Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng môn Hóa học lớp 10 - Bài 29 (tiết 49, 50): Oxi, ozon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.08 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG VI: OXI – LƯU HUỲNH. Bài 29 (Tiết 49,50 ). OXI, OZON. GV Hóa: Nguyễn VănChiến A (phone: 01633778019) Trường THPT Nguyễn Lương Bằng, H: VănYên – T: Yên Bái Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A OXI I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC IV. ỨNG DỤNG V ĐIỀU CHẾ. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A OXI I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO 1. Vị trí của oxi trong bảng tuần hoàn Oxi ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA của BTH. Khối lượng nguyên tử: M = 16. 2. Cấu tạo của oxi O2.avi Cấu hình electron nguyên tử oxi :. 1s2. 2s2. 2p4 Lop10.com.  .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A OXI I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO – Số e độc thân là 2: Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị không phân cực Công thức cấu tạo : O = O Công thức phân tử : O2 Khối lượng phân tử: M = 32. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A OXI II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ. - ở điều kiện thường oxi là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí (doxi/ kk = 32 g/29g) - Tan ít trong nước (100 ml nước ở 200C , 1atm hòa tan được 3,1 ml oxi), dưới áp suất khí quyển, oxi hoá lỏng –1830C. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A OXI III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Oxi dễ dàng nhận thêm 2e (để đạt cấu hình khí hiếm) trong các phản ứng hóa học , nguyên tử oxi có độ âm điện lớn (3,44) chỉ thua flo ( 3,98), nên oxi có tính oxi hoá mạnh, oxi có số oxi hóa –2 trong các hợp chất ( trừ H2O2, OF2…) - Oxi tác dụng với hầu hết kim loại ( trừ Ag, Au, Pt), các phi kim (trừ halozen). - Oxi hoá nhiều chất hữu cơ và vô cơ. -2. O2 + 2.2e  2O. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A OXI. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại 0. 2 Mg ( chấtkhử) 0. 3Fe. ( chấtkhử) 0. 2 Cu. ( chấtkhử). +. 0. O2. (chất oxihóa) 0. + 2 O2. (chất oxihóa) 0. +. O2. +2 -2.  2MgO ( cháy sáng ) . +8/3 -2. Fe3O4 +2 -2.  2 CuO. (chất oxihóa). Lop10.com. TN. Oxi + Fe.DAT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A OXI. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại 2. Tác dụng với phi kim 0. C ( chấtkhử) 0. 4P. ( chấtkhử). + +. 0. O2. (chất oxihóa) 0. 5 O2. (chất oxihóa). . +4 -2. CO2. +5 -2.  2P2O5 TN. P +. Lop10.com. Oxi.MPEG.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A OXI. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại 2. Tác dụng với phi kim 3. Tác dụng với hợp chất +2. CO +. -2. 0. +4 -2. O2  CO2. ( chấtkhử) (chất oxihóa) 0. +4 -2. +1 -2. C2H5OH + 3O2  2 CO2 + 3H2O ( chấtkhử). (chất oxihóa). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A OXI. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với kim loại 2. Tác dụng với phi kim 3. Tác dụng với hợp chất - Oxi tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ có tính khử, khi đó nó đóng vai trò chất oxi hóa. - Các quá trình phân giải hợp chất hữu cơ, sự gỉ sét...là các quá trình oxi hóa chậm có sự tham gia của oxi. KL: Trong các phản ứng hóa học, oxi thể hiện tính oxi hoá mạnh. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A OXI IV. ỨNG DỤNG. Sự hô hấp của con người. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A OXI IV. ỨNG DỤNG. Sản xuất gang, thép. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A OXI IV. ỨNG DỤNG. - Thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa - Hàm cắt kim loại. 5% 5%. - Y khoa. 10%. - Công nghiệp hóa chất. 25%. - Luyên thép. 55%. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A OXI V. ĐIỀU CHẾ • 1. trong PTN: • Nguyên tắc:. Nhiệt phân các hợp chất giàu oxi, ít bền với nhiệt KMnO4, KClO3, KNO3 2KMnO4. K2MnO4 + MnO2 +. 2KClO3. 2KCl + 3O2. O2. (Oxi ít tan trong nước và nặng hơn không khí nên có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước hoặc đẩy không khí Thử khí khi đầy bình bằng tàn đóm đỏ.) Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A OXI. V. ĐIỀU CHẾ. 2. Trong CN : + Chưng phân đoạn không khí lỏng. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Chưng phân đoạn không khí lỏng Kh«ng khÝ Lµm l¹nh d­ới P = 200 atm Ch­ngcÊt ph©n ®o¹n loại (CO2 , hơi nước ) Kh«ng khÝ kh« (kh«ng cã CO2) Kh«ng khÝ láng. N2 (-1960C). Ar(-1860C) Lop10.com. O2(-1830C).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A OXI. V. ĐIỀU CHẾ. 2. Trong CN : + Chưng phân đoạn không khí lỏng + Điện phân nước ( Có 1 ít H2SO4 hoặc NaOH tăng khả năng dẫn điện) 2H2O. 2H2 (Cực –). Lop10.com. + O2 (Cực +).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> B. OZON I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC III. OZON TRONG TỰ NHIÊN IV. ỨNG DỤNG. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> B. OZON I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Chất khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng - Tan nhiều trong nước ( hơn oxi), hoá lỏng 1120C. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> B. OZON CẤU TẠO PHÂN T Ử • Ozon lµ mét d¹ng thï h×nh cña oxi • C«ng thøc ph©n tö: O3 • CÊu t¹o. O O. O. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×