Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Vật lý đại cương - Phân cực ánh sáng phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.2 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

T
C
B
J
T
k
n
B
J
B
2
B
0


m = = μ =


χ Hay


Trong đó C là hằng số Curie.


Đây là định luật Curie: Độ từ hoá tỷ lệ nghị với
nhiệt độ tuyệt đối.


4. Tõ tr−êng tỉng hỵp trong chÊt nghÞch tõ vμ
thn tõ


Phần đóng góp do các mơmen quay


theo tõ tr−êng ngoμi: <i>cïng chiỊu víi P<sub>m</sub></i> B' 0J
r
r


μ
=
J
B
'
B
B


Br = r <sub>0</sub> + r = r <sub>0</sub> + μ<sub>0</sub>r


Tõ tr−êng tỉng hỵp


0
0
m <sub>B</sub>
J r
r
μ
χ
=
0
m
0 B
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

0
0


m )B B
1



(


Br = + χ r = μr

<sub>(</sub>

<sub>1</sub>

+

χ

<sub>m</sub>

<sub>)</sub>

=

μ


H


Br = μ<sub>0</sub>μ r μ -Độ t thm t i


<i>Véc tơ cảm ứng từ tổng hợp trong các vật liệu</i>
<i>thuận từ v</i> <i>nghịch từ tỷ lệ với véc tơ cảm ứng</i>
<i>từ B<sub>0 </sub>trong chân không v</i> <i>b»ng</i>

μ

<i>lÇn B<sub>0</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

|χ<sub>m</sub>| << 1 nên đối với các chất thuận từ vμ nghịch
từ μ=1+ χ<sub>m</sub>≈ 1;


Thuận từ > 1, Nghịch từ <1


5. Sắt từ


Tính chất sắt từ: <sub>m</sub>>0 nh thuận từ, Độ từ hoá
lớn <i>(gấp trăm lần thuận từ)</i>


ã T J khụng t lệ thuận với
véc tơ c−ờng độ từ tr−ờng H


• Phụ thuộc cảm ứng từ B vμo
c−ờng độ từ tr−ờng H: Khụng


có đoạn nằm ngang H



B


B=<sub>0</sub>(H+J); J->const,H,B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>K</b>


<b>G</b>


<b>N<sub>1</sub></b>
<b>N<sub>2</sub></b>


B<sub>S</sub> Cm ứng từ bão hoμ, H<sub>C</sub> Lực khử từ, từ d− B<sub>d</sub>
, μ<sub>max</sub> lμ các đại l−ợng đặc tr−ng cơ bản


Chu trình
từ trễ


ã Mọi chất sắt từ có tính
từ d: H=0, B<sub>d</sub>≠0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

• Độ từ thẩm tỷ đối μ phụ
thuộc vμo H phức tạp


1
H
J
1
H
)
J


H
(
H
B
0
0
0

+
=
μ
+
μ
=
μ
=
μ
μ
H
μ<sub>max</sub>


Các đặc tr−ng của sắt từ


S¾t tõ cøng B<sub>C</sub>= μ<sub>0</sub>H<sub>C</sub> C¦ tõ d− B<sub>d</sub>
Tr−êng khư tõ


FeO,Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> 5.10-3T 0,6T


ThÐp 1%C 4÷6.10-3T 0,9ữ0,7T



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B<sub>0</sub>
B


H


Dịch chuyển vách miền thuận nghịch


Dịch chuyển vách miền không thuận nghịch


Quay mụmen t


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Miền từ, cơ chế từ hoá


</div>

<!--links-->

×