Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ôn tập tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.65 KB, 4 trang )


ÔN TẬP TIN HỌC


Câu 1. Số &H 1234 lưu theo quy tắc Little Endian:
a) Địa chỉ thấp: &H34 Địa chỉ cao: &H 12
b) Địa chỉ thấp: &O 064 Địa chỉ cao: &O 022
c) Địa chỉ thấp: 52 Địa chỉ cao: 18
d) Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 2. Tính chất nào của lập trình hướng đối tượng giúp giảm nhẹ công sức lập trình:
a) Tính bao đóng
b) Tính thừa kế
c) Tính bao gộp
d) Tính kết hợp

Câu 3. Việc thiết kế nào sau đây sẽ cần đến đối tượng ImageList:
a) Thiết kế Menu
b) Thiết kế Button
c) Thiết kế Toolbar
d) Thiết kế Frame

Câu 4. Cú pháp để khai báo một biến kiểu Integer tĩnh là:
a) Static Dim intVar As Integer
b) Public intVar As Integer
c) Private intVar As Integer
d) Cả 3 câu trên đều sai

Câu 5.
Option Base 0
Dim matrix() As Double


N = 10
M = 3 * N
ReDim matrix(M,N)

Trong khai báo trên kích thước biến matrix là bao nhiêu byte:
a) 2400
b) 2728
c) 1200
d) 1364
Câu 6.
Type userType
Var1 As String*10
Var2 As Integer
Var3 As String
Var4 As Double
End Type

Kiểu userType ở trên có kích thước bao nhiêu byte trong VB6:
a) 30
b) 40
c) 50
d) 60

Câu 7. Giá trị &HFF tương ứng với giá trị nào sau đây:
a) &O377
b) &B011111111

c) 255
d) Cả 3 câu trên đều đúng


Câu 8. Giá trị của chuỗi ””” Tran Van B ”””””” là:
a) Tran Van C
b) ” Tran Van C ””
c) ”” Tran Van C ””
d) Cả 3 câu trên đều sai

Câu 9. Từ khóa Static được sử dụng để:
a) Nâng cấp tầm vực của một biến
b) Kéo dài thời gian sống của một biến
c) Làm cho giá trị của biến không bao giờ bị thay đổi.
d) Câu a và b đúng

Câu 10. Từ khóa nào không được dùng để khai báo biến cục bộ trong module:
a) Public
b) Private
c) Static
d) Câu a và c đúng

Câu 11. Chọn phát biểu sai về các thuộc tính của file:
a) Thuộc tính Read Only = 1 thì hệ thống không cho các ứng dụng xóa/ hiệu
chỉnh phần tử
b) Thuộc tính Hidden = 1 thì hệ thống sẽ dấu không hiển thị phần tử bởi các ứng
dụng duyệt file
c) Thuộc tính Archive = 1 nếu phần tử bị hiệu chỉnh nội dung
d) Thuộc tính Write Only = 1 thì hệ thống chỉ cho phép các ứng dụng xóa/
hiệu chỉnh phần tử

Câu 12. Khi thiết kế giao diện, ta thấy trên form giao diện có nhiều đối tượng giao
diện, điều này thể hiện tính chất gì của lập trình hướng đối tượng:
a) Tính bao đóng

b) Tính thừa kế
c) Tính bao gộp
d) Tính kết hợp

Câu 13. Thuộc tính nào sau đây thể hiện hành vi của đối tượng giao diện:
a) Enable
b) Visible
c) Name
d) Cả 3 câu trên đều sai

Câu 14. Lợi ích của việc dùng hằng gợi nhớ là:
a) Chương trình trong sáng, dễ đọc
b) Dễ bảo trì, nâng cấp chương trình
c) Rút ngắn được các câu lệnh quá dài
d) Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 15. Đơn vị xử lý (CPU) trong mô hình máy tính số Von Newman có chức năng:
a) Lưu trữ và thực hiện các lệnh của chương trình.
b) Nhập dữ liệu, xử lý dữ liệu và xuất kết quả cho người sử dụng.
c) Mã hóa dữ liệu thành chuỗi bit, xử lý dữ liệu, giải mã chuỗi bit thành dữ
liệu.
d) Cả ba câu đều sai.


Câu 16. Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập (Input) của máy tính:
a) Máy in (printer), Màn hình (monitor), Bàn phím (keyboard).
b) Chuột (mouse), Bàn phím (keyboard), Máy in (printer).
c) Bàn phím (keyboard), Chuột (mouse)
d) Cả 3 câu trên đều đúng


Câu 17. Hãy chọn biểu diễn đúng của lượng "sáu mươi tám" trong các hệ thống số
tương ứng sau:
a) Hệ nhị phân: &B1000010
b) Hệ thập lục phân: &H46
c) Hệ bát phân: &O104
d) Cả ba câu trên đều đúng

Câu 18. Số nhị phân &B101110.111 tương ứng với số thập phân sau:
a) 46.875
b) 44.625
c) 46.675
d) 44.825

Câu 19. Chuỗi 16 bit nào sau đây biểu diễu số nguyên -6 trong VB
a) 00000000 00000101
b) 11111111 11111011
c) 11111111 11111010
d) Tất cả đều sai.
Câu 20. Cho biết kết quả của phép dịch phải 3 bit của số 93 (thập phân):
a) 52
b) 11
c) 14
d) Tất cả đều sai

Câu 21. Cho biết kết quả của phép dịch phải 3 bit rồi lại dich trái 3 bit của một số 8
bit có giá trị thập phân là 75:
a) 9
b) 15
c) 72
d) Tất cả đều sai

Câu 22. Cho biết kết quả của phép dịch trái 3 bit rồi lại dich phải 3 bit của một số 8
bit có giá trị thập phân là 173:
a) 13
b) 1384
c) 15
d) Tất cả đều sai

Câu 23. Để thực hiện một lệnh trong Windows Explorer chúng ta có thể:
a) Chọn lệnh trên thanh menu hoặc thanh chứa các biểu tượng của lệnh.
b) Dùng tổ hợp phím nóng.
c) Click nút chuột phải lên đối tượng muốn thực hiện rồi chọn lệnh.
d) Tất cả đều đúng.


Câu 24. Chọn phát biểu đúng
a) Việc biểu diễn thế giới thực vào trong máy tính được gọi là việc mã hóa.
b) Máy vật lý có thể xử lý trực tiếp các dữ liệu chữ, số, âm thanh, hình ảnh.
c) Mỗi thiết bị nhập/xuất chỉ thuộc một trong hai loại là nhập hoặc xuất.
d) Tất cả đều đúng.


Câu 25. Lưu số nguyên thập phân 517 vào bộ nhớ theo quy định Little Endian, thì kết
quả lưu trữ (thập phân) là :
a) Địa chỉ thấp 05h Địa chỉ cao 17h
b) Địa chỉ thấp 17h Địa chỉ cao 05h
c) Địa chỉ thấp 05h Địa chỉ cao 02h
d) Địa chỉ thấp 02h Địa chỉ cao 05h

Câu 26. Để miêu tả giá trị của chuỗi: She said that “Life is good” trong VB, ta dùng
cách biểu diễn sau:

a) ““She said that “Life is good”””
b) ““She said that “Life is good”””
c) “She said that ““Life is good”””
d) “”She said that ““Life is good””””

Câu 27. Chọn phát biểu sai
a) Quá trình giải quyết một bài toán là quá trình tính toán trên tập dữ liệu của bài
toán theo một giải thuật nào đó.
b) Lập trình là công viêc của máy tính với sự trợ giúp của con người.
c) Dữ liệu toàn cục có thể được truy xuất từ bất kì vị trí nào trong chương trình.
d) Ngôn ngữ lập trình cấu thành từ hai yếu tố ngữ nghĩa và cú pháp.

Câu 28. Để khai báo 3 biến x, y, z thuộc kiểu Integer, ta dùng cú pháp nào:
a) Dim x, y, z as Integer
b) Dim x as Integer, y as Integer, z as Integer
c) Cả 2 câu đều đúng
d) Cả 2 câu đều sai

Câu 29. Để VB kiểm tra việc định nghĩa biến bắt buộc trong module, ta dùng lệnh:
a) Option Base
b) Option Declare All
c) Option Explicit
d) Không có câu trả lời nào đúng

Câu 30. Chọn phát biểu đúng
a) Máy tính số là thiết bị có thể thực hiện 1 số hữu hạn các chức năng cơ bản
b) Cơ chế thực hiện các lệnh của máy tính số là tự động.
c) Chương trình là một danh sách có thứ tự các lệnh được thực hiện.
d)
Tất cả đều đúng.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×