Tải bản đầy đủ (.pptx) (56 trang)

slide môn xstk khóa k54 nguyenvantien0405

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.36 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phân phối chuẩn N(

,

2

)



• <sub>Biến ngẫu nhiên X gọi là có </sub> <sub>phân phối chuẩn </sub>


với tham số <sub> và </sub>2 nếu hàm mật độ của nó có


dạng:


• <sub>Ký hiệu: X ~ N(</sub><sub></sub><sub>, </sub><sub></sub>2)


 


2
2
2


1


)



2


(



<i>x</i>


<i>f x</i>

<i>e</i>












</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đồ thị hàm mật độ


<i>Med</i>
<i>Mod</i>

 
2
2
2

1


)


2


(


<i>x</i>


<i>f x</i>

<i>e</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tính chất



• <sub>Đồ thị dạng hình chng (bell shaped); có 2 </sub>


điểm uốn tại 


• <sub>Đồ thị đối xứng quanh </sub><sub></sub>


• <sub>Diện tích dưới đường cong chuẩn là 1</sub>
• <sub>Đường cong nằm hồn tồn trên Ox</sub>
• <sub>Giới hạn tại 2 đi là 0</sub>



• <sub>Đạt giá trị cực đại tại x= </sub><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Định lý





 

 



2


2


~ ,


)
)


Nếu <i>X</i> <i>N</i> thì:


<i>i E X</i> <i>Var X</i>


<i>ii ModX</i> <i>MedX</i>


 


 


 



 


 


• <sub>68.26% nằm trong khoảng (</sub>-σ; +σ)


• <sub>95.44% nằm trong khoảng (</sub>-2σ; +2σ)


• <sub>99.73% nằm trong khoảng (</sub>-3σ; +3σ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các bnn có pp chuẩn



• <sub>Trọng lượng, chiều cao của một nhóm người</sub>
• <sub>Lãi suất của một cơng ty</sub>


• <sub>Nhu cầu tiêu thụ một mặt hàng nào đó</sub>
• <sub>…..</sub>


• <i><sub>Nếu bnn X là tổng của n bnn độc lập và giá trị </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Xác suất của bnn pp chuẩn



• <sub>Cho X là bnn về chỉ số IQ của người VN</sub>
• <sub>Giả sử X~N(100; 16</sub>2<sub>). </sub>


• <sub>Tìm xác suất chọn nn một người VN thì người </sub>


đó có IQ dưới 90.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Xác suất của bnn pp chuẩn




• <sub>Xác suất cần tìm:</sub>




 2


2


100
1


90


2 <sub>16</sub>


1



90

???



<i>x</i>


<i>P X</i>

<i>e</i>

<i>dx</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Định lý



• <sub>Phân phối N(0;1) gọi là phân phối chuẩn tắc.</sub>



2



~ , ~ 0,1 .


Neáu <i>X</i> <i>N</i>   thì: <i>Z</i> <i>X</i>  <i>N</i>







  



  


    


 


   <sub></sub>   <sub></sub>   


 


<i>a</i> <i>X</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Xác suất N(

,

2

)



• <sub>Ta tìm xs của X ~ N(</sub><sub></sub><sub>, </sub><sub></sub>2<sub>) thơng qua N(0;1)</sub>



• <sub>Với:</sub>


  



  


    


 


   <sub></sub>   <sub></sub>   


 


<i>a</i> <i>X</i> <i>b</i>


<i>P a X</i> <i>b</i> <i>P</i> <i>P a</i> <i>Z b</i>


0 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phân phối chuẩn tắc Z~N(0;1)



• <sub>Hàm mật độ của Z~N(0;1) :</sub>


• <sub>Hàm phân phối của Z:</sub>


 

 


2
2

1



0,5


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>F x</i>

<i>e dt</i>

<i>x</i>





 

<sub></sub>


 

 


2
2

1


2


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>

<i>e</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tích phân Laplace



• <sub>Cơng thức</sub>



• <sub>Vậy:</sub>


• <sub>Với:</sub>


 

 



2


2


0 0


1


2



<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i>

<i>e dt</i>

<i>t dt</i>









<sub></sub>

<sub></sub>



 

<i>x</i>

<i>P</i>

0

<i>Z</i>

<i>x</i>

,

<i>x</i>

0



 

 




0 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tính chất của hàm

(x)



 





 

 



)


) 0,5 0,5


)


<i>i</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>ii</i>


<i>iii P a Z b</i> <i>b</i> <i>a</i>


 


 


 


 



    
   


<i>x</i>


 

<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cách dùng bảng Lapalce



0,94

0,3264


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Xác suất của N(μ;σ

2

<sub>)</sub>



• <sub>Giá trị của tích phân Laplace dị trong bảng Phụ lục </sub>


2.


• <sub>Xác định cận</sub><sub></sub><sub>chuẩn hóa</sub><sub></sub><sub>cận trên – cận dưới. </sub>





1.
2. 0,5
3. 0,5
<i>b</i> <i>a</i>


<i>P a X</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>P X</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>P X</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tính chất pp chuẩn



• <sub>Nếu a, b là các số thực thì:</sub>


• <sub>Tổ hợp tuyến tính của các bnn độc lập có phân </sub>


phối chuẩn là một bnn cũng có pp chuẩn.






2
1 1 1


1 2
2


2 2 2


;
?;?


;
 
 


  






<i>X</i> <i>N</i>


<i>Z</i> <i>aX</i> <i>bX</i> <i>N</i>
<i>X</i> <i>N</i>


 ; 2

  

  ;

2



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ví dụ



• <sub>Cho X~N(3,1) và Y~N(4,2) độc lập. Tìm các xác </sub>


suất:

.



.

2




<i>a X</i>

<i>Y</i>



<i>b X</i>

<i>Y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ví dụ 1



1. Cho X là bnn có phân phối chuẩn với E(X)=10
và P(10<X<20)=0,3. Tính xác suất P(0<X<15)?


2. Giả sử thời gian khách phải chờ để được phục
vụ tại một cửa hàng là bnn X, biết X~N(4,5;
1,21)


a) Tính xác suất khách phải chờ từ 3,5 đến 5
phút?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ví dụ 2



• <sub>Tuổi thọ một loại máy lạnh A là bnn X có phân </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Xấp xỉ pp chuẩn



2



~

,



<i>X</i>

<i>N</i>

 






~

,



<i>X</i>

<i>B n p</i>

n rất lớn


 


 


2


<i>E X</i>

<i>np</i>



<i>V X</i>

<i>npq</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ví dụ 6



• <sub>Trọng lượng các viên thuốc có phân phối chuẩn </sub>


với kỳ vọng 250mg và phương sai 81 mg2.
Thuốc được đóng thành vỉ, mỗi vỉ 10 viên. Một
vỉ được gọi là đúng tiêu chuẩn khi có trọng
lượng từ 2490 mg đến 2510 mg (đã trừ bao bì).
Lấy ngẫu nhiên 100 vỉ để kiểm tra. Tính xác
suất:


• <sub>A. Có 80 vỉ đạt tiêu chuẩn.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ví dụ 7



• <sub>Khảo sát một lơ thuốc viên, trọng lượng trung bình </sub>


của một viên thuốc là 252,6 mg và có độ lệch chuẩn


4,2 mg. Giả sử trọng lượng pp theo quy luật chuẩn.


• <sub>A. Tính tỷ lệ viên thuốc có trọng lượng lớn hơn 260 </sub>


mg.


• <sub>B. Tính trọng lượng x0 sao cho 30% viên thuốc nhẹ </sub>


hơn x0.


• <sub>C. Viên thuốc đạt tiêu chuẩn phải có trọng lượng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ví dụ 8



• <sub>Một chi tiết được tiện với bán kính qui định là </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Xấp xỉ Poisson bằng N(0,1)



• <sub>Cho bnn X có phân phối Poisson</sub>


• <sub>Ta chứng minh được:</sub>




~

0,1



<i>X</i>



<i>N</i>

<i>khi</i>











 



 



 

 



~


? ?


<i>X</i> <i>P</i>


<i>E X</i> <i>V X</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Phân phối Khi bình phương



• <sub>Bnn X gọi là có phân phối Khi bình phương với n </sub>


bậc tự do nếu hàm mật độ có dạng:


• <sub>Ký hiệu:</sub>



• <sub>Là trường hợp riêng của pp Gamma.</sub>


 


1
2 2
2
1
, 0
2
2


0 , 0


<i>n</i> <i>x</i>


<i>n</i> <i>x e</i> <i>x</i>


<i>n</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>





  
 <sub>  </sub>
 


 <sub></sub>

 


2

~



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Phân phối Khi bình phương



• <sub>Nếu X~χ</sub>2<sub>(n) thì </sub>


• <sub>Đồ thị: </sub>


 

;

ar

 

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Đồ thị hàm mật độ



4




<i>n</i>



5





</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Đồ thị hàm mật độ Khi BP



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Đồ thị hàm mật độ



• <sub>Khi </sub> <sub>n=30</sub><sub>, vẽ trên đoạn từ 7 đến 53 (trong </sub>



khoảng 3 độ lệch chuẩn)


 


 



30


2

60


7 74





 





,



<i>E X</i>

<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tính chất X~

2

(n)



 

 





2 2


1 1 2 2



2


1 2 1 2


) ~ ; ~


~


Nếu và độc lập thì:
X


<i>a</i> <i>X</i> <i>n</i> <i>X</i> <i>n</i>


<i>X</i> <i>n</i> <i>n</i>


 




 


 



2


) ~ 0,1


2


Nếu thì <i>F</i>



<i>n</i>


<i>X n</i>


<i>b</i> <i>X</i> <i>n</i> <i>N</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Quan hệ với pp N(0,1)



• <sub>Cho n biến ngẫu nhiên độc lập có phân phối </sub>


N(0,1).


• <sub>Khi đó:</sub>


 



2 2


1


~



<i>n</i>


<i>i</i>
<i>i</i>



<i>X</i>

<i>n</i>









~

0,1



<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Quan hệ với pp N(0,1)



• <sub>Cho n biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân </sub>


phối chuẩn.


• <sub>Khi đó:</sub>


 


2
2
1

~


<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>

<i>X</i>


<i>n</i>













2



~

,



<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Quan hệ với pp N(0,1)



• <sub>Cho n biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân </sub>


phối chuẩn.


• <sub>Khi đó:</sub>



2
2

~

1


<i>n</i>
<i>i</i>

<i>X</i>

<i>X</i>


<i>n</i>




<sub></sub>







2
1 2

~

,


1


...


<i>i</i>
<i>n</i>

<i>X</i>

<i>N</i>



<i>X</i>

<i>X</i>

<i>X</i>

<i>X</i>



<i>n</i>



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Phân phối Student t(n)



• <sub>Kí hiệu:</sub><sub> X ~ t(n) </sub>


• <sub>Bnn X gọi là có phân phối Student với n bậc tự </sub>



do nếu hàm mật độ có dạng:


 



 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Quan hệ với Chuẩn và Khi BP



• <sub>Cho X, Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập.</sub>


• <sub>Khi đó:</sub>


2

 



~

0,1 ;

~



<i>X</i>

<i>N</i>

<i>Y</i>

<i>n</i>



 



~



<i>X</i>

<i>X n</i>



<i>T</i>

<i>t n</i>



<i>Y</i>

<i>Y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tính chất



 


 


 



~


) 0 1 ;


) 2 .


2


) 0,1


Nếu thì:


<i>F</i>
<i>n</i>


<i>T</i> <i>t n</i>


<i>a E T</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>b V T</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>c T</i> <sub> </sub> <i>N</i>



 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Dị bảng xác suất Khi BP



• <sub>Ký hiệu:</sub>


• <sub>Là giá trị sao cho:</sub>


 

<i>n</i>





 



, với ~ 2

 



<i>P Z</i>  <sub></sub> <i>n</i>  <i>Z</i>  <i>n</i>


 

<i>n</i>










 <sub> Đưa về đúng dạng</sub>


 <sub> Lấy giao giữa hàng và </sub>


cột tương ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ví dụ



• <sub>Cho</sub>


• <sub>Tìm các xác suất sau: </sub>




2

<sub>20</sub>







<i>Z</i>









)

0,95




)

8,2604

?



)

10,8508

31,4104

?



<i>a</i>

<i>P Z</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>P Z</i>



<i>c</i>

<i>P</i>

<i>X</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Dị bảng xác suất Student



• <sub>Ký hiệu:</sub>


• <sub>Là giá trị sao cho:</sub>


 



<i>t n</i><sub></sub>


 



, với ~

 



<i>P Z t n</i> <sub></sub>  <i>Z t n</i>





 



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ví dụ



• <sub>Cho</sub>


• <sub>Tìm các xác suất sau: </sub>


 

15



<i>Z T</i>











)

0,025



)

2,4899

?



)

2,0343

2,9467

?



)

0,975




<i>a</i>

<i>P Z</i>

<i>a</i>


<i>b</i>

<i>P Z</i>



<i>c</i>

<i>P</i>

<i>X</i>



<i>d</i>

<i>P Z b</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ví dụ 2



• <sub>Cho</sub>


• <sub>Tìm các xác suất sau: </sub>


48



<i>Z T</i>









)

2,7045

?




)

1,7232

2,2990

?



)

0,025



<i>a</i>

<i>P Z</i>



<i>b</i>

<i>P</i>

<i>X</i>



<i>d</i>

<i>P Z b</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Phân phối Fisher - Snedecor



• <sub>Ta định nghĩa thơng qua phân phối Khi bình </sub>


phương.


• <sub>Xét hai biến ngẫu nhiên độc lập.</sub>


• <sub>Đặt:</sub>


 

 



2 2


~

;

~




<i>X</i>

<i>n</i>

<i>Y</i>

<i>m</i>



/


/



<i>X n</i>

<i>mX</i>



<i>F</i>



<i>Y m</i>

<i>nY</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Phân phối Fisher - Snedecor



• <sub>Khi đó ta nói F có phân phối Fisher – Snedecor </sub>


với (n,m) bậc tự do.


 


1
2
2
2
,
2
0
1
2 2
<i>n</i>
<i>n</i>

<i>n m</i>
<i>n m</i>
<i>n</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>n</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Đồ thị hàm mật độ



• <sub>Gần giống với </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Đồ thị hàm mật độ



,

<i><sub>m</sub>F</i>

1,0



<i>n</i>


<i>F n m</i>

<sub> </sub>

<i>N</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tính chất



• <sub>Cho X~F(n,m) thì:</sub>


 


 


 


2

2

,

2


2


2

2


,

4


2

4


<i>m</i>



<i>E X</i>

<i>m</i>



<i>m</i>



<i>m n m</i>



<i>V X</i>

<i>m</i>



<i>n m</i>

<i>m</i>













,

<i><sub>m</sub>F</i>

1,0




<i>n</i>


<i>F n m</i>

<sub> </sub>

<i>N</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Kiểm tra giữa kỳ



• <sub>Khơng sử dụng tài liệu</sub>


• <sub>Tắt điện thoại di động (hoặc để im lặng)</sub>


• <sub>Các sinh viên ngồi cạnh nhau khơng được cùng </sub>


mã đề


</div>

<!--links-->

×