Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tài liệu Bài Tập T10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.86 KB, 9 trang )

Ngày soạn : 13 /10 /2010 Người soạn : Trần Thị Kim Thân
Ngày dạy : 19 /10 /2010 Bùi Thị Thanh Tâm
Phòng : Nguyễn Thị Phương Dung
Tiết 15 BÀI TẬP
A. MỤC TIÊU :
• Củng cố kiến thức đã học.
• Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các bài tập cụ thể một cách
linh hoạt và sáng tạo.
• Rèn luyện thái độ cẩn thận, tính chính xác trong quá trình làm bài tập.
B. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :
- SGK, Sách GV .
- Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,...
2. Học sinh: - Kiến thức đã học.
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
C. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
I. Ổn định tổ chức lớp :
- Kiểm tra sĩ số : Vắng :
- Ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh trong vở.
III. Dạy bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
HOẠT ĐỘNG 1 : CHỐT LẠI KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ĐỂ ÁP DỤNG LÀM BT
- GV: Trong TP có những kiểu dữ liệu
cơ bản nào?
HS: Trả lời
- GV: Hãy nêu các phép toán cơ bản
trong TP?
HS: Trả lời
- GV : Biến là gì?


HS: Trả lời.
- GV : Cách khai báo biến như thế nào?
HS: Viết lên bảng dạng tổng quát để
khai báo biến.
- GV : Có thể thực hiện các thao tác nào
với biến?
HS: Trả lời.
- Các kiểu dữ liệu cơ bản:
Integer: Số nguyên Real: Số thực
Char: Ký tự String: Xâu ký tự
- Các phép toán cơ bản: +, -, *, /, Div (Phần
nguyên), Mod (Phần dư)
- Biến dùng để đặt tên cho một vùng của bộ nhớ
máy tính. Biến lưu trữ dữ liệu (giá trị). Giá trị của
biến có thể thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình.
- Trước khi sử dụng biến phải khai báo theo dạng
sau : Var < tên biến> : <kiểu của biến>;
- Các thao tác có thể thực hiện với biến là gán giá
trị cho biến hoặc nhập giá trị cho biến và tính toán
Giáo án Tin học 8 1
- GV : Viết cấu trúc của lệnh gán, lệnh
nhập giá trị cho biến, lệnh in giá trị của
biến?
HS: (3 em) Lên bảng mỗi em viết 1
lệnh.
HS: Nhận xét
- GV : Nhận xét và chốt kiến thức cơ
bản về biến.
- GV : Hằng là gì?

HS: Trả lời.
- GV : Cách khai báo hằng như thế nào?
HS: Lên bảng viết dạng tổng quát.
- GV : Nhận xét và chốt kiến thức.
với giá trị của biến.
- Lệnh gán có dạng: Tên biến := biểu thức(gt);
- Lệnh nhập giá trị cho biến: Readln(tên biến);
- Lệnh in giá trị cho biến : Write(tên biến); hoặc
Writeln(tên biến);
- Hằng là đại lượng để lưu trữ giữ liệu và hằng
không thay đổi giá trị trong quá trình thực hiện
chương trình.
- Khai báo hằng: Const tên hằng=giá trị;
HOẠT ĐỘNG 2 : BÀI TẬP ÁP DỤNG
- GV: Yêu cầu HS làm bài tập 3
SGK/26.
- HS: Trả lời
- GV: Yêu cầu HS làm bài tập 4
SGK/26.
- HS: Lên bảng làm bài
- GV: Yêu cầu HS làm bài tập 4
SGK/33.
- HS: Lên bảng làm bài
Bài 1: Hãy phân biệt ý nghĩa của các câu lệnh
Pascal sau đây: Writeln (‘5 + 20=’, ’20 + 5’); và
Writeln (‘5 + 20=’, 20+5);
* Lệnh Writeln('5+20=','20+5') in ra màn hình hai
xâu ký tự '5+20' và '20+5' liền nhau: 5+20 = 20+5,
còn lệnh Writeln('5+20=',20+5) in ra màn hình
xâu ký tự '5+20' và tổng 20 + 5 như sau: 5+20=25.

- Hai lệnh sau có tương đương nhau không? Vì
sao? Writeln (‘100’); và Writeln (100);
* Hai lệnh trên không tương đương nhau. Mặc dù
hai lệnh trên đều xuất ra một kết quả là 100. Tuy
nhiên, lệnh Writeln (‘100’); thì cho kết quả ở dạng
chuỗi, còn Writeln (100); thì xuất kết quả ở dạng
số.
Bài 2:
a)
a c
b d
+
;
b)
2
ax bx c+ +
;
b)
2
ax bx c+ +
;
c)
1 a
(b 2)
x 5
− +
;
d)
2 3
(a b)(1 c)+ +

a) a/b+c/d;
b) a*x*x+b*x+c ;
b) a*x*x+b*x+c ;
c) 1/x-a/5*(b+2);
d) (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c).
d) (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
Bài 3: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là
đúng?
a) Var tb: real;
b) Var 4hs: integer;
c) const x: real;
Giáo án Tin học 8 2
- GV : Đưa chương trình bài 4 lên bảng
cho HS quan sát.
- GV : Hãy chỉ ra lần lượt các lỗi và sửa
như thế nào?
HS: Từng em chỉ ra từng lỗi và lên
bảng sửa.
HS: Nhận xét chương trình còn lỗi
không và sửa (nếu còn)
HS: Nhận xét kết quả.
- GV : Nhận xét và viết lại chương trình
hoàn chỉnh.
- GV: Yêu cầu HS làm bài 6SGK/33.
- GV : Giúp học sinh phân tích bài toán
và hướng dẫn cách viết từng bước để
giải bài toán này.
HS: Lắng nghe và trả lời câu hỏi.
- GV : Hãy viết công thức tính S, c, d?
HS: Trả lời

- GV : Hướng dẫn HS viết từng phần
(khai báo, thân chương trình) để giải
quyết bài toán.
HS: Viết giấy nháp theo hướng dẫn của
GV.
- GV : Chốt lại toàn chương trình và
viết lại chương trình hoàn thiện.
d) Var R=30;
Bài 4:
Hãy chỉ ra lỗi và sửa lỗi trong chương trình sau :
Const pi:=3.1416;
Var cv,dt:integer
R:real;
Begin
R=5.5
Cv=2*pi*r;
Dt=pi*r*r;
Writeln(‘chu vi la:= cv’);
Writeln(‘dien tich la:=dt’);
Readln
End.
Bài 5:
Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần khai
báo để viết chương trình giải các bài toán sau :
a) Tính diện tích S của hình tam giác với độ dài
một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h
là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn
phím).
b) Tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên
và kết quả d của phép chia lấy phần dư của

hai số nguyên a và b.
Câu a:
Program dientich;
Var a, h: interger; S : real;
a,b,c,d : integer;
Begin
Write(‘Nhap canh day và chieu cao :’);
Readln (a,h);
S:=(a*h)/2;
Writeln(‘ Dien tich hinh tam giac la :’,S:5:1);
Readln;
End.
Câu b:
Program tinh;
Var a,b,c,d : integer;
Begin
Write(‘Nhap hai so a,b :’);
Readln (a,b);
Giáo án Tin học 8 3
c:=a div b; d:=a mod b;
Writeln(‘ Phan nguyen cua a va b la :’,c);
Writeln(‘ Phan du cua a va b la :’,d);
Readln;
End.
• Củng cố kiến thức.
- GV : Chốt lại kiến thức trọng tâm cần nắm được để áp dụng làm bài tập.
- Làm lại tất cả các bài tập trên lớp ở nhà.
- Ôn lại bài cũ đã học.
• Hướng dẫn về nhà.
- Ôn tập lại các kiến thức đã học, làm lại các bài tập trong SGK. Tuần sau kiểm

tra 45’ (lý thuyết)
Ngày soạn : 13 /10 /2010 Người soạn : Trần Thị Kim Thân
Giáo án Tin học 8 4
Ngày dạy : 19 /10 /2010 Bùi Thị Thanh Tâm
Phòng : Thực hành Nguyễn Thị Phương Dung
Tiết 16 KIỂM TRA 1 TIẾT ( trên máy)
A. MỤC TIÊU :
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về ngôn ngữ lập trình, cấu trúc của
chương trình, sử dụng biến, hằng trong chương trình.
B. YÊU CẦU CỦA BÀI :
1. Kiến thức :
- Kiểm tra kiến thức về ngôn ngữ lập tình, cấu trúc của chương trình, sử dụng biến,
hằng trong chương trình.
2. Kỹ năng: Chuyển đổi giữa biểu thức toán học , ký hiệu trong ngôn ngữ Pascal.
3. Kiểm tra trên máy: Kiểm tra sau khi học phần các kiểu dữ liệu cơ bản và sử
dụng biến trong chương trình.
C. Ma trËn ®Ò :
Nội dung
Mức độ
Ngôn ngữ lập
trình
Dữ liệu và các
phép toán
Biến và
hằng
Tổng
điểm
Biết 1 2 5
Hiểu 2 2 3
Vận dụng 3 3 2

D. ĐỀ BÀI :
Câu 1 ( 2đ) : Khởi động Turbo Pascal lên, mở ra 1 file mới và thực hiện lập trình tính
toán .
Câu 2 (4đ) : Hãy viết chương trình để tính trên máy biểu thức sau
15
18
13
510
+

+
+
• Lưu lại file với tên bai1.pas
Câu 3 ( 4 đ) : Mở ra 1 fle mới và viết chương trình để tính diện tích S của tam giác
ABC, với
ahS
2
1
=
( trong đó a và h được nhập vào từ bàn phím
• Lưu lại file với tên bai2.pas
E. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 : + Khởi động được Turbo Pascal : 1 điểm
+ Mở ra được 1 trang soạn thảo : 1 điểm
Câu 2 : Chương trình được viết như sau
Giáo án Tin học 8 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×