Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.29 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 21 – Tuần 11</b>
1. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức về cấu trúc ko gian của ADN
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện kĩ năng q/sát và phân tích mơ hình ADN
- Rèn thao tác lắp ráp mơ hình ADN.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV : Mơ hình phân tử ADN, hộp đựng mơ hình cấu trúc p/tử ADN
- HS : Ôn lại bài 15/15 SGK.
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>
1. Ổn định tổ chức
- KT sĩ số : 9A 9B 9C
2. Kiểm tra bài cũ
? Mô tả cấu trúc ko gian của AND
3. Bài mới
<b>Hoạt động 1</b>
I. Quan sát mơ hình cấu trúc ko gian của p/tử ADN
ADN <sub> thảo luận trả lời.</sub>
? Vị trí của 2 mạch nu trong ko gian?
? Chuỗi xoắn của 2 mach?
? Đường kính vịng xoắn? chiều cao
vịng xoắn?
? Số cặp nu trong 1 chu kì xoắn?
? Các loại nu nào l/kết với nhau?
- GV: gọi HS lên trình bày trên mơ
hình <sub> chốt lại kiến thức.</sub>
- HS: Quan sát kĩ mơ hình, vận dụng kiến
thức đã học <sub> nêu được</sub>
+ ADN gồm 1 mạch song song xoắn phải.
+ Đường kính
+ Đường kính vịng xoắn: 20 A0<sub>, chiều cao 34</sub>
A0<sub>.</sub>
+ Gồm 10 cặp nu / 1 chu kì xoắn.
+ Các nu l/kết thành cặp theo NTBS
A = T ; G X
- Đại diện nhóm vừa trình bày vừa chỉ trên mơ
+ Đếm số cặp nu, chỉ rõ loại nu nào lk với
nhau.
<b>Hoạt động 2</b>
II. Lắp ráp mơ hình cấu trúc khơng gian của p/tử ADN.
- GV : Hướng dẫn cách lắp ráp mơ hình
+ Lắp mạch 1 : theo chiều từ chân đế
lên hoặc từ đỉnh xuống.
* Chú ý :
- Lựa chọn chiều cong của đoạn cho
- HS ghi nhớ cách tiến hành.
phù hợp.
+ Lắp mạch 2 : tìm và lắp các đoạn có
chiều cong song song tương ứng có
mang nu với trật tự theo NTBS với
mạch 1.
* Kiểm tra tổng thể 2 mạch.
- GV : Y/c HS vẽ hình 15/45
+ Số cặp của mỗi chu kì xoắn
+ Sự liên kết giữa các nu theo NTBS
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- HS vẽ mơ hình cấu trúc 1 đoạn ADN.
4. Kiểm tra – đánh giá
- GV : Nhận xét chung về tinh thần, KQ giờ thực hành
- GV : Căn cứ vào phần trình bày của HS và KQ lắp ráp mơ hình cho điểm theo
nhóm.
5. Dặn dị
- Ôn tập chương 1, 2, 3 theo câu hỏi cuối bài
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
………
………
<b>Tiết 22 – Tuần 11</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức :
- HS trình bày được K/n và ng/nhân phát sinh đột biến gen.
- Hiểu được t/c biểu hiện và vai trò của đột biến gen đối với SV và con người.
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV : Tranh phóng to hình 21.1/62
Tranh minh họa các đột biến gen có lợi và có hại.
- HS: Ơn lại bài 16.
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>
1. Ổn định tổ chức
- KT sĩ số: 9A 9B 9C
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu bản chất hóa học và chức năng của gen?
3. Bài mới
- GV : Y/c HS q/sát hình 2.1 thảo luận nhóm
<sub> hồn thành phiếu HT.</sub>
- GV kẻ phiếu lên bảng <sub> HS lên làm </sub><sub> HS</sub>
hoàn thiện.
? Đột biến gen là gì ? gồm những dạng nào ?
I. Đột biến gen là gì ?
- Đột biến gen là những biến đổi trong
cấu trúc của gen.
- Các dạng đột biến gen mất, thêm, thay
thế 1 cặp nu.
<b>Phiếu học tập : Tìm hiểu các dạng đột biến gen</b>
- Đoạn ADN ban đầu (a) : Có 5 cặp nucleotit.
+ Trình tự các cặp nu - A – X – T – A – G -
- T – G – A – T – X –
- Đoạn ADN bị biến đổi :
Đoạn
ADN Số cặp nu Điểm khác so với đoạn (a) Đặt tên các dạng biến đổi
b 4 Mất cặp G-X Mất 1 cặp nu
c 6 Thêm cặp T-A Thêm 1 cặp nu
d 5 Thay cặp T-A bằng cặp G-<sub>X</sub> Thay cặp nu này bằng cặp nu khác
? Nêu nguyên nhân phát sinh đột biến gen ?( + Do ảnh
hưởng của MT+ Do con người gây đột biến gen)
- GV : Nhấn mạnh : trong đ/k tự nhiên, do sao chéo nhầm
của phân tử ADN dưới t/đ của môi trường.
- GV: Y/c HS q.sát hình 21.2, 21.3, 21.4 và tranh sưu tầm
<sub> trả lời câu hỏi:</sub>
? Đột biến nào có lợi cho con người và sv?
? Đột biến nào có hại cho sv?
- GV: cho HS thảo luận:
? Tại sao đột biến gen gây biến đổi kiểu hình.
? Vai trị của đột biến gen? (+ Biến đổi ADN thay đổi
trình tự các a.a biến đổi kiểu hình.)
- GV: Sử dụng thông tin bổ sung.
II. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen
<b>- Tự nhiên: Do rối loạn trong quá trình tự</b>
<b>sao chép của ADN dưới ảnh hưởng của</b>
<b>MT ngoài cơ thể.</b>
<b>- Thực nghiệm: Con người gây ra các đột</b>
<b>biến bằng tác nhân vật lí, hóa học.</b>
III. Vai trị của đột biến gen
- Đột biến gen thể hiện ra kiểu hình thường
có hại cho bản thân sinh vật.
- Đột biến gen của sv đơi khi có lợi cho con
người <sub> có ý nghĩa trong chăn nuôi, trồng</sub>
trọt.
4. Củng cố - KT đánh giá
- Y/c HS : đọc kết luận chung/64
? Đột biến gen là gì? Kể tên các dạng đột biến gen ?
5. Dặn dò :
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>