Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài ôn tập tin học 8 kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra học kỳ II - Địa lý 10, cơ bản</b>



<i><b>Câu 1 (1,0 điểm)</b><b> :</b><b> Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ?</b></i>


<i><b>Câu 2 (3,5 điểm): Tại sao người ta nói: Để phát triển kinh tế, xã hội miền núi, giao thông vận tải </b></i>
phải đi trước một bước ?


<i><b>Câu 3 (5,5 điểm) : Cho bảng số liệu:</b></i>


<i><b>Các nước dẫn đầu về du lịch trên thế giới, năm 2004.</b></i>


<b>Nước</b> <b>Khách du lịch đến<sub>( Triệu người )</sub></b> <b><sub>( Tỷ đô la )</sub>Doanh thu</b>


<b>Pháp</b> 75,1 40,5


<b>Tây Ban Nha</b> 53,6 45,2


<b>Hoa Kì</b> 46,1 74,5


<b>Trung Quốc</b> 41,8 25,7


a. Tính doanh thu du lịch trung bình một lượt khách.


b. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện lượng khách và doanh thu du lịch của các nước trên, năm 2004
c. Nhận xét.


<i><b>Học sinh không được sử dụng tài liệu</b></i>


<b>Đề kiểm tra học kỳ II - Địa lý 10, cơ bản</b>


<i><b>Câu 1 (1,75 điểm)</b><b> :</b><b> Nêu vai trò của ngành nội thương và ngoại thương.</b></i>



<i><b>Câu 2 (2,5 điểm)</b><b> :</b><b> Tại sao CN thực phẩm lại được phân bố rộng rãi ở nhiều nước, kể cả các nước </b></i>
đang phát triển.?


<i><b>Câu 3 </b><b> ( 5,75 điểm)</b><b> .Cho bảng số liệu: </b></i>


<b>Tình hình sản xuất một số sản phẩm cơng nghiệp của thế giới</b>
<b>Thời kì 1950- 2003</b>


<b>Sản phẩm</b> <b>1950</b> <b>1960</b> <b>1970</b> <b>1980</b> <b>1990</b> <b>2003</b>


<b>Điện (Tỉ kwh)</b>


<b>Thép (Triệu tấn)</b> 967189 2 304346 4 962594 8 247682 11 832770 14 851870


<b>a.</b> Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của 2 sản phẩm điện và thép, giai đoạn 1950 - 2003
(Lấy năm 1950 = 100%)


<b>b.</b> Rút ra nhận xét và giải thích về sự tăng trưởng 2 sản phẩm trên.
<i><b>Học sinh không được sử dụng tài liệu</b></i>


Đề 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án kiểm tra học kỳ II - Địa lý 10, cơ bản</b>



<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1 </b><i>: Nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố CN</i>
- Ví trí địa lí


- TNTN



- KTXH


<b>Câu 2 : </b>


- Nguyên nhân kinh tế- xã hội miền núi chậm phát triển:


+ Địa hình hiểm trở gây trở ngại cho giao lưu kinh tế xã hội cho
vùng cũng như các vùng khác.


+ Từ đó dẫn đến hàng loạt khó khăn khác là thiếu cơ sở vật chất,
hạ tầng, giáo dục, y tế kém phát triển…


- Giao thông vận tải đi trước sẽ:


+ Khai thác được các thế mạnh: tài nguyên thiên nhiên.


+ Phát triển công nghiệp, nông nghiệp và lâm nghiệp, dịch vụ…
+ Thu hut lao động, phân bố lại dân cư, phát triển đô thị


+ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
Vì vậy sẽ có tác dụng thúc đẩy kinh tế- xã hội phát triển.


<b>Câu 3 : </b>


<i>a. Tính đúng, có công thức và bảng số liệu</i>
<i>b. Vẽ biểu đồ cột gộp đơi có hai trục.</i>
<i>c. Nhận xét :</i>


- Khách du lịch nhiều nhất là Pháp


- Doanh thu lớn nhất là Hoa Kì.


- Doanh thu trên đầu người lớn nhất là Hoa Kì 1616 USD > TBN> ….


<b>1,0</b>


<b>3,5</b>
1,5


2,0
<i>0,5</i>
<i>0,5 </i>
<i>0,5 </i>
<i>0,5 </i>
<b>5,5</b>
1,0
3,0
1,5
0,5
0,5
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án kiểm tra học kỳ II - Địa lý 10, cơ bản</b>



<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1 </b>


- Nội thương:



 Trao đổi hh và dịch vụ trong nước


 Đẩy mạnh chun mơn hóa sx và phân cơng ld theo lãnh thổ
 Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng


- Ngoại thương:


 Trao đổi hh và dịch vụ giữa các nước
 Tăng ngoại tệ


 Tạo động lực cho phát triển kinh tế: nhập khẩu máy móc, tbi…
 Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng


<b>Câu 2: Vì: </b>


+ Là ngành cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu hàng ngày của nhân
dân về ăn uống


+ Đòi hỏi vốn đầu tư ít, thời gian xây dựng tương đối ngắn, thời gian hồn
vốn nhanh,


+ Quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thu được lợi nhuận dễ dàng, có
nhiều khả năng XK


+ Các nước có điều kiện lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn và
giàu nguyên liệu.


+ + Góp phần phát triển nông nghiệp
<b>Câu 3:</b>



<i>a. Vẽ biểu đồ:</i>


- Công thức và bảng xử lí số liệu


- Vẽ biểu đồ đường biểu diễn chính xác, đầy đủ, đẹp
<i>b. Nhận xét và giải thích</i>


+ Nhận xét


 Thép tăng nhanh và liên tục (dẫn chứng)
 Điện tăng nhanh hơn và liên tục (dẫn chứng)
+ Giải thích:


 Nguồn nguyên liệu phong phú
 Nhu cầu phát triển kinh tế


 Trình độ cơng nghệ ngày càng cao


 Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn


<b>1,75</b>
0,75


1,0


<b>2,5</b>
0,5
0,5


0,5


0,5
0,5
<b>5,75</b>
0,75
3,0
1,0


1,0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×