ÔN TẬP
ÔN TẬP
TIN HỌC 10 – HỌC KỲ 2
TIN HỌC 10 – HỌC KỲ 2
Điều khiển, phối hợp các thiết bị của máy tính thực
Điều khiển, phối hợp các thiết bị của máy tính thực
hiện đúng chương trình đã định;
hiện đúng chương trình đã định;
Điều khiển, phối hợp các thiết bị của máy tính thực
Điều khiển, phối hợp các thiết bị của máy tính thực
hiện đúng chương trình đã định;
hiện đúng chương trình đã định;
B
Chọn phát biểu chính xác nhất về chức năng của CPU:
Chọn phát biểu chính xác nhất về chức năng của CPU:
1
1
A và B;
A và B;
A và B;
A và B;
D
Thực hiện các phép tính số học và logic;
Thực hiện các phép tính số học và logic;
Thực hiện các phép tính số học và logic;
Thực hiện các phép tính số học và logic;
A
A và B;
A và B;
A và B;
A và B;
D
Điều khiển các thiết bị ngoại vi
Điều khiển các thiết bị ngoại vi
Điều khiển các thiết bị ngoại vi
Điều khiển các thiết bị ngoại vi
C
A và C;
A và C;
A và C;
A và C;
E
Khác nhau bản chất giữa bộ nhớ ROM và RAM là:
Khác nhau bản chất giữa bộ nhớ ROM và RAM là:
Người dùng thường không thể thay đổi được nội
Người dùng thường không thể thay đổi được nội
dung của bộ nhớ ROM;
dung của bộ nhớ ROM;
Người dùng thường không thể thay đổi được nội
Người dùng thường không thể thay đổi được nội
dung của bộ nhớ ROM;
dung của bộ nhớ ROM;
C
Bộ nhớ ROM không thể truy cập ngẫu nhiên, trong
Bộ nhớ ROM không thể truy cập ngẫu nhiên, trong
khi RAM có thể truy cập ngẫu nhiên;
khi RAM có thể truy cập ngẫu nhiên;
Bộ nhớ ROM không thể truy cập ngẫu nhiên, trong
Bộ nhớ ROM không thể truy cập ngẫu nhiên, trong
khi RAM có thể truy cập ngẫu nhiên;
khi RAM có thể truy cập ngẫu nhiên;
B
Bộ nhớ ROM có tốc độ truy cập cao hơn;
Bộ nhớ ROM có tốc độ truy cập cao hơn;
Bộ nhớ ROM có tốc độ truy cập cao hơn;
Bộ nhớ ROM có tốc độ truy cập cao hơn;
A
2
2
A và C;
A và C;
A và C;
A và C;
D
Người dùng thường không thể thay đổi được nội
Người dùng thường không thể thay đổi được nội
dung của bộ nhớ RAM;
dung của bộ nhớ RAM;
Người dùng thường không thể thay đổi được nội
Người dùng thường không thể thay đổi được nội
dung của bộ nhớ RAM;
dung của bộ nhớ RAM;
C
Nguyên lý Phôn Nôi-man đề cập đến vấn đề nào sau đây
Nguyên lý Phôn Nôi-man đề cập đến vấn đề nào sau đây
3
3
Mã hoá nhị phân;
Mã hoá nhị phân;
Mã hoá nhị phân;
Mã hoá nhị phân;
A
CPU, Bộ nhớ chính, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào/ra;
CPU, Bộ nhớ chính, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào/ra;
CPU, Bộ nhớ chính, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào/ra;
CPU, Bộ nhớ chính, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào/ra;
B
Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ bằng Ctrình;
Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ bằng Ctrình;
Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ bằng Ctrình;
Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ bằng Ctrình;
C
Truy cập theo địa chỉ;
Truy cập theo địa chỉ;
Truy cập theo địa chỉ;
Truy cập theo địa chỉ;
D
A, B vàC;
A, B vàC;
A, B vàC;
A, B vàC;
E
A, C vàD;
A, C vàD;
A, C vàD;
A, C vàD;
F
A, C và D;
A, C và D;
A, C và D;
A, C và D;
F
Trong tin học, sơ đồ khối là:
Trong tin học, sơ đồ khối là:
Ngôn ngữ lập trình bậc cao;
Ngôn ngữ lập trình bậc cao;
Ngôn ngữ lập trình bậc cao;
Ngôn ngữ lập trình bậc cao;
C
Sơ đồ mô tả thuật toán;
Sơ đồ mô tả thuật toán;
Sơ đồ mô tả thuật toán;
Sơ đồ mô tả thuật toán;
B
Sơ đồ về cấu trúc máy tính;
Sơ đồ về cấu trúc máy tính;
Sơ đồ về cấu trúc máy tính;
Sơ đồ về cấu trúc máy tính;
A
4
4
Sơ đồ thiết kế vi điện tử;
Sơ đồ thiết kế vi điện tử;
Sơ đồ thiết kế vi điện tử;
Sơ đồ thiết kế vi điện tử;
D
Sơ đồ mô tả thuật toán;
Sơ đồ mô tả thuật toán;
Sơ đồ mô tả thuật toán;
Sơ đồ mô tả thuật toán;
B