)
Đáp số: 1


18 m2.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở réng vèn tõ: tỉ qc</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Mở rộng vốn từ ngữ và hệ thống một số từ ngữ về tổ quốc.
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ Quốc, quê hơng.
- Giáo dục học sinh lịng u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Từ điển, bút dạ, giấy khổ to.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>



<i><b> 2. Bµi míi: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài míi.
* GV híng dÉn HS lµm bµi tËp
a) Bµi tập 1:


- Giáo viên giao việc cho học sinh.


- C lớp và giáo viên nhận xét.
- Giáo viên cần giải thích thêm một
số từ nh. (Dân tộc, Tổ quốc…).
b) Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài
- Cả lớp cùng giáo viên bổ xung.
- Giáo viên kết luận: Có rất nhiều từ
đồng nghĩavới từ Tổ Quốc: Đất nớc,
quốc gia, giang sơn, quê hơng…
c) Bài tập 3:


- Giáo viên có thể cho học sinh sử
dụng t in tỡm t cú ting
quc.


- Giáo viên phát giấy cho các nhóm
làm


- Giáo viên cùng học sinh nhËn xÐt.
d) Bµi 4:


- Giáo viên giải thích các từ: quê
h-ơng, quê mẹ, quê cha đất tổ, nơi
chơn rau cắt rốn. Cùng chỉ một vùng


đất, trên đó có những dịng họ sinh
sống lâu đời, gắn bó vi nhau, vi
t ai sõu sc.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhận xét, đánh giá.
- Học sinh về ôn lại bài.


- Häc sinh theo dâi.


- Một HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- Lớp đọc thầm bài: Th gửi các học
sinh và bài Việt Nam thân yêu.
- Tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ
Quốc ...


- Học sinh làm việc cá nhân hoặc
trao đổi cùng bạn.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


+ Các từ đồng nghĩa là: Nớc nhà ,
non sông (Th gửi các học sinh).
+ Đất nớc, quê hơng ( Việt Nam
thân yêu).


- HS trao đổi theo nhóm ( 4 nhóm).
- Các nhóm lên trình bày từng phần.


- Thi tiếp sức giữa các nhóm.


- Học sinh đọc lại các từ đồng nghĩa
trên.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3,
trao đổi trong nhóm.


- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh viết vào vở 5 đến 7 từ.
- Học dinh đọc yêu cầu bài tập 4.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
+ Quê hng tụi Vnh Phỳc.


+ Hơng Canh là quê mẹ tôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

rau cắt rốn của mình.
<b>Luyện tập thực hành</b>


<b>Địa lý</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c cho HS da vào bản đồ để nêu đợc một số đặc điểm chính của địa
hình khống sản.


- Kể tên và chỉ vị trí một số dãy núi, 1 số khống sản trên bản đồ.
- Giáo dục học sinh lịng u thích thiờn nhiờn, t nc.



II. Đồ dùng dạy học:


<b>Luyện từ và c©u</b>


<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: </b>


- Biết ví dụ những hiểu biết về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập phân loại
các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
Bài 1:


- Giỏo viờn dán tờ phiếu lên bảng,
các từ cần tìm là: (mẹ, u, bầm, má,
bu) là các từ đồng nghĩa.


Bµi 3: - Giáo viên hớng dẫn.



- Viết 1 đoạn văn miêu tả có dùng 1
số từ ở bài 2. Đoạn văn khoảng 5
câu trở lên. Càng nhiều càng tốt.
- Giáo viên và cả lớp cùng nhận xét.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.


- Về nhà làm bài tập 2, học lại bài và
chuẩn bị bµi sau.


- Häc sinh lµm bµi tËp 4.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp
đọc thầm và làm bài cá nhân.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


- 1 học sinh lên bảng gạch đúng vào
những từ đồng nghĩa trong đoạn văn.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập. Phân
tích u cầu bài.


- Häc sinh lµm viƯc cá nhân vào vở
bài tập.


- Tng hc sinh ni tip nhau c
bi tp.



<b>Toán</b>
<b>Hỗn số</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhn biết về hỗn số. Biết đọc, viết hỗn số.
- Vận dụng vào đọc viết thạo hỗn số.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc to¸n.


<b>II. Đồ dùng dạy học: + Các tấm bìa cắt và hình vẽ trong sgk.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Giới thiu v hn
s.


- Giáo viên vẽ lại hình vẽ trong
sgk lên bảng (hoặc gắn 2 hình tròn
và 3


4 hình tròn, ghi các số trong
sgk rồi hỏi).


- Có bao nhiêu hình tròn?
- Ta viết gọn là 2 3



4 hình tròn có


- Chữa bài tập 2, phần còn lại.


- Học sinh quan sát và nhận xÐt.


- Häc sinh tr¶ lêi. 2 3
4
+ Có 2 hình tròn và 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2’


2 vµ 3


4 hay 2 +
3


4 ta viÕt gän
lµ 2 3


4 ; 2
3


4 gọi là hỗn số.
- Giáo viên chỉ vào 2 3


4 gii
thiệu cách đọc (Hai và ba phần tử)
- Giáo viên chỉ vào từng thành


phần của hỗn số để giới thiệu:
- Giáo viên hớng dẫn học sinh
cách viết và cách đọc


b) Hoạt động 2: Thực hành:


Bài 1: - Học sinh nhìn hình vẽ nêu
cách đọc và cách viết hỗn số. Giáo
viên nhận xét.


Bài 2: a, - Giáo viên hớng dẫn.
- Giáo viên vẽ lại hỡnh lờn bng
c lp cựng cha.


- Giáo viên xoá 1 vài tia số, hỗn số
trên vạch trên tia số, gọi học sinh
lên bảng viết lại.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
- Bi tp v nh 2/b.


+ Học sinh nhắc lại.
+ Vài học sinh nhắc lại.
Hỗn số 2 3


4 có phần nguyên là 2,
phần phân số là 3



4 . Phần phân số
bao giờ cũng bé hơn đơn v.


+ Học sinh nhắc lại.


+ Hc sinh nờu li cỏch đọc, viết hỗn
số.


+ Học sinh đọc nhiều lần cho quen.
+ Học sinh làm vào vở bài tập.
+ Học sinh lên bảng làm.


1
5


2
5


3
5


4
5


5


5 1


1
5


12


5 1


3
5


+ Cho học sinh đọc các phân số và hỗn
số trên tia số.


<b>ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)</b>


<b>Lơng ngọc quyến. cấu tạo của phần vần</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: </b>


- Nghe - viết đúng. Trình bày đúng bài chính tả: Lơng Ngọc Quyến.
- Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn ch gi v sch p.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


+ Vở bài tập, bảng mơ hình kẻ sẵn.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh nghe- viết:


- Giáo viên c ton bi chớnh t 1
l-t.


- Giáo viên giới thiệu về nhà yêu
L-ơng Ngọc Quyến.


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý t thế
ngồi viết, cách trình bày bµi.


- Giáo viên đọc từng câu theo lối
móc xích.


- Giáo viên đọc lại tồn bài chính tả
1 lợt.


- Giáo viên chấm 1 số bài, nhận xét
chung.


b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả.


Bài 2:


(Trạng, nguyên, Nguyễn, Hiền khoa


- Viết chữ khó bµi tríc .


- Học sinh đọc thầm lại bài chính tả,
chú ý những từ dễ viết sai. Tên riêng
của ngời, từ khó: ma, kht, xích sắt.


- Học sinh viết bài vào vở chính tả.
- Học sinh sốt lỗi bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2


thi, làng, Mộ Trạch, huyện, Bình
Giang).


Bài tập 3:


- Giáo viên đa bảng kẻ sẵn.


- Giáo viên sửa chữa nhận xét chốt
lại nội dung chính.


+ Phần vần của tất cả các tiếng đều
có âm chính. Ngồi âm chính 1 số
vần cịn có âm cuối. Có những vần
có cả âm đệm và âm cui.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột đánh giá.
- Về xem lại bài viết.


+ Ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Một số học sinh trỡnh by kt qu


trờn bng.


- Cả lớp nêu nhận xét về bài làm trên
bảng.


- C lp sa bi theo li gii ỳng.


Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2010
<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh i ng. Trũ chi kt bạn”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật các động tác đội hình đội ngũ. Kết hợp
trò chơi “Kết bạn”. Yêu cầu tập đúng, phản xạ nhanh, chơi đúng luật, hào hứng,
nhiệt tình trong khi chơi.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giờ tập luyện.
<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện: + Địa điểm, còi.</b>


III. Nội dung và phơng pháp:


TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
10


20


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến


nhiệm vụ, yêu cầu bài học, chấn
chỉnh đội ngũ, trang phục.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
a) Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đúng nghiêm nghỉ, quay
phải, quay trái, đằng sau.


- Giáo viên quan sát nhận xét,
đánh giá, biểu dơng.


b) Trò chơi: Vận động “Kết bạn”
- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập
hợp học sinh theo đội hình chơi,
giải thích cách chơi và quy đinh
luật chi.


- Giáo viên quan sát nhận xét, xử
lý các tình huống.


+ Học sinh chơi trò chơi Thi đua xếp
hàng.


+ Giậm chân tại chỗ theo nhịp.


+ Hc sinh tp lại các động tác đội
hình đội ngũ.



+ Chia tổ do tổ trởng điều khiển.
+ Các tổ thi đua trình diễn 2 đến 3 lần.
+ Cả lớp tập dới sự điều khiển của giáo
viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

5’ <i><b>3. PhÇn kÕt thóc:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học. + Học sinh th giãn thả lỏng.
<b>Đạo đức</b>


<b>Em lµ häc sinh líp 5 </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nắm đợc vị thế của học sinh lớp 5 để đề ra đợc phơng hớng phấn đấu về
mọi mặt xứng đáng là học sinh lớp 5.


- Kể đợc một số tấm gơng học sinh gơng mẫu.
- Giáo dục học sinh tình yêu đối với trờng lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: + Phiếu, nhóm.</b>


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>



<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Thảo luận về kế
hoạch phấn đấu.


+) Mơc tiªu:


- Rèn kĩ năng đặt mục tiêu.


- ý thức vơn lên về mọi mặt để xứng
đáng là hc sinh lp 5.


+) Cách tiến hành:


- Giỏo viờn nhận xét chung và kết
luận: “Để xứng đáng là học sinh lớp
5, chúng ta cần phải quyết tâm phấn
đấu, rèn luyện một cách kế hoạch”.
b) Hoạt động 2: Kể về các tấm gơng
học sinh lớp 5 gng mu.


+) Mục tiêu: Học sinh biết thừa
nhận và học tập theo các tấm gơng.
+ Cách tiến hành:


- Giáo viên có thể giới thiệu thêm
một số tấm g¬ng.


- Giáo viên kết luận: Chúng ta cần


học tập theo các tấm gơng tốt của
bạn bè để mau tiến bộ.


c) Hoạt động 3: Hát, múa, đọc thơ
chủ đề tr


… êng em.


+) Mục tiêu: Giáo dục học sinh tình
yêu và trách nhiệm đối với trờng
lớp.


+) Cách tiến hành:


- Giáo viên nhận xét, kết luận:
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột đánh giá.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Nªu lại bài học ghi nhớ.


- Tng hc sinh trỡnh by kế hoạch
cá nhân của mình trong nhóm đơi.
+ Nhóm trao đổi phải góp ý.


+ Học sinh trình bày trớc lớp, học
sinh trao đổi cùng nhận xét.


- Häc sinh kể về các học sinh gơng


mẫu (trong lớp, trong trờng hoặc su
tầm).


- Tho lun c lp v nhng thành
viên đó.


- Häc sinh gi¶i thÝch tranh vÏ cđa
mình với cả lớp.


- Hc sinh mỳa hỏt, c th ch
Trng em.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp lm bỏo cỏo thống kê</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Häc sinh hiĨu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số
liệu thống kê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Giáo dục học sinh yêu thích môn văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: + Vở bài tập tiếng việt.</b>


+ Bút dạ, phiếu ghi mẫu thống kê ở bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’



2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn häc sinh lun tËp.
Bµi 1:


Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Ví dụ: Từ 1075 đến 1919, số khoa
thi ở nớc ta: 185, số tiến sĩ: 2896,
+ Các số liệu thống kê đợc trình bày
nh thế nào?


+ Tác dụng của các số liệu thống
kê?


Bài 2: Thống kê số học sinh trong
lớp theo những yêu cầu sau:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chỉnh
sửa, biểu dơng.


- Giáo viên mời một học sinh nói tác
dụng của bảng thống kế.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>



- Giỏo viờn nhận xét đánh giá.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Một số học sinh đọc đoạn văn tả
cảnh một buổi trong ngày.


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh làm việc cá nhân hoặc
trao i cp.


- Nhìn bảng thống kê trong bài
Nghìn năm văn hiến, trả lời câu
hỏi.


+ Nhắc lại các số liệu thống kê trong
bài.


- Số khoa thi.
- Số bia và tiến sĩ.


+ Dới 2 hình thức: Nêu số liệu, trình
bày bảng.


+ Giỳp ngi c d tip nhn thụng
tin, dễ so sánh.


+ Tăng sức thuyết phục cho nhận xét
về truyền thống văn hiến lâu đời của
nớc ta.



- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Hoạt động nhóm trong thời gian
quy định.


- Các nhóm đại diện lên bảng, lớp
trình bày kết quả.


+ Giúp ta thấy rõ kết quả, đặc biệt là
kết quả có tính so sỏnh.


+ Học sinh viết vào vở bài tập.


<b>Toán</b>


<b>Hỗn số (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Giúp học sinh biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- Vận dụng vào chuyển i thnh tho.


- Giáo dục học sinh lòng say mê häc to¸n.


<b>II. Đồ dùng dạy học: + Các tấm bìa cắt nh hình vẽ trong sgk.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b> 2. Bµi míi:</b></i>



<i><b> a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Cách chuyển
một hỗn số thành một phân số.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh
dựa vào hình ảnh trc quan trong


- Chữa bài tập 2b.


- Học sinh theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2’


sách để nhận ra 2 5


8 viết dới
dạng phân số.


- Giáo viên nêu cách chuyển hỗn
số thành phân số:


+ Tử số bằng phần nguyên nhân
víi mÉu sè, råi céng víi tư sè ë
phÇn phân số.


+ Mẫu số bằng mẫu số ở phần
phân sè.


b) Hoạt động 2: Thực hành:
Bài tập 1: Chuyển các hn s sau


thnh phõn s:


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


Bài 2: Chuyển các hỗn số thành
phân số rồi tính.


a, 21
3+
4
3=
7
3+
13
3 =
20
3


Bài 3: Giáo viên hớng dẫn mẫu.
a, 21


2 5
1
5=
5
2<i>ì</i>
21
4 =
49


4


- Giáo viên chấm một số bài.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giá.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


+ Học sinh tự giải quyết vấn đề. Tự viết.
25


8= 2 +
5
8=


2 <i>×</i> 8 + 5


8 =


21
8
+ ViÕt gän lµ: 25


8=


2 <i>×</i> 8 + 5


8 =


21


8
+ Học sinh tự nêu cách chuyển.
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
+ Học sinh làm bài ra nháp rồi nêu kết
quả.


21
3=


2 <i>×</i> 3 + 1


3 =


7
3<i>;</i> 4


2
5=


4 <i>×</i> 5 + 2


5 =


22
5
- Học sinh hoạt động nhóm.


- Các nhóm đại diện trình bày.
c, 10 3



10 - 4
7
10=
103
10 +
47
10=
150
10
- Häc sinh nhËn xÐt.


- Häc sinh lµm tiÕp phần c vào vở bài
tập.


81
6 : 2


1
2=


49
6 :


5
2=


98
30


- Học sinh nêu lại cách chuyển hỗn số


thành ph©n sè.


<b>Khoa häc</b>


<b>Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết: Cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp trứng của
mẹ và tinh trùng của bố. Phân biệt 1 vài giai đoạn phát triển của bào thai.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: + Hình trang 10, 11, sgk.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b> 2. Bµi míi:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Giảng bài.


+) Mơc tiªu: - Häc sinh nhËn biết
đ-ợc một số từ khoá học: Thụ tinh, hợp
tử, phôi, bào thai.


+) Cách tiến hành:


- Bc 1: Giỏo viờn đặt câu hỏi trắc


nghiệm


1. Cơ quan nào trong co thể quyết
định giới tính của mỗi ngời?


2. C¬ quan sinh dục nam tạo ra gì?
3. Cơ quan sinh dục nữ tạo ra gì?
- Giáo viên giảng:


- C th ngi đợc hình thành từ một
tế bào trứng của mẹ kết hợp với tinh
trùng của bố. Quá trình kết hợp đó


- Nêu đợc đặc điểm và sự khác nhau
giữa nam và nữ?


- Học sinh thảo luận nhóm đơi.
d, Cơ quan sinh dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2’


gäi lµ thơ tinh.


- Trứng đã đợc thụ tinh gọi là hợp tử.
- Hợp tử phát triển thành phôi rồi
thành bào thai, khoảng 9 tháng ở
bụng mẹ ...


b) Hoạt động 2: Làm việc với sgk.
+) Mục tiêu: Hình thành cho học


sinh biểu tợng về sự thụ tinh và sự
phát trin ca bo thai.


+) Cách tiến hành:


- Bớc 1: Giáo viên hớng dẫn học
sinh làm việc cá nhân.


- Giỏo viên cùng học sinh nhận xét.
- Bớc 2: Hoạt động nhúm:


3. Củng cố, dặn dò:


- Giỏo viờn nhn xột đánh giá.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


+ Häc sinh quan sát hình 1b, 1c tìm
chú thích phù hợp với hình nào?
+ Một số em lên trình bày.


+ Học sinh quan sát hình 2, 3, 4, 5
và trả lời các thông tin tơng ứng.
+ Học sinh trình bày: Mỗi học sinh 1
hình.


+ Hỡnh 1: Bo thai c khong 9
tháng …


+ Hình 3: Thai đợc 8 tuần …
+ Hình 4: Thai đợc 3 tháng …


+ Hình 5: Thai đợc 5 tuần …


<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe. đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình, giọng diễn cảm nói về các anh hùng
danh nhân t nc.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện.


- Rèn kĩ năng nghe, nhËn xÐt lêi kĨ cđa b¹n.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Một số sách truyện, bài báo viết về các anh hùng, danh </b>
nhân đất nớc.


- Bảng viết, giấy khổ to.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’ <i><b> 1. KiĨm tra: </b><b> 2. Bµi míi:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
* Hớng dẫn học sinh tìm hiểu yêu
cầu của đề bài .



- Giáo viên đọc dới nhiều từ ngữ cần
chú ý:


Đề bài: Hãy kể 1 câu chuyện đã
nghe … hãy đã đọc … về một anh
hùng, danh nhân của nớc ta.


- Gi¸o viên giải nghĩa từ (danh nhân)
- Giáo viên nhắc lại.


- Kiểm tra học sinh đã chuẩn bị ở
nhà.


Hớng dẫn học sinh thực hành kể
chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh.


- C¶ lớp và giáo viên nhận xét theo
các tiêu chuẩn.


- Cả lớp bình chọn câu chuyện hay
nhất, tự nhiên nhÊt, hÊp dÉn nhÊt.


- 2 häc sinh thi kÓ lại chuyện Lý Tự
Trọng + câu hỏi.


+ Hc sinh đọc lại đề bài.


+ Học sinh nêu lại các từ trọng tâm.


+ Một số học sinh đọc nối tiếp các
gợi ý 1, 2, 3, 4 trong sgk.


+ Một số học sinh nối tiếp nhau kể
trớc lớp tên chuyện, giới thiệu truyện
đó em đã nghe, đã đọc … truyện về
danh nhân nào?


- Häc sinh kĨ chun theo cỈp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

2’ 3. Củng cố, dặn dò:- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nhà kể lại chuyn v chun b
bi sau.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kiểm điểm trong tuần</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh thấy đợc u khuyết điểm của mình trong tuần qua. Từ đó có ý thức
vơn lên trong tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức xây dựng nề nếp lớp.
II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’



2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>
<i><b> 2. Bµi míi:</b></i>


<i><b> a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.


* Giáo viên cho lớp trởng tự kiểm
điểm lại các nề nếp học tập trong tổ
mình.


* Giáo viên nhận xét chung về hai
mặt.


a) o c:
b) Hc tp:


c) Tồn tại:


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt củng cố khắc
sâu.


- Học sinh nêu lại phơng hớng.
- Chuẩn bị bài tuần sau tốt hơn.


- Sự chuẩn bị của lớp trởng



- Líp trëng sinh ho¹t líp.


- Hầu hết các em đều có ý thức,
ngoan ngỗn, lễ phép. Đoàn kết với
bạn bè.


+ Đồ dùng học tập đầy .


+ Đến lớp học bài và làm bài tập.
+ Trong giờ học các em sôi nổi xây
dựng bài.


+ i học đúng giờ chấp hành tốt nội
quy.


+ Mét sè em ngåi trong giê cßn mÊt
trËt tù.


+ Đến lớp cha học bài và làm bài.
+ Vệ sinh lớp cha c sch s.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giỳp hc sinh biết cách chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Vận dụng vào chuyển đổi thành thạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
III. Hoạt động dạy học:



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>
<i><b> 2. Bµi míi:</b></i>


<i><b> a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
Bài 1: Viết phân số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm dới mỗi
vạch của tia số.


GV vẽ tia số lên bảng


Bài 2: Chuyển phân số thành
phân số thập phân.


Bài 3: Chuyển thành phân số thập
phân có mẫu số là 100.


Bài 4:


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhận xét đánh giá.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- Vë bµi tËp cđa häc sinh


- Häc sinh tù làm


- 1 học sinh lên bảng chữa.
- cả lớp nhận xét và chữa bài


- 3 học sinh làm bảng lớp làm vở.
9


4=
9<i>ì</i>25
4<i>ì</i>25=


225
100
15


2 =
15<i>×</i>5


2<i>×</i>5 =
75
10
18


30=
18:3


30:3=


6
10
11


20=
11<i>×</i>5
20<i>×</i>5=


55
100


- Học sinh làm tơng tự bài tập 2.
- Học sinh đổi vở kiểm tra.


- Học sinh đọc yêu cu v lm bi.
Gii


Số học sinh giỏi toán là:
30 90


100=¿ 27 (häc sinh)
Sè häc sinh häc giái vÏ lµ:
30 x 80


100 = 24 (học sinh)
Đáp số: 27 học sinh
24 häc sinh



<b>TiÕng viÖt</b>
<b>LuyÖn tËp </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh ôn tập củng cố kiến thức về các kiểu câu kể Ai là gì? ai thế
nào? Ai làm gì?


- Vận dụng vào thực hành thành thạo.
- Giáo dục học sinh lòng say mê học .
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


III. Hot động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’ <i><b> 1. KiĨm tra: </b><b> 2. Bµi míi:</b></i>


<i><b> a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.


- Nêu ý nghĩa của chủ ngữ trong các
câu kể: Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế


- Vë bµi tËp cđa häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2’


nµo?



- Chủngữ thờng do các từ bgữ nào
tạo thành?


- Vị ngữ trong các kiểu câu kể biểu
thị nội dung gì? chúng do những từ
ngữ nh thế nào tạo thµnh?


c) Thùc hµnh


Bài 1: Tìm các câu kể đã học có trong
đoạn văn sau:


Bài 2: Xác định chủ ngữ vị ngữ trong
các câu va tỡm c?


Bài 3: Viết đoạn văn 5 -> 7 câu kể về
công việc trực nhật lớp của tổ em.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giá.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- C¶ líp quan sát và nhận xét


Đêm trăng, biển yên tĩnh. Tàu
chúng tôi buông neo trong vìng biển
Trêng Sa.


Một số chiến sỹ thả câu. Một số
khác quây quần bên boong sau ca


hát, thổi sáo. Bỗng biển có tiếng
động mạnh. Cá heo gọi nhau quây
đến quanh tàu nh để chia vui.
- Học sinh luyện tập


- Học sinh đọc bài lm
- Nhn xột v cha bi


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Gióp häc sinh «n tËp cđng cè kiÕn thøc vỊ các phép tính với phân số.
- Vận dụng vào thực hành vào luyện tập thành thạo.


- Giáo dục học sinh lòng say mê học .
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b> 2. Bµi míi:</b></i>


<i><b> a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ
trống



Tổng 2 số 91 170 216


Tỉ số của 2 sè 1


6 <sub>3</sub>


2 3


5


Sè bÐ
Sè lín


Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ trồng


Hiệu hai số 72 63 105


- Vở bài tập của học sinh


- Học sinh thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp quan sát vµ nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2’


TØ sè cđa 2 sè


5
1



4


3 4


7


Sè bÐ
Sè lín


Bµi 3: Häc sinh lµm vë


<i><b>3. Cđng cè, dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
- V nh chuẩn bị bài sau.


Gi¶i


Sè thãc kho thø nhÊt lµ:
1350 4


5 = 1080 (tÊn)
Sè thãc kho thø hai lµ:


1350 - 1080 = 270 (tấn)
Đáp số: 1080 tÊn
270 tÊn


<b>To¸n</b>
<b>Lun tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh ôn tập củng cố kiến thức về các phép tính với phân số.
- Vận dụng vào thực hành vào luyện tập thành thạo.


- Giáo dục học sinh lòng say mê học .
<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b>


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>
<i><b> 2. Bµi míi:</b></i>


<i><b> a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
Bài 1: Tính


Bài 2: TÝnh (theo mÉu)
Bµi 3: Häc sinh lµm vë


<i><b>3. Cđng cố, dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.


- V nhà chuẩn bị bài sau.


- Vë bµi tËp cđa häc sinh


- Học sinh tự làm
- Học sinh đọc kết quả
- Cả lớp theo dõi và chữa bài
- học sinh làm vở


- §ỉi vë kiĨm tra


- Cả lớp quan sát và nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu
- Hc sinh t lm bi


Giải


Diện tích của tấm lới là:
15


4 <i>×</i>
2
3=


30
12
DiƯn tÝch cđa mp tÊm líi lµ:
30


12 :5=


30


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tuần 3 Thứ hai ngày thỏng nm 2010</b>
<b>Tp c</b>


<b>Lòng dân (TiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đọc ngắt giọng, phân biệt tên nhân vật, lời nói nhân vật, đọc đúng ngữ
điệu câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch …


- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí
trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
* Luyện đọc:



- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn trớch
kch.


- Chú ý thể hiện giọng của các nhân
vật.


- Giáo viên chia đoạn:


+ on 1: T u n dỡ Nm (chng
tui, thng ny l con)


+ Đoạn 2: Lời cai (chồng chì à Ngồi
xuống! Rục rịch tao bắn).


+ Đoạn 3: Phần còn lại:


- Giáo viên kết hợp sửa lỗi + chú giải.
* Tìm hiểu bài:


- Chỳ cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
- Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú
cán bộ?


- Chi tݪt nào trong đoạn kịch làm em
thích thú nhất? Vì sao?


*) Đọc diễn cảm:


- GV hng dn mt tp HS đọc diễn
cảm đoạn kịch theo cách phân vai.


(dì Năm, An, chú cán bộ, lính, cai) HS
thứ 6 làm ngi dn chuyn.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột tiết học. Khen
những em đọc tốt.


- VỊ nhµ chn bị bài sau.


- Hc sinh c thuc lũng bi th
“Sắc màu em yêu” + câu hỏi
- Một học sinh đọc lời mở đầu
giới thiệu nhân vật, cảnh trí, thời
gian, tình huống diễn ra vở kịch.
- Học sinh theo dừi.


- Học sinh quan sát tranh những
nhân vật trong vë kÞch.


- Ba, bốn tốp học sinh đọc nối
tiếp nhau từng đoạn của màn
kịch.


+ (Cai, hæng thÊy, thiệt, quẹo vô,
lẹ, ráng).


- Hc sinh luyn c theo cặp.
- Một, hai HS đọc lại đoạn kịch.


- Học sinh thảo luận nội dung
theo 4 câu hỏi sgk.


+ Chú bị bọn giặc rợt đuổi bắt,
chạy vào nhà dì Năm.


+ Đa vội chiếc áo khoác cho chú
thay Ngồi xuống chõng vờ ăn
cơm, làm nh chú lµ chång.


- Tuú häc sinh lùa chän.


- Học sinh thi đọc diễn cảm toàn
bài đoạn kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Giúp học sinh củng cố chuyển hỗn số thành phân số.


- Kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số.
- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.


II. Hot ng dy hc:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>



<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: So sánh các hỗn số.


Mẫu: a, 3 9
10=


39
10 ; 2


9
10=


29
10
Mµ 39


10>
29


10 nên 3
9
10> 2


29


10


Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số rồi thực hiện phép tính:


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ củng cố lại
kiến thức.


- Về nhà làm bài tập 3/c,d.


- Bµi tËp 2, 3/b


- Häc sinh lµm bµi ra nháp.
- Trình bày bài bằng miệng.


23
5=


13
5 ; 5


4
9=


49
9 ; 9


3


8=


75
8
- Học sinh làm nhóm,.


- Đại diện các nhóm trình bày.
b, 5 1


10> 2
9


10 ; c, 3
4
10< 3


9
10
d, 3 4


10 = 3
2
5


- Học sinh làm vào vở phần a,b.


a, 11
2+ 1



1
3= 2


5
6
b, 22


3 - 1
4
7= 1


2
21


<b>Lịch sử</b>


<b>Cuộc phản công ở kinh thành huế</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thy c cuc phn cụng quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết
và một số quan lại yêu nớc tổ chức, đã mở đầu cho phịng trào Cần Vơng.


- Tr©n träng, tù hào về truyền thống yêu nớc, bất khuất của dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Lc kinh thnh Hu năm 1885.


+ Bản đồ Việt Nam, hình trong sgk, phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học:



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài </b></i>
<i>b</i>) Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2’


- Giáo viên trình bày 1 số nét chính
về tình hình nớc ta sau khi chiều đình
nhà Nguyễn kí với Pháp hiệp ớc
Pa-tơ-nốt …


- GV nêu nhiệm vụ học tập cho HS
- Phân biệt điểm khác nhau về chủ
chơng của phái chủ chiếm và phái
chủ hoà trong chiều đình nhà
Nguyễn?


- Tơn Thất Thuyết đã làm gì để
chun b chng Phỏp?


- Tờng thuật lại cuộc phản công ở
Kinh thành Huế?


- ý nghĩa của cuộc phản công ë Kinh
thµnh H?


b) Hoạt động 2: (Làm việc theo


nhóm)


c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên nhấn mạnh thêm:
d) Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên nhấn mạnh những kiến
thức cơ bản của bài.


- Giáo viên đặt câu hỏi thêm cho học
sinh vận dng vo thc t.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài
sau.


+ Phái chủ hoà chủ trơng hoà với
Pháp, phải chủ chiến chủ chơng
chống Pháp.


+ Tôn Thất Thuyết cho lập căn cứ
kháng chiến.


+ Tng thut li din biến theo: Thời
gian, hành động của Pháp, tinh thần
quyết tâm chống Pháp của phái chủ
chiến.


+ Điều này thể hiện lòng yêu nớc của


một bộ phận quan lại trong chiều
đình Nguyễn, khích lệ nhân dân đấu
tranh chng Phỏp.


- Các nhóm trình bày kết quả thảo
luËn.


+ Tôn Thất Thuyết quyết định đa vua
Hàm Nghi và đoàn tuỳ tùng lên vùng
núi Quảng Trị. Tại căn cứ kháng
chiến … một số cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu (kết hợp sử dụng bản đồ)


<b>Kü thuËt</b>


<b>đính khuy 4 lỗ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm chắc cách đính khuy 4 lỗ theo 2 cách.
- Đính đúng quy trình, đúng kỹ thuật.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu đính khuy 4 lỗ, kim chỉ, vải, khuy 4 lỗ.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i>b)</i> Giảng bài:


a) Hoạt động 2: Học sinh thực hành:
- Giáo viên nhận xét và hệ thống lại
cách đính khuy 4 l.


- Giáo viên kiểm tra kết quả thực
hành ở tiết 1 và sự chuẩn bị thực
hành ở tiết 2.


- Giáo viên nhắc lại yêu cầu thực
hành và nêu thời gian hoàn thành sản
phẩm.


- Giáo viên quan sát uốn nắn cho


- Bài thêu giờ trớc


- Hc sinh nhắc lại cách đính khuy 4
lỗ.


- Học sinh thực hành đính khuy 4 lỗ
theo 2 cách (có thể thực hành nhóm,
cá nhân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

2’


những học sinh thực hiện cha đúng
thao tác kỹ thuật.



b) Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm:
- Giáo viên đánh giá nhận xét kết quả
thực hành của học sinh theo 2 mức.
Hoàn thành (A) và cha hoàn thành
(B), hoàn thnh tt (A+<sub>) </sub>


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung, củng
cố khắc sâu. Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau, vải, khuy
bấm học bài Đính khuy bấm.


bày sản phẩm.


- Gi học sinh nhắc lại những yêu
cầu đánh giá sản phm trong sgk.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp t cnh</b>
<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


- Phân tích bài văn Ma rào, hiểu thêm về cách quán sát và chọn lọc chi tiết
trong một bài văn tả cảnh.


- Bit chuyn nhng iu đã quan sát đợc về 1 cơn ma thành 1 dàn ý, biết
trình bày dàn ý rõ ràng, tự nhiờn.


- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn văn.



<b>II. Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to, bút dạ. Dàn bài mẫu.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
a) Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1:


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Chốt lại lời giải.


+ Cõu a: Nhng du hiu báo cơn ma
sắp đến.


+ Câu b: Những từ tả tiếng ma và hạt
ma từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc.
+ Câu c: Những từ ngữ chỉ cây cối,
con vật, bầu trời trong và sau trận
m-a.


+ Câu d: Tác giả đã quan sát cơn ma
bằng những giỏc quan no?


- GV nhấn mạnh, củng cố bài 1.
Bài 2: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh.



- Giáo viên phát giấy khổ to, bút dạ
cho 2 n 3 em khỏ gii.


- Giáo viên chấm những dàn ý tốt.
- Giáo viên nhận xét bổ xung một bài


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả
lớp theo dõi sgk.


- Cả lớp đọc thầm bài Ma rào.


- Trao đổi cặp đôi trả lời các câu hỏi.
- Học sinh phát biểu ý kiến.


+ Mây: Lặng, đặc xịt, lổm ngổm …
+ Gió: Thổi giật, thổi mát lạnh …
+ Tiếng ma: Lúc đầu lẹt đẹt …
+ Hạt ma: Những giọt nớc lăn.
+ Trong ma: Lá đào … con gà, …
+ Sau trận ma: …


+ Mắt, tai, làn da (xúc giác, mũi)
- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Mỗi học sinh tự lập dàn ý vào vở.
- Học sinh đọc nối tiếp nhau trình
bày đoạn văn.


- Häc sinh làm bài trên giấy, dán lên
bảng, trình bày kết quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

2


mẫu.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả
cơn ma.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chuyển một số phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số.


- Chuyn s ú t n v bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị thành số đo
có một tên đơn vị đo.


- Giáo dục học sinh lịng say mê học tốn. Vận dụng vào cuộc sống.
II. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’



2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
các bài tập rồi chữa bài.


Bài 1:
Mẫu: 14


70=
14 : 7
70 : 7=


2
10


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


Bài 2: Viết phân số thích hợp vào
chỗ trống.


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


Bài 3: Giáo viên hớng dẫn học sinh


lµm mÉu.


5m 7dm = 5m + 7


10 m = 5
7
10
m


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


Bi 4: Hc sinh làm bài vào vở.
- Giáo viên theo dõi đôn c.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn lại bài và làm bài tập2.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


- Cho học sinh trao đổi cặp đơi tìm cách
làm hợp lý nhất.


- Học sinh trình bày bài.

;
1000
46


2
500
2
23
500
23




100
44
4
25
4
11
25
11





- Hc sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh làm bài tập cá nhân.
- Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày.
a, 1dm = 1


10 m b, 1g =
1


1000 kg
3dm = 3


10 m 8g =
8
1000 kg
9dm = 9


10 m 25g =
25


1000 kg
- HS trao đổi cặp đôi làm bài cá nhân.
- 3 em trình bày 3 phần cịn lại.


+ 2m 3dm = 2m + 3


10 m = 2
3
10 m
+ 4m 37cm = 4m + 37


100 m = 4
37
100
m


+ 1m 53cm = 1m + 53


100 m = 1


53
100
m


+ 3m 27cm = 300m + 27cm = 327cm
+ 3m 27cm = 3m + 27


100 m = 3
27
100
m


+ 3m 27cm = 30dm + 2dm + 7cm
= 32dm + 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

7
10 dm
<b>Khoa häc</b>


<b>Cần làm gì để cả mẹ và bé đều khoẻ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu những việc nên và không nên làm để đảm bào mẹ và thai nhi khoẻ.
- Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các ngời khác trong gia đình.
- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh trong sgk.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
a) Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
- Giáo viên nêu mc tiờu v cỏch tin
hnh.


- Giáo viên giao nhiệm vụ.


- Phụ nữ có thai nên và không nên làm
g×?


* GV kết luận: Phụ nữ có thai cần:
+ ăn uống đủ chất, đủ lợng. Không nên
dùng các chất kích thích, thuốc lá …
+ Tránh lao động nặng tránh tiếp xúc với
chất độc hại.


+ Đi khám thai định kì 3 tháng 1 lần.
Tiêm Vacxin phịng bệnh.


b) Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.



* Giáo viên kết luận: - Chuẩn bị cho trẻ
trào đời là trách nhiệm của mọi ngời
trong gia đình đặc biệt là ngời bố.
- Chăm sóc sức khoẻ của ngời mẹ trớc
khi có thai và trong khi mang thai giúp
thai nhi khoẻ mạnh sinh trởng và phát
triển tốt.


c) Hoạt ng 3: úng vai.


- GV nêu mục tiêu và cách tiến hành.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận
c©u hái trang 13 sgk.


- Gặp phụ nữ có thai có sách nặng hoặc
đi trên cùng một chuyến ơ tơ mà khơng
có chỗ ngồi, bạn có thể làm gỡ giỳp
.


- Giáo viên theo dõi, nhận xét.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- C th chỳng ta đợc hình thành
nh thế nào?


- Häc sinh theo dâi.



- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3,
4 trong sgk và trả lời câu hỏi.
- Học sinh trao đổi theo cặp.
- Một số em trình bày trớc lớp.


- Häc sinh quan sát hình 5, 6, 7
nêu nội dung từng hình.


- Cả lớp cùng thảo luận câu hỏi.
- Một vài em nªu ý kiÕn.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Trình diễn trớc lớp (1 nhóm)
các nhóm khác nhận xét rút ra
bài học về cách ứng xử đối với
phụ nữ có thai.


<b>Kỹ thuật</b>
<b>đính khuy bấm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách đính khuy bấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Rèn luyện tính tự lập, kiên trì cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Mu ớnh khuy bm. Mt số sản phẩm đính khuy bấm.
+ Vật liệu và dụng cụ kiến thiết: khuy bấm, vải, kim chỉ …


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
a) Hoạt động 1:


Quan s¸t, nhËn xÐt.


- Gi¸o viªn giíi thiƯu mÉu khuy
bÊm.


- Giáo viên giới thiệu các khuy bấm
đợc đính trên sản phẩm may mặc.


 Giáo viên tóm tắt hoạt động 1:
Khuy bấm đợc làm bằng kim loại có
hai phần là phần mặt lồi v mt lừm


có 4 lỗ. Khuy bấm đ


ợc đính vào



vải bằng các đờng khâu nối từng lỗ
khuy với vải.


b) Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác
kỹ thuật:


- Giáo viên đặt các câu hỏi nội dung
1, 2 sgk kết hợp quan sát.


- Giáo viên quan sát, uốn nắn.
- Hớng dẫn học sinh đọc mục 2a, b
trang 4, 5 sgk nêu cách đính phần
mt li ca khuy bm.


- Giáo viên nhận xét và híng dÉn
thao t¸c.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
và cho học sinh thực hành đính khuy
bấm.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


+ Học sinh quan sát kết luận (hình 1a
sgk)


- Nờu c im hỡnh dạng của khuy


bấm.


+ Học sinh quan sát mẫu đính khuy
hình 1b.


+ Học sinh nhận xét các đờng đính
khuy, cách đính và khoảng cách giữa
các khuy .


- Học sinh nêu vị trí đính khuy, phần
mặt lõm của khuy.


- Học sinh quan sát và nêu các bớc
đính khuy.


- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
các thao tác vạch dấu, đính khuy bấm.
- Học sinh nêu lại cách đính khuy
phần mặt lồi.


- Gọi học sinh cách đính khuy bấm.
- Học sinh thực hành ngay tại trờng.


<i><b> .</b></i>


<b>ThĨ dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ. Trị chơi “Bỏ khăn”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ … đúng khẩu lệnh.
- Trò chơi “Bỏ khăn” chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tỡnh.


- Giáo dục học sinh năng tập luyện thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Sân tập, còi, 1 chiếc khăn tay.


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
10


20


<i><b>1- Phần mở đầu:</b></i>


- Giỏo viờn ph bin nhiệm vụ, yêu
cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục.


<i><b>2- Phần cơ bản:</b></i>
* Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng ngh,


- Học sinh chơi.


- Đứng tại chỗ vỗ tay nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

5


quay phải, quay trái, sau, dàn hàng,
dồn hàng.


- Lần 1: Giáo viên điều khiển lớp
tập.


- Giáo viên quan sát, nhận xét, sửa
chữa cho những học sinh tập còn
sai.


- Giáo viên biểu dơng một số em
tËp tèt.


* Trò chơi vận động: “Bỏ khăn”
- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập
hợp học sinh theo đội hình chơi,
giải thích cách chơi và quy định
chi.


- Giáo viên quan sát, biểu dơng.
<i><b>3- Phần kết thúc:</b></i>


- Cho học sinh chạy thành vòng
tròn lớn, tập trung.


- Giáo viên nhận xét giờ học, giao
bài về nhà.



- Học sinh tập dới sự điều khiển của
giáo viên.


- Chia các tổ học sinh thi nhau tập
giữa c¸c tỉ.


- Cho các tổ thi đua trình diễn.
- Tập c lp cng c.


- Cả lớp cùng chơi dới sự điều khiển
của cán sự lớp.


- Hc sinh chi đến hết giờ,


<b>Tập đọc</b>
<b>Lịng dân (Tiếp)</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


1. Biết đọc đúng phần tiếp của vở kịch cụ thể.


- Biết ngắt giọng để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật.


- Giọng đọc phù hợp với tính cách từng nhân vật. Biết đọc diễn cảm đoạn
kịch theo cách phân vai.


2. HiÓu néi dung ý nghÜa vë kÞch:


Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu
cán bộ cách mạng; tấm lòng của ngời dân Nam Bộ đối với cách mạng.



<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.</b>
- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
*) Luyện đọc:


- Giáo viên lu ý học sinh đọc đúng
các từ địa phơng (tía, mầy, hổng,
chỉ, nè …)


- Giáo viên có thể chia đoạn để
luyện đọc.


+ Đoạn 1: Từ đầu lời chú cán bộ.
+ Đoạn 2: Tiếp lời dì Năm.


+ Đoạn 3: Phần còn l¹i.


- GV đọc diễn cảm tồn bộ 2 phần.



- Học sinh đóng phân vai phần đầu vở
kịch: Lịng dân.


- Một học sinh khá, giỏi đọc phần tiếp
theo vở kịch.


- Học sinh quan sát tranh minh hoạ.
- Ba, bốn tốp nối tiếp nhau đọc từng
đoạn phần tiếp theo vở kịch.


(§Ĩ tôi đi lấy, chú toan đi, cai cản lại)
(Cha thấy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2


*) Tìm hiểu bài.


1. An ó lm cho bọn giặc mừng hụt
nh thế nào?


2. Những chi tiết nào cho thấy dì
Năm ứng xử rất thơng minh?
3. Vì sao vở kịch đợc đặt tên là
“Lòng dân” .




Néi dung chÝnh.


c) Giáo viên hớng dẫn học sinh


luyện đọc diễn cảm, phân vai.
- Giáo viên và cả lớp nhn xột.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Khi gic hi An: Ơng đó phải tía
mầy khơng? An trả lời hổng phía tía
làm cai hí hửng … cháu kêu bằng ba,
chú hổng phải tía.


- Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ
nào, rồi nói tên, tuổi của chồng, tên
bố chồng để chú cán bộ bit mỏ núi
theo.


- Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của
ng-ời dân với cách mạng. Ngng-ời dân tin
yêu cách mạng sẵn sàng xả thân bảo
vệ cán bộ cách mạng trong lòng dân
là chỗ dựa vững chắc nhất của cách
mạng.


- Hc sinh lm ngi dn chuyện.
- Học sinh đọc phân vai.




<i><b>Thø t ngày tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp häc sinh cđng cè vỊ: cộng, trừ 2 phân số. Tính giá trị của biểu thøc víi
ph©n sè.


- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn
vị đo.


- Giải bài tốn tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của số đó.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán.</b>


III. Các hoạt đông dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’ <i><b> 1. KiĨm tra: </b><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 2:


- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.



Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
Bài 4:


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Học sinh tự làm rồi chữa bài.
a, 7


9+
9
10=


70 + 81


90 =


151
90
c, 3


5+
1
2+


3
10=



6 + 5 + 3


10 =


14
10=


7
5
- Häc sinh làm rồi chữa bài.


a, 5
8 -


2
5=


25 <i></i> 16


40 =


9
40
b, 1 1


10 <i>−</i>
3
4=
44 -30


40 =
14
40
c, 2


3+
1
2 -


5
6=


4 + 3 - 5


6 =


2
6


- Häc sinh tÝnh nhÈm råi tr¶ lêi miệng
c. 5


8


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

2


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Bài tập về nhà 5 (trang 15)


- Chuẩn bị bài sau.


8dm 9cm = 8dm + 9


10 dm = 8
9
10
dm


7m 3dm = 7m + 3


10 m = 7
3
10 m
12cm 5mm =12cm + 5


10 cm =
12 5


10 cm


<b>LuyÖn tõ và câu</b>


<b>M rng vn t: nhõn dõn</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cu:</b>


1. Mở rộng hệ thống hoá vốn từ nhân dân, biết 1 số thành ngữ ca ngợi phẩm
chất của nh©n d©n ViƯt Nam.


2. Tích cực hố vốn từ (sử dụng từ đặt câu)


3. Giáo dục học sinh lòng ham mê môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, bảng phân loại để học sinh làm bài tập 1.</b>
- Giấy khổ to viết lời giải bài tập 9b.


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
Bài 1:


- Giáo viên giải nghĩa từ:Tiểu thơng.
(Ngời buôn bán nhỏ)


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


Bài 2:


- Giỏo viên nhắc nhở học sinh: có
thể dùng nhiều từ ng ngha gii
thớch.



- Giáo viên nhận xét.
Bài 3:


1. Vì sao ngời Việt Nam ta gọi nhau
là đồng bào?


2. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng.
- GV phát phiếu để học sinh làm.
3. Đặt câu với mỗi từ tỡm c.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Thuộc các câu thành ngữ, tục ng÷


- Đọc đoạn văn miêu tả có dùng
những từ miêu tả đã cho viết lại hoàn
chỉnh.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh trao đổi làm bài vào phiếu
đã phát cho từng cặp hc sinh.


- Đại diện 1 số cặp trình bày.
- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập.
a) Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí.
b) Nông dân: thợ cày, thợ cấy.



c) Doanh nhân: tiểu thơng, chủ tiệm.
d) Quân nhân: đại uý, trung s.


e) Trí thức: giáo viên, bác sĩ, kĩ s.
g) Häc sinh: häc sinh tiÓu häc, häc
sinh trung häc.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm việc cá nhân trao đổi
cùng bạn bên cạnh.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- Học sinh thi học thuộc lịng các
thành ngữ, tục ngữ trong bài tập 2.
- 1 học sinh đọc nội dung bài tập 3.
- Cả lớp đọc thầm lại câu truyện “Con
rồng cháu tiên” rồi trả lời câu hỏi.
- Ngời Việt Nam ta gọi nhau là đồng
bào vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng
của mẹ Âu Cơ.


- Đồng chí, đồng bào, đồng ca, đồng
đội, đồng thanh, ….


- Học sinh trao đổi với bạn bên cạnh
để cùng làm.


- Viết vào vở từ 5 đến 6 từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

ë bµi tËp 2.


- Chuẩn bị bài sau. + Cả lớp đồng thanh hát một bài.+ Cả lớp em hát đồng ca một bài.
<b>Địa lí</b>


<b>khÝ hËu</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh trình bày đợc đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.
- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) danh giới giữa 2 miền khí hậu Bắc Nam.
- Biết sự khác nhau giữa 2 miền khí hậu Bắc và Nam


- Nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân
ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.</b>


- Bản đồ khí hậu Việt Nam, quả địa cầu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i>b)</i> Giảng bài:
* Hoạt động 1: (làm việc theo
nhóm)


1. Chỉ vị trí Việt Nam trên quả địa
cầu và cho biết nớc ta nằm ở đới khí
hậu nào? ở đới khí hậu đó, nớc ta có
khí hậu nóng hay lạnh?


2. Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt
đới gió mùa ở nc ta?


- Giáo viên nhận xét sửa chữa.
- Giáo viên giới thiệu dÃy núi Bạch
MÃ là gianh giới khí hậu giữa 2
miền Bắc - Nam.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
việc cá nhân theo câu hỏi.


1) Nêu sự chênh lệch nhiệt độ giữa
tháng 1 và tháng 7 ở Hà Nội.


2) Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng
1 và tháng 7 ở thành phố HCM?
3) Sự khác nhau về khí hậu giữa 2
miền?


- Giáo viên nhận xét, bổ sung:
- Nêu ảnh hởng của khí hậu tới đời


sống và sản xuất của nhân dân ta?
- Giáo viên nhận xét bổ sung.




Bµi häc sgk.


<i>3<b>. Cđng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


1. N c l cú khớ hu nhit i giú
mựa.


- Học sinh quan sát quả Địa cầu, hình
1 rồi thảo luận.


- Nc ta nm i khí hậu nhiệt đới,
ở đới khí hậu đó, nớc ta có khí hậu
nóng.


- Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa:
nhiệt độ cao, gió và ma thay i theo
mựa.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Nhóm khác bổ xung.


2. Khí hậu giữa các miền có sù kh¸c


nhau:


- Giáo viên chỉ dãy núi Bạch Mã trên
bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Học sinh làm việc cá nhân.


Th¸ng 1: 16o <sub>C Th¸ng 7: 29</sub>o <sub>C</sub>


Th¸ng 1: 26o <sub>C Th¸ng 7: 27</sub>o <sub>C</sub>


3.


¶ nh h ëng cđa khÝ hËu:


- Miền Bắc có mùa đơng lạnh; miền
Nam núng quanh nm.


+ Thuận lợi: cây cối phát triển, xanh
tối quanh năm.


+ Khó khăn: gây lũ lụt, hạn hán kéo
dài.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp v t ng ngha</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Rèn kĩ năng vận dụng thực hành vào bài tập: tìm từ đồng nghĩa, phân loại
thành những nhóm từ đồng nghĩa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>II. Chuẩn bị: - Bút dạ, 1 số tờ giấy phiếu khổ to.</b>
III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:


* Hot ng 1: Thảo luận theo cặp.
- Giáo viên dán tờ giấy ghi đoạn văn
lên bảng.


- Gọi học sinh phát biểu, gạch chân.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
* Hoạt động 2: Làm nhóm lớn:
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Ph¸t phiÕu học tập cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- NhËn xÐt.



* Hoạt động 3: Làm cá nhân.


- Gọi học sinh ni tip nhau c bi
ó vit.


- Giáo viên nhận xét, khen ngợi
những đoạn văn hay.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Yờu cu học sinh viết đoạn văn cha
đạt về viết lại.


- ChuÈn bị bài sau.


- Gi hc sinh lm li bi 2, 4.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.


- Mẹ, má. u, bầm, mà là các từ đồng
nghĩa.


- Đọc yêu cầu bài 2.
- Thảo luận- trình bày.


+ Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh
thang.


+ Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp


lánh.


+ Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng
ngắt, hiu hắt.


- Đọc yêu cầu bài 3.


+ Học sinh làm việc cá nhân vào vở.
- Lớp nhận xét.


<i><b>Thứ năm ngày tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- Nhân, chia 2 phấn số. Tìm thành phần cha biết của phép tính với phân số.
- Chuyển đổi các số đo có 2 tên đơn vị đo.


- TÝnh diÖn tÝch.


<b>II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập.</b>
III. Các hoạt động lên lớp:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
* Hoạt động 1: Lên bảng


- Gọi 4 hcọ sinh lên bảng làm.
- Lớp làm vào nháp.


- Nhận xét chữa.


- Đọc yêu cầu bài 1.
b, 21


4<i>ì</i> 3
2
5=


9
4<i>ì</i>


17
5 =


153
20
d, 11


5 : 1
1
3=


6
5:


4


3=


6
5<i>×</i>


3
4=


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2’


* Hoạt động 2: Làm nhóm.
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Gọi đại diện lên trình bày.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


* Hoạt động 3: Làm vở.
- Học sin tự làm vào vở.


- Gäi 10 b¹n làm nhanh lên chấm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.



- Đọc yêu cầu bài 2.


Nhóm 1: Nhãm 2:


<i>χ</i>+1


4=
5
8


<i>χ</i> =5


8 -
1
4


<i>χ</i> =3


8


<i>χ −</i>3


5=
1
10


<i>χ</i> = 1


10+
3


5


<i>χ</i> = 7


10


Nhãm 3: Nhãm 4:


<i>χ ×</i>2


7=
6
11


<i>χ</i> = 6


11 :
2
7


<i>χ</i> =42


22=
21
11


<i>χ</i>:3
2=


1


4


<i>χ</i> =1


4<i>ì</i>
3
2


<i></i> =3


8


- Đọc yêu cầu bài 3.
1m 75cm = 1m + 75


100 m = 1
75
100
m.


8m 8cm = 8m + 8


100 m = 8
8
100
m.


<b>Chính tả (nhớ viết)</b>
<b>Th gửi các häc sinh</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Nhớ - viết lại đúng chính tả những câu đã chỉ định học thuộc lòng trong bài
Th gửi các học sinh.


- Luyện tập về cấu tạo vần, bớc đầu làm quen với vần có âm uối u. Nắm quy
tắc đánh dấu thanh trong tiếng.


<b>II. Chuẩn bị: - Băng giấy kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.</b>
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

30’


2’


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
* Hoạt động 1: hớng dẫn học sinh
nhớ - viết.


- Gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng
đoạn thơ cần nh.


- Nhắc chú ý viết những chữ dễ sai.
Những ch÷ viÕt hoa, ch÷ sè.


- Chấm 7 đến 10 bài.
- Nhận xét chung.



* Hoạt động 2: Làm bài tập:
Bài 2:


- Gọi học sinh lên bảng điền vần và
dấu thanh vào mô hình.


Bài 3:


- Dựa vào mô hình h·y ®a ra kÕt
ln vỊ dÊu thanh?


- Giáo viên a ra kt lun ỳng?


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


đã cho vào mơ hình.
- Lớp theo dõi nhận xét.


- Học sinh nhớ - viết.
- Còn lại soát lỗi cho nhau.
- Đọc yêu cầu bài:


- Học sinh nối tiếp nhau lên điền vần
và dấu thanh:


Tiếng Vần



m m m chớnh m cui


Em
yêu


.




e


.




m
u
.




- Đọc yêu cầu bài.


- Kt lun: Du thanh đặt ở âm chính
(dấu nặng đặt bên dới, các dấu khác
đặt trên)


- 2, 3 häc sinh nh¾c l¹i.



<b>Khoa häc</b>


<b>Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nêu đợc đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dới 3 tuổi, từ 3 đến 6
tuổi, từ 6 tuổi đến 10 tuổi.


- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời mỗi con
ngời?


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:


* Hot ng 1: Trò chơi: “Ai nhanh,
Ai đúng”.


- Phổ biến luật chơi: Mỗi thành viên
đều đọc thông tin trong khung chữ
và tìm xem ứng với lứa tuổi nào. Sau
đó cử bạn viết nhanh đáp án lên
bảng.



- Giáo viên nhận xét và đa ra đáp án
đúng.


* Hoạt động 3: Thực hành- Đàm
thoại.


- Mọi ngời cần làm gì để quan tâm
đến phụ nữ có thai trong gia đình?
- Lớp chia làm 6 nhóm.


- Thảo luận- viết đáp án.
1- b, 2- a, 3- c.


- NhËn xÐt giữa các nhóm.
- Đọc trang 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

2


Giáo viên ®a ra c©u hái.


- Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm
quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời
mi con ngi?


- Giáo viên đa ra kết luận.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.



<b>Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2010</b>
<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh i ng- trũ chơi: “đua ngựa”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố nâng cao kĩ thuật đội hình đội ngũ:
- Biết trị chơi “Đua ngựa”


<b>II. Chuẩn bị: - Sân bÃi.</b>


- 1 còi, 4 con ngựa, 4 lá cờ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
10’


20’


5’


<i><b>1 - Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài.
- Khởi động.


- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên
tập một vài động tác bài.


- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>2 - Phần cơ bản:</b></i>
2.1. Đội hình đội ngũ.


- Ơn tập: hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều vịng phải, trái.
- Giỏo viờn cho lp tp 1 lt.


- Giáo viên khen gợi, tuyên dơng tổ
tập tốt.


2.2. Trò chơi:


- Phổ biến luật chơi:
<i><b>3 - Phần kết thúc:</b></i>


- Nêu mục tiêu bài dạy.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân,
khớp gối, vai.


- Chia líp tËp theo (tỉ trëng ®iỊu
khiĨn)


- Trình diễn giữa các tổ.
Đua ngựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Thả lỏng:


- Nhận xét. Dặn về tập luyện.



- Hít thở sâu.


<i><b> o c</b></i>


<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học bài học sinh biết:</b>


- Mỗi ngời cần có trách nhiệm về việc làm của mình.


- Bớc đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.
- Tán thành hành vi đúng, không tán thành những hành vi đúng.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: - Bài tập 1 viết sẵn trên giấy khổ to, thẻ màu.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện
“Chuyện của bạn Đức”.


- Giáo viên hỏi câu hỏi trong sgk.
* Kết luận: Đức vơ ý đá quả bóng


vào bà Doan và chỉ có Đức với Hợp
biết. Những trong lịng Đức tự thấy
phải có trách nhiệm về hành động
của mình và suy nghĩ cách giải
quyết phù hợp nht


- Các em đa ra giúp Đức một số
cách giải quyết vừa có lí vừa có
tình?




Ghi nhớ sgk.


+ Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
- Chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ.
- Giáo viên kết luận: Sống phải có
trách nhiệm, dám nhận lỗi, sửa lỗi,
làm việc gì đến nơi đến chốn.
+ Hoạt động 3: Bày tỏ thỏi (Bi
2)


- Giáo viên nêu từng ý kiến.
- Giáo viên kết luận.


+ Hot ng ni tip: (Bi 3)


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


- 1 n 2 hc sinh c + lp c
thm.


- Học sinh thảo luận và nêu.


- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc.
- Nêu yêu cầu bài.
+ Học sinh thảo luận.
+ Đại diện nhóm nêu.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh giơ thẻ và giải thích tại sao
tán thành hoặc khơng tán thành.
- Chơi trị chi úng vai.


<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Qua bài Ma rào, hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong
một bài văn tả cảnh.


- Bit chuyển từ những điều quan sát đợc thành dàn ý và trình bày trớc lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, 2 đến 3 tờ giấy khổ to.</b>


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


3’


30’


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
Bài 1:


- Giáo viên quan sát vµ chèt ý chÝnh
bµi.


a) Dấu hiệu báo cơn ma sắp đến.
b) Những từ ngữ tả tiếng ma và hạt
ma lúc bắt đầu cho đến kết thúc ma.


c) Nh÷ng từ ngữ tả cây cối, con vật,
bầu trời trong và sau trận ma.


d) Tác giả quan sát cơn ma bằng
những giác quan nào?




Tỏc gi ó quan sỏt cơn ma rất tinh
tế bằng tất cả các giác quan.



Bài 2:


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh.


- Giáo viên và lớp nhận xét.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hc sinh c ni dung ton bài 1 +
lớp theo dõi.


- Lớp đọc thầm  trao đổi cặp trả lời
câu hỏi.


+ Mây: nặng, đặc xịt, lổm ngổm, đầy
trời …nền đen xịt.


+ Gió: gió giật, đổi mát lạnh …
+ Tiếng ma:


- Lúc đầu: lách tách, lẹt đẹt.
- Về sau: ma ù xuống, rào
rào, ... giọt gianh đổ ồ ồ.


+ H¹t ma: hạt ma giọt ngÃ, giọt bày ...
- Trong ma:



+ Lá đào, lá na … vẫy tai run rẩy.
+ Con gà sống ớt lớt ngật ngỡng tìm
trú.


+ Ci c¬n ma, vòm trời tối thẫm
vang lên một hồi ục ục ì ầm
- Sau trận ma:


+ Trời rạng sáng; chim hót râm ran;
mảng trời trong vắt, mặt trời ló ra.
+ Bằng mắt + Bằng cảm giác làn da.
+ Bằng tai + Bằng mũi nghẹt.
- Đọc yêu cầu bài 2.


- Quan sát và ghi lại kết quả quan sát
một cơn ma.


+ Häc sinh lËp dµn ý vµ vë bµi tËp.
+ Học sinh trình bày nối tiếp nhau.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập về giải toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh ụn tp, cng c cách giải toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài
tốn “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”)


- Rèn kĩ năng giải toán thành thạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
* Hoạt động 1: Ôn cách giải tốn
“Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ


- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
- Học sinh nêu cách tính và ghi bảng.
- Học sinh đọc đề bài và vẽ sơ đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

2


s ca hai s ú.


Bài toán 1: Tổng 2 số lµ 121
TØ sè 2 sè lµ 5


6
Tỡm hai s ú.
S :


Bài toán 2: HiÖu 2 sè: 192
TØ 2 sè: 3


5


Tìm 2 số đó?
Sơ đồ:


Kết luận:
+ Hoạt động 2: Thực hnh.


Bài 1: Làm cá nhân.
- Giáo viên gợi ý.
Bài 2:


Bài 3: Làm vở bài tập + vở.
- Giáo viên hớng dẫn.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Sè lín lµ: 121 – 55 = 66


Đáp số: 55 và 66
Bài giải


Hai số phần bằng nhau là:
5 3 = 2 (phần)
Số bé là: (192 : 2) x 3 = 288
Số lớn là: 288 +192 = 480



Đáp số: Sè lín: 480
Sè bÐ: 288
- 2 học sinh nhắc lại cách tính.


- Hc sinh đọc yêu cầu bài và tóm tắt
sơ đồ bài, trình bày bài giải trên bảng.
- Học sinh đọc yêu cu v v s


trình bày trên bảng.
Giải


Hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2 (phần)
Số lít nớc mắm loại I là:


12 : 2 x 3 = 18 (lít)
Số lít nớc mắm loại II là:


18 - 12 = 6 (lít)


Đáp số: 18 lít và 6 lít.
- Làm tơng tự bài 2.


Ta có sơ đồ:


<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>



- RÌn häc sinh kü năng nói, biết xắp xếp các sự việc có thực thành một câu
chuyện biết kể tự nhiên chân thực.


- Rèn kỹ năng nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ những việc tốt.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
- Giáo viên chép đề bài gạch chân
những từ ngữ quan trọng.


<i>Đề bài:</i> Kể một việc làm tốt góp
phần xây dựng quê h ơng, đất n ớc
* Lu ý: Câu chuyện em kể phải là
những chuyện tận mắt em chứng
kiến hoặc thấy trên ti vi, phim ảnh.
c, Gợi ý kể chuyện:


- Gi¸o viªn híng dÉn:


- Học sinh kể câu chuyện đã nghe
hoặc đọc về anh hùng danh nhân.


- Học sinh đọc và phân tích đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

2’


d) Häc sinh thực hành kể chuyện.
- Giáo viên bao quát, hớng dẫn, uốn
nắn.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài Tiếng vĩ cầm ở Mĩ
Lai.


+ Kể chuyện phải có: mở đầu, diễn
biÕn, kÕt thóc.


+ Giới thiệu ngời có việc làm tốt:
Ng-ời ấy là ai? Có lNg-ời nói, hành động gì
đẹp? …


- 1 số học sinh giới thiệu đề tài mỡnh
chn.


- Học sinh viết ra nháp.
- Kể theo cặp.


- KĨ tríc líp (vµi häc sinh kĨ nèi tiÕp
nhau)


- Suy nghÜ vỊ nh©n vËt? ý nghÜa c©u


chun?




Líp nhận xét và bình chọn bạn kể
hay nhất.


<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh ôn tập, củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính thành thạo.


- Giỏo dc Hc sinh tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
Bài 1: > < =


Bài 2: Chuyển các hỗn số thành
phân số


Bài 3:Tính



- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
- Học sinh nêu cách làm.


- Học sinh lµm bµi.
54


7>2
6
7


- So sánh phần ngun lớn hơn thì
hỗn số đó lớn hơn (5 >2)


* 21
8+1


3
8=


17
8 +


11
8 =


28
8
<b> </b>


<b> * </b> 11


5:1


4
5=


6
5:


9
5=


6
5<i>ì</i>


5
9=


30
45


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

2 <i>3</i>- Giáo viên nhận xét tiết học.<i><b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Chuẩn bị bài sau.


nhanh.


- Học sinh làm vở.


- Hc sinh i v kim tra


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh ôn tập, củng cố cách chuyểnc hỗn số thành phân số.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính thành thạo.


- Giỏo dc học sinh tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
Bài 1: Tính


Bài 2: Làm vở


Bài 3:


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


+ 1
3+


1
5+


5
2 =


10
30+


6
30+


75
30 =
91


30
+ 1


2<i>×</i>
2
4<i>×</i>


3
5 =



1<i>×</i>2<i>×</i>3
2<i>×</i>4<i>×</i>5 =


6
40
+ 1


2<i>×</i>
3
6:


1
5=


1<i>×</i>3<i>×</i>5
2<i>×</i>6<i>×</i>1=


15
12
- Học sinh đọc yêu cầu.


- 1 học sinh làm bảng lớp làm vở.
- Nhận xét và chữa bài.


Giải


Chiu rng mnh vn ú l:
100 4



5 = 80 (m)
Chu vi mảnh vờn đó là:
(100 + 80) x 2 =280 (m)
Diện tích mảnh vờn đó là:
100 x 80 = 8000 (m <sub>❑</sub>2 <sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>TiÕng ViƯt</b>
<b>lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp học sinh ôn tập, củng cố và mở rộng vốn từ nhân dân.
- Rèn kĩ năng thực hiện thành th¹o.


- Giáo dục học sinh tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập.</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
Bài 1:



Bài 2:


Bài 3: Luyện tập tả cảnh


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hc sinh c yờu cu.


- Học sinh nối tiếp nêu thành ngữ, tục
ngữ và nêu ý ngha ca cõu ú.


- Nhận xét và chữa bài.


- Học sinh đọc câu chuyện “con rồng
cháu tiên”


- Häc sinh nối tiếp trả lời các câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét bạn trả
lời.


Đề bài: Viết bài văn miêu tả một cơn
ma


- Hc sinh xỏc định yêu cầu của đề
bài .


- Häc sinh lµm bµi.



- Nối tiếp nhau đọc bài của mình.
- Cả lớp theo dừi v nhn xột


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh ơn tập, củng cố cách giải tốn liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài
tốn “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”)


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
Bài 1: .


S :


Bài toán 2: HiÖu 2 sè: 192
TØ 2 sè: 3


5


Tìm 2 số đó?
Sơ đồ:


Bµi 3: Lµm vë bµi tËp + vở.
- Giáo viên hớng dẫn.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
- Học sinh nêu cách tính và ghi bảng.
- Học sinh đọc đề bi v v s .


Bài giải


Tổng số phần bằng nhau lµ
3 + 7 = 10 (phần)


Số bé là


100 : 10 x 3 = 30
Sè lín lµ


100 - 30 = 70
Đáp số: Số bé: 30
Sè lín: 70


Bµi giải



Hiệu số phần bằng nhau là
9 - 4 = 5 (phần)


Số bé là:
55 : 5 x 4 = 44


Số lớn là
55 + 44 =99
Đáp sè:Sè bÐ


- Học sinh đọc yêu cầu bài và tóm tắt
sơ đồ bài, trình bày bài giải trên bảng.
- Học sinh đọc yêu cầu và vẽ sơ đồ 


tr×nh bày trên bảng.


- Học sinh làm vở


<b>TiÕng ViƯt</b>
<b>lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết viết một đoạn văn tả một hiện tợng thiên nhiên
- Rút kinh nghiệm dùng từ đặ câu viết đoạn văn ngắn
- Giáo dục học sinh tự giác học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập.</b>
III. Hoạt động dạy học:



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:


* GV hớng dẫn HS luyện theo yêu
cầu


100


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

2


- GV giao nhiệm vụ
+ Tả cơn ma đầu hè
- GV chốt, ghi bảng


- Yêu cầu viết đoạn theo dàn ý


- Yêu cầu HS trình bày cả đoạn
- GV cùng HS nhận xét


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học


- Yêu cầu về nhà tập viết đoạn văn tả
cảnh ma ngày tết.


- Chuẩn bị bài sau.



- HS nhóm lập dàn ý
- HS trình bày


Mẫu .
+ Mở bài :


- Giữa tra hè trời trở lên oi bức
- Bỗng gió thổi mạnh


- Mây đen kéo đến
+ Thân bài :


- Giã, ma, cây, cối, con vật và ngời
- Tả cụ thể, chi tiết


+ Kết luận :


- Sau cơn ma : bầu trời, vËt, con vËt vµ
ngêi


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>
<b>Vệ sinh trờng lớp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biÕt dän dĐp líp häc, lau nỊn líp, qt bơi trÇn, têng líp.
- Rèn kỹ năng chăm chỉ cho học sinh.


- Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn trờng lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng lao động.</b>
III. Hoạt động dạy học:



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:


* Giáo viên chia thành các nhóm tổ
- GV giao nhiệm vụ cho từng tổ.
- Các tổ phân công cho từng nhóm.
- Các nhóm phân cơng đến cá nhân
Cụ thể:


Tỉ 1:
Tỉ 2:
Tỉ 3:


* Các nhóm, tổ thực hành làm việc.
Tổ trởng quan sát các t viờn lao
ng.


- Kê xếp bàn ghế, ngay ngắn thẳng
hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

2


* Giáo viên kiểm tra và nhËn xÐt
bi vƯ sinh.


- GV cïng HS nhËn xÐt



<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học


- Yờu cầu Học sinh luôn chú ý đến
lớp cho sạch s.


<b>Sinh hoạt</b>
<b>Vui văn nghệ</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh thy đợc u và nhợc điểm của mình trong học tập.
- Từ đó biết sửa chữa và vơn lên trong tuần sau.


- Giáo dục các em thi đua học tập tốt.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt lớp:</b></i>
a) Nhận xét 2 mặt của lớp
- Văn hố


- NỊ nÕp


- Giáo viên nhận xét: Ưu điểm.
Nhợc điểm.
- Biểu dơng những học sinh có thành
tích và phê bình học sinh yếu.


- Lớp trởng nhận xét.


+ Tổ báo cáo và nhận xét.


b) Phơng hớng tuÇn sau.


- Thực hiện tốt các nề nếp, phát huy u nhợc điểm và khắc phục nhợc điểm.
- Khơng có học sinh vi phạm đạo đức, điểm kém.


- Khăn quàng guốc dép đầy đủ, học bài và làm bài trớc khi n lp.
c) Vui vn ngh:


- Giáo viên chia 2 nhóm.


- Giáo viên tổng kết và biểu dơng.


- Lớp hát.
- Thi h¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Tuần 4 </b><i><b>Thứ hai ngày tháng nm 2010</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>Những con sếu bằng giấy</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- c trơi chảy, lu lốt tồn bài, đọc đúng tên địa lí nớc ngồi. Biết đọc diễn
cảm bài văn.


- Tõ ngữ: Bom nguyên tử, phóng xạ nguyên tử, truyền thuyết.


- ý nghĩa: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát
vọng hoà bình của trẻ em trên toàn thế giới.



<b>II. dựng dy hc: - Bảng phụ chép đoạn luyện đọc.</b>
III. Các hoạt đông dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
a) Luyện đọc:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc, rèn đọc đúng và giải nghĩa t.
- Giỏo viờn c mu.


b) Tìm hiểu bài.


- Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ
nguyên tử từ khi nào?


- Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống
của mình bằng cách nµo?


- Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình


đồn kết với Xa-da-cơ?


- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ
nguyện vọng hồ bình?


- Nếu đợc đứng trớc tợng đài, em sẽ
nói gì với Xa-da-cơ?


c) Luyện đọc diễn cảm.


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn
cảm đoạn 3.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Nêu ý ngha bi.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


- Hc sinh phõn vai vở kịch Lòng dân.
- 4 học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn, kết
hợp rèn đọc đúng, đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.


- Tõ khi MÜ nÐm 2 quả bom nguyên tử
xuống Nhật Bản.



- Xa-da-cụ hi vng kộo dài cuộc sống
của mình bằng cách ngày ngày gấp
sếu, vì em tin vào 1 truyền thuyết nói
rằng: Nếu gấp đủ 1000 con sếu giấy
treo quanh phòng em sẽ khỏi bệnh.
- Các bạn nhỏ trên khắp thế giới đã
gấp những con sếu bằng giấy gửi tới
Xa-da-cơ.


- Khi Xa-da-cơ chết, các bạn đã
qun góp tiền xây dựng tợng đài
t-ởng nhớ những nạn nhân đã bị bom
nguyên tử sát hại. Chân tợng đài khc


mÃi mÃi hoà bình.




- Chỳng tụi cm ghột chiến tranh.
- Chúng tôi căm ghét những kẻ đã làm
bạn phải chết.


- 4 học sinh đọc nối tiếp.


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
- Học sinh luyện đọc theo cp.
- Thi c trc lp.


- Học sinh nêu ý nghĩa.
<b>Toán</b>



<b>ôn tập và bổ sung về giải toán</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán liên
quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


- Vận dụng tốt vào làm bài tập.
- Học sinh chăm chỉ học toán.
<b>II. Đồ dùng: - Phiếu học tập.</b>
III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

2’


<i>b)</i> Giảng bài:
- HS đọc ví dụ 1 sgk trang 18.


Thời gian đi đợc:
Quãng đờng i c:
- Giỏo viờn c vớ d 2:


- Giáo viên tãm t¾t.


2 giê: 90 km. C¸ch 1:
4 giê: ? km.


C¸ch 2:



Bài tập 1: - HS đọc đề, tóm tắt.
- Học sinh giải bằng cách 1.


Bµi tËp 2:


- Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.
Bài tập 3:


Hớng dẫn học sinh thảo luận.
- Học sinh đọc đề.
a)


- Tóm tắt đề.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


- 2 hc sinh c vớ d, nhận xét.
1 giờ 2 giờ 3 giờ
4 km 8 km 12 km


+ Thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì
quãng đờng đi đợc cũng gấp lên bấy
nhiêu lần.


- Häc sinh tù gi¶i.



1 giờ ô tô đi đợc là: 90 : 2 = 45 (km)
4 giờ ô tô đi đợc là: 45 x 4 = 180 (km)


Đáp số: 180 km.
4 giờ gấp 2 giờ số lần là:


4 : 2 = 2 (lÇn)


Trong 4 giờ ơ tơ đi đợc là:
90 x 2 = 180 (km)
Đáp số: 180 km.
- Học sinh làm cá nhân.


Mua 1 m vải hết số tiền là:
80000 : 5 = 16000 (đồng)
Mua 7 m vải hết số tiền là:


16000 x 7 = 112000 (đồng)
Đáp số: 112000 đồng.
- Học sinh đọc đề, tóm tắt, giải bằng 1
trong 2 cách.


- Häc sinh th¶o luËn, trình bày.
4000 ngời gấp 1000 ngời số lần là:


4000 : 1000 = 4 (lÇn)


Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm là:
21 x 4 = 84 (ngời)



4000 ngêi gÊp 1000 ngời số lần là:
4000 : 1000 = 4 (lần)


Sau 1 năm số dẫn xã đó tăng thêm là:
15 x 4 = 60 (ngi)


Đáp sè: a) 84 ngêi.
b) 60 ngêi.
<b>LÞch sư</b>


<b>X· héi viƯt nam ci thÕ kØ xix - đầu thế kỉ xx</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh biết cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, nền kinh tế, xã hội nớc ta có
nhiều biến đổi do chính sách khai thác thuộc địa của Pháp.


- Bớc đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ hành chính Việt Nam.</b>


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
a) Những thay đổi của nền kinh tế
Việt Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế
kỉ XX.



- Tríc khi thùc dân Pháp xâm lợc,
nền kinh tế Việt Nam có những
ngành nào chủ yếu?


- Nhng biu hin v s thay đổi
trong nền kinh tế ở nớc ta cuối thế
kỉ XIX- đầu thế kỉ XX.


- Ai là ngời đợc hởng những nguồn


- Cuộc phản công ở kinh thành Huế
đêm 5/7/1885 có tác động gì đến lịch
sử nớc ta khi đó?


- Học sinh thảo luận cặp, trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.


- Nền kinh tế Việt Nam dựa vào nông
nghiệp là chủ yếu, tiểu thủ công nghiệp
cũng phát triển một số ngành nh dệt,
gốm, đúc đồng, …


- Thực dân Pháp tăng cờng khai mỏ,
lập nhà máy, đồn điền để vơ vét tài
nguyên v bú lt nụng dõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

2


lợi do phát triÓn kinh tÕ?



b) Những thay đổi trong xã hội
Việt Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế
kỉ XX và đời sống của nhân dân.
- Trớc khi Thực dân Pháp xâm lợc
xã hội Việt Nam có những tầng lớp
nào?


- Sau khi thực dân Pháp đặt ách
thống trị ở Việt Nam, xã hội thay
đổi có thêm những tầng lớp mới
nào?


- Nêu những nét chính về đời sống
của nông dân và công nhân Việt
Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ
XX.


- Giáo viên chốt lại ý chính.
- Học sinh đọc nội dung cần nhớ
sgk (11)


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


nguồn lợi của sự phát triển kinh tế.
- Học sinh thảo luận, trình bày.
- NhËn xÐt, bỉ xung.



- … xã hội Việt Nam có 2 giai cấp là
địa chủ phong kiến và nông dân.


- … sự xuất hiện của các ngành kinh tế
mới kéo theo sự thay đổi của xã hội.
Bộ máy cai trị thuộc địa hình thành,
thành thị phát triển, buôn bán mở mang
làm xuất hiện các tầng lớp: viên chức,
tri thức, chủ xởng nhỏ đặc biệt là giai
cấp công nhân.


- Nôngdân Việt Nam bị mất ruộng đất,
đói nghèo phải vào làm việc trong các
nhà máy xí nghiệp, đồn điền và nhận
đồng lơng rẻ mạt nên đời sống rất cực
khổ.


- Học sinh nối tiếp đọc.


<b>KÜ thuËt</b>


<b>đính khuy bốn lỗ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đính khuy 4 lỗ theo 2 cách.


- Đính đợc khuy bốn lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu đính khuy bốn lỗ.</b>


- Bộ khâu thêu lớp 5.
III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
a) Hớng dẫn học sinh thực hành.
- Học sinh nờu quy trỡnh ớnh khuy
bn l.


- Giáo viên kiểm tra kết quả tiết 1.
- Giáo viên giao việc.


- Hc sinh đính 2 khuy 4 lỗ.
- Giáo viên bao quát giúp đỡ.
b) Trng bày sản phẩm.


- Híng dÉn häc sinh trng bày sản
phẩm.


- Hng dn hc sinh cỏch ỏnh giỏ
sản phẩm.


- Giáo viên bao quát, nhận xét,
đánh giá, biểu dơng.


- Nêu quy trình đính khuy bốn lỗ.
- Học sinh nêu lại quy trình đính khuy


4 lỗ.


- Häc sinh trng bày kết quả.


- Hc sinh thc hnh ớnh 2khuy 4 lỗ.
- Hoàn htành đúng thời gian.


- Giữ trật tự, đảm bảo an toàn trong khi
thực hành.


- Häc sinh trng bày sản phẩm.


- T ỏnh giỏ sn phm ca mình của
bạn theo tiêu chí:


+ Đúng đợc 2 khuy ỳng cỏc im
vch du.


+ Các vạch chỉ quấn quanh chân khuy
chặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

2


- Hng dn hc sinh cỏch ct
dựng.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau



gọn vào hộp.


<i><b>Thứ ba ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp t cnh</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


1. Từ kết quả quan sát cảnh trờng học của mình, học sinh biết lập dàn ý chi
tiết cho bài văn tả ngôi trờng.


2. Biết chuyển 1 phần chi tiết thành đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Vë bµi tËp TiÕng viƯt líp 5.</b>


- Bảng phụ, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
Bài 1:



- Giáo viên phát bút dạ cho học
sinh.


- Giáo viên nhận xét.
1) Mở bài.
2) Thân bài.


3) Kết bài.
Bài 2:


- Nờn chn vit 1 on ở phần thân
bài vì phần này có nhiều đoạn.
- Giáo viên chấm điểm, đánh giá
những đoạn văn tự nhiên, chân
thực, có ý nghĩa riêng, ý mới.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


- Hc sinh trỡnh by kt qu quan sát
(cảnh trờng học) đã chuẩn bị ở nhà.
- Một vài học sinh trình bày kết quả
khảo sát ở nhà.


- Häc sinh lËp dµn ý chi tiÕt.


- Häc sinh trình bày dàn ý lên bảng.


- Cả lớp bổ xung hoàn chỉnh.


Giới thiệu bao quát.


- Trng nm trờn 1 khoảng đất rộng.
- Ngơi trờng với mái ngói đỏ, …
Tả từng phần của cảnh trờng.
- Sân trờng.


- Líp häc.


- Phßng truyền thống.
- Vờn trờng.


Cảm nghĩ của bản thân về ngôi trờng.
- Học sinh sẽ nói trớc sẽ chọn viết phần
nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh cng cố, rèn kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Học sinh áp dụng nhanh thành thạo vào làm các bài tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán.</b>
III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’



30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
Bài 1: Hớng dẫn cách giải.
Tóm tắt:


12 quyn: 24000 ng.
30 quyển: ? đồng.
- Giáo viên gọi giải bảng.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu học sinh biết
đổi 2 tá bút chì.


Tóm tắt:
24 bút chì: 30000 đồng.
8 bút chì: ? đồng.
- Giáo vên gọi giải trên bảng.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 3: Học sinh tự giải vào vở.
- Hớng dẫn học sinh giải bằng cách
“Rút về đơn v



Bài 4: Học sinh tự giải.


- Hng dn hc sinh giải bằng cách
“Rút về đơn vị”


<i>3<b>. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Giao bài về nhà: Làm lại các bài
tập.


- Chuẩn bị bài sau


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
Bài giải


Giá tiền 1 qun vë lµ:


24000 : 12 = 2000 (đồng)
Số tiền mua 30 quyển vở là:


2000 x 30 = 60000 (đồng)
Đáp số: 60000 đồng.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
2 tá = 24 bỳt chỡ.


Bài giải


24 bút chì gấp 8 bút chì số lần là:


24 : 8 = 3 (lần)


Số tiền mua 8 bút chì là:


30000 : 3 = 10000 (ng)


Đáp số: 10000 đồng.
Bài giải


Một ô tô chở đợc số học sinh là:
120 : 3 = 40 (học sinh)
160 học sinh cần dùng số ô tơ là:


160 : 40 = 4 (« t«)
Đáp số: 4 ô tô.


Giải


S tin tr cho 1 ngày công là:
72000 : 2 = 36000 (đồng)
Số tiền trả cho 5 ngày công là:


36000 x 5 = 180000 (đồng)
Đáp số: 180000 đồng.


<b>Khoa häc</b>


<b>Từ tuổi thành niên đến tuổi già</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh biết nêu 1 số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng
thành, tuổi già.


- Xác định bản thân học sinh đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thông tin và hình trang 16, 17 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
* Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
+ Nêu 1 số đặc điểm chung của
tui v thnh niờn, tui trng thnh,
tui gi?


- Giáo viên nhận xét tóm tắt theo
bảng sau.


- Nờu c im chung của trẻ em ở


từng giai đoạn?


- Học sinh đọc các thông tin sgk trang
16, 17 rồi thảo lun nhúm.


- Học sinh thảo luận.
- Các nhóm lên trình bày.


<i><b> Giai đoạn</b></i> Đặc điểm


Tuổi vị thành niên Giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành ngời lớn ở tuổi này có
sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần và mối quan hệ
với b¹n bÌ.


Tuổi trởng thành Tuổi trởng thành đợc đánh dấu bằng sự phát triển cả về mặt
sinh học và cả về xã hội …


Tuổi già ở tuổi này cơ thể dần suy yếu, chức năng hoạt động của các
cơ quan giảm dần. Tuy nhiên, những ngời cao tuổi có thể kéo
dài tuổi thọ bằng sự rèn luyện thân thể, sống điều độ và tham
gia các hoạt động xã hội …


2’


* Hoạt động 2: Chơi trò chơi: “Ai ?
họ đang ở đâu vào giai đoạn nào
của cuc i?


- Giáo viên su tầm tranh ở mọi lứa


tuổi, làm nghề khác nhau.


- Giỏo viờn chia lp thành 4 nhóm,
phát cho mỗi nhóm 3 đến 4 hình
xác định xem những ngời trong ảnh
ở vào giai đoạn nào và nêu đặc
điểm của giai đoạn đó.


- Giáo viên nhận xét
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


- Häc sinh su tầm tranh.


- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Các nhóm cử ngời lên trình bày.


<i><b>Thứ t ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh i ng. Trũ chơi: “hồng anh- hồng yến”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, … yêu cầu thuần thục động tác theo nhịp hô của giáo viên.


- Chơi trị chơi: “Hồng Anh- Hồng Yến”. u cầu chơi đúng luật, giữ kỉ
luật, tập trung chú ý, nhanh nhn, ho hng.



<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện: - Sân trờng, 1 còi.</b>
III. Nội dung và phơng pháp lªn líp:


TG Hoạtđộng của thầy Hoạt động của trị
10’


20’


<i><b>1. Phần mở đầu: 8 đến 10 phút.</b></i>
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến
nhiệm vụ, yêu cầu bài học, chấn
chỉnh đội ngũ: 1 đến 2 phút.
2. Phần cơ bản: 1822 phút.
a) Ơn đội hình i ng: 10 n 12
phỳt.


- Ôn tập hợp hàng ngang, dãng


- Học sinh đứng tại chỗ vỗ tay hát: 1
đến 2 phút.


- Chơi trị chơi: “Tìm ngời chỉ huy” 2
đến 3 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

5’


hàng điểm s, i u vũng trỏi,
vũng phi.



- Giáo viên quan s¸t sưa sai cho
häc sinh.


- Giáo viên quan sát, nhận xét
đánh giá.


b) Chơi trò chơi vận động: 68 phút
- Chơi trị chơi: “Hồng Anh-
Hồng Yến”.


- Giáo viên nêu tên trị chơi, tập
hợp và giải thích cách chơi và quy
định chơi.


- Giáo viên quan sát, nhận xét học
sinh chơi và biểu dơng đội thắng
cuộc.


3. Phần kết thúc: 46 phút
- Giáo viên cùng học sinh hệ
thống bài: 1 đến 2 phút.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết
qu bi hc.


- Giao bài về nhà.


- Lần 3- 4 tập theo tổ do tổ trởng hô.
- Lần 5- 6: cho các tổ thi đua trình
diễn.



- Ln 7- 8 tập cả lớp do giáo viên hô
để củng cố.


- Học sinh chơi 2 lần.


- Hai tổ lần lợt thi ®ua ch¬i.


- Học sinh chạy đều nối nhau thành 1
vòng tròn lớn.


- Tập động tác thả lỏng: 1 đến 2 phút.


<b>Tập đọc</b>


<b>Bài ca về trái đất</b>
(nh Hi)
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


1. Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ.


2. Hiu ni dung, ý ngha của bài thơ: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh,
bảo vệ cuộc sống bình yên và quyền bình đẳng gia cỏc dõn tc.


3. Thuộc lòng bài thơ.


<b>II. dựng dạy học: - Tranh minh hoạ, bảng phụ.</b>
III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
*) Luyện đọc:


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài:
Giọng vui tơi, hồn nhiên, nhấn
giọng vào từ gợi tả, gợi cảm.
*) Tìm hiểu bài


1. Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
2. Em hiểu hai câu cuối khổ thơ 2
núi gỡ?


- Giáo viên nhận xét bổ xung.


- c bi “Những con sếu bằng giấy”
- Một học sinh khá (gioit) đọc toàn bộ
bài thơ.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau từng khổ
thơ. Giáo viên chú ý những từ khó và
cách nghỉ hơi đúng nhịp thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc cả bài.


- Học sinh đọc thầm khổ thơ 1 rồi trao


đổi thảo luận để trả lời câu hỏi.


- Trái đất giống nh quả bóng xanh bay
giữa bầu trời xanh: có tiếng chim bồ
câu và những cánh hải âu vờn sóng
biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

2’


3. Chúng ta phải làm gì gi bỡnh
yờn cho trỏi t?


- Giáo viên tổng kết ý chính.




Nội dung: giáo viên ghi bảng


*) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng
bài thơ:


- Hng dn cỏc em đọc đúng.
- Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm
khổ thơ 1, 2, 3.


- GV đọc mẫu khổ thơ 1, 2, 3.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
học thuộc lũng.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


ỏng yêu.


- Phải chống chiến tranh, chống bom
nguyên tử, bom hạt nhân, vì chỉ có hồ
bình, tiếng hát tiếng cời mới mang lại
sự bình yên, sự trẻ mãi không già cho
trái đất.


- Học sinh đọc lại.


- Học sinh đọc nối tiếp bài thơ.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS nhẩm học thuộc lòng bài thơ.
- Cả lớp hát bài hát: Bài ca trái đất.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập và bổ xung về giải toán (Tiết 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh qua ví dụ cụ thể, làm quen với 1 dạng quan hệ tỉ lệ và biết
cách giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỷ lệ đó.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập.</b>
- Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. KiÓm tra: </b><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu </b></i>
bµi:


<i>b)</i> Giảng bài:
* Hoạt động 1: Giới thiệu ví
dụ. Dẫn đến quan hệ tỉ lệ.
- Giáo viên nêu ví dụ (sgk)
- Giáo viên cho học sinh quan
sát rồi gọi nhận xét.


* Hoạt động 2: Gii thiu bi
toỏn v cỏch gii.


- Giáo viên giải bài tập theo 2
cách.


+) Cỏch 1: Rỳt v đơn vị”
+) Cách 2: “Dùng tỉ số”


* Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1:


- Hớng dẫn học sinh cách gii
bng cỏch rỳt v n v.



Tóm tắt:


7 ngày: 10 ngêi
5 ngµy: ? ngêi
Bµi 2:


- Hớng dẫn học sinh giải bằng
cách rút về đơn vị.


- Häc sinh ch÷a bµi tËp vỊ nhµ.


- Học sinh tự tìm kết quả số bao gạo có đợc
khi chia hết 100 kg gạo vào các bao rồi điền
vào bảng.


“khi sè kg gạo ở mỗi bao gấp lên bao nhiêu
lần thì số bao gạo lại giảm đi bấy nhiêu
lần.


- Học sinh tự tìm kết quả số bao gạo có đợc
khi chia hết 100 kg gạo vào các bao ri in
vo bng.


khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên bao nhiêu
lần thì số bao gạo lại giảm đi bấy nhiêu
lần.


Mun p nn nh trong 1 ngày, cần số
ng-ời là:



12 x 2 = 24 (ngêi)


Muốn đắp nền nhà trong 4 ngày cần số ngời
là:


24 : 4 = 6 (ngời)
Đáp số: 6 ngời.
Bốn ngày gấp 2 ngày số lần là:


4 : 2 = 2 (lÇn)


Muốn đắp nền nhà trong 4 ngày, cần số
ng-ời là:


12 : 2 = 6 (ngêi)
Đáp số: 6 ngời
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

2


120 ngời: 20 ngày.
150 ngời: ? ngày?


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Bài tập về nhà bài 3.


20 x 120 = 2400 (ngời).


150 ngời ăn hết số gạo trong thời gian là:
2400 : 150 = 16 (ngày).


Đáp số: 16 ngày
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T trỏi ngha</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cu:</b>


1. Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của tõ tr¸i nghÜa.


2. Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặc biệt phân biệt những từ trái nghĩa.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Vở bài tập tập 1.</b>


- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>



<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
<i><b>1) Phần nhận xét.</b></i>


Bài 1:


- Giáo viên hớng dẫn so sánh nghĩa
các từ in đậm: phi nghĩa, chính
nghĩa.


- Giáo viên chốt lại: Phi nghĩa và
chính nghĩa là hai từ có nghĩa trái
ngợc nhau. Đó là những từ trái
nghĩa.


Bài 2:


- Giáo viên nhận xét chốt lại.
Bài 3:


- Giáo viên chốt lại ý chính.
2. Phần ghi nhớ:


3. Phần luyện tập:
Bài 1:


- GV gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:



- Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng
làm.


- Giỏo viờn nhn xột cha bi.
Bi 3: Chơi trị chơi: “Tiếp sức”
- Giáo viên gọi 2 nhóm lên, nhóm
nào làm nhanh thì nhóm đó thắng
cuộc.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Giải bài về nhà: bài tập 4 trang39.


- Học sinh chữa bài tập 3.


- 1 hc sinh c yêu cầu bài tập 1- lớp
theo dõi sgk.


- 1 học sinh đọc các từ in đậm: phi
nghĩa, chính nghĩa.


+ Phi nghĩa: Trái với đạo lí.
+ Chính nghĩa: Đúng với đạo lí.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh trao đổi ý kiến phát biểu ý
kiến.


- C¶ líp nhËn xÐt.



Sèng/ chÕt ; vinh/ nhôc


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh trao đổi thoả luận trả lời:
Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục
ngữ trên đã tạo ra 2 vế tơng phản làm
nổi bật quan niệm sống cao đẹp của
ngời Việt Nam thà chết mà đợc tiếng
thơm còn hơn sống mà ngời đời khinh
bỉ.


- Học sinh đọc phần ghi nhớ sgk.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
đục/ trong; đen/ sáng; dở/ hay.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
hẹp/ rộng; xấu/ đẹp; trên/ dới.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3, thảo
luận nhóm.


+ Hồ bình/ chiến tranh, xung đột.
+ Thơng yêu/ căm ghét, căm giận, thù
ghét, thù hận, hạn thự,


+ Đoàn kết/ chia sẻ, bè phái
+ Giữ gìn/ phá hoại, phá phách, tàn
phá, huỷ hoại.


<b>Địa lí</b>


<b>Sông ngòi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Bit c vai trũ của sơng ngịi đối với đời sống sản xuất.


- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.</b>


- Tranh ảnh về sông trong mùa lũ và mùa cạn.
III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:


* Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân.
+ Nớc ta có nhiều sơng hay ít sơng,
hãy kể tên 1 số con sơng chính ở
Việt Nam?


+ Nhận xét các sơng ở miền Trung?
- Giáo viên tóm tắt: Sơng ngịi nớc


ta dày đặc phân bố khắp cả nớc.


* Hoạt động 2: (Làm việc theo
nhóm)


+ Nêu đặc điểm (thời gian) về sông
vào mùa ma và sông vào mùa khô?
+ Nớc sơng lên xuống theo mùa có
ảnh hởng gì đến đời sống và sản
xuất của nhân dân ta?


3) Vai trị của sơng ngịi (hoạt động
cả lớp)


+ Nªu vai trò của sông ngòi?


- Giáo viên tổng kết ý chính.




Bài học sgk.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


- Nêu sự khác nhau giữa khí hậu miền
Bắc vµ khÝ hËu miỊn Nam?



1) Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày
đặc.


- Học sinh quan sát hình 1 sgk để trả
lời.


- Níc ta cã nhiỊu s«ng nhng ít sông
lớn. Các sông chính: sông Hồng, sông
Đà, sông Thái Bình, sông MÃ, sông Cả,
sông Đà Rằng, sông Tiền, sông Hậu,
sông Đồng Nai.


- Thờng nhỏ, ngắn, dốc.


2) Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay
đổi theo mùa và có nhiều phù xa.
- Học sinh quan sát hình 2, 3 sgk.
+ Mùa ma: nớc sơng dâng lên nhanh
chúng, gõy l lt.


+ Mùa khô: Nớc sông hạ thÊp.


- ảnh hởng đến giao thông trên sông,
tới hoạt động của các nhà máy thủy
điện, nớc lũ đe doạ mùa màng và đời
sống của nhân dân ven sơng.


- Sơng ngịi bồi đắp phù sa cho nhiều
Đồng Bằng, cung cấp nớc cho sản xuất
và là đờng giao thông quan trọng, là


nguồn thuỷ điện lớn và cho ta nhiều
thuỷ sản.


- Học sinh đọc.


<b>Lun tõ vµ câu</b>


<b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Vận dụng kiến thức về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập: Tìm từ trái
nghĩa, đặt câu với cặp từ trái nghĩa.


<b>II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập khổ to viết nội dung bài 1.</b>
III. Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
Hoạt động 1: Nhóm.


- Cho học sinh đọc thuộc lòng các
thành ngữ, tục ngữ ở bài 1, 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

2’


- Mêi 2 nhãm lên viết vào giấy khổ
to.



- Nhn xột- cht li giải đúng.
- Cho học sinh thuộc lòng 4 thành
ngữ tục ngữ trên.


Hoạt động 2: Làm vở.
- Cho học sinh lm v.


- Gọi học sinh lần lợt làm miệng
từng c©u.


- Nhận xét.
Hoạt động 3:


- Cho học sinh thảo luận đôi.
- Giáo viên ghi kết quả vào giấy
khổ to.


- Cho 3, 4 học sinh đọc lại.


<i>3<b>. Cñng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét.


+ Ăn ít ngon nhiều.
+ Ba chìm bảy nổi.



+ Nng chúng tra, ma chóng tối.
+ Yêu trẻ, trẻ đến nhà.


Kính già, già để tuổi cho.
- Đọc yêu cầu bài 2, 3.


- Häc sinh nhËn xÐt lÉn nhau.
- §äc yêu cầu bài.


a) Hỡnh dỏng: cao/ thp; cao/ lựn
b) Hành động: khóc/ cời; ra/ vào …
c) Trạng thái: buồn/ vui; lạc/ quan/ bi
quan.; sớng/ khổ.


kh/ u, sung søc/ mệt mỏi
d) Phẩm chất: tốt/ xấu; lành/ ác


<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh.</b>


- Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ lệ.
- Giáo dục học sinh tự giác học tập.


<b>II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


3’


30’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
Hoạt động 1: Lên bảng.
- Hớng dẫn tóm tắt.


3000®/ 1 qun: 25 quyển.
1500đ/ 1 quyển: ? quyển?
- Nhận xét, chữa bài.


- Đọc yêu cầu bài 1.


- 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vở.
Giải


3000 ng gp 1500 ng s ln l:
3000 : 1500 = 2 (lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

®-2’


Hoạt động 2: Làm nhóm:


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.



Hoạt động 3: Làm vở.


- Chấm 7 đến 8 bài làm nhanh.
- Gọi 1 học sinh lên bng cha,
nhn xột.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


ợc:


25 x 2 = 50 (quyển)


Đáp số: 50 quyển.
- Đọc yêu cầu bài 2.


+ Chia lớp làm 6 nhóm.
+ Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét giữa các nhóm.
- Đọc yêu cầu bài 4.


Giải


Xe ti cú th ch c s bao 75 kg là:
15000 : 75 = 200 (bao)


Đáp số: 75 bao.



<b>Chớnh t (Nghe- vit)</b>
<b>Anh b đội cụ hồ gốc bỉ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nghe- viết đúng chính tả bài Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.


- Tiếp tục củng cố hiểu biết mô hình cấu tạo và quy tắc đánh dấu thanh trong
tiếng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bút dạ, 1 vài tờ phiếu khổ to viết mơ hình cấu tạo vần để giáo viên kiểm điểm.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>


- Cho häc sinh viÕt vÇn của các
tiếng chúng - tôi mong- thế-
giới- này- mÃi mÃi- hoà bình vào
mô hình cấu tạo vần.


- Nhận xét cho điểm.



<i><b> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b)</i> Giảng bài:
Hoạt động 1: HD HS nghe- viết.
- Giáo viên đọc toàn bài.


- Giáo viên đọc chậm.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh lm v.
- Gi lờn tr li.


- Giáo viên chốt.


Bài 3: Lµm nhãm.


- Dựa vào cấu tạo rút ra qui tắc
đánh dấu thanh.


- Cho học sinh đọc nhiều lần.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Cho học sinh điểm vào mô hình cấu
tạo.


Tiếng Vần


âm điệu âm chính âm
cuối



- Hc sinh theo dõi- đọc thầm chú ý
viết tên riêng ngời nớc ngoi.


- Học sinh viết, soát lỗi.
- Đọc yêu cầu bµi1.


+ Giống nhau: 2 tiếng đều có âm chính
gồm 2 chữ cái (ngun âm đơi)


+ Kh¸c nhau: TiÕng chiÕn cã ©m ci
tiÕng nghÜa kh«ng cã.


- Tiếng khơng có âm cuối: đánh dấu
thanh ở chữ cái đầu của nguyên âm
đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Dặn học sinh ghi nhớ rõ qui tắc
đánh dấu thanh trong tiếng có
nguyên âm đơi ia; iê để đánh khơng
sai vị trí.


- Chn bị bài sau


<b>Khoa học</b>


<b>Vệ sinh tuổi dậy thì</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Nêu những việc làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.



- Xác định những việc nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở
tuổi dậy thì.


<b>II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập.</b>
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>đội hình đội ngũ. Trị chơi: “Mèo đuổi chuột”</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh: </b>


- Củng cố kĩ thuật động tác quay trái, quay phải, …
- Yêu cầu học sinh chơi đúng luật, khéo léo …
<b>II. Chuẩn bị: - Sân bãi, 1 còi.</b>


III. Các hoạt động lên lớp:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
10’


20’


5’


<i><b> 1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài.
- Khởi động
<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>
* Ơn đội hình đội ngũ.
- Giáo viên nêu u cầu
- Cho học sinh ơn theo tổ.


* Trị chơi:


- Phổ biến luật chơi.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- Thả lỏng.


- Nhận xét giờ.


- Dặn về luyện tập thêm.


- Phổ biến nội dung bài.


Xoay các khớp, giậm chân tại chỗ.


- Lớp trởng ®iỊu khiĨn líp tËp.
- Tõng tỉ tù tËp.


- Thi gi÷a c¸c tỉ.


- Học sinh chơi thử“Mèo đuổi chuột”
- Học sinh chi 7 n 8 phỳt.


- Hít sâu.


<b>o c</b>


<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học song bài biết.</b>


- Mỗi ngời cần có trách nhiệm về việc làm của mình.



- Bc u cú k nng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành những hnh vi sai, trn
trỏch nhim.


<b>II. Ph ơng tiện và tài liệu:</b>


- Những mẫu chuyện về ngời có trách nhiệm trong công việc hoặc dũng cảm
nhận lỗi và sửa lỗi.


III. Hot ụng dy hc:


TG Hot ng ca thy Hot động của trị
3’


30’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>


2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:
<i>b)</i> Giảng bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

2


+ Hot ng 1: X lớ tỡnh hung.


- Giáo viên chia lớp thành nhiỊu nhãm
nhá  giao nhiƯm vơ xư lÝ t×nh huống.
- Giáo viên kết luận:



.


+ Hot ng 2: Tự liên hệ bản thân.
- Gợi ý để học sinh nhớ lại 1 việc làm,
chứng kiến mình đã có trách nhiệm và
tự rút ra bài học.


+ Chuyện xả ra nh thế nào? Lúc đó em
làm gì?


+ B©y giờ nghĩ lại em thấy thế nào?
- Giáo viên kết luận:


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


- Học sinh thảo luận lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


Mỗi tình huống có nhiều cách giải
quyết. Ngời ta chọn


cách giải quyết thể hiện rõ trách
nhiệm của mình và phù hợp với
hoàn cảnh


Khi gii quyết cơng việc có trách


nhiệm chúng ta thấy vui, thanh
thản và ngợc lại. Ngời có trách
nhiệm trớc khi làm việc gì cũng
quy nghĩ cẩn thận, nhằm mục đích
tốt đẹp, cách thức phù hợp; khi làm
hỏng việc hoặc thấy có lỗi, họ dám
nhận lỗi và sẵn sàng làm cho tốt.
- 2 đến 3 học sinh đọc ghi nh sgk.


<b>Tập làm văn</b>


<b>T cnh (Kim tra vit)</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cu: </b>


- Học sinh viết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.
- Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thích yêu thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Giấy kiểm tra.</b>


- Bảng viết sẵn cấu tạo bài văn: mở bài, thân bài, kết luận.
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’ <i><b> 1. Kiểm tra: </b></i> 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
<i>b)</i> Giảng bài:
- Giáo viên ra đề theo gợi ý (sgk -
trang 44)



- Giáo viên hớng dẫn: Chọn một
trong 3 đề.


L


u ý khi lµm bài:


- Làm theo cấu tạo bài văn (Giáo
viên dán lên bảng)


- Kim tra s chun b ca hc sinh.
- Học sinh mở sách, đọc thầm.
- Học sinh đọc đề.


1. Mở bài: Giới thiệu bao quát về cảnh
sẽ tả.


2. Thõn bài: Tả từng bộ phận của cảnh
hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời
gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

2’


<i>3<b>. Cñng cố- dặn dò:</b></i>
- Thu bài của học sinh.
- Chuẩn bị cho tn sau.


nhËn xÐt cđa ngêi viÕt.


- Lập dàn ý ra nháp, sau đó viết


vào vở.


- Viết cho đúng chính tả, có sử
dụng dấu chấm, dấu phẩy trong bi
vn.


- Học sinh làm bài.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố cách giải tốn về “Tìm 2 số biết tổng (hiệu) và tỉ số
của 2 số đó” và bài tốn liên quan đến quan hệ t l ó hc.


- Rèn học sinh kĩ năng giải toán thành thạo.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa.</b>


III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiĨm tra: </b></i>



2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
<i>b)</i> Giảng bài:
Bài 1: Giáo viên gợi ý học sinh
giải tốn theo cách tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của 2 số đó.
- Tổng 25 hc sinh.


- Tỉ số 2
5


Bài 2: Giáo viên hớng dẫngiải toán
bằng cách Tìm 2 số khi biết hiệu
và tỉ số.


S :


Bài 3: Giáo viên hớng dẫn: giải
toán bằng phơng pháp Tìm tỉ số.


- Kim tra vở bài tập của học sinh.
- Học sinh đọc đề bài học sinh vẽ sơ đồ.


Giải
Ta có sơ đồ:


Sè häc sinh nam:


28 : (2 + 5) x 2 = 8 (häc sinh)
Sè häc sinh n÷:



28 – 8 = 20 (häc sinh)


Đáp số: 8 học sinh nam,
20 học sinh nữ.
- Học sinh đọc đề và phân tích.


Giải
Theo sơ đồ chiều rộng … :


15 : (2 - 1) x 1 = 15 (m)
Chiều dài … là: 15 + 15 = 30 (m)
Chu vi … là: (30 + 15) x 2 = 90 (m)
Đáp số: 90 m.
- Học sinh đọc đề v túm tt.


100 km : 12 lít xăng.
50 km : ? lít xăng.


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Bài 4: Giáo viên hớng dẫn giải bài
toán bằng cách “Rút về đơn vị”.
- Giáo viên gợi ý cỏch 2.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp 4 cách 2.


Ô tô đi 50 km tiêu thụ hết số lít xăng:


12 : 2 = 6 (lít)


Đáp số: 6 lít.
- Học sinh đọc .


- Học sinh làm vở
- Đổi vở kiểm tra
<b>Kể chun</b>


<b>Tiếng vĩ cầm ở mỹ lai</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào lời kể của giáo viên, hình ảnh minh hoạ, kể lại
đ-ợc câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai. Kết hợp với cử chỉ điệu bộ một cách tự
nhiên.


- Hiu c ý nghĩa chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ sgk, băng (Tiếng vĩ cẩm Mỹ Lai).</b>
III. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>



2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
<i>b)</i> Giảng bài:
* Hoạt động 1: Giáo viên kể mẫu.
- Giáo viên k ln 1: kt hp tranh
nh.


- Giáo viên kể lần 2: kết hợp tranh
ảnh.


+) on 1: c chm dói, chm
nng.


+) Đoạn 2: giọng nhanh hơn, căm
hờn, nhấn giọng những từ ngữ tả tội
ác của lính Mỹ.


+) Đoạn 3: giọng hồi hộp.


+) Đoạn 4: giới thiệu ảnh t liệu.


+) Đoạn 5: giới thiệu ảnh 6, 7.


* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh
kể, trao đổi ý ngha cõu chuyn.


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhận xÐt tiÕt häc.



- Kể lại một việc làm tốt góp phần xây
dựng quê hơng, đất nớc của một ngời
em biết.


- Häc sinh nghe.


+ ảnh 1: Cựu chiến binh Mỹ Mai- cơ,
ông trở lại Việt Nam với mong ớc
đánh một bản đàn cầu nguyện cho linh
hồn của những ngời đã khuất ở Mỹ Lai
.


+ ảnh 2: Năm 1968 quân đội Mỹ đã
huỷ diệt Mỹ Lai, với những tấm lá
bằng chứng về vụ thảm sát.


+ ảnh 3: Hình ảnh chiếc trực thăng
của Tơm-xơn và đồng đội đậu trên
cách đông Mỹ Lai tiếp cứu 10 ngời
dân vơ tội.


+ ảnh 4: Hai lính Mỹ đang dìu anh
lính da đen Hơ-bớt, tự bắn vào chân
mình để khỏi tham gia tội ác.


+ ảnh 5: Nhà báo Tô-nan đã tố cáo vụ
thảm sát Mỹ Lai trớc công chúng.
- Tôm-xơn và Côn-bơn đã trở lại Việt
Nam sau 30 năm xảy ra vụ thảm sát.
- Học sinh kể từng đoạn theo nhóm.


- Thi kể trớc lớp.


- ý nghÜa truyÖn?-


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

I. Mơc tiªu:


- Tiếp tục củng cố cho HS ôn tập về giải To¸n
- Rót kinh nghiệm giải Toán các dạng bài.
- ý thøc häc trong giê


II. Đồ dùng: Vở bài tập
<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’


30’


2’


<i><b> 1. KiÓm tra: </b></i>


2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi:
<i>b)</i> Giảng bài:
Bài 1 : GV giao viÖc


Sơ đồ
Số bé :
S ln :



Bài 2, 3: tơng tự :
Bài 4:


- GV vẽ sơ đồ


- HS đặt đề theo sơ đồ
- Giải


VD : T.vịt : 1/6 quả
T.gµ :


- GV cùng HS chữa bài


- Chốt lại các bài tập với dạng Toán
đã cho


<i>3<b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Yêu cầu giải lại bài 1, 2, 3


- HS; các bớc giải
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài


- Nêu dạng Toán
- Nêu các bớc


- Nêu cách làm thuận tiƯn
- HS gi¶i nhãm 2



- HS thực hiện đặt đề
- Gii bi


Chấm chữa bài


Toán


<b>Luyện tập</b>


I.* Mơc tiªu :


- Củng cố và rèn luyện kỹ năng giải tốn có liên quan đến đại lợng tỷ lệ
thuận


- ý thức trong giờ luyện tập
II.* Đồ dùng : + Bảng phụ
+ Phiếu cá nhân
III.* Hoạt động dạy học :
1.* Bài cũ : không


2.* Bài mới : giới thiệu, ghi bảng
* Luyện tập : Củng cố giải bài tốn có
liên quan đến tỷ lệ thuận


- GV giao bài tập giúp HS tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- GV giải thích từ tá



* Bi 2 (19) 2 tá = 24 bút chì
24 bút : 30.000 đồng
8 bút : ………đồng


* Bµi 3 Tơng tự hớng dẫn học sinh
- Cách giải thuận tiện


- Đơn vị ở bài này


- Hai i lng quan h tỷ lệ thuận ở
đây là gì ?


* Bài 4 : GV hớng dẫn HS giải bằng
cách rút về n v


- GV nhận xét chung
3.* Củng cô, dặn dò
- Nhận xét luyện tập


- Về nhà luyện giải toán có dạng trên


- Rỳt v n v
- HS gii :


24.000 : 12 = 2.000 (đồng)
2.000 x 30 = 60.000 (đồng)
- HS chữa trên bảng - Lớp nhận xét
- HS tìm cách giải


Gi¶i :



- HS nhËn xÐt


24 so víi 8 th× gÊp sè lÇn
24 : 8 = 3 (lÇn)
Sè tiỊn mua bót lµ :


30.000 : 3 = 10.000 (đồng)


Đáp số : 10.000 đồng
- HS làm vào vở


+ Rút về đơn vị


+ 1 xe ô tô chở bao nhiêu HS
+ Đại lợng tỷ lệ thuận


- HS làm


- 2 em lên bản chữa bµi 3, 4
- HS nhËn xÐt


Đáp số bài 3 : 4 xe
bài 4 : 180.000đ


Toán


<b>Luyện tập</b>
I.* Mơc tiªu



- Tiếp tục củng cố cho HS về giải tóan các dạng đơn giản
- Rèn kỹ năng giải tốn


- ý thøc trong lun tËp


II.* §å dïng :
- PhiÕu häc tËp


III.* Hoạt động dạy học :
1.* Bài cũ : khơng


2.* Bµi míi : giíi thiƯu, ghi bảng
* Luyện tập :


+ Củng cố cho HS dạng toán tìm 2 số
khi biết tổng và tỷ số .


- GV nêu : tóm tắt - sơ đồ :


Bãng xanh :
100


Bóng đỏ :
quả


+ Củng cố cho HS giải toán liên quan
đến đại lợng tỷ lệ thuận.



* Bµi 2 : tóm tắt : 25 hộp - 100 cái
6 hộp .cái
- GV cùng HS chữa bài.


- HS giải


- Trình bày bài giải
- Nêu các bớc


- Nêu cách thuận tiện nhất
- GV cho HS nhận xét nhau
- HS gii nhúm ụi


- HS trình bày


- Nêu cách giải bài toán
- HS khá giỏi thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

* Bài toán dành cho HS khá giỏi :
VD : Vên hoa KCN cã chu vi : 160m
ChiÒu réng 2


3 chiÒu dµi
A, TÝnh chiỊu dµi, chiỊu réng
B, 1


24 lµm lèi ®. Hái diƯn tÝch lèi
®i ?


- GV híng dẫn HS quan sát trình bày


bài giải nhận xét cách làm.


3.* Củng cố, dặn dò :


- GV nhận xét tiết luyện tập


- HS về nhà giải BT trong vở BTT in


- 1 em lên trình bày
1. TÝnh nöa chu vi
2. TÝnh chiỊu réng
3. TÝnh chiỊu dµi


4. TÝnh DT hinhdf ch÷ nhËt
5 . TÝnh diƯn tÝch lèi ®i


<b>TiÕng viƯt</b>
<b>Lun tËp</b>


I/ Mục tiêu: -Tiếp tục cho học sinh luyện tập về từ trái nghĩa .
- Rèn kĩ năng dùng từ để trong đặt câu .


- ý thøc trong giê häc .
II.* §å dïng : Vë BTTV in


III.* Hoạt động dạy học :
1* Bài cũ : khơng


2* Bµi míi : giới thiệu, ghi bảng



* HĐ1 : củng cố về từ tr¸i nghÜa


- GV cùng HS nhận xét và đánh giá
* HĐ2 : luyện tập


- GV giao bµi tËp


* Bài 1 : tìm từ trái nghĩa
a, Chân cứng đá mềm
b, Xanh vỏ đỏ lịng


c, B¸n anh em xà mua láng riềng gần
* Nêu tác dụng của việc tìm từ trái
nghĩa :


* Bi 2 : luyn tỡm từ trái nghĩa và đặ
câu với cặp từ đó


a, Thân ái
b, Hoà bình
c, Đoàn kết


* Bài 3 : tổ hức cho HS tìm thành ngữ,
tục ngữ yêu cầu tìm cặp từ trái nghĩa
- GV nhận xét


3.* Củng cố, dặn dò :


- GV nhận xét giờ luyện tập



- Yên cầu về tìm từ thành ngữ, tục ngữ
có cằp từ trái nghĩa


- HS nêu khái niệm
- HS nêu ví dụ
- HS thực hiện
- HS trình bày
- HS khác nhận xét


- Có tác dụng làm nổi bật sự việc
VD : Chết vinh còn hơn sống nhục


- HS làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>giáo dục ngoài giờ</b>


I.* Mục tiªu :


- Cho HS hiểu giữ sạch, đẹp trờng lớp là làm cho khuôn viên “Xanh, sạch, đẹp”
- Đảm bảo sức khoẻ để học tập


- ý thức đội tốt
II.* Nội dung :
1.* Khởi động : hát bài
2.* Nội dung cụ thể


+ GV ph©n nhãm tổ bàn biện pháp
thực hiện



- Tho lun cách giữ gìn trờng lớp
sạch, đẹp


+ HS thùc hµnh xÕp däc líp
- GV híng dÉn


+ Treo tranh
+ Xếp đồ dùng


+ Kê xếp bàn ghế, tủ
+ Phân HS về sinh lớp, trờng
3.* Củng cố dặn dò :


- GV nhận xét ngoại khoả
- Yêu cầu giữ vệ sinh chung.


- HS thảo luận
- Th ký ghi


- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS làm theo tổ


:


To¸n :


<b>Lun tËp .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Rèn kĩ năng giải toán .


- ý thức trong giờ học .
II/ Đồ dùng ; Vở bài tập toán
III / Hoạt động dạy học :
*1.Bài cũ : Không


*2.Bài mới: Giới thiệu + ghi bảng
+Hoạt động 1:Củng cố dạng tốn tìm 2
số khi bết tổng và tỉ .


- GV nªu vÝ dụ .


( sách hớng dẫn PP giải toán )


- Yêu cầu HS nêu cách giải thuận
tiện


* H2 : Củng cố dạng tốn có liên
quan đến đại lợng t l .


* Bài 1 : Tóm tắt :


12 quyển : 24.000 (đồng)
30 quyn :.(ng)


- Giáo viên nhận xét


- Giao bài tập 2, 3 (bảng phụ)
- GV nhận xét bài của HS
3*. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học


-Làm lại các bài tập


- Hc sinh c
-Học sinh phân tích
-Học sinh tìm cách giải .
-Nhóm2-giải


-1 em chữa bài


- HS nhóm 2 giải vào nháp
Trình bày bài giải


Một quyển hÕt sè tiÒn :


24.000 : 12 = 2.000 (®00ngf)
30 qun hÕt sè tiỊn :


30 x 2.000đ = 60.000 (đồng)
Đáp số : 60.000 đồng


- Häc sinh lµm vµo vë


<b>TiÕng ViƯt</b>


I.* Mục tiêu : - Tiếp tục củng cố cho HS luyện đọc văn ngắn tả cảnh


-Rút kinh nghiệm viết đoạn văn sinh động, ngắn, có sức hấp
dẫn.



-ý thøc trong giê luyÖn tËp.
II* Đồ dùng : vở văn tích luỹ


III.* Hoạt động dạy học :
1.* Bài cũ : kiểm tra vở, nháp
2.* Bài mới : giới thiệu, ghi bảng
-Gv nêu yêu cầu giờ ôn luyện
“Luyện tập tả cảnh”
-Gv lu ý một số vấn đề


-HS l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

+ Cách cho nội dung lẫn lộn
+ Tả cảnh không sát thực
+ Từ ngữ, câu không đúng
-Yêu cầu luyện viết bài


-Gv giao đề bài (nh bài kiểm tra)
(3 đề SGK)


-Gv thu chÊm 1/3 líp


-NhËn xÐt rót kinh nghiƯm cho HS viÕt


3.* Cđng cè, dỈn dò .


-GV nhẫn xét tiết học, tuyên dơng một
số em có bài hay,


-Luyện viết đoạn văn hay.



trong nhóm


-HS c đoạn văn hay
-HS viết bài vào vở tích luỹ
-HS chọn và viết


MÉu :


Sân trờng em rất rộng và đẹp. Từ
cổng nhìn vào hàng xanh táo thẳng tắp.
Những tán bàng toả rộng, che mát sân
trờng,… Giữa sân là cột cờ, trên đỉnh
cột cờ sao vng


Khu A, B có
Giờ ra chơi


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kiểm điểm học tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh thấy u, nhợc điểm của mình trong học tập.
- Tự biết sửa chữa và vơn lên trong tuần sau.


- Giáo dục các em thi ®ua häc tËp tèt.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt:</b></i>


a) NhËn xÐt 2 mặt của lớp: Văn hoá, nề nếp
- Giáo viên nhận xét:


+ Ưu điểm
+ Nhợc điểm.


- Lớp trởng nhận xét.


- Tổ thảo luận và kiểm điểm.
- Lớp trởng xếp loại.


Biu dơng những em có thành tích, đạo đức ngoan. Phê bình những học sinh vi
phạm nội qui lớp và cú hỡnh thc k lut thớch hp.


b) Phơng hớng tuần sau:


- Thực hiện tốt các nề nếp, phát huy những u ®iĨm.


- Tuần sau khơng có học sinh vi phạm đạo đức, điểm kém.
- Khăn quàng đầy đủ, học bài và làm bài tập trớc khi đến lớp.


<i><b>3. Cñng cè- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Tun 5 Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2007</b>
<b>Tập c</b>


<b>Một chuyên gia máy xúc</b>



Theo Hång Thủ
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc trơi chảy lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài vn vi ging
nh nhng, m thm.


- Từ ngữ: công trờng, hoà sắc, điểm tâm, buồng máy, mảng nắng,


- ý nghĩa: Tình cảm chân thành của 1 chuyên gia nớc bạn với một cơng nhân
Việt Nam, qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các dân tc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bng ph chộp on A- lch-xõy nhìn tơi cho đến hết”.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’


27’


3’


<i>1<b>.Kiểm tra: ? Học sinh đọc thuộc </b></i>
lòng bài thơ Bài ca về trái đất.


<i>2. Bµi míi:a) Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b) Luyện đọc.</i>



- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc và
rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mẫu.


<i> c) T×m hiểu bài.</i>


- Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở
đâu?


- Dỏng v ca A-lếch-xây có gì đặc
biệt khiến anh Thuỷ chú ý?


- Cuộc gặp gỡ giữa 2 ngời bạn đồng
nghiệp diễn ra nh thế nào?


- Chi tiÕt nµo trong bµi lµm cho em
nhí nhÊt? V× sao?


<i> d) Hớng dẫn đọc diễn cảm.</i>


- Học sinh đọc nối tiếp.


- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc diễn
cảm đoạn 4.


- Giáo viên bao quát, giúp đỡ.
3. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống nội dung.


- Liên hệ, nhận xét.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
- 4 học sinh đọc nối tiếp.


Kết hợp rèn đọc đúng và đọc chú
giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.
- Hai ngời gặp nhau ở một công
tr-ờng xây dựng.


- Vãc ngời cao lớn, mái tóc vàng
óng ửng lên một mảng nắng,
chấc phác.


- Cuc gp gỡ giữa 2 ngời bạn
đồng nghiệp rất cởi mở và thân
mật, họ nhìn nhau bằng ánh mắt …
bàn tay dầu m.


- HS nối tiếp trả lời
- HS nêu ý nghĩa


- 4 học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh luyện đọc trớc lớp.
- Thi đọc trớc lớp.



- Häc sinh nhËn xÐt


<b>TuÇn 5 Thø hai ngày 8 tháng 10 năm 2007</b>
<b> To¸n</b>


<b>ơn tập: bảng đơn vị đo độ dài</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.


- Kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài tốn có liên quan.
- Học sinh chăm chỉ luyện tập.


<b>II. §å dïng:- PhiÕu häc tËp.</b>


- Bảng đơn vị đo độ dài.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

5’
27’


2’
1’


<i><b>1. Kiểm tra: </b></i>
Vở bài tập
2. Bài mới:
<i><b>a,Giới thiệu </b></i>


bài
b) Luyện tập
Bài 1: - Hớng
dẫn học sinh
thảo luận.
- Nêu mối
quan hệ giữa
các đơn vị đo
độ dài.


Bµi 2:
- Häc sinh
làm cá nhân.
- Học sinh
trình bày.
Bài 4: Hớng
dẫn học sinh
thảo luận.


3. Củng cố: .
4<i>. dặn dò:</i>


- Học sinh thảo luận trình bày.


Lớn hơn km mét Bé h¬n mÐt


km hm dam m dm cm mm


1km



=10hm =10dam1hm
=
1
10 k
m
1dm
= 10m
=
1
10 h
m
1m
= 10dm


= 1


10
dam
1dm
= 10cm
=
1
10
m
1cm
=10mm
=
1
10 d
m


1mm
=
1
10 c
m


- Hai đơn vị đo độ dài liên kề nhau thì gấp hoặc kộm nhau
10 ln.


- Học sinh làm bài- chữa bài.
135m = 1350dm


342dm = 3420cm
15cm = 150mm


8300m= 830dam
4000m = 40hm
25000m = 25km
1mm= 1


10 cm 1cm =
1


100 m 1m =
1
1000
km


- Học sinh thoả luận, trình bày.



a) ng st từ Đà Nẵng đến TP HCM là:
791 + 144 = 935 (km)


b) Đờng sắt từ Hà Nội đến TP HCM là:
791 + 935 = 1726 (km)


Đáp số: a) 935 km
b) 1726 km.
- HÖ thống nội dung.


- Liên hệ, nhận xét.


Bài tập về nhà bµi 3, trang 23.


<b>Tuần 5 Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2007</b>
<b>Lịch sử</b>


<b>Bi 5: phan bi chõu và phong trào đông du</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết đợc Phan Bội Châu là nhà yêu nớc tiêu biểu ở Việt Nam đầu
thế kỉ XX.


- Phong trào Đông Du là một phong trào yêu nớc nhằm mục đích chng thc
dõn Phỏp.


- Giáo dục lòng kính trọng các danh nhân.
<b>II. Đồ dùng:</b>



- Bn th gii, xỏc nh Nhật Bản.


- T liệu về Phan Bội Châu, phong trào Đông Du.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5’


27’


<i>1<b>.Kiểm tra: ? Những thay đổi về </b></i>
kinh tế đã tạo ra những giai cấp,
tầng lớp mới nào trong xã hội Việt
Nam.


<i>2. Bµi mới:a) Giới thiệu bài</i>


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

3


<i>b) Néi dung</i>


1) TiĨu sư Phan Bội Châu.


- Nêu một số nét chính về tiĨu sư
Phan Béi Ch©u?


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
2) Phong trào Đông Du.



- Phan Bội Châu tổ chức phong tro
ụng Du nhm mc ớch gỡ?


- Phong trào Đông Du diễn ra vào
thời gian nào?


- Kể lại những nét chính về phong
trào Đông Du?


- ý nghĩa của phong trào Đông Du?
* Bài học: sgk trang 13


3. Củng cố,dặn dò: - nêu ND bài
- VỊ nhµ häc bµi


- Häc sinh th¶o luËn, trình bày,
nhận xét bổ xung.


- Phan Bi Châu (1867- 1940) quê
ở làng Đan Nhiệm, nay là xã Xuân
Hoà huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ
An… Nhật để đánh Pháp.


- Học sinh trao đổi cặp, trình bày.
- … Đào tạo những ngời yêu nớc
có kiến thức về khoa học, kĩ thuật
đợc học ở nớc Nhật tiên tiến, sau
đó đa họ về nớc để hoạt động cứu
nớc.



- Phong trào Đông Du đợc khởi
x-ớng từ 1905. Do Phan Bội Châu
lãnh đạo.


- Phong trào… nhân dân trong nớc
nô nức đóng góp tiền cho phong
trào Đông du…


- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhẩm thuộc


<b>TuÇn 5 </b><i>Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2007</i>


<b> Kü thuËt</b>


<b>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình</b>
I. Mục tiêu: HS cần phải:


- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
thơng thờng trong gia đình.


- Có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng đun,
nấu, ăn uống.


II.Đồ dïng d¹y häc:


- Một số dụng cụ đun, nấu, tranh, phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy học:



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


1. KiĨm tra:


GV kiĨm tra sự chuẩn bị tranh của
học sinh


<b>2. Bài mới: a, Giíi thiƯu bµi</b>
b, Néi dung:


HĐ 1: xác định các dụng cụ đun,
nấu, ăn uống thơng thờng trong gia
đình


- Gia đình em có dùng những dụng
cụ gì trong bếp?


HĐ 2: Tìm hiểu đặc điểm, cách sử
dụng, bảo quản một số dụng cụ đun
nấu, ăn uống trong gia đình.


GV phát phiếu


- Đồ dùng của HS


- Hs nêu các dụng cụ thờng
dùng



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

3


HĐ 3: Đánh giá kết quả học tập
- Bếp ăn có tác dụng gì?


- Dụng cụ cắt thái thực phẩm có tác
dụng chủ yếu lµ?


- Dụng cụ nấu dùng để?
3. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học


- Về nhà chuẩn b dựng nu n


- Đại diện nhóm trình bày


- Cả lớp quan sát nhận xét bổ sung.
- Cung cấp nhiệt làm chín lơng
thực, thực phẩm


- Làm sạch, làm nhỏ và tạo hình
thực phẩm.


- Nấu chín và chế biến thực phẩm


<b>Tuần 5</b><i> Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết trình bày kết quả thống kê theo biĨu b¶ng.


- Qua bảng thống kê kết quả học tập của cá nhân và cả tổ, có ý thức phn u
hc tt hn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- S im hoặc phiếu ghi điểm của từng học sinh.
- Một số tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

3’
30’


2’


1 - KiĨm tra bµi cị:


2 - Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi:
b. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:


- Giáo viên lấy ví dụ Điểm trong tháng
10 của bạn Nguyễn Hải Anh.


Bài 2: Giáo viên lu ý học sinh.



- Trao i kết quả học tập mà học sinh
vừa làm ở bài tập 1 để thu thập số liệu
về từng thành viên trong tổ mình.
- Kẻ bảng thống kê có đủ số cột dọc và
cột ngang.


- Giáo viên dán lên bảng 1 t phiu ó
k sn mu ỳng.


- Giáo viên phát bút dạ và phiếu cho
từng tổ.


- Giáo viên gọi học sinh rót ra nhËn xÐt
vỊ kÕt qu¶ cđa tỉ, häc sinh có kết quả
tốt nhất.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


- Học sinh không lập bảng mà chỉ
cần trình bày theo hàng.


S im di 5: 0
Sổ điểm từ 5 đến 6: 1
Sổ điểm từ 7 đến 8: 4
Sổ điểm từ 9 đến 10: 3


- Học sinh làm việc cá nhân hoặc


trao đổi.


- Hai häc sinh lên bảng kẻ bảng
thống kê.


- Cả lớp và giáo viên thống nhất
mẫu đúng.


- Học sinh đọc kết quả thống kê
học tập của mình để tổ trng hoc
th kớ in nhanh vo bng.


- Đại diện tổ trình bày bảng thống
kê.


<b>Tuần 5</b> <i><sub>Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2007</sub></i>
<b>To¸n</b>


<b>ơn tập: bảng đơn vị đo khối lợng</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố các đơn vị đo khối lợng và bảng đơn vị đo khối lợng.


- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và giải các bài tập cú liờn
quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Vở bài tập toán 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

3’
30’


2’


<i><b>1. Bµi cũ: Học sinh chữa bài tập</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiƯu bµi.


b) Giảng bài
Bài 1: Giúp học sinh nhắc lại
quan hệ giữa các đơn vị đo sử
dụng trong đời sống.


Bµi 2:


- Giáo viên gọi học sinh đọc kết
quả.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 3: Hớng dẫn học sinh chuyển
đổi từng cặp về cùng đơn vị đo rồi
so sánh các kết quả để lựa chọn
dấu thớch hp.


Bài 4: Hớng dẫn học sinh cách
làm.


- Tớnh số kg đờng bán trong ngày
2.



- Tính tổng đờng đã bán trong 2
ngày.


- §ỉi 1 tÊn = 100 kg.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm các bài tập vào vở
bài tập.


- Học sinh lên bảng điền tơng tù nh
bµi tËp 1 ë giê tríc.


- Häc sinh nêu yêu cầu bài tập 2.


a) 18 yến = 180 kg
200 t¹ = 2000 kg
35 tÊn = 35000kg
c)2kg 326g = 326g
6kg 3g = 6003g


b) 430kg = 43 yÕn
2500kg = 25 t¹
16000kg = 16 tÊn
d) 4008 = 4kg 8g
9050kg = 9 tÊn 50kg
2kg 50g < 2500g



2050g


13kg 85g 13kg 805g
13085g < 13805g


6090kg > 6 tÊn 8kg
6 tÊn 90kg


1


4 tÊn = 250kg


250kg


- Học sinh đọc đề bài.
Giải


Ngày 2 bán đợc số kg đờng là:
300 x 2 = 600 (kg)


Cả hai ngày bán đợc số kg đờng là:
300 + 600 = 900 (kg)


Ngày thứ ba bán đợc số kg đờng là:
1000 – 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100 kg.


<b>TuÇn 5 </b><i>Thø ba ngày 9 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Khoa học</b>



<b>Thc hnh: núi khụng đối với các chất gây nghiện”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, học sinh có khả năng:


- X lớ cỏc thụng tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma t và trình bày
những thơng tin đó.


- Thùc hiƯn kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thông tin và hình trang 20, 21, 22, 23 sgk.


- Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
- Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

5’
27’


3’


1 – KiĨm tra bµi cũ:


2 Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài:
<i><b> b) Néi dung</b></i>


Hoạt động 1: Thực hành xử lí thống
tin.



- Giáo viên gọi 1 số học sinh trình bày.
- Giáo viên nhận xét.


1) Hút thuốc lá có hại gì?


2) Uống rợu bia có hại gì?


3) Sử dụng ma tuý có hại gì?


- Giỏo viờn nhn xột a ra kt lun.
* Hoạt động 2: Trò chơi: Bốc thăm trả
lời câu hỏi.


- Chun b sn 3 hp ng phiu.


- Giáo viên phân 3 nhóm, nêu luật chơi
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bµi sau


- HS më vë bµi tËp


Häc sinh làm việc cá nhân: Đọc
các thông tin trong sgk vµ hoàn
thành bảng sgk.


- Học sinh khác trình bày  häc


sinh kh¸c bỉ xung.


- Gây ra nhiều căn bệnh nh ung
th phổi, các bệnh v ng hụ hp,
tim mch.


- Khói thuốc làm hơi thở, răng ố
vàng, môi thâm.


- Cú hi cho sc kho ru, bia.
- Gây ra các bệnh về … tim mạch.
- Ngời say rợu, bia thờng bê tha,
mặt đỏ, dáng đi, …


- Sức khoẻ bị huỷ hoại, mất khả
năng lao động, học tập, hệ thần
kinh bị tổn hại.


- Khi lªn cơn nghiện,ngay cả ăn
cắp, cớp của, giết ngời


- Hc sinh đọc lại.


- Mỗi nhóm cử 1 bạn làm ban
giám khảo còn 3 đến 5 ban tham
gia chi.


- Đại diện nhóm lên bốc thăm và
trả lời câu hỏi.



- Car lowps theo doix-nhanj
<b>Tuần 5 Thứ hai ngày 8 tháng 19 năm 2007</b>


<b>ThĨ dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ- trị chơi “nhảy ơ tiếp sức”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, điểm số, đi đều vịng phải, …


- u cầu tập hợp hàng thật nhanh, trật tự, động tác đúng kĩ thuật, đều, đúng
khẩu lệnh.


- Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu học sinh chơi đúng luật, nhanh nhn
khộo lộo, ho hng trong khi chi.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Sân trờng.


- 1 còi.


<b>III. Cỏc hot ng lờn lp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

7


20


8



1. Phần mở đầu


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến yêu cầu
bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục luyện tập: 1 đến 2 phỳt.


2. Phần cơ bản:


a) Đội hình đội ngũ: 10 đến 12 phút.
- Giáo viên điều khiển lớp tập 12 lần.
- Giáo viên quan sát, sửa sai sót.


- Giáo viên cho cả lớp tp iu
khin.


b) Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
- Giáo viên nêu tên trò ch¬i.


- Giáo viên giải thích chơi và quyết
định chơi.


- Giáo viên quan sát, nhận xét, biểu
d-ơng tổ hoặc học sinh chơi nhiệt tình.
3. Phần kết thúc: 4 đến 6 phút.
- Giáo viên và học sinh hệ thống bài.
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả
bài học.


- Giao bài về nhà: 2 đến 3 phút.



- Chơi trị chơi: “Tìm ngời chỉ
huy”: 2 đến 3 phút.


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát: 1 đến 2
phút.


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng điểm số, đi đều vòng phải,
trái, đổi chân khi đi sai nhịp.


- TËp theo tỉ, tỉ trëng ®iỊu khiĨn.


- Học sinh tập hợp theo i hỡnh
chi.


- Cả lớp thi đua chơi.


- Hc sinh i thờng theo chiều sân
tập: 1 đến 2 vòng, về tập hợp 4
hàng ngang.


- Tập động tác thả lỏng: 2 đến 3
phút.


<b>TuÇn 5 </b><i>Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Tập đọc</b>
<b>ê- mi- li, con…</b>
(Tố Hữu)
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>



1. Đọc lu lốt tồn bài; đọc đúng các tên riêng nớc ngoài, nghỉ hơi đúng giữa
các cụm từ.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ.


2. Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm của 1 công nhân
Mĩ, dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.


3. Häc thuộc lòng khổ thơ 3, 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ sgk.
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

5’
27’


3’


A - KiĨm tra bµi cị:


B - Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Luyn c


- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ
và ghi lên bảng các tên riêng Ê-mi-li,
Mo-ri-xơn,



- Giỏo viờn hng dn hc sinh c bài
thơ theo từng khổ.


- Giáo viên đọc mẫu bài thơ.


c) Tìm hiểu bài:
1. Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lợc ca quc M?


2. Chú Mo-ri-Xơn nói với con điều g×
khi tõ biƯt?


3. Em có suy nghĩ gì về hành ng ca
chỳ Mo-ri-xn?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.


Nội dung: (Giáo viên ghi bảng)
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Giáo viên gọi học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc mẫu khổ thơ 3, 4.
- Giáo viên cho học sinh thi học thuộc
lịng.


<i><b> 3. Cđng cè- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.



Đọc bài Một chuyên gia máy
xúc


- Hc sinh đọc những dịng nói về
xuất xứ bài thơ.


- Học sinh luyện đọc.
- Học sinh đọc từng khổ.


- Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.
- Học sinh đọc diễn cảm khổ thơ
đầu.


- Học sinh đọc khổ thơ 2


- Đó là cuộc chiến tranh phi
nghĩa- không “nhân danh ai” và
vô nhận đạo- “đốt bệnh viện, trờng
học”, “giết trẻ em”, “giết những
cánh đồng xanh”.


- Chú nói trời sắp tối, khơng bế
Ê-mi-li về đợc… “Cha đi vui, xin mẹ
đừng buồn”.


- Học sinh đọc khổ thơ cuối.


- Hành động của chú Mo-ri-xơn là
cao đẹp, đáng khâm phục.



- Học sinh đọc lại.


- 4 học sinh đọc diễn cảm 4 khổ
thơ.


- Học sinh thi đọc diễn cảm.


- Häc sinh nhÈm học thuộc lòng
ngay tại lớp.


<b>Tuần 5 </b><i>Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh cng cố các đơn vị đo độ dài, khối lợng và cacs n v o
din tớch ó hc.


- Rèn kĩ năng tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.


- Tớnh toán trên các số đo độ dài, khối lợng và giải các bài tập có liên quan.
- Vẽ hình chữ nht theo iu kin cho trc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

5’


27’


3’


1. KiĨm tra:


2. Bµi míi: a, giíi thiƯu bµi


b,Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: Hớng dẫn học sinh đổi.
1 tấn 300kg = 1300kg


2 tấn 700kg = 2700kg


- Giáo viên gọi học sinh giải bảng.
- Nhận xét chữa bài.


Bi 2: Hng dn hc sinh đổi.
1200kg = 120000kg


- Gọi học sinh trao đổi kết quả.


Bài 3: Hớng dẫn học sinh tính diện tích
hình chữ nhật ABCD và hình vng
CEMN từ đó tính diện tích c mnh
t.


- Hớng dẫn giải vào vở.
- Chấm chữa bài.



<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Dặn về nhà làm bài và chuẩn bị bài
sau.


- HS nờu bng n v o khi lng
- Học sinh đọc u cầu bài tập.


Gi¶i


Sè giÊy vơn c¶ 2 trờng góp là:
1300 + 2700 = 4000 (kg)


Đổi 4000 kg = 4 tÊn
4 tÊn gÊp 2 tÊn sè lÇn là:


4 : 2 = 2 lần


4 tn giy vn sn xuất đợc số vở
là:


50000 x 2 = 100000 (cuèn)
Đáp số: 100000


cuốn.
Giải


Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần
là:



120000 : 60 = 2000 (lần)
Đáp số: 2000


lần.
Giải


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
6 x 14 = 84 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vuông CEMN là:
7 x 7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Din tớch mnh t l:
84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 133 m2


<b>TuÇn 5 </b><i>Thø ba ngày 9 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vốn từ: hồ bình</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm cánh chim hồ bình.
2. Biết sử dụng các từ đã học để viết 1 đoạn văn ngắn miêu tả cảnh thanh
bình của một miền quê hoặc thành phố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
5’


27’


3’


A - KiĨm tra bài cũ: Học sinh làm lại
bài tập 3, 4 tiết trớc.


B - Dạy bài mới: a, giới thiệu bµi
b,Híng dÉn lun tập.
Bài 1:


- Hớng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên gọi học sinh trả lời.
- Nhận xét bổ xung.


Bài 2:


- Hớng dẫn học sinh tìm từ ng
ngha.


- Giáo viên gọi học sinh trả lời, nhận
xét.


Bài 3:


- Hớng dẫn học sinh viết một đoạn văn


ngắn khoảng từ 5 đến 7 câu.


- Học sinh có thể viết cảnh thanh bình
của địa phơng em.


- Giáo viên gọi học sinh đọc bài.
- Giáo viên nhận xét.


<i><b>3. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Bài tập về nhà: làm lại bài tập 3 trang
47.


- Học sinh làm lại bài tËp 3, 4 tiÕt
tríc.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận rồi trả lời.
- ý b, trạng thái khơng có chiến
tranh là đúng nghĩa với từ hồ
bình.


- Học sinh đọc u cầu bài tập 2.
- Các từ đông nghĩa với từ hồ
bình là bình n, thanh bình, thái
bình.


- Nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh viết bài vào vở.


- Học sinh đọc bài của mình.


<b>tn 5 </b><i>Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Địa lý</b>


<b>Vùng biển nớc ta</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh trình bày đợc một số đặc điểm của vùng biển nớc ta.


- Chỉ trên bản đồ (lợc đồ) vùng biển nớc ta và có thể chỉ một số điểm du lịch, bãi
biển nổi tiếng.


- Biết vài trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất.


- ý thức đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển 1 cách hợp lí.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ Việt Nam, bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

5
27


3


<i><b>1. Bài cũ: Nêu vai trò của sông ngòi </b></i>
n-ớc ta?



<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Néi dung
1.Vïng biĨn níc ta.


* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.


- Giáo viên cho hc sinh quan sỏt lc
.


Giáo viên kết luận: Vùng biển nớc ta
là một bộ phận của Biển Đông.


2) c điểm của vùng biển nớc ta.
* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
- Giáo viên hớng dẫn cách làm.:
- Giáo viên nhận xét bổ xung.


3) Vai trò của biền: làm viƯc theo
nhãm.


- Vai trị của biển đối với khí hậu, đời
sống sản xuất của nhân dân ta?


- Giáo viên nhận xét bổ xung.


Bài học (sgk).
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.



- Dặn về nhà làm bài và chuẩn bị bài
sau.


- HS tr¶ lêi


- Cả lớp theo dõi, nhận xét
- Học sinh quan sát lợc đồ sgk.
- Học sinh quan sát.


- Giáo viên chỉ vùng biển nớc ta
trên bản đồ và nói vùng biển nớc
ta rộng thuộc Biển Đơng.


- Học sinh c sgk v hon thnh
bng sau vo v.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.


- Bin iu hồ khí hậu, là nguồn
tài ngun và là đờng giao thơng
quan trọng. Ven biển có những nơi
du lịch, nghỉ mát.


- Hc sinh c li


<b>tuần 5</b> <i><b>Thứ năm ngày tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T đồng âm</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng âm.


- Nhận diện một số từ đồng âm trong giao tiếp. Phân biệt nghĩa các từ đồng âm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- 1 số tranh ảnh về các sự vật, hiện tợng, hoạt động có tên giống nhau.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

5’
27’


3’


<i>1. Kiểm tra</i>: Gọi HS đọc đoạn văn tả
thành phố hoặc nơng thơn


<i>2. Bµi míi: a.Giíi thiƯu bµi</i>
<i> b, Néi dung</i>


* Hoạt động 1: Thảo luận đôi.
- Nêu đúng nghĩa của mỗi từ “câu”.
- Giáo viên chốt lại:


* Hoạt động 2:


Cho cả lớp đọc nội dung ghi nhớ sgk.
*. Hoạt động 3: Thảo luận cặp:



- Cho các cặp làm việc với nhau.
- Gọi đại di 1, 2 cặp lên nói.


*. Hoạt động 4: Làm cá nhân.
- Gọi đọc câu đã đặt.


- NhËn xÐt.


* Hoạt động 5: Thảo luận:
- Giáo viên đọc câu đố.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- DỈn về nhà làm bài 3 và chuẩn bị bài
sau.


- HS tr¶ lêi


- Th¶o luËn, tr¶ lêi.


- 2, 3 bạn đọc khụng nhỡn sỏch.
- HS nờu ghi nh


- Đọc yêu cầu bµi 1.


- Đáp án 1: Chất rắn cấu tạo nên
vỏ trỏi t.


Đáp án 2: đa chân nhanh, hÊt


m¹nh bãng cho ra xa.


- Ba1: ngời đàn ông đẻ ra mình.
Ba2: số tiếp theo số 2.


+ Đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm ra vở.
- Đọc yêu cầu bài 4.
- Học sinh trả lời.


<b>Tuần 5 </b><i>Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2007</i>


<b> Toán</b>


<b> ca mét vuông. héc tô mét vuông</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh.</b>


- Hình thành biểu thức ban đầu về Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vng, hec-tơ-met
vng.


- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, …
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ).
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

5’
27’



3’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


2. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung


* Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo
diện tích đề-ca-mét vng.


- Nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã
học.


Dựa vào đó để tự nêu đợc “dm2<sub> là diện</sub>


tÝch của 1 hình vuông có cạnh 1dam.
- Viết tắt- mối quan hƯ víi m2<sub>.</sub>


* Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo
diện tích m2<sub> (tơng tự nh hoạt động 1) </sub>


* Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: Làm miệng


- Cho học sinh đọc số đo diện tích của
đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>


Bài 2. Lên bảng làm
Bài3: Làm nhóm:



- Hng dẫn cách đổi đơn vị.
- Chia lớp làm 3 nhóm.
- Nhn xột cha


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


- HS nªu


-.1dam2 <sub> = 100m</sub>2


- HS nèi tiÕp nªu miƯng
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Nhận xét, chữa bài


- Đọc yêu cầu bài 3.
760m2<sub> = 7dam</sub>2<sub> 60m</sub>2


2dam2<sub> = 200m</sub>2


- Đại diện lên trình bày


<b>Tuần </b><i><b>5</b> Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Chính tả( Nghe </b><b> viết)</b>
<b>Một chuyên gia máy xúc</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>



- Nghe- viết đúng một đoạn văn trong bài: Một chuyên gia máy xúc.
- Nắm đợc cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi uô/ ua.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng lớp kẻ mơ hình cấu tạo vần.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

5’
27’


3’


<i><b>1. KiÓm tra bµi cị:</b></i>


2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung
HĐ1: -GV đọc bài


- Häc sinh luyÖn viÕt theo gv.
+ buång m¸y


+ tham quan
+ ngo¹i quèc
+ ChÊt ph¸c .


HĐ2: GV đọc cho học sinh viết
HĐ3: GV thu chấm bài


GV nhËn xÐt .
-Hớng dẫn làm bài tập


HĐ: Làm bài tập 2,3 :
- Cho học sinh nêu yêu cầu
+ §äc


+Tìm tiếng chứa uô, ua.


+ Giải thích quy tắc đánh dấu
thanh .


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


- Học sinh nghe viÕt
- ViÕt b¶ng con


- Häc sinh viÕt c¶ bài chính tả
- Học sinh rà soát lỗi


( §ỉi bµi cho nhau råi chÊm
chÐo )


- Häc sinh thùc hiƯn .


+ Cn ,cc ,mu«n ; cđa ,móa …


-Cña ; cuèn .



- Học sinh lu ý đánh đúng dấu
thanh và nêu lại quy tắc .


<b>TuÇn 5 Thø năm ngày 11 tháng 10 năm 2007</b>
<b>Khoa học</b>


<b>Thực hành nói không với chất gây nghiện (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- 1 s phiu ghi các câu hỏi về tác hại của rợu, bia, thuốc lá.
III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

5’
27’


3’


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Tác hại của các chất gây nghiƯn nh
thÕ nµo?


2. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung


3.2. Hoạt động 1: Trũ chi Chic gh
nguy him.



- Nêu cách chơi
- Thực hiện trò chơi.
- Thảo luận lớp:


- Cm thy nh thế nào khi đi qua ghế?
- Tại sao khi đi qua ghế, 1 số bạn đi
chậm và rất thận trọng để khơng chạm
vào ghế?


- T¹i sao cã ngêi biết là chiếc ghế
nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn?


Giáo viên kết luận:


3.3. Hot ng 2: úng vai.


- Nêu yêu cầu: Khi từ chối ai 1 đièu gì
đó em sx nói gì? (ví dụ từ chối bạn r
hỳt thuc lỏ).


- Giáo viên hớng dẫn đa ra c¸c bíc tõ
chèi.


+ Hãy nói rõ bạn khơng muốn làm
việc đó.


+ Nếu ngời kia vẫn rủ, hãy giải thích
các lí do khiến bạn quyết định nh vậy.
+ Nếu vẫn cố tính hày tìm cách bỏ đi


ra khi ni ú.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


- Có học sinh cẩn thận, có học
sinh bị bạn đẩy.


- Học sinh trả lời.


- Lớp chia làm 3 nhóm, phát phiếu
ghi tình huống.


+ Tình huống 1: Rủ hút thuốc lá.
+ Tình huống 2: ép uống rợu bia
trong buổi sinh nhật.


+ Tình huống 3: ép dùng Hêrôin
trong 1 lần đi ra ngoài voà trời tối.


<b>Tuần 5 </b><i>Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Thể dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ</b>


<b>Trị chơi: “nhảy đúng nhảy nhanh”</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



- Ôn để củng c và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ. Yêu cu u,
p, ỳng khu lnh.


- Trò chơi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sân bÃi, 1 còi.


<b>III. Cỏc hot ng lờn lp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

7’


20’


8’


1.Phần mở đầu
- Giới thiệu bài.
- Khởi động.
2. Phần cơ bản:


* Ơn tập đội hình đội ngũ.


- Ơn tập hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi
chân khi đi sai nhịp.


- Nhận xét, biểu dơng các tổ.
* Trò chơi:



- Giáo viên nêu tên trò chơi:
- Hớng dẫn chơi.


- Biểu dơng các tổ hoặc học sinh tích
cực.


3. Phần kết thúc:
- Thả lỏng:


- Nhắc lại nội dung.


- Nhận xét giờ- về luyện tập.


- Nêu mục tiêu bài học.
- Xoay các khớp cổ chân, tay.


- Cho lớp ôn theo nhóm.


- Tập hợp cả lớp cho từng tổ thi
đua trình diễn.


- Tp cả lớp để củng cố do giáo
viên điều khiển 1 đến 2 lần.


“Nhảy đúng, nhảy nhanh”.
- Cả lớp cựng chi.


- Hát 1 bài vừa hát, vừa vỗ tay.



<b>Tun 5 Thứ sáu ngày 12 thỏng 10 nm 2007</b>
<b>o c</b>


<b>Có chí thì nên (Tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Häc xong häc sinh biÕt:</b>


- Trong cuộc sống, con ngời thờng có những khó khăn thử thách. Nhng nếu
có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy, thì sẽ
v-ợt qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.


- Xác định những thuận lợi khó khăn, biết đề ra kế hoạch vợt khó khăn.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: Thẻ màu (tiết 1)</b>


III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

5’
27’


3’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


2. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung


* Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin về
tấm gơng Trần Bảo Đồng


<i>Kết luận:</i> Dù gặp phải hoàn cảnh rất
khó khăn, nhng nếu có quyết tâm cao


và biết sắp xếp thời gian hợp lí thì vẫn
có thể vừa học tốt, vừa giúp đợc gia
đình.


* Hoạt động 2: Xử lí tình huống.
- Chia lớp nhiều nhóm nhỏ.


+) Tình huống 1: Đang học lớp 5, một
tai nạn bất ngờ đã cớp đi của Khôi đôi
chân khiến em khơng thể đi lại đợc.
Trong hồn cảnh đó, Khơi có thể sẽ
nh thế nào?


+) Tình huống 2: Nhà Thiên rất nghèo.
Vừa qua lại bị lũ lụt cuốn trôi hết nhà
cửa, đồ đạc. Theo em, trong hồn cảnh
đó, Thiên có thể làm gì để có thể tiếp
tục đi học?


<i>Kết luận:</i>… Ngời ta có thể tuyệt vọng,
chán nản, bỏ học, … biết vợt mọi khó
khăn để sống và tiếp tục học tập  Ngời
có chí.


* Hoạt động 3:


Lµm bµi tËp 1, 2 sgk.
- Giáo viên nhận xét.
Ghi nhớ sgk.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


-Hc sinh đọc thông tin về Trần
Bảo Đồng sgk  thảo luận câu hỏi
1, 2, 3 sgk.


- Häc sinh th¶o ln.


- Lớp thảo luận  đại diện trình
bày.


- Hc sinh trao i cp.


- Tán thành hay không từng trờng
hợp học sinh giơ thẻ màu.


- Hc sinh c.


<b>Tuần 5 Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2007</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tr bi vn t cảnh</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nắm đợc yêu cầu của bài văn.


- Nhận thức đợc u, khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn: biết sửa
lỗi; viết lại đợc một đoạn cho hay hơn.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Phấn màu, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

5’
27’


3’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


2. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung


Híng dÉn häc sinh ch÷a mét sè lỗi
chính tả.


- Giỏo viờn chộp lờn bng.
- Nhn xột chung kết quả cả lớp.


- Híng dÉn häc sinh ch÷a một số lỗi
điển hình.


- Giỏo viờn sa cho ỳng.
b) Tr bi.


- Giáo viên trả bài cho học sinh.
- Giáo viên hớng dẫn.



<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


- Hc sinh c v nhỏp.


- Học sinh lên bảng chữa tự chữa
trên nháp.


Lớp nhËn xÐt.


- Học sinh tự sửa lỗi của mình.
- Một số học sinh trình bày đoạn
văn đã viết lạc.


<b>Tn 5 Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2007</b>
<b>Toán</b>


<b>mi-li-một vuụng - bng n v o din tích</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh biết:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mm2<sub> và cm</sub>2<sub>.</sub>


- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong
bảng đơn vị đo diện tích; chuyển đổi từ đơn v ny sang n v khỏc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bng kẻ sẵn các dòng, các cột nh phần b (sgk).


III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

5’
27’


3’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


2. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung


* Hoạt động 1: Giới thiệu đon vị đo
diện tích mi-li-mét vng.


- Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học
(từ bé đến lớn)?


- Giáo viên giảng:


+ o n v di tớch nh hơn cm2<sub> </sub>


ng-ời ta dùng đơn vị mi-li-mét vng.
+ Kí hiệu mm2<sub>.</sub>


- 1mm2<sub> lµ diƯn tích hình vuông có</sub>


cạnh nh thế nào?


- Giáo viên treo tranh (phóng to- sgk)


và giáo viên hớng dẫn.


* Hot ng 2: Gii thiệu bảng đơn vị
đo diện tích.


- Nêu tên các đơn v o din tớch t bộ
n ln?


Giáo viên điền vào bảng kẻ sẵn.


- Mi n v o din tớch liên tiếp hơn
kém nhau bào nhiêu lần?


* Hoạt động 3: Thực hành
Bài1: Làm miệng


Bài 2: Giáo viên viết đề và hớng dẫn.
5cm2<sub> = 500 mm</sub>2


12km2<sub> = 1200 hm</sub>2


7hm2<sub> = 7000 m</sub>2


1cm2<sub> = 10000 mm</sub>2


Bµi 3:


- Giáo viên thu mét sè vë chấm và
nhận xét.



<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


- cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2


- hình vuông có cạnh 1mm.
- Học sinh quan sát và nháp.


1cm2<sub> = 100mm</sub>2


1mm2<sub> = </sub> 1


10 cm2
- Häc sinh tr¶ lêi.


+ 2 học sinh đọc lại bảng đơn vị
đo diện tích.


Học sinh đọc nối tiếp.
168mm2<sub>; 2310mm</sub>2


- Häc sinh lµm nèi tiÕp.
1m2<sub> = 10000 cm</sub>2


5m2<sub> = 50000 cm</sub>2


12m2<sub> 9dam</sub>2<sub> = 1209 dam</sub>2



37dam2<sub> 24m</sub>2<sub> = 3724 m</sub>2


- Học sinh làm vở.


<b>Tuần 5 Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2007</b>
<b>Kể chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe- đã đọc</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Biết kể một câu chuyện (mẫu chuyện đã nghe hay ó c) ca ngi ho bỡnh,
chng chin tranh.


- Chăm chú nghe b¹n kĨ, biÕt nhËn xÐt lêi kĨ cđa b¹n.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


Sách, báo, truyên gắn với chủ điểm hồ bình.
III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

5’
27’


3’


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Kể lại theo tranh (2 đến 3 đoạn) câu
chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai.


2. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi:


b. Néi dung


Hớng dẫn học sinh hiểu đúng yêu cầu
giờ học.


- Giáo viên viết đề lên bảng gạch chân
những t trọng tâm của đề.


<i>Đề bài:</i> Kể một câu chuyện em đã
nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình chống
chiến tranh.


- Kể tên một số câu chuyện các em đã
học sgk?


- Giáo viên hớng dẫn.


b) Hc sinh thc hnh k v trao đổi
nội dung câu chuyện.


- Giáo viên nhận xét, đánh giỏ.
<i><b>3. Cng c- dn dũ:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


- Hc sinh c đề và nháp.


- Anh bồ đội cụ Hồ gốc Bỉ.


Những con sếu bằng giấy; …
- Một số học sinh giới thiệu câu
chuyệ mình sẽ kể.


- Häc sinh kĨ theo cặp.
- Thi kể chuyện trớc lớp.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kiểm điểm cuối tuần</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh thấy đợc u và nhợc điểm của mình trong tuần qua.


- Từ đó sửa khuyết điểm, phát huy những u điểm, nắm đợc phơng hớng tuần
sau.


- Giáo dục học sinh thi đua học tập.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt.</b></i>


a) Nhận xét chung 2 mặt: đạo đức và văn hố.


- Líp trëng nhËn xÐt.


- Tổ thảo luận  rút ra kết luận.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá: u điểm, nhợc im trong tun.



- Biểu dơng những học sinh có thành tích,phê bình những bạn có khuyết điểm.
b) Phơng hớng tuần sau:


- Khắc phục nhợc điểm.


- Thi ua hc tp ginh nhiều điểm 9, 10 để kỉ niệm ngày phụ nữ Việt Nam
20/10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114></div>

<!--links-->

×