Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

sinh 6 tiết 46 thcs đại đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b> *Chọn đáp án đúng nhất:</b>


<i><b>1. Tảo tiểu cầu có cấu tao:</b></i>


<i><b> </b></i>A/ Đơn bào B/ Đa bào


C/ Cả đơn bào và đa bào D/ Khơng có tế bào.


<i><b>2. Tảo là những thực vật:</b></i>


A/ Có rễ, thân, lá thực sự, có chất diệp lục và sống ở nước ngọt.
B/ Có rễ, thân, lá thực sự, cấu tạo đơn giản và sống ở nước mặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 46: RÊU- CÂY RÊU</b>



<b>1. Môi trường sống của rêu</b>


<b>2. Quan sát cây rêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Sống ở chân tường</b>
<b>Sống trên đất ẩm</b>


<b>Sống trên đá</b>


<b>Rêu thường </b>
<b>sống ở </b>


<b>đâu?</b>



<b>Rêu thường </b>
<b>sống ở </b>


<b>đâu?</b>


<b>Sống trên thân cây gỗ to </b>


<b>1. Môi trường sống của rêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Những nơi rêu </b>
<b>sống thường </b>


<b>sống có đặc </b>
<b>điểm chung </b>


<b>gì?</b>


<b>Những nơi rêu </b>
<b>sống thường </b>


<b>sống có đặc </b>
<b>điểm chung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Môi trường sống của rêu:</b>



- Rêu thường sống nơi ẩm ướt như: chân tường,
trên đất, trên đá hay các cây to,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Rêu Suna (hình sao)



Rêu bụi đen
Rêu tản


Rêu sừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>MỘT SỐ LOẠI RÊU</b>


<b>Rêu phượng vĩ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cây rêu</b>

<b>RỄ</b>



<b>LÁ</b>



<b>THÂN</b>


Ngắn, khơng phân nhánh


<i>Chưa có mạch dẫn</i>


<i>Chưa có mạch dẫn</i>


<b>Giả, có khả năng hút nước</b>


<i><b>Rêu gồm những </b></i>
<i><b>bộ phận nào? </b></i>


<b>Nhỏ, mỏng</b>


<i>Thân, rễ, lá có đặc điểm như thế </i>
<i>nào? Có mạch dẫn chưa?</i>





Hãy rút ra kết luận về các bộ phận của rêu?


<i>Chưa có mạch dẫn</i>


<b>Em hãy quan sát </b>
<b>cây rêu, hình 38.1 </b>
<b>đọc thông tin và </b>
<b>cho biết: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tại sao Rêu chỉ </b>


<b>sống được ở những </b>



<b>nơi ẩm ướt?</b>



<b>Tại sao Rêu chỉ </b>


<b>sống được ở những </b>



<b>nơi ẩm ướt?</b>



Rêu ở trên cạn nhưng lại chỉ sống được ở nơi
ẩm ướt vì:


- <sub>Rêu chưa có rễ chính thức.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cây rêu


Cây rêu


Tảo vòng




Tảo vòng



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cây rêu


Cây rêu



<b>So với Cây có hoa, Rêu có gì khác khơng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI TẬP</b>


• <b>Nhân xét, đánh dấu có (+), không (-) vào bảng dưới đây; so sánh đặc </b>
<b>điểm tiến hóa của Rêu so với thực vật có hoa.</b>


Nhóm TV


CQ sinh dưỡng Rêu Cây xanh có hoa
<i><b>Rễ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI TẬP</b>


• <b>Nhân xét, đánh dấu có (+), khơng (-) vào bảng dưới đây; so </b>
<b>sánh đặc điểm tiến hóa của Rêu so với thực vật có hoa.</b>


Nhóm TV


CQ sinh dưỡng Rêu Cây xanh có hoa


<i><b>Rễ</b></i>

<i><sub>-</sub></i>

<i><sub>+</sub></i>



<i><b>Thân</b></i>

<i><sub>+</sub></i>

<i><sub>+</sub></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Môi trường sống của rêu:</b>



- <sub>Rêu thường sống nơi ẩm ướt như: chân tường, </sub>


trên đất, trên đá hay các cây to,…




<b>2. Quan sát cây rêu:</b>



- <sub>Rêu là thực vật đã có thân, lá nhưng cấu tạo </sub>


vẫn cịn đơn giản:


+ Thân ngắn, khơng phân nhánh.
+ Lá nhỏ, mỏng.


+ Rễ giả có khả năng hút nước.
+ Thân và lá chưa có mạch dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CÂY RÊU MANG TÚI BÀO TỬ</b>


Túi bào
tử, nằm
ở ngọn
cây.


<i>Em hãy quan sát cây rêu, </i>
<i>đối chiếu hình 38.2 và cho </i>
<i>biết: </i>



<b>Cơ quan sinh sản của </b>
<b>rêu là bộ phận nào? </b>
<b>Nằm ở đâu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CÂY RÊU MANG TÚI BÀO TỬ</b>


Nắp


<i><b>Em hãy quan sát cây rêu, </b></i>
<i><b>đối chiếu hình 38.2 và cho </b></i>
<i><b>biết: </b></i>


<b>Túi bào tử có đặc điểm </b>
<b>gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:</b>



- <sub>Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở </sub>


ngọn cây rêu.


- <sub>Rêu sinh sản bằng bào tử nằm trong túi bào tử: </sub>


bào tử nảy mầm phát triển thành cây rêu.




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>?</b>




<b>Sống trên đất nghèo </b>
<b>chất dinh dưỡng</b>


<b>?</b>



<b>Sống trên đá</b>


<b>?</b>



<b>Sống ở đầm lầy</b>


<b>Rêu có những vai trị gì?</b>


<b>Tạo chất </b>
<b>mùn</b>


<b>Tạo than bùn, </b>
<b>làm phân bón, </b>
<b>làm chất đốt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Để có đủ chất dinh dưỡng tồn tại.
Rêu nước dùng những phản ứng hóa
học đặc biệt giải phóng ra các sản
phẩm phụ có vị chua vào đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:</b>



- <sub>Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở </sub>


ngọn cây rêu.



- <sub>Rêu sinh sản bằng bào tử nằm trong túi bào tử: </sub>


bào tử nảy mầm phát triển thành cây rêu.




<b>4. Vai trị của rêu:</b>



- <sub>Góp phần tạo thành chất mùn.</sub>


- <sub>Tạo thành lớp than bùn dùng làm phân bón, </sub>


chất đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Sống trên cạn, </b>
<b>nơi ẩm ướt</b>
<b>Sống trên cạn, </b>


<b>nơi ẩm ướt</b>


<b>Thân không </b>
<b>phân nhánh</b>
<b>Thân không </b>
<b>phân nhánh</b>
<b>Rễ giả</b>
<b>Rễ giả</b>
<b>Lá nhỏ </b>
<b>mỏng</b>
<b>Sinh sản bằng </b>



<b>bào tử</b>


<b>Cơ quan sinh </b>
<b>sản: túi bào tử</b>
<b>Cơ quan sinh </b>
<b>sản: túi bào tử</b>


<b>Góp phần tạo </b>
<b>chất mùn</b>
<b>Góp phần tạo </b>


<b>chất mùn</b>


<b>Tạo than bùn </b>
<b>làm phân bón, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>CỦNG CỐ</b>



<i><b>Từ gợi ý</b></i>


<b> Cơ quan sinh dưỡng của rêu gồm có </b>(1)...,(2)...<b>và </b>


(3)<b>... Trong thân, rễ và lá chưa có </b>(4)<b>... Rêu </b>
<b>sinh sản bằng </b>(5)<b>... được chứa trong túi bào tử, cơ quan </b>
<b>này nằm ở</b>(6)<b>... cây rêu cái.</b>


<b>1. Hãy điền từ gợi ý thích hợp vào chỗ trống:</b>



<b>ngọn</b> <b>mạch dẫn</b> <b>Bào tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2. So sánh với cây có hoa (cây cải), rêu có gì khác?</b>


<b>Có đặc điểm:</b>


-<b><sub> Rễ:</sub></b>
-<b><sub> Thân:</sub></b>
-<b><sub> Lá:</sub></b>


-<b><sub> Hoa: </sub></b>


<b>Có đặc điểm:</b>


-<b><sub> Rễ</sub></b>
-<b><sub> Thân</sub></b>
-<b><sub> Lá</sub></b>


<b>- Hoa:</b>
<i><b>Chưa</b></i>
<i><b>có</b></i>
<i><b>mạch </b></i>
<i><b>dẫn</b></i>
<i><b>Có</b></i>
<i><b>mạch </b></i>
<i><b>dẫn</b></i>


<b>Cây rêu</b>

<b>Cây cải</b>




<i>giả</i>


<i>Ngắn, không </i>
<i>phân cành</i>
<i>Nhỏ, mỏng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



+ Học bài và làm các bài tập ở vở bài tập.



</div>

<!--links-->

×