Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng giáo dục đào tạo Yên thế
Phòng giáo dục đào tạo Yên thế
Tr êng THCS §ång v ơng
Tr ờng THCS Đồng v ơng
Đại số 7
Đại số 7
Tiết 53
Đơn thức đồng dạng
Tiết 53
Đơn thức đồng dạng
<b>Ngườiưthựcưhiện:ưHàưHuyưThắng</b>
<b>1/ưThếưnàoưlàưđơnưthức?ưChoưvíưdụưvềưđơnưthứcưvớiư</b>
<b>cácưbiếnưsốưlàưx,y</b>
<b>1/ưThếưnàoưlàưđơnưthức?ưChoưvíưdụưvềưđơnưthứcưvớiư</b>
<b>cácưbiếnưsốưlàưx,y</b>
<b>2/ưThếưnàoưlàưbậcưcủaưđơnưthứcưcóưhệưsốưkhácư0?</b>
<b>?1. Cho đơn thức 3x2yz.</b>
<b>a/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến sè giống </b>
<b>phần biến sè của đơn thức đã cho.</b>
<b>b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến sè khác </b>
<b>phần biến sècủa đơn thức đã cho.</b>
<b> a/ Ba đơn thức có phần biến </b> <b>sè giống phần </b>
<b>biến sè của đơn thức 3x2yz là:</b>
<b>b/ Ba đơn thức có phần biến </b> <b>sè khác phần </b>
<b>biến sè của đơn thức 3x2yz là:</b>
<b>2x</b>
<b>2x22yz ; -3xyz ; -3x22yz ; xyz ; x22yzyz</b>
<b>Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ </b>
<b>số khác 0 và có cùng phần biến sè.</b>
<b>Em hãy cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng với </b>
<b>nhau?</b>
<b>? Một số có là đơn thức khơng? Em hãy lấy ví </b>
<b>dụ.</b>
<b>? Em hãy cho ví dụ một đơn thức đồng dạng </b>
<b>với đơn thức của bạn?</b>
<b>Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn </b>
<b>thức đồng dạng.</b>
<b>1/ </b>
<b>?2. Ai đúng? </b> <b> Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn </b>
<b>nói: “0,9xy2</b> <b>và </b> <b>0,9x2y </b> <b>là hai đơn thức đồng </b>
<b>dạng”.</b>
<b>Bạn Phúc nói: “Hai đơn thức trên không </b>
<b>đồng dạng”. Ý kiến của em?</b>
<b>1/ </b>
<b>1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.<sub>ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.</sub></b>
<b>Bài tập 15 tr 34 – SGK. </b> <b>Xếp các đơn thức sau </b>
<b>thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.</b>
<b>5</b>
<b>3</b> <b>x2y ; xy2 ;</b> <b>12</b> <b>x2y ;</b> <b>2xy2 ;</b> <b>x2y ;</b>
<b>1</b>
<b>4</b> <b>xy2 ;</b> <b>25</b> <b>x2y ;</b> <b>xy </b>
<b>Nhoùm 1: </b> <b>5</b>
<b>3</b> <b>x2y ;</b> <b>12</b> <b>x2y ;</b> <b>x2y ;</b>
<b>2</b>
<b>5</b> <b>x2y ;</b>
<b>Nhoùm 2: </b> <b>xy2 ;</b> <sub></sub><b>2xy<sub>2</sub> ;</b> <b>1</b>
<b>4</b> <b>xy2 ;</b>
<b>Giaûi</b>
<b>2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. </b>
<b>2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. </b>
<b>1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.</b>
<b>1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.</b>
<b>Cho hai biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72.55</b>
<b>A + B =</b>
<b>Ví dụ1: 2x2y + x2y</b>
<b>Ví dụ2: 3x2y - 7x2y</b>
<b>Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta </b>
<b>Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta </b>
<b>cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên </b>
<b>cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên </b>
<b>phaàn biến </b>
<b>phần biến sè.sè.</b>
<b>= (2 + 1)x2y</b> <b>= 3x2y</b>
<b>= (3 - 7)x2y</b> <b>= -4x2y</b>
<b>2.72.55 + 72.55</b> <b>= (2 + 1).72.55</b> <b>= 3.72.55</b>
<b>2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.</b>
<b>2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.</b>
<b>?3. </b> <b>Hãy tính tổng của ba đơn thức: xy3; 5xy3</b>
<b>và -7xy3. </b>
<b>xy3 + 5xy3 +(-7xy3) = [1 + 5 +(-7)]xy3</b> <b>= <sub>–</sub>xy3</b>
<b>Thi viết nhanh: Mỗi tổ trưởng viết một đơn thức </b>
<b>bậc 5 có hai biến </b> <b>sè. Mỗi thành viên trong tổ viết </b>
<b>một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng </b>
<b>của mình vừa viết. Tổ trưởng tính tổng của tất cả các </b>
<b>đơn thức của tổ mình. Tổ nào viết đúng và nhanh </b>
<b>nhất thì tổ đó chiến thắng.</b>
<b>Bài tập 18 tr 35</b>
<b>Bài tập 18 tr 35 ĐỐ.<sub> ĐỐ.</sub></b> <b>Tìm tác giả cuốn Tìm tác giả cuốn Đại Việt sử kíĐại Việt sử kí dưới dưới </b>
<b>thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố của Thủ </b>
<b>thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố của Thủ </b>
<b>đô Hà Nội.</b>
<b>đô Hà Nội.</b>
<b>V</b>
<b>V</b> <b>2x<sub>2x</sub>22 + 3x + 3x22 1</b>
<b>2</b>
<b>–</b> <b>x2</b> <b>9</b>
<b>2</b>
<b>=</b> <b>x2</b>
<b>Ö</b>
<b>Ö</b> <b>5xy <sub>5xy </sub></b> <b>1</b>
<b>3</b>
<b>–</b> <b>xy</b> <b>17</b>
<b>3</b>
<b>=</b> <b>xy</b>
<b>+ xy </b>
<b>+ xy </b>
<b>H</b>
<b>H</b> <b>xy xy </b> <b><sub>–</sub></b> <b><sub>3xy</sub></b> <b><sub>+ 5xy </sub><sub>+ 5xy </sub></b> <b><sub>=</sub></b> <b><sub>3xy</sub></b>
<b>AÊ</b>
<b>AÊ</b> <b>7x7x22yy33</b> <b>=</b>
<b> –12x2y</b>
<b>+(–7x7x22yy33 ) )</b>
<b>1</b>
<b>2</b> <b>x2</b> <b>+</b> <b>1<sub>2</sub></b> <b>x2</b>
<b>N</b>
<b>N</b> <b><sub>–</sub></b> <b>x2</b> <b><sub>=</sub></b>
<b>1</b>
<b>5</b> <b>x2</b>
<b>L</b>
<b>L</b> <b><sub>–</sub></b> <b><sub>+</sub></b> <b>1</b>
<b>5</b> <b>x2)</b>
<b>(–</b> <b>=</b> <b>–</b> <b>2<sub>5</sub></b> <b>x2</b>
<b>U</b>
<b>U</b> <b>–6x<sub>6x</sub>22y y – 6x6x22y y =</b>
<b> 6xy2</b>
<b>EÂ</b>
<b>EÂ</b> <b>3xyxy22</b> <b>– (-3x(-3x22y)y)</b> <b>=</b>
<b>0</b>
<b>6xy2</b> <b>0</b> <b>3xy</b> <b>-12x2y</b>
<b>Các số khác 0 được coi là những đơn </b>
<b>thức đồng dạng.</b>
<b>Đúng</b>
<b>Đúng</b> <b>SaiSai</b>
<b>Một học sinh nhân hai đơn thức như sau:</b>
<b> </b>
<b>Đúng</b>
<b>Đúng</b> <b>SaiSai</b>
<b>Khẳng định sau đúng hay sai?</b>
<b>1/ Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng </b>
<b>dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng </b>
<b>dạng.</b>