Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.69 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn 19 tháng 9 năm 2010</i>
Tiết 5 Bài 5: ảNH CủA MộT VậT TạO BởI GƯƠNG PHẳNG
<b>A: Mục tiêu</b>
Qua bµi nµy gióp HS:
<b>* KiÕn thøc:</b>
<b>- </b>Nêu đợc tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng.
- Vẽ đợc ảnh của một vật đặt trớc gơng phẳng.
<b>* Kỷ năng:</b>Làm TN tạo ra đợc ảnh của vật qua gơng phẳng và xác định đợc vị trí của
ảnh để nghiên cứu tính chất ảnh của gơng phẳng.
<b>* Thái độ: </b> Rèn luyện thái độ nghiêm túc khi nghiên cứu một hiện tợng nhìn thấy mà
khơng cầm đợc ( hiện tợng trìu tợng)
<b>B: Chuẩn bị đồ dùng</b>
Mỗi nhóm:
Một gơng phẳng có giá đỡ.
Một tấm kính trong có giá đỡ.
Một cây nến, diêm để đốt nến.
Một tờ giấy.
Hai vật bất kỳ giống nhau.
<b>C: Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tình huồng học tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>KiÓm tra:</b>
? HS1: Phát biểu định luật phản xạ ánh
sáng? Làm bài tập: Bài tập 4.2-SBT
? HS2: ( HS khá) Chữa bài tập 4.3
<b>Tình huống: </b>(Nh SGK)
HS1:
Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa
tia tới và đờng pháp tuyến của gơng
im ti.
Góc phản xạ bằng góc tới.
Bài tập 4.2 : A. 200
BT 4.3
Pháp tuyến IN chia đơi góc SIR thành 2
góc i và i’ với i = i’
VÏ mỈt gơng vuông góc với pháp tuyến
IN
<b>Hot ng 2: TớNH CHấT CủA ảNH TạO BởI GƯƠNG PHẳNG</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Và quan sát trong gơng.
? HÃy dự đoán xem
? Lm th no kim tra đợc dự đốn?
? ảnh khơng hứng đợc trên màn chắn không
? Yêu cầu HS làm câu C1 và rút ra kết luận
? Độ lớn của ảnh có bằng độ ln ca vt
khụng
? Yêu cầu HS làm TN nh hình 5.3
? Yêu cầu HS làm câu C2 và rút ra kết luận
Bố trí TN.
Quan sát : Thấy ảnh giống vật.
- Dự đoán:
+ Kích thớc của ảnh so với vËt.
+ So sánh khoảng cách từ ảnh đến gơng
với khoảng cách từ vật đến gơng.
Lấy màn chắn hứng ảnh.
Kết quả: Không hứng đợc ảnh.
<b>1, </b>ảnh không hứng đợc trên màn chắn
C1: Không hứng đợc ảnh.
<b>Kết luận: </b> ảnh của một vật tạo bởi gơng
phẳng không hứng đợc trên màn chắn gọi
là ảnh ảo.
? Khoáng cách từ 1 điểm của vật đến gơng
nh thế nào với khống cách từ ảnh của điểm
đó n gng
? Yêu cầu HS trả lời câu C3 và rót ra kÕt
luËn
<b>Kết luận: </b>Độ lớn ảnh của một vật tạo bởi
gơng phẳng bằng độ lớn của vật.
<b>3,</b> So sánh khoảng cách từ một điểm của
vật đến gơng và khoảng cách từ ảnh của
điểm đó đến gơng.
<b>KÕt luận</b>:Điểm sáng và ảnh của nó tạo
bởi gơng phẳng cách gơng một khoảng
bằng nhau.
<b>Hot ng 3: GII THớCH Sự TạO THàNH ảNH BởI GƯƠNG PHẳNG</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
? Yêu cầu HS trả lời câu C4
? §iĨm giao nhau cđa 2 tia phản xạ có xuất
hiện trên màn chắn không?
? Yêu cầu HS hoàn thành kết luận
C4: + V nh S dựa vào tính chất của ảnh
qua gơng phẳng ( ảnh đối xứng)
+ Vẽ hai tia phản xạ IR và KM ứng hai
tia tới SI và SK theo định luật phản xạ
ánh sáng.
+ Kéo dài 2 tia phản xạ gặp nhau tai S’.
+ Mắt đặt trong khoảng IR và KM sẽ
nhìn thấy S’.
+ Khơng hứng đợc ảnh trên màn chắn là
vì các tia phản xạ lọt vào mắt có đờng
kéo dài qua S’.
N N’
S R
M
I K
S
KL: Ta nhìn thấy ảnh S<sub> vì các tia phản xạ</sub>
lt vo mt cú ng kộo di i qua S<sub>.</sub>
<b>ảnh của một vật là tập hợp ảnh của tất </b>
cả các điểm trên vật.
Hot ng 4: <b>Vận dụng</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
? Yêu cầu HS làm câu C5
? Yªu cầu HS làm câu C6
? Yờu cu HS nhc li kiến thức đã học
trong bài.
C5
HS Thùc hiƯn c©u C5
C6:
Hoạt động 5: <b>Hớng dẫn về nhà</b>
- Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập từ 5.1 n 5.4
- Đọc phần có thể em cha biết
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành ở tran 19 SGK
K H
B
A
B’