Tải bản đầy đủ (.docx) (144 trang)

Đê HSG Sinh Thanh Ba 15-16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.37 KB, 144 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chủ đề:<b> </b>Mùa Thu ngày khai Trờng
(Thời gian thực hiện: Từ ngày 23/ 8 đến 24/ 9/2010)
<i>Chủ đề nhánh: </i>Ngày hội đến trờng


<i>Tuần:...</i>
(Thời gian thực hiện: Từ ngày 23đến 27/ 08/2010)


<b>Nhận xét của ngời kiểm tra</b>


1. Ưu điểm


- Thc hin kế hoạch hoạt động hàng ngày


...
...
...
...
<b>-</b><sub> Thiết kế các hoạt động có chủ đích/ ngày theo chủ đề.</sub>


...
...
...
...
<b>- </b><sub>Thực hiện ỏnh giỏ tr.</sub>


...
...
...
...
2. Tồn tại cần khắc phục



...
...
...
...


Đồng văn, ngày... tháng... năm 2010.
<b> Ngời kiÓm tra</b>


( Ký, ghi rõ họ tên)


<b> </b>


Đón
trẻ


<b>Nội dung hoạt</b>


<b>ng</b> <b>Mc ớch yờu cu</b> <b>Chun b</b>


- Đón trẻ vào lớp , trao
đổi với phụ huynh về
trẻ.


- Cho trẻ chơi theo
nhóm nhá ë trong líp.


-Trẻ yêu thích đến lớp, biết
một số quy định của lớp học,
biết chào hỏi mọi ngời...



- Biết chơi đồn kết với bạn và
có ý thức giữ gìn dựng
chi.


- Lớp học sạch sẽ
gọn gàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thể
dục
sáng


- Điểm danh - Kiểm tra
vệ sinh - Dù b¸o thêi
tiÕt.


- Trò chuyện chủ điểm:
TC với trẻ về các hoạt
động chuẩn bị cho
ngày khai trờng và ý
nghĩa của ngày khai
tr-ờng.


- Tập các động tác
PTC: Hô hấp 4, tay 2,
chân 1, ln 4, bt 1.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá
nhân, tự chăm sóc bảo vệ sức
khỏe của bản th©n.



- Biết trả lời câu hỏi của cô
một cách đầy đủ, nắm đợc một
số hoạt động chuẩn bị cho
ngay khai trờng và ý nghĩa của
ngày khai trờng.


- Trẻ nắm đợc các kỹ năng của
động tác. Tập đợc theo sự hớng
dẫn của cô. r<sub>èn cho trẻ thói</sub>


quen yªu thÝch tËp thĨ dơc.


trong líp häc.


- Sổ theo dõi trẻ,
bảng dù b¸o thêi
tiÕt...


- Tranh ảnh về
một số hot ng
chun b cho ngy
khai ging.


- Sân tập sạch sẽ,
thoáng mát. Sách
hớng dẫn thực
hiện chơng trình
chăm sóc giáo dục
trẻ.



<b>Hot ng ca cụ</b> <b>H. ng ca tr</b>


<b>* §ãn trỴ: </b>


- GV ân cần đón trẻ vào lớp , trao đổi với phụ huynh về tình
hình sức khỏe của trẻ.


- Hớng dẫn trẻ tự cất đồ dùng cá nhân, cho trẻ vào các góc
chơi tự do với đồ chơi.


- Điểm danh, KTVS, DBTT: Nhắc trẻ đứng lên dạ khi cơ gọi
tên. GD trẻ biết giữ gìn VS cá nhân sạch sẽ, biết tự chăm sóc
sức khỏe cho bản thân.


- TC chủ điểm: Nghe hát <i><b>" Ngày vui của bé"</b></i> và đàm thoại:
? Bài hát nói về điều gì?


? Các con biết gì về ngày hội đến trờng?
? Đó là ngày nào?


? Các con thờng thấy những hoạt động nào để chuẩn bị cho
ngày hội đến trờng?


? Con đã chuẩn bị những gì?


 Cơ chốt lại và giáo dục trẻ về ý nghĩa của ngày khai trờng
cho trẻ nắm đợc.


<b>* ThĨ dơc s¸ng:</b>



<b>1/ Khởi Động : tập hợp 3 hàng dọc, dãn cách đều , chuyển</b>
vòng trịn , đi kiểng chân, đi bằng gót chân,


- Chµo cô, chào bố mẹ,
chào các bạn...


- Ct đồ dùng vào t,
chi chi.


- Dạ cô, tổ trởng kiểm
tra tay các b¹n...


- Nghe đài


- Về ngày hội đến
tr-ờng.


- Ngµy 5/ 9 hàng năm
- Trẻ kể tên: Tập văn
nghệ, mua sắm quần
áo...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

i thường,chuyển 3 hàng dọc, quay (t) dãn cách đều.
<b>2/ trọng động :</b>


Bài tập phát triển chung


- Hơ hấp 4 : “ tiếng còi tàu” hai tay khum trước miệng làm
tiếng cịi tàu tu…tu…tu”.



- Tay 2 : hai tay đưa ngang leân cao:


- Chân 1: ngồi xỏm đứng lên ngồi xuống liên tục


- Lườn 4: Ngồii cúi người về trước.


- Bật 1: Bật nhảy tại chỗ: Tay chống hoõng baọt lieõn tuùc tại


chỗ


<b>3/ Hi tnh: i 1-2 vịng quanh lớp hít thở sâu.</b>
- Cho trỴ ®i vƯ sinh chuẩn bị vào tiết học mới.


- Tập thể dục cùng cô


- Đi lại nhẹ nhàng


<b> </b>


Hoạt
động
ngồi
trời


<b>Néi dung ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


.1. Hoạt động có chủ
<b>đích.</b>



- T3: TC về những hoạt
động chuẩn bị cho
ngày khai giảng, ý
nghĩa ngày khai trờng.


- Thứ 4: Lau don đồ
dùng đồ chơi, lớp học.


- T5: Làm dây xúc xắc
trang trí lớp.


- T6: Dạo chơi quan s¸t
thêi tiÕt.


<b>2. Trị chơi vận động.</b>
-T3: Kéo co


- T4: Mèo đuổi chuột


-T5: Tìm bạn thân.


- Tr k mt số công việc
chuẩn bị cho ngày khai giảng
nh: lau dọn vệ sinh, tập văn
nghệ. Hiểu đợc ý nghĩa ngày
khai giảng là ngày toàn dân đa
trẻ đến trờng. Biết nnois lên
cảm xúc của mình về ngày
khai giảng.



- Trẻ có ý thức giữ gìn đồ dùng
đồ chơi và biết giữ vệ sinh lớp
học sạch sẽ.


- Trẻ biết gắn các băng giấy
màu lại với nhau để làm dây
xúc xích.


- Biết quan sát và nói đợc đặc
điểm thời tiết trong ngày. Nói
đợc lợi ích cũng nh tác hại của
nó và biết tụ chăm sóc sức
khỏe của bản thân.


- - Tranh ảnh về
các hoạt động
chuẩn bị cho ngày
khai giảng: May
quần áo mới, mua
sách vở, lau dọn
trờng lớp, tập văn
nghệ...


- GiÊy mµu. keo
dán, kéo...


- Địa điểm dạo
chơi quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-T6: Ngời thừa thø 3


<b>3. Chơi tự do với đồ</b>
<b>chơi</b>


- Trẻ nắm đợc cách chơi, biết
tuân thủ luật chơi và chơi hứng
thú, đồn kết với bạn bè.


- Có ý thức giữ gìn đồ dùng
ĐC


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>H. động của trẻ</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>


<i><b>-T3:</b></i> <i><b>TC về ngày khai trờng</b>: Nghe hát <b>" Ngày vui của bộ"</b></i> v
m thoi:


? Bài hát nói về điều gì?


? Cỏc con biết gì về ngày hội đến trờng?
? Đó là ngày nào?


? Các con thờng thấy những hoạt động nào để chuẩn bị cho
ngày hội đến trờng?


? Con đã chuẩn bị những gì?


 Cơ chốt lại và giáo dục trẻ về ý nghĩa của ngày khai trờng.


<b>- </b><i><b>T4: Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp:</b></i> Cho trẻ lấy khăn ớt
và lau các cửa sổ, các đồ chơi trong lp.


<i><b>- T5</b>: <b>Làm dây xúc xích trang trí lớp:</b></i>


+ Cụ làm mẫu cách làm dây xúc xích cho trẻ qs: Dùng băng
giấy màu đính 2 đầu lại với nhau đợc một vòng tròn, tiếp tục
luồn băng giấy khác và làm tng t.


+ Cho trẻ làm, cô quan sát và hớng dẫn trẻ làm, nhắc trẻ giữ
gìn vệ sinh.


<i><b>- T6: Dạo chơi quan sát thời tiết:</b></i>


Cho tr do chi quanh trng và quan sát bầu trời, đặc điểm
thời tiết trong ngày:


? Hôm nay, thời tiết nh thế naò?


? Thời tiết có ảnh hơng nh thế nào tới mọi vật xung quanh?
? ả<sub>nh hởng nh thÕ nµo tíi søc kháe cđa con ngêi?</sub>


? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ sức khỏe?
 Cơ chốt lại và giáo dục trẻ.


<b>2. Trò chơi vận động.</b>


- Cô giới thiệu TC và yêu cầu trẻ nhắc lại luật chơi, cách chơi.
( Nếu trẻ không nhắc đợc, cô nhắc lại cho trẻ nhớ - Luật chơi,
cách chơi các trò chơi nghiên cứu tuyển tập trò chơi )



- Tổ chức cho trẻ chơi: Cô bao quát quá trình chơi của trẻ, cho
trẻ chơi tùy theo sự hứng thú cđa trỴ.


- Nghe đài


- Về ngày hội đến
tr-ờng.


- Ngµy 5/ 9 hàng năm
- Trẻ kể tên: Tập văn
nghệ, mua sắm ...


- Nghe cô giảng giải.


- Trẻ thực hành làm
dây xúc xích.


- Dạo chơi quan sát


- Trẻ trả lời


- Ra ngoài phải mang
ô, mang mũ...


- Nhắc lại luật và cách
chơi.


-Chơi trò chơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Chi t do vi đồ chơi ngoài trời.</b>
<b> </b>


Hoạt
động
vui
chơi


<b>Néi dung ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn b</b>


<b>Thứ 2</b>


- Góc sách: Xem tranh
ảnh và trò chuyện về
ngày khai trờng.


- Gãc XD: X©y trờng
mầm non.




<b>Thứ 4</b>


- Góc PV: Cô giáo và
học sinh.


<b>- Góc AN: Biểu diễn</b>
văn nghệ ngày khai


tr-ờng


<b>Th 5</b>


<b>Góc PV: B¸c sÜ và</b>
bệnh nhân.


<b>Góc TH: Vẽ trờng</b>
mầm non


<b>Thứ 6:</b>


<b>Góc TN: Chăm sóc cây</b>
xung quanh trờng


<b>Góc XD: Xây vờn hoa</b>
cho trờng mầm non


- Tr bit tự nhận vai và thao
tác đúng với hành động của vai
chơi mình đảm nhiệm.


- Biết chơi theo đúng chủ đề
chơi.


- Biết Sử dụng các vật liệu
khác nhau để xây trờng, xây
v-ờn hoa; Biết trao đổi khi mua
bán, khi học...



- Trẻ biết sử dụng nhiều màu
sắc khac nhau để tô tranh...


- Biết liên kết các góc chơi với
nhau trong q trình chơi, biết
giúp đỡ, chia sẻ cùng nhau...


- BiÕt nhËn xÐt sau khi ch¬i


- Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi
và cất gọn sau khi chơi.


- Tranh ảnh, sách
báo về chủ đề
ngày khai giảng.


- Gạch, thảm hoa,
thảm cỏ và một số
nguyên vật liệu
khác để tr thao
tỏc.


- một số nhạc cụ
âm nhạc nh: Đài,
nhạc cụ gõ, quần
áo biểu diễn
- một số nhạc cụ
âm nhạc nh: Đài,
nhạc cụ gõ, quần
áo biểu diễn.



- Tranh v, mụ
hỡnh ngụi trờng,
bút màu.... để trẻ
tô màu...


- Bộ đồ bác sĩ để
trẻ thể hiện vai
chơi.


<b>Hoạt động của cô</b> <b>H. động của trẻ</b>


<b>1. Bíc 1: Tháa thn ch¬i</b>


? Các con vừa đợc chơi với đồ chơi ngồi trời có vui khơng?
? Các con cịn muốn chơi nữa khơng?


 Hơm nay, cô đã chuẩn bị cho các con rất nhiều đồ chơi, các
con có thích khơng nào? Vậy trớc khi vào chơi, các con hãy
cho cơ biết trong lớp mình có những góc chơi nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>*Gãc XD: C¸c con sẽ xây trờng Mầm non</i>
? Những ai muốn chơi ở góc chơi này nào?
? Ai sẽ là bác thợ xây?


? Ai sẽ là bác lái xe chở vật liệu nµo?


Vậy lát nữa các con sẽ rủ các bạn vào chơi trong góc chơi xây
dựng, và cùng xây nên một ngơi trờng thật đẹp nhé.



<i>* Góc PV: Các con sẽ đống vai làm cơ giáo và các bạn HS</i>
<i>* Góc AN: Biu din vn ngh</i>


<i>* Góc Sách:Xem tranh ảnh và trò chuyện về ngày khai trờng.</i>
<i>( Các góc còn lại hớng dẫn tơng tự)</i>


<i>? Trớc khi vào các góc chơi, các con hÃy cho cô biết chúng</i>
mình phải chơi với nhau nh thế nao?


- Cho trẻ về các góc chơi trẻ thích.
<b>2. Bớc 2: Quá trình chơi.</b>


- Cụ bao quát trẻ chơi: Nếu trẻ không tự thỏa thuận đợc vai
chơi thì cơ giúp trẻ thỏa thuận vai chơi.


- Bao quát, gợi mở để trẻ thể hiện tốt vai chơi, xử lí các tình
huống xảy ra treong q trình chơi ca tr


<b>3. Bớc 3: Kết thúc chơi.</b>
- Nhận xét các gãc ch¬i


- Thăm dị ý định chơi của trẻ vào ngày hơm sau


- Mời trẻ về các góc mình đã chơi để dọn dẹp đồ dùng đồ
chơi.


- TrỴ kể tên các góc
chơi có trong lớp.


- Trẻ nhận vai chơi


- Nghe cô giảng giải.


- Phi chi đồn kết,
giữ gìn đồ dùng đồ
chơi...


- Trẻ về các góc chơi
để chơi.


- Nhận xét và dọn đồ
dùng đồ chơi.


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>chiều</b></i>
<b>nội dung</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Mục đích</b>


<b>u cầu</b> <b>chuẩnbị</b> <b>Hoạt động của cơ</b> <b>động củaHoạt</b>
<b>trẻ</b>


- Hoạt
động ôn
tập và LQ
bài mới:
+ Dạy trẻ
cách gấp
quần áo


+ Ôn các
kiến thức
đã học
trong ngày
+ Làm
quen bài
mới.


- Giúp trẻ
có thêm
một số KN
tự phuc vụ
bản thân.
- Củng cố,
khắc sâu
vốn kiến
thức đã học
cho trẻ.
- Trẻ nắm
đợc nội
dung cơ
bản để
chuẩn bị tốt
cho bài
mới.


- Quần
áo của
trẻ
mang


theo
- Các
đồ
dùng
đồ chơi
cho cô
và trẻ.


- Một
số câu
hỏi
đàm


<i><b>- Hoạt động ôn tập và LQ</b></i>
<i><b>bài mới: </b></i>


+ Dạy trẻ cách gấp quần áo:
Cho trẻ lấy quần áo trong
cặp ra gấp lại cho gọn gàng,
cô cùng thực hành với trẻ.
+ Ôn các kiến thức đã học
trong ngày: Ôn các bài thơ,
bài hát, câu chuyện ... đã
học.


+ Làm quen bài mới: Cho
trẻ đọc thơ, học hát, nghe
truyện có trong chủ đề, ch
im...



- Chơi tự do trong các góc
chơi


- Thực


hành gấp
quần áo


- ễn cỏc
kin thức
đã đợc làm
quen.


- Cất đồ
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chơi tự
do trong
các góc
chơi.


- Nêu
g-ơng cuối
ngày.


- Tr bit
chi Đkết
với nhau
trong các
góc và có ý


thức giữ gìn
đồ dùng
ĐC


- Nắm đợc
một số quy
định của
lớp học và
tạo cho trẻ
cảm giác
vui vẻ,
phấn khởi
khi vê nhà
với gia
đình.


tho¹i.


- Tranh
ảnh, đồ
dùng
đồ
chơi.
- Một
số tiêt
mục
văn
nghê.


- Cho trẻ lau dọn đồ dùng


đồ chơi và săp xp cho gn
gng ngn np.


<b>- Nêu gơng cuối ngày: </b>
+ Cho trẻ nhận xét về bạn,
về bản thân ngoan hay cha
ngoan.


+ C« nhËn xÐt chung, nhắ
nhở và tuyên dơng trẻ.
+ Trả trẻ: Nhắc trẻ chào hỏi
khi ra về.


<b> </b><sub>Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.</sub>
HĐ chính: Bé học chữ o, ô, ơ


HĐ bổ trỵ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


<b> - </b><sub>PT thể chất</sub>
<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Dạy trẻ nhận biết và phát âm đúng các chữ cái o, ô, ơ.
- Trẻ tìm đúng chữ o, ơ, ơ có trong t.



<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn k nng phỏt õm chun cỏc chữ cái cho trẻ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.
- Rèn kĩ năng so sánh, phân biệt sự giống và khác nhau giữa các chữ cái.


<b>3. Gi¸o dục</b>


- Trẻ yêu trờng lớp, yêu cô mến bạn.


- Tớch cực tham gia vào hoạt động và có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ chơi.


<b>II. Chn bÞ</b>


1. Đồ dùng chi


- Quả bóng có gắn từ " Quả bóng"
- Tranh vẽ cô giáo có gắn từ "Cô giáo"
- Tranh vẽ lá cờ và có gắn từ " Lá cờ"
- Các thẻ chữ o, ô, ô cho cô và trẻ


- Đĩa ghi các bài hát về chủ đề trờng mầm non.
2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học


3. Phơng pháp


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời


- Phơng pháp trò chơi - Thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hot động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b>


- Cô bật nhạc bài hát" Ngày vui của bé" cho trẻ nghe sau đó
đàm thoại để dẫn dắt vào bài.


? Các con thấy đến trờng mầm non nh thế nao?
? Các con có thấy vui khơng? Vì sao?


 ở<sub> trờng mầm non có rất nhiều đồ dùng đồ chơi đẹp, có</sub>


cơ giáo và các bạn... rất vui. Hơm nay cơ có một món q
tặng cho các con nhân ngày đầu đến lớp, các con có thích
khơng?


<b>2. Néi dung chính</b>


<i><b>2.1. Làm quen với chữ cái o, ô, ơ.</b></i>


<b>*. Làm quen với chữ o.</b>


? Các con hÃy xem cô có gì đây?


? Chúng mình sẽ chơi gì với quả bóng? ( cho trẻ tung bóng
1 -2 lần)


- Cơ giới thiệu: Đây là quả bóng và cơ có gắn từ " Quả
bóng" các con đọc cùng cơ !



- Trong từ quả bóng này có rất nhiều chữ cái, hơm nay cơ sẽ
dạy các con. Đó chính là chữ o và đây là chữ o in thờng mà
cô muốn gii thiu y.


+ Cô phát âm mẫu


+ Cho trẻ phát âm: Trẻ phát âm theo các hình thức tổ,
nhóm, cá nhân.


? Các con nhìn xem chữ o giống cái gì nào?


? Bạn nào có thể nói cấu tạo của chữ o cho cô biết nào?
Chữ o trông giống nh quả trứng, nh ông mặt trời... Nó
đ-ợc cấu tạo bằng một nét cong tròn khép kín.


- Giới thiệu chữ o viết thuongf cho trẻ quan sát: Cũng phát
âm là o, có một nét cong tròn khép kín nhng nét chữ thanh
mảnh hơn.


<b>*. Làm quen với chữ ô, ơ.</b>


- Đa tranh và cô giáo và lá cờ ra giới thiệu tơng tự nh với
chữ o.


<i><b>2.2. So sánh chữ o, ô, ơ.</b></i>


<i><b>?</b></i> Cỏc con nhỡn xem chữ o, ơ, ơ có đặc điểm gì giống và
khác nhau?



+ GN: Đều đợc cấu tạo bằng một nét cong trịn khép kín.
+ KN: - Chữ o khơng có du


- Chữ ô cã dÊu mị ë phÝa trªn.
- Chữ ơ có dấu móc ở bên phải.


<i><b>2.3. Trò chơi luyện tập</b></i>


- TC1: Ai nhanh hơn: Cô phát cho trẻ các rổ chữ cái và cô
phát âm hoặc miêu tả cấu tạo của chữ cái, trẻ nghe và giơ
thẻ chữ lên rồi phát âm.


- TC2: Tỡm đúng trờng: Cô phát cho trẻ các thẻ chữ cái, vừa
đi vừa hát khi cơ có hiệu lệnh thì trẻ sẽ quan sát thật nhanh
và tìm về ngơi trờng có từ chứa chữ cái giống với thẻ chữ


-<sub> Nghe h¸t</sub>


- Trẻ nói lên cảm nhận của
mình


- Nghe cô giới thiệu


- Quả bóng ạ


- Trẻ chơi với bóng


- Tr c" Qu búng"


- Nghe cô giới thiệu



- Nghe cô phát âm


- Trẻ phát âm


- Trẻ nói lên sự liên tởng
của trẻ.


- Nghe cô giảng giải


- Trẻ quan sát và phát âm
với cô


-Trẻ quan sát và trả lời


- Tìm thẻ chữ giơ lên và
phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

của mình cầm trên tay. Ai về nhầm trờng sẽ phải hát hoặc
nhảy lò cò.


<b>3. Kết thúc</b>


- Củng cố và nhận xét, nêu gơng:


+ Các con vừa đợc làm quen với chữ cái gì?
+ Cơ nhận xét về trẻ theo mục tiêu đã t ra.


- Cho trẻ ra các góc chơi xếp các chữ o, ô, ơ bằng hột hạt.



- Xếp chữ bằng hột hạt, sỏi
ở các góc chơi.


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thỏi , trng thỏi cm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
...
...
3. KiÕn thøc vµ kÜ năng của trẻ


...
...
...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung



...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Trò Chun vỊ ngµy khai trêng
HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình c¶m x· héi


<b>I. Mục đích - u cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết ngày 5/9 là ngày khai trờng, biết ý nghĩa của ngày hội đến trờng và nói
một số hot ng chun b cho ngy khai trng.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển kĩ năng nghe và quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Gi¸o dơc</b>


- Tạo cho trẻ niềm vui hứng khởi, niềm mong mỏi đợc đi đến trờng học.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


1. Đồ dùng đồ chơi


- Tranh ảnh:


+ Lau dän trêng
+ Tập văn nghệ


+ i mua sm dùng học tập, quần áo..
+ Buổi lễ khai giảng.


2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học
3. Phơng pháp


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời


- Phơng pháp trò chơi - Thực hành.


<b>III. T chc hot ng</b>


<b>Hot động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Cho trỴ ngåi theo tỉ


- Cho trẻ hát bài" Ngày vui của bé " và đàm thoại dn dt
vo bi.


<b>? Các con có biết ngày hội vui của chúng mình là ngày nào</b>


không?


Để biết rõ về điều này, hôm nay cô cùng các con trò
chuyện vỊ ngµy khai trêng vµ ý nghÜa cđa nã nhÐ.


<i><b>2. Néi dung trß chun</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1. </b>Quan sát - TC về các hoạt động chuẩn bị</i>
<i>cho ngày khai trờng v ý ngha ca nú.</i>


<i>- Tranh 1: Quang cảnh ngày khai trờng</i>
? Các con xem bức tranh này vẽ gì đây?
? Các con có nhận xét gì về bức tranh nµy?


 Đây là bức tranh vẽ quang cảnh ngày khai trờng đấy. Sau 3
tháng nghỉ hè, cứ đến ngày 5/ 9 là tất cả các bạn học sinh trên
toàn quốc đều đợc dến trờng. Đó là ngày hội của các bạn học
sinh và là ngày toàn dân đa trẻ đến trờng đấy.


? Giờ cũng sắp đến ngày khai giảng rồi, các con cảm thấy
nh thế nào?


 Sắp đến ngày khai giảng rồi đấy các con ạ. Vào những
ngày này ai ai cũng đều cảm thấy háo hức, phấn khởi chờ
đợi ngày hội đến trờng đấy.


? Các con và gia đình đã chuẩn bị những gì cho ngày hội
đến trờng?


Mỗi ngời đều chuẩn bị những thứ khác nhau, giờ chúng


mình sẽ cùng xem các bạn trên mọi miền tổ quốc chuẩn bị
những gì cho ngay khai giảng nhé.


<i>- Tranh 2: Đi mua sắm quần áo, đồ dùng học tập.</i>
? Các bạn nhỏ trong bức tranh đang làm gì đây?
? Các bạn ấy đang mua những gì?


? Mua những thứ này lm gỡ?


<b>- </b><sub>Hát cùng cô</sub>


- Trẻ tr¶ lêi theo kinh
nghiệm của trẻ


- Dạ vâng ạ


- Tranh vÏ ngµy khai
tr-ờng...


- Nghe cô giảng giải


- Trẻ nói về cảm nhận của
trẻ


- Trẻ kể theo khả năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cô chốt lại: Mọi ngời đều háo hức chuẩn bị quần áo
mới, sách vở, cặp, bút... để bớc vào một năm học mới đấy.
? Các con thấy, cô giáo và các bạn ở lớp thờng chuẩn bị
những gì cho ngày khai trờng nao?



<i>- Tranh 3: Trang trÝ líp - TËp văn nghệ</i>
? Tranh vẽ gì đây?


? Cô giáo và các bạn đang làm gì?
? Để làm gì?


Cụ cng cụ khái quát lại một số công việc của cô và trẻ ở
lớp đã làm để chuẩn bị cho ngày khai trng.


? Các con thấy vào ngày khai trờng thờng có những ai?
? Cô hiệu trởng làm gì vào ngày khai giảng?


? Các thầy cô giáo thì làm gì?


? Vo ngày khai giảng, con cảm thấy nh thế nào?Vì sao?
 Vào ngày khai giảng, cô hiệu trởng đọc th của chủ tịch
nớc, mọi ngời phát biểu, chúng mình thì biểu diễn văn
nghệ...Thờng thì các bạn rất vui vì đọc gặp lại cô giáo và
bạn bè, đợc tham gia nhiều hoạt động vui bổ ích. Nhng
cũng có những bạn nhỏ mới đến trờng nên cịn lo lắng, sợ
sệt...Chúng mình là những bậc đàn anh chị hãy học thật
ngoan và giúp đỡ các em nhé.


<i><b>* Hoạt động 2</b>:<b> </b> Tập một số tiết mục văn nghệ</i>


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>


- Củng cố bài học: Chúng mình vừa đợc trị chuyện về gì?
- Nhận xét giờ học của trẻ và giáo dục, tuyên dơng cui gi.


- Cho tr ra chi.


- Nghe cô giảng giải


- §ang trang trÝ lớp, tập
văn nghệ...


- Đọc th, phát biểu....


- Nghe cô giảng giải


- Hát 1 - 2 tiết mục


- Trẻ nhắc lại tên bài học


- Trẻ ra chơi


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng søc kháe cđa trỴ


...
...
...
...
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc v hnh vi ca tr


...
...


...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


H chớnh: Phõn bit dựng chi trong lớp theo
hình dạng và kích thớc


HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ng«n ngữ - PT tình cảm x· héi


- <sub>Phát triển vận động</sub>


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>



- Treỷ phân biệt đợc moọt soỏ ủoà duứng ủoà chụi coự kớch thửụực, màu sắc,hình dạng
khác nhau.


- Trẻ phân biệt được sự giống nhau và khác nhau đồ dùng đó
- Biết chơi trò chơi theo YC ca cô.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân biệt đồ vật cho trẻ.


- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục</b>


-Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ chơi và sử dụng đúng từng đồ chơi


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


1. Đồ dùng đồ chơi


- Chuẩn bị đồ chơi ở trong lớp,


- Chuẩn bị đồ chơi ở trong lp, bn, gh, khi gch vuụng, ch nht.
<b>2. Địa đim: </b>


- Tổ chức trong lớp học
<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời


- Phơng pháp trò chơi
- Phơng pháp Thực hành.


<b>---</b><sub></sub><b></b>


<b>---III. T chc hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b>
-Chụi troứ chụi : “ baộp caỷi”


- Trụứi saựng rồi cuứng ủi hóc nheự! ẹeỏn lụựp rồi caực beự gaởp
ai? ( Cõ giaựo vaứ caực bán) Cõ giaựo dáy caực bán hóc, vui
chụi …..Vaọy giờ học ngày hôm nay cô sẽ cùng các con quan
sát, phân biệt một số đồ dùng đồ chơi theo kích thc v
hỡnh dng ca chỳng nhộ.


- Trẻ chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Nội dung bài học</b>


<i><b>2.1. Ôn nhận biết số l</b><b> ợng trong pham vị 5</b></i>


- Cỏc con xem trong lớp chúng mình có rất nhiều đồ chơi,
các con hãy cùng chơi một TC vơi những nhóm đồ chơi này
nhé.



- TC: Tìm đúng lớp: Trẻ cầm các thẻ số đi quanh lớp, xung
quanh lớp có các nhóm đồ dùng có số lợng trong phạm vi 5.
Khi có hiệu lệnh của cơ thì trẻ tìm về lớp có số lợng nh thẻ
số mình cầm trên tay.


Sau mỗi lợt chơi, cô cùng trẻ kiểm tra kết quả:
+ Đây là lp cú nhúm dựng gỡ?


+ Có bao nhiêu?....


<i><b>2.2. Phân biệt ĐDĐC theo hình dạng và kích th</b><b> ớc.</b><b> </b></i>


- Vừa rồi chúng mình chơi rất giỏi vì vậy cơ thởng cho
chúng mình mỗi ngời một nhóm đồ chơi . Nào giờ chúng
mình cùng về lớp để cùng khám phá xem bên trong có gì
đặc biệt nào.


- Cơ nhìn thấy trong rổ có những viên gạch đấy màu đỏ
rất đẹp, các con hãy nhặt hết ra xếp thành một hng cho
cụ no.


? Các con xem có mấy viên gạch nào?
? Viên gạch này có màu gì? ( Viên thứ 1)
? Viên gạch có dạng gì?


? Viờn gch ny c làm bặng gì?


? Con có NX gì về độ lớn, chiều dài của viên gạch này?
? Còn đây là viờn gch cú mu gỡ? (Viờn th 2)



? Viên gạch có dạng gì?


? Cỏc con cú nhn xột gỡ v độ lớn của viên gạch này?
- Các con so sánh xem hai viờn gch ny xem:


? Viên gạch nào to hơn?
? Viên gạch nào dài hơn?


- Thc hin nh trên đối với các nhóm gạch có hình vng.
- Chúng mình rất là giỏi đã phân biệt đợc các đồ dùng đồ
chơi ở trong rổ của chúng mình rồi.


- Giê các con nhìn xem cưa ra vào lớp có hình gì ? À
đúng rồi! Vì có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn dài
bằng nhau.


? Muốn ánh sánh chiếu vào phải có cửa gì?
? Thế cửa sổ như thế nào so với cửa ra vào?
? Cửa sổ lớp m×nh có dạng hình gì?


? Các con thích vẽ lại cửa sổ và cửa ra vµo khơng? Mn
vÏ đẹp phải ngồi ở đâu? Và để tập ở đâu?


? Vậy cái bàn cái ghế c¸i nào to hơn?
? Các mặt bàn có dạng hình gì ?
? Cái mặt ghế dạng hình gỡ?


- Trẻ chơi trò chơi cùng cô


- Có các viên gạch...



- Tr ly các viên gạch
màu đỏ ra xếp


- Có 5 viên
- Màu đỏ ạ


- TrỴ nhËn xÐt theo kinh
nghiệm


- Trẻ quan sát và trả lời


- Hỡnh ch nht ạ
- Tha cô là ca s
- Rộng hn ạ.
- Hỡnh vng ¹


- Có ạ, ngồi ở ghế và đặt
vở trên bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GD các bé phải biết giữ vệ sinh sạch se,õ không quăn
ném khi chơi xong bé nhớ để ngay ngắn cất cẩn thận.
<i><b>2.3: </b><b>LuyƯn tËp: TC " Tìm bạn "</b></i>


- Cho trẻ cầm các khối gỗ, các viên gạch, trẻ vừa đi vừa hát
khi nào cô nói "tìm bạn", trẻ sẽ hỏi" Bạn nào". Cônói : Tìm
những bạn có viên gạch có hình dạng, có viên gạch dài...
giống với viên gạch của mình. Và trẻ tìm những bạn theo
yêu cầu của cô.



- Ai tìm sai thì hát một bài hoặc nhảy lò cò.
<b>3. Kết thúc.</b>


- Củng cố bài: Vừa rồi chúng mình vừa học bài học gì nào?
- Nhắc nhở: Về nhà các con hãy tìm trong gia đình những
đồ vật có kích thớc, hình dạng khác nhau để phân biể nhé.
- Cho trẻ ra chơi ở các góc.


- Hình vuông
- TrỴ chơi trò chơi.


- Trẻ nhắc lại tên bài.


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
...
2. Thỏi , trng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
...
3. KiÕn thøc và kĩ năng của trẻ



...
...
...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>---</b><sub></sub><b></b>


---Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.
Âm Nhạc


HĐ chính: - Hát & vỗ tay theo nhạc bài: <i><b>Ngày vui cđa bÐ</b></i> ( H.V. Ỹn)
- Nghe hát: <i><b>Mùa thu ngày khai trờng</b></i> ( Vũ Träng Têng)
- TCAN: <i><b>Bao nhiêu bạn hát.</b></i>


HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ng«n ngữ - PT tình cảm x· héi


<b>I. Mục đích - u cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- TrỴ nhớ tên bài hát, tên tác giả bài hát.



- Tr thuộc bài hát và hát đúng giai điệu bài hát <i>n<b><sub>gy vui ca bộ</sub></b></i>
<b>2. K nng</b>


- Trẻ hát theo cô sôi nổi và hào hứng.


- Trẻ nghe cô hát và hởng ứng theo giai điệu của bài hát.


- Tr bit chơi TC và chơi sôi nổi hào hứng, phân biệt đợc số lợng bạn qua TC.
- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát , hởng ứng cảm xúc cùng bài hát.
- Chơi đoàn kết và biết tuân thủ luật chơi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. dựng chi</b>


- Đài, băng đĩa ghi bài hát Ngày vui của bé, Mùa thu ngày khai trờng.
- Mũ chóp kín và một s nhc c gừ khỏc.


<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học</b>
<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan - Phơng pháp thực hành.
- Phơng pháp dùng lời


<b>III. T chc hot ng</b>



<b>Hot ng ca cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Cho trẻ ngồi quây quần bên cô và hỏi:
? Chúng mình đang học lớp mẫu giáo gì?
? Lớp mình có bao nhiêu bạn?


? Khi n trng cỏc con thấy nh thế nào?


- §ang häc líp MGL


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Hàng ngày các cháu đợc tham gia vào những HĐ nào?


 Các con ơi! ở<sub> trờng MN có rất nhiều hoạt động vui, các</sub>


bạn nhỏ rất thích đến trờng mầm non đấy. Có một bài hát
rất hay diễn tả niềm vui của bé khi đến trờng mầm non đấy.
Hôm nay cô cùng các con sẽ học bài hát này nhé - Đó
chính là bài hỏt "<i>n<b><sub>gy vui ca bộ"</sub></b></i>


<i><b>2. Nội dung</b></i>


<i><b>2.1. Dạy hát </b><b>n</b><b><sub> gµy vui cđa bÐ</sub></b></i>


- Cơ hát cho trẻ nghe một lần và giới thiệu nội dung bài hát:
Bài hát có giai điệu vui tơi, rộn ràng, diễn tả tâm trạng của


các bạn nhỏ trong ngày đầu tiên đến lớp. Các bạn ấy cảm
thấy rất vui nên thấy xung quanh cái gì cũng đẹp, hàng cây
cũng đung đa vẫy gọi. Đấy là ngày hội, ngày vui của các bé
đấy.


- Cho cả lớp hát cùng cô.


- Dạy trẻ hát và vỗ tay theo nhịp của bài hát:
+ Cô làm mẫu cho trẻ quan sát:


? Cỏc con va c xem cụ hát và vỗ tay rồi, vậy vỗ tay theo
nhịp là cỏch v nh th no?


Cô khái quát lại cách vỗ tay sau khi trẻ trả lời.


<i><b>2.2. Nghe hát: Mùa thu ngµy khai tr</b><b> êng</b></i>


- Các con ạ, ngày hội khai trờng còn gọi là mùa thu ngày
khai trờng đấy. Khơng chỉ có NS Hồng Văn Yến mà các
NS khác cũng viết nên những bài hát rất hay về ngy khai
trng.


- Cô giới thiệu bài hát và tác giả
- Cô hát cho trẻ nghe


+ Hỏt ln 1 và giới thiệu nội dung: Nội dung bài hát thể
hiện tình cảm của các bạn nhỏ đối với mái trờng mếm
yêu.Bạn nhỏ rât yêu quý trờng vì ú cú nhiu bn bố, thy
cụ....



+ Hát lần 2: Khuyến khích trẻ hát theo cô, hởng ứng theo
giai điệu của bài hát.


<i><b>2.3. Trò chơi: Bao nhiêu bạn hát</b></i>


- Cô giới thiệu trò chơi


- Cụ cho tr nhc li cỏch chơi và luật chơi ( Nếu trẻ không
nhắc lại đợc cô giúp trẻ)


+ Cách chơi: Chọn một bạn lên đứng giữa lớp, đầu đội mũ
chóp kín , cơ chỉ định 2 - 3 bạn hát. Các ban đứng tại chỗ
hát. Bạn đội mũ phải nói đợc có mấy bạn hát.


+ Luật chơi: Nếu đốn đúng thì đợc khen, cịn đốn sai thì
phải hát lại bài hát đó.


- Tỉ chøc cho trẻ chơi: Cho trẻ chơi 3 - 4 lần và nhận xét
sau mỗi lần chơi.


<i><b>3. Kết thúc</b></i>


- Cng c bi: + Hơm nay chúng mình đợc học bài hát gì?
+ Đợc nghe cô hát bài gì?


- Giáo dục và tạo húng thú cho trẻ u thích đến trờng, tích


- Nghe co giíi thiƯu


- Nghe cô hát và giảng nội


dung


- Hát cùng cô


- Quan sát cô thực hiện
mẫu


- Trẻ nói theo hiểu biết


- Nghe cô giới thiệu


- Nghe cô hát và giảng nội
dung


- Nghe c« phỉ biÕn cách
chơi và luật chơi


- Trẻ chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cực tham gia hoạt động...


- NhËn xÐt cuèi giờ, nhắc nhở, tuyên dơng.


- Chuyn hot ng khỏc. - Nhn xột


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức kháe cđa trỴ


...


...
...
...


2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hnh vi ca tr


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...
...
Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính:Tô màu tranh theo ý thÝch
H§ bỉ trỵ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü



- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết vận dụng các kĩ năng di màu để tô màu cho bức tranh
- Trẻ tơ màu kín hình, khơng chờm màu ra ngoi nột v.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Tr bit phi hp các kĩ năng để tô và tô màu sáng tạo.
- Củng cố kĩ năng cầm bút và t thế ngồi của trẻ.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- GD trẻ biết trân trọng, giữ gìn sản phẩm mình làm ra.
- Tích cực chủ động trong học tập.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>1. Đồ dùng đồ chơi</b>


- Tranh ¶nh vÏ phong c¶nh trêng mÇm non.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời


- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hot ng</b>


<b>Hot ng ca cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Cho trẻ ngồi quây quần bên cô và cùng hát bài" Cháu vẽ
Ông mặt trời"


? Chỳng mỡnh va c hỏt một bài hát nói về hoạt động gì?
? Giờ tạo hình hơm nay nếu cơ cho các con chọn, các con
sẽ thích làm gi?


- Các con ơi! vào năm học mới, lớp chúng mình cần đợc
trang trí lại. Vậy giờ học hôm nay chúng mình sẽ cùng
nhau tơ màu tranh theo ý thích để mang ra trang trí lớp
nhé.


<i><b>2. Néi dung bµi míi</b></i>


<i><b>2.1. H</b><b> íng dÉn quan sát và tô màu cho tranh</b></i>


- Dựng th thuật để đa tranh ra cho trẻ quan sát và m
thoi:


? Các con xem cô có gì đây?


? Bức tranh vẽ gì?


? Xem bức tranh các con có nhận xét gì không?


? B cc ca bức tranh nh thế nào? Có cân đối hài hịa
khơng?


? Các màu đợc sử dụng để tơ tranh nh thế nào? Màu sắc có
hài hịa khơng? Tơ màu có sáng tạo khơng?


? Các con thấy bức tranh này cú p khụng?


? Chúng mình còn muốn xem tranh nữa không? Vậy chúng
mình cùng xem và đa ra nhận xét nhé. ( Cho trẻ quan sát và
thực hiện tơng t nh trªn)


 Cơ thấy những bức tranh vẽ trờng mầm non này rất đẹp
đấy, bố cục tranh thì cân đối, màu sắc tơ tranh thì hài hịa,
tơ màu mịn khơng bị chờm ra ngồi.... Dù tranh vẽ giống
nhau nhng mỗi bức tranh có một cái đẹp riêng, cái đẹp
riêng đó là ở cách tơ màu của tác giả đấy.


- Các con có muốn tơ đợc những bức tranh đẹp thế này
không?


? Vậy con sẽ tô tranh của con nh thế nào?
? Con sẽ sử dụng những màu nào để tơ?


? Khi t«, con sÏ t« nh thế nào? Sẽ tô cài nào trớc cái nào
sau? Tô từ đâu đi...?



- Vy gi chỳng mỡnh cựng ngồi vào tơ tranh theo ý thích
của các con sao cho thật đẹp nhé.


<i><b>2.2. Cho trỴ thùc hiƯn</b></i>


- Cho trỴ ngồi vào bàn và cho trẻ nhác lài cách cầm bút, t
thế ngồi học.


- Cho trẻ tô: Cô bao quát, hớng dẫn trẻ tô tranh sao cho kín


- Ngồi hoát cùng cô


- Nói về vẽ ạ


- Trẻ tr¶ lêi theo ý thích
của trẻ.


- Nghe cô giới thiệu


- Tranh vẽ trờng mầm non


- Cõn i, hi hũa


- Tô màu đep, mịn..


- Dạ có ạ


- Nghe cô giảng giải



- Dạ mn ¹


- Trẻ nói theo ý tởng trẻ dự
định làm


- Ngồi vào bàn tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hình và không chờm màu ra ngoài....


<i><b>2.3. Tr</b><b> ng bày - Nhận xét sản phÈm.</b></i>


- Treo tranh lên cho lớp quan sát và nhận xét:
? Con thấy bức tranh bạn nào tô đẹp nhất?
? Vì sao?


- Sau đó cơ giáo nhận xét khái qt những cái trẻ đã làm
đ-ợc, có sáng tạo và cho trẻ thấy những cái trẻ cha làm đợc để
trẻ khắc phục ở lần sau.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>


- Củng cố bài học: Hơm nay chúng mình đợc học gì nào?
- Giáo dục trẻ biết trân trọng những sản phẩm mình làm ra,
bit gi gỡn dựng chi.


- Tuyên dơng nhng bạn ngoan, nhắc nhở những trẻ cha chú
ý...


- Cho tr mang tranh ra treo để trang trí lớp học



- TrỴ nhận xét về tranh của
bạn, của mình


- Tô mµu tranh theo ý
thích ạ.


- Treo tranh trang trí lớp.


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thỏi , trng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
...
3. KiÕn thøc và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...
...



V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...
<b> </b><sub>Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.</sub>
HĐ chính: Tìm chữ cái o, ô, ơ trong từ


HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình c¶m x· héi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. KiÕn thøc</b>


- Dạy trẻ nhận biết và phát âm đúng các chữ cái o, ô, ơ.


- Trẻ tìm đúng chữ o, ô, ơ có trong từ, biết chơi các trị chơi với chữ cái.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng phát âm chuẩn các chữ cái cho trẻ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.
- Rèn kĩ quan sát và phản ứng nhanh khi tham gia các trò chơi với chữ cái.


<b>3. Giáo dục</b>


- Trẻ yêu trờng lớp, yêu cô mến bạn.



- Tích cực tham gia vào hoạt động và có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ chơi.


<b>II. Chn bÞ</b>


1. Đồ dùng đồ chơi


- Quả bóng có gắn từ " Quả bóng"; Tranh vẽ cơ giáo có gắn từ "Cơ giáo"; Tranh vẽ
lá cờ và có gắn từ " Lá cờ" quanh lp.


- Các thẻ chữ o, ô, ô cho trẻ
- Các ô màu có gắn chữ o, ô, ơ.
2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học
3. Phơng pháp


- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp trò chơi
- Phơng pháp thùc hµnh.


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b>


- Cô cùng trẻ đọc bài thơ "Gà học chữ", sau đó đàm thoi
dn dt vo bi.


? Bài thơ nói về ®iỊu g×?



? Ngày đầu đến lớp các bạn Gà đã đợc học chữ gì?
? Các con đã đợc học những chữ nh các bạn Gà cha?


? Chúng mình cịn nhớ chúng mình đã học những chữ cái
nào khơng?


 §óng rồi, giờ học ngày hôm nay, chúng mình sẽ cùng ôn
lại các chữ cái này qua các trò chơi nhé.


<b>2. Nội dung chính</b>


<i><b>2.1.Ôn nhận biết chữ cái o, ô, ơ.</b></i>


- Cô phát âm hoặc miêu tả cấu tạo các chữ cái o, ô, ơ, trẻ
nghe và cầm thẻ chữ cái giơ lên rồi phát âm lại.


- Sau ú cho trẻ đọc câu thơ và làm động tác minh họa:
O tròn nh qu trng g


Ô có mũ
Ơ thì có râu.


<i><b>2.3. Trò chơi với chữ cái</b></i>


<b>- Trò chơi 1: </b><i><b>Thi nèi ch÷:</b></i>


<i><b>+ </b></i>Cơ chia lớp thành 3 tổ ngồi theo nhóm. Cơ phát cho mỗi
đội một bức tranh có vẽ các hình ảnh và có từ chứa chữ cái
o, ơ, ơ đã học.



VÝ dơ: Cho tõ c«, lá cờ và các chữ:


o o


- Đọc thơ


- Chữ o ạ.


- Đợc học chữ o, ô, ơ.


- NGhe cô giới thiệu.


- Tìm thẻ chữ giơ lên và
phát âm


- Đọc thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C« « L¸ cê «
¬ ¬


Nhiệm vụ của trẻ là nối các chữ cái o, ô, ơ trong từ với chữ
cái o, ô, ơ cho đúng.


+ Tổ nào nối đợc đúng, nối đợc nhiều là đội thắng cuc.
<b>- Trũ chi 2: </b><i><b>V ỳng nh</b></i>:


+ Cô phát cho trẻ các thẻ chữ cái, vừa đi vừa hát khi cô có
hiệu lệnh thì trẻ sẽ quan sát thật nhanh xung quanh lớp co
những ngôi nhà nào có từ chứa chữ cái o, ô, ơ giống và tìm


về ngôi nhà có từ chứa chữ cái giống với thẻ chữ của mình
cầm trên tay.


+ Ai về nhầm trờng sẽ phải hát hoặc nhảy lò cò.
<b>- Trò chơi 3: </b><i><b>Đi theo yêu cầu của cô</b></i>


+ Cụ chia lp thnh 2 i, mỗi đội Có 2 hàng ơ mầu có các
chữ cái o, ô, ơ bên trong. Trẻ Xếp thành 2 hành dọc lần lợt
từng bạn lên chơi. Khi cô đọc ô chữ nào thì trẻ bớc vào ơ
chữ đó. Khi đi hết ơ chữ thì đợc mang một đồ chơi về tổ
của mình. Ai bớc đi sai ơ chữ cơ giáo đọc là không đợc lấy
đồ chơi về tổ nữa.


+ Tổ nào mang đợc nhiều đồ chơi về là tổ đó thng.
<b>3. Kt thỳc</b>


- Củng cố và nhận xét, nêu gơng:


+ Các con vừa đợc chơi trò chơi với những chữ cái gì?


+ Cơ nhận xét về giờ học của trẻ, quá trình tham gia của trẻ.
- Giờ học của chùng mình đã kết thúc rồi, nào chúng mình
hãy cúng cầm tay nhau tao thành một chữ o thât to nào và
chúng mình sẽ hát vang bài hát" em đi mẫu giao" nhé.


- Tìm các chữ cái trong từ
nối cho ỳng





- Chơi trò chơi cùng cô


- Nghe c« phỉ biÕn cách
chơi


- Chơi trò chơi cùng cô


- Choi trò chơi với chữ cái
o, ô, ơ


- Tạo chữ o


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thỏi , trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
...
...
3. KiÕn thức và kĩ năng của trẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010


HĐ chính: Thể dục: Hít vào - thở ra.
HĐ bổ trợ: - PT tình cảm xà hội - PT ngôn ngữ
- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết hít vào thở ra một cách đều đặn bằng mũi
- Trẻ biết chơi trò chơi và chơi theo đúng yêu cầu của cô.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển kĩ năng quan sát, rèn cho trẻ thói quen thở bằng mũi.
- Phát triển một số tố chất vận động cho trẻ qua các phần hoạt động.
<b>3. Giáo dục</b>


- GD trẻ có ý thức tập thể, học tập tích cực, chủ động trong giờ học.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>1. Đồ dùng đồ chơi</b>



- Hoa, một số đồ dùng đồ chơi có mùi thơm...
<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp hc</b>


<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp làm mẫu
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hot ng</b>


<b>Hot ng của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b><sub> n định tổ chức - Gây hứng thú.</sub></b></i>



- Cho trẻ ngồi quây quần bên cô


- Kiểm tra sức khỏe của trẻ: Hôm nay có bạn nào bị đau
tay, đau chân không? Có bạn nào bị ốm không?


- Các con ơi! giờ cô có một mốn quà thởng cho các con các
con có thích không naò?


Cô xịt nớc hoa cho trẻ ngửi và hỏi:
? Các con có thấy thơm không?


? Lm th no bit l cú mựi thơm?


? Khi ngửi có nghĩa là hít vào hay thở ra?


 Các con ạ, hít thở là một nhu cầu tất yếu của con ngời,
vậy hít thở nh thế nào là đúng cách và khoa học? Hôm nay
cô sẽ dạy các con tập bài thể dục Hít vào - Th ra nhộ.


<i><b>2. Nội dung bài giảng</b></i>


<i><b>2.1 Khi ng :</b></i>


- <sub>Ngồi quây quần bên cô</sub>


- Dạ thích ạ


- Ngửi ¹, Ngưi lµ hÝt vµo ¹.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Taọp hụùp 3 haứng dóc, chuyeồn voứng troứn ủi kieồng chãn, ủi
baống goựt chaõn, ủi thửụứng, đi khom lng, chạy nhanh, chạy
chậm...( Vừa đi vừa hát bài Trờng chúng cháu là trờng
<i>mầm non). Rồi chuyeồn thành 3 haứng doùc, quay trái để </i>
chuyeồn thaứnh haứng ngang daừng caựch ủều ra tập BTPTC.
<i><b>2.2.Tróng ủoọng:</b></i>


-Rối thỏ xuất hiện, lớp cùng tập thể dục với bạn thỏ
trắng


<i><b>a. Bài tập phát triển chung </b></i>
- Hô hấp 4: Tiếng còi tàu


- Tay 2 : Hai tay đưa ngang lên cao



- Chân 1: Ngồi xổûm đứng lên ngồi xuống liên tục
- Lườn 4: Ngồi duỗi chân, đứng lên ngồi xuống liên tục
- Bật 1: Bật nhảy tại chỗ


Bây giờ thỏ trắng bận phải về nhà tôi nhờ cô giáo sẽ dạy
lớp mình HÝt vµo - Thë ra nhé .


<i><b>b. Vận động cơ bản :</b></i>
- Cô làm mẫu:


+ Lần 1: Cô thực hiện nhng không phân tích.
+ Lan 2 võa tËp võa giải thích:


+ LÇn 3: Cho 1 trỴ ra làm mẫu.
- Cho trỴ thơc hiƯn:


Lần lượt mỗi trỴ hÝt vµo - Thë ra 2-3 lần liền.


-Khi trẻ thực hiện cơ động viên trẻ hÝt s©u vµo b»ng mịi,
vµ tõ tõ thë ra cịng bằng mi chứ không hít thở bàng
ming.


<i><b>*Trũ chi vn ng: </b><b>Bắt trớc tạo dáng</b></i>


*Lut chi : tr phi ng lại khi có tín hiệu.


*Cách chơi : Trước khi chơi cơ gợi ý lại một só hình ảnh
VD: con cò ngủ, bác tài xế lái xe, chim vẫy cánh,bé hát
… các bé nghĩ minh sẽ làm gì và là ai. Khi cơ nói “ tạo
dáng” thì các bé dừng lại tạo những hình ảnh mà bé


chọn. Cơ cho trẻ chay tự do trong phịng theo nhịp, khi có
hiệu lệnh trẻ đứng tạo dáng, cơ hỏi trẻ để trẻ nói được


- Đi thành vịng trũn v tp
bi khi ng cựng cụ.


- Giả làm tiếng còi tàu kêu
tu tu....


-Hai tay chống hông bật
nhảy tại chỗ.


- Quan sát cô tập mẫu
- Nghe cô phân tích, giảng
giải.


- Trẻ thch hiƯn hÝt - thë.


- Nghe c« phổ biến cách
chơi và luật chơi.


- Chơi trò chơi cùng cô và
các bạn.


- Đi lại nhẹ nhạng thả lỏng
cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

d nh của mình. Cơ khen cháu
<i><b>2.3.Hồi tỉnh </b></i>



Cháu đi nhẹ nhàng hít thở đều 2 -3 vßng quanh líp.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>



- Củng cố bài học: Chúng mình vừa đợc học bài TD gì?
- Nhận xét giờ học của trẻ và giáo dc, tuyờn dng cui gi.


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng søc kháe cđa trỴ


...
...
...
...
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc v hnh vi ca tr


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung



...
...
...
...
Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Thơ "Gà học chữ"
HĐ bổ trỵ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


<b> - </b><sub>PT thể chất</sub>
<b>I. Mục ớch - yờu cu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ biết tên bài thơ và tên tác giả bài thơ.


- Tr nm c nội dung cơ bản của bài thơ, thuộc bài thơ.
<b>2. Kỹ năng</b>


<b>- Trẻ đọc bài thơ một cách diễn cảm, rõ từ.</b>


- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục</b>


- Giáo dục trẻ tích cực tham gia vào hoạt động.


- Có tinh thần tập thể khi tham gia hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1. dựng chi


- Tranh minh họa cho bài thơ.


- Một số đồ dùng đồ chơi khác nh: chiếu ngồi, các thẻ số...
2. Địa điểm: Tổ chức trong lp hc


3. Phơng pháp


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời


- Phơng pháp trò chơi - Thực hành.


<b>III. T chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b>


- Cho trẻ ngồi quây quần bên cô và cho trẻ quan sát tranh
vẽ con gà trống và con gà mái để giới thiệu vào bài:


? Bức tranh vẽ con gì đây?


? Các con có biết đây là gà trống hay gà mái không?


? Các con có biết gà trống gáy nh thế nào không?


- Các con ạ, cơ có biết một bài thơ rất hay nói về chú gà
trống cơ gà mái mơ đấy, các con có muốn nghe khơng?
<b>2. Nơi dung </b>


<i><b>2.1. §äc thơ cho trẻ nghe</b></i>
<i><b>* Đọc lần 1</b></i>: Đọc bằng mô hình
? Bài thơ nói về điều gì?


Bi th nói về một chú Gà Trống và cơ Gà Mái Mơ đi
học và đợc cô giáo dạy chữ o. Gà Trống rất thích khi học
đánh vần, cịn Gà mái thì đánh vần mãi chẳng xong. Đến
giờ tập viết thì Gà Trống viết mãi khơng xong, cịn Gà Mái
lại viết rất đẹp vì cơ đã luyện bài cả đêm đấy.


? C¸c con thấy bài thơ này có hay không?


? Bn nào có ý tởng hay giúp cơ giáo đặt tên cho bài thơ
này nào?


( Cho 3 tổ thảo luận t tờn cho bi th)


- Cô giới thiệu tên bài thơ và tên tác giả bài thơ: Bài thơ có
tên là <i><b>Gà học chữ</b></i> của nhà thơ <i><b>Phan Trung Hiếu</b></i>


+ Cho trẻ đọc tên bài thơ và tìm các chữ cỏi ó hc.


<i><b>* Đọc thơ lần 2</b></i>: Đọc bằng tranh minh häa



- C« giíi thiƯu mét sè tõ khã: ThÝch chí, xiêu vạo, hớn hở,.
- Đàm thoại nội dung truyện:


? Các con thấy bài thơ này có hay không?
? Bài thơ nói về điều gì? Nói về ai?


? Ngy u đến lớp Gà đã đợc học chữ gì?
? Gà Trống cảm thấy nh thế nào khi học chữ?
? Vì sao Gà Trống lại thích chí?


? Cịn cơ Gà Mái Mơ thì cảm thấy nh thế nào? Vì sao?
? Đánh vần khơng đợc , Gà Mái đã làm gì?


 Đúng rồi đấy! Gà Trống rất thích chí khi học chữ o, chú
ln cất cao giọng đọc ị, ó, o. Cịn Gà Mái đánh vần mãi
chẳng đợc nên đã đi kiếp ổ rm nm.


? Đến môn tập viết thì nh thế nào các con?


<b>- </b><sub>Ngồi quây quần bên cô</sub>


- Con Gà Trống và Gà Mái


- Nghe cụ c th v túm
tt nội dung bài thơ.


- Trẻ thảo luận đặt tên bài
thơ



- Nghe c« giíi thiƯu


- Đọc và tìm các chữ cỏi
ó hc


- Nói về bạn Gà Trống và
Gà Mái


- G đã đợc học chữ o


- Gà Mái đánh vần mãi
chẳng xong nên đã bỏ đi
nằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Gµ Trèng viết chữ nh thế nào?
? Còn Gà Mái thì sao?


? Vì sao Gà Mái lại viết đợc chữ đẹp?


? Gà Mái viết chữ đẹp khiến mọi ngời cảm thấy nh thế
nào?


 Đến mơn tập viết thì Gà Trống viết mãi chẳng đợc, nét
chữ thì xiêu vẹo, cịn Gà Mái do luyên chữ cả đêm nên viết
rất nhanh và rất đẹp , nét chữ tròn vo nh quả trứng khiến ai
cũng thèm.


? Qua bài thơ này chúng mình học hỏi đợc điều gì nào?
 Cơ giáo dục trẻ nếp ngồi học và phải chú ý, chăm chỉ học
hành...không nên lời biếng.



<i><b>2.2. Dạy trẻ đọc thơ</b></i>


- Cho cả lớp đọc thơ cùng cô 2 - 3 lần
- Cho từng tổ đọc thơ


- Cho từng nhóm đọc thơ
- Cho một số cá nhân đọc thơ


Cô chú ý lắng nghe và sửa sai cho trẻ, chú ý rèn cho trẻ
đọc diễn cảm bài thơ.


<b>3. KÕt thóc</b>


- Cđng cè bµi häc và nhận xét giáo dục trẻ.


- Cỏc con i! Hụm nay chúng mình vừa đợc đọc bài thơ nói
về chú gà Trống và những chữ Gà Trống học chúng mình
cũng học rồi. Nào giờ chúng mình cùng giả làm Gà Trống
học chữ o qua bài hát " Tiếng chú Gà Trống gọi " nhé.


- Gµ Trèng viết chữ xiêu
vẹo


- Gà Mái viết p khin
mi thốm mun.


- Nghe cô giảng giải


- Trẻ trả lời



- Nghe cô giảng giải


- Tr c th


- Trẻ nhắc lại tên bài khi
cô hỏi


- Tr hỏt v vn ng theo
bi hỏt.


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
2. Thỏi , trng thỏi cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. KiÕn thøc vµ kĩ năng của trẻ


...
...
...
...



V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...


Ch :<b> </b>Mùa Thu ngày khai Trờng


(Thời gian thực hiện: Từ ngày 23/ 8 đến 24/ 9/2010)
<i>Chủ đề nhánh: </i>Trờng mầm non của bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(Thời gian thực hiện: Từ ngày 06 đến 09/ 09/2010)


<b>NhËn xét của ngời kiểm tra</b>


1. Ưu điểm


- Thc hin k hoạch hoạt động hàng ngày


...
...
...
...
<b>-</b><sub> Thiết kế các hoạt động có chủ đích/ ngày theo chủ đề.</sub>


...
...
...
...


<b>- </b><sub>Thực hiện đánh giỏ tr.</sub>


...
...
...
...
2. Tồn tại cần khắc phục


...
...
...
...


Đồng văn, ngày... tháng... năm 2010.
<b> Ngời kiểm tra</b>


( Ký, ghi rõ họ tên)


<b> </b>


Đón
trẻ


<b>Néi dung ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


- Đón trẻ vào lớp , trao
đổi với phụ huynh về
trẻ.



- Cho trẻ chơi theo
nhóm nhỏ ë trong líp.


- §iĨm danh - KiĨm tra
vƯ sinh - Dù b¸o thời
tiết


- Trò chuyện chủ điểm:


-Tr yờu thích đến lớp, biết
một số quy định của lớp học,
biết chào hỏi mọi ngời...


- Biết chơi đồn kết với bạn và
có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ
chơi.


- Cã ý thøc gi÷ gìn vệ sinh cá
nhân, tự chăm sóc bảo vệ sức
khỏe của bản thân.


- Lớp học sạch sẽ
gọn gàng


- dựng đồ chơi
cho các góc và
trang trí các góc
trong lớp học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

ThĨ
dơc
s¸ng


TC với trẻ về tên trờng,
các phòng học, các khu
vực trong trờng, công
việc của các cô, các
bạn trong trờng, các
hoạt động và các đồ
dùng đồ chơi trong
tr-ờng mầm non


- Tập các động tác
PTC: Hô hấp 1, tay 4,
chân 3, lờn 2, bật 3.


- Biết trả lời câu hỏi của cô
một cách đầy đủ, nắm đợc tên
trờng của mình học, các phòng
học, các khu vực trong trờng ,
các hoạt động và công việc của
các cô trong trờng.


- Trẻ nắm đợc các kỹ năng của
động tác. Tập đợc theo sự hớng
dẫn của cô. r<sub>èn cho trẻ thói</sub>


quen yªu thÝch tËp thĨ dục và
phát triển thể lực cho trẻ.



tiết...


- Tranh ảnh chủ
điểm trờng mầm
non.


- Sách hớng dẫn
thực hiện chơng
trình chăm sóc
giáo dục trẻ.


- Sân tập sạch sẽ,
thoáng mát.


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>H. ng ca tr</b>


<b>* Đón trẻ: </b>


- GV ân cần đón trẻ vào lớp , trao đổi với phụ huynh về tình
hình sức khỏe của trẻ.


- Hớng dẫn trẻ tự cất đồ dùng cá nhân, cho trẻ vào các góc
chơi tự do với đồ chơi.


- Điểm danh, KTVS, DBTT: Nhắc trẻ đứng lên dạ khi cô gọi
tên. GD trẻ biết giữ gìn VS cá nhân sạch sẽ, biết tự chăm sóc
sức khỏe cho bản thân.


- TC chủ điểm: Trẻ hát <i><b>" Trờng chúng cháu l trng mm</b></i>


<i><b>non"</b></i> v m thoi:


? Bài hát nói về điều gì?


? Các con biết gì về trờng mầm non của mình?
? ở<sub> trờng mầm non có những lớp nào?</sub>


? ở<sub> trờng mầm non có những ai?</sub>


? Cỏc con thờng thấy những hoạt động nào ở trờng MN?


 Cô chốt lại và giáo dục trẻ biết yêu quý bạn bè, nghe lời cơ
giáo và u thích đến trờng.


<b>* ThĨ dơc s¸ng:</b>


<b>1/ Khởi Động : tập hợp 3 hàng dọc, dãn cách đều , chuyển</b>
vòng tròn , đi kiểng chân, đi bằng gót chân,


Đi thường,chuyển 3 hàng dọc, quay ph¶i dón hàng cỏch u
nhau ra.


- Chào cô, chào bố mẹ,
chào các bạn...


- Ct dùng vào tủ,
chơi đồ chơi.


- Dạ cô, tổ trởng kiểm
tra tay các bạn...



- Trẻ hát cùng cô


- Trẻ nói về trờng mầm
non của mình theo khả
năng hieur biết của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2/ trng ng :</b>


Bài tập phát triển chung
- Hô hấp 4 : Gà gáy ò ó o


- Tay 4 : Tay gập trớc ngực, quay cẳng tay và đa ngang.


- Chaõn 3: Đứng đa chan ra trớc , lên cao, trọng tâm dồn vào
chân phải.


- Ln 2: Đứng quay ngời sang 2 bªn.


- Baọt 3: Bật trớc đệm trên một chân, đổi chân bật chân sáo.
( Cụ thể các động tác, nghiên cứu chơng trình hớng dẫn 5 - 6
tuổi trang 48 - 52)


<b>3/ Hồi tỉnh: Đi 1-2 vịng quanh lớp hít th sõu.</b>
- Cô nhận xét quá trình tham gia tập th dc ca tr.


- Tập thể dục cùng cô


- Đi lại nhẹ nhàng



<b> </b>


Hot
ng
ngồi
trời


<b>Néi dung ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>1. Hoạt động có chủ</b>
<b>đích.</b>


- T2: Trị chuyện về tên
trờng, địa điểm trờng,
công việc của các cô
trong trờng.


- T3: Dạo chơi quan sát
các khu vực trong
tr-êng.


- T5: Đọc thơ:Bé học
toán


- T6: Làm một số đồ
dùng đồ chơi cho lớp.


<b>2. Trò chơi vận ng.</b>


-T2: Kộo co


- T3: Bong bóng xà
phòng.


-T5: TCDG: Lộn cÇu
vång


-T6: Thả đỉa ba ba


<b>3. Chơi tự do với đồ</b>
<b>chơi.</b>


- Biết trả lời câu hỏi của cô
một cách đầy đủ, nắm đợc tên
trờng của mình học, các phịng
học, các khu vực trong trờng ,
các hoạt động và công việc của
các cô trong trờng.


- Trẻ có ý thức giữ gìn đồ dùng
đồ chơi và biết giữ vệ sinh lớp
học sạch sẽ.


- Trẻ biết gắn các băng giấy
màu lại với nhau để làm dây
xúc xích.


- Trẻ nắm đợc cách chơi, biết
tuân thủ luật chơi và chơi hứng


thú, đoàn kết với bạn bè.


- Có ý thức giữ gìn đồ dùng
ĐC. Trẻ chơi đoàn kết và giúp
đỡ lẫn nhau.


- Tranh ảnh về các
hoạt động của cơ
ở trong trờng: Lau
dọn vệ sinh, chăm
sóc các bé, dạy
các bé học...


- Địa điểm dạo
chơi quan sát và
hệ thống các câu
hỏi đàm thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động của cô</b> <b>H. động của trẻ</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>


<i><b>-T3:</b><b>TC </b></i>tên trờng, địa chỉ trờng vủa bé.


<i>- Trẻ hát <b>" Trờng chúng cháu là trờng mầm non"</b></i> và đàm
thoại:


? C¸c con biÕt gì về trờng mầm non của mình?
? Trờng mầm non của chúng mình tên là gì?



? Trờng mình nằm ở thôn nào? XÃ nào? Huyện nào?


? Vy gi cỏc con đã nắm đợc tên và địa chỉ của trờng mỡnh
cha?


? ở<sub> trờng mầm non có những ai?</sub>


? Các cô thờng làm những công việc gì ở trờng MN?


Cụ chốt lại và giáo dục trẻ biết yêu quý bạn bè, nghe lời cơ
giáo và u thích đến trờng.


<b>- </b><i><b>T3: Dạo chơi quan sát các khu vực trong trờng: </b></i>Dẫn trẻ
đi thăm quan các khu vực và các phòng và giới thiệu cho
trẻ biêt tên gäi cña tõng khu vùc, tõng phßng và công
dụng của nó.


<i><b>- T5</b>: <b>c thơ Bé học tốn:</b></i> Cơ đọc cho trẻ nghe, đàm thoại và
giảng giải nội dung cho trẻ hiểu và cho trẻ đọc bài thơ cùng cô


<i><b>- T6: Làm đồ dùng đồ chơi.</b></i>


Cho trẻ quan sát một số mẫu đồ chơi tự tạo và cô hớng dẫn trẻ
cùng làm đồ dùng với cơ.


<b>2. Trị chơi vận động.</b>


- Cơ giới thiệu TC và yêu cầu trẻ nhắc lại luật chơi, cách chơi.
( Nếu trẻ không nhắc đợc, cô nhắc lại cho trẻ nhớ - Luật chơi,
cách chơi các trò chơi nghiên cứu tuyn tp trũ chi )



- Tổ chức cho trẻ chơi: Cô bao quát quá trình chơi của trẻ, cho
trẻ chơi tïy theo sù høng thó cđa trỴ.


<b>3. Chơi tự do vi chi ngoi tri.</b>


- Cô bao quát trẻ chơi và chú ý tới sự an toàn của trẻ trong khi
chơi.


- Nghe i


- Trẻ kể về trờng


- ở xà Đồng Văn...


- Có cô giáo và các
bạn


- quan sát và nghe cô
giới thiệu về các khu
vực trong trờng.


- Đọc thơ cùng cô


- Làm đồ dùng cựng
vi cụ giỏo.


-Chơi trò chơi


- Chơi tự do



<b> </b> <b>Néi dung ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Thø 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt
động
vui
chơi


ảnh về các hoạt động ở
trờng mầm non.


- Gãc XD: Xây trờng
mầm non.


- Góc PV: Cửa hàng
bánh kẹo


<b>Thứ 4</b>


- Góc PV: Cô giáo và
học sinh.


<b>- Gúc học tâp: phân</b>
loại đồ dùng theo màu
sắc, kích thớc, hình
dạng ca nú.



<b>Th 5</b>


<b>Góc TN: Chăm sóc cây</b>
xung quanh trờng


<b>Góc XD: Xây vờn hoa</b>
cho trờng mầm non


<b>Thứ 6:</b>


<b>Góc PV: Bác sĩ và</b>
bệnh nh©n.


<b>Gãc TH: BÐ tËp lµm</b>
häa sÜ ( vẽ và tô mµu
tranh anh..)


tác đúng với hành động của vai
chơi mình đảm nhiệm.


+ Biết Sử dụng các vật liệu
khác nhau để xây trờng, xây
v-ờn hoa; Biết trao đổi khi mua
bán, khi học...


+ Trẻ biết sử dụng nhiều màu
sắc khac nhau để tơ tranh...


- Biết liên kết các góc chơi với


nhau trong quá trình chơi, biết
giúp đỡ, chia sẻ cựng nhau...


- Biết nhận xét sau khi chơi, có
thể nêu ý tởng chơi lần sau.


- Bit gi gỡn dựng đồ chơi
và cất gọn sau khi chơi.


- Gi¸o dục cho trẻ một số kĩ
năng sống cho trẻ.


bỏo về chủ đề
ngày khai giảng.


- Gạch, thảm hoa,
thảm cỏ và một số
nguyên vật liệu
khác để trẻ thao
tỏc.


- một số nhạc cụ
âm nhạc nh: Đài,
nhạc cụ gõ, quần
áo biểu diễn


- Tranh v, mơ
hình ngơi trờng,
bút màu.... để trẻ
tơ màu...



- Bộ đồ bác sĩ để
trẻ thể hiện vai
chơi.


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>H. động của trẻ</b>


<b>1. Bíc 1: Tháa thuËn ch¬i</b>


? Các con vừa đợc chơi với đồ chơi ngồi trời có vui khơng?
? Các con cịn muốn chơi nữa không?


 Hôm nay, cô đã chuẩn bị cho các con rất nhiều đồ chơi, các
con có thích khơng nào? Vậy trớc khi vào chơi, các con hãy
cho cô biết trong lớp mình có những góc chơi nào?


<i>*Gãc XD: C¸c con sẽ xây trờng Mầm non, xây vờn hoa...</i>
? Những ai muốn chơi ở góc chơi này nào?


? Ai sẽ là bác thợ xây?


? Ai sẽ là bác lái xe chở vật liệu nào?


- Dạ có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Vy lát nữa các con sẽ rủ các bạn vào chơi trong góc chơi xây
dựng, và cùng xây nên một ngơi trờng thật đẹp nhé.


<i>* Góc PV: Các con sẽ tập gói kẹo và bán bánh kẹo, đóng vai</i>
<i>bác sĩ, bênh nhân...</i>



<i>* Góc HT: Sẽ tập phân loại đồ chơi theo dấu hiệu chung.</i>
<i>( Các góc cịn lại hớng dẫn tơng t)</i>


<i>? Trớc khi vào các góc chơi, các con hÃy cho cô biết chúng</i>
mình phải chơi với nhau nh thế nao?


- Cho trẻ về các góc chơi trẻ thích.
<b>2. Bớc 2: Quá trình chơi.</b>


- Cụ bao quỏt tr chi: Nếu trẻ khơng tự thỏa thuận đợc vai
chơi thì cơ giúp trẻ thỏa thuận vai chơi.


- Bao quát, gợi mở để trẻ thể hiện tốt vai chơi, xử lí các tình
huống xảy ra treong q trình chơi của trẻ


<b>3. Bíc 3: Kết thúc chơi.</b>
- Nhận xét các góc chơi


- Thm dị ý định chơi của trẻ vào ngày hơm sau


- Mời trẻ về các góc mình đã chơi để dọn dp dựng
chi.


- Trẻ nhận vai chơi
- Nghe cô gi¶ng gi¶i.


- Phải chơi đồn kết,
giữ gìn đồ dùng đồ
chơi...



- Trẻ về các góc chơi
để chơi.


- Nhận xét và dọn đồ
dùng đồ chơi.


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>chiều</b></i>
<b>nội dung</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Mục đích</b>


<b>yêu cầu</b> <b>chuẩnbị</b> <b>Hoạt động của cô</b> <b>động củaHoạt</b>
<b>trẻ</b>


- Hoạt
động ôn
tập và LQ
bài mới:
+HD trẻ
cách rửa
tay rửa
mặt, đánh
răng đúng
cách.
+ Ôn các
kiến thức


đã học
trong ngày
+ Làm
quen bài
mới.


- Ch¬i tù
do trong


- Giúp trẻ
có thêm
một số KN
tự phuc vụ
bản thân.
- Củng cố,
khắc sâu
vốn kiến
thức đã học
cho trẻ.
- Trẻ nắm
đợc nội
dung cơ
bản để
chuẩn bị tốt
cho bài
mới.


- Trẻ biết
chơi Đkết
với nhau


trong các
góc và có ý


- Khn
mt,
cõy
ỏnh
rng....
- Các
đồ
dùng
đồ chơi
cho cô
và trẻ.


- Một
số câu
hỏi
đàm
thoại.


- Tranh
ảnh, đồ
dùng


<i><b>- Hoạt động ôn tập và LQ</b></i>
<i><b>bài mới: </b></i>


+ Dạy trẻ cách rửa tay, rửa
mặt,đánh răng: Cô làm mô


phỏng động tác, trẻ bắt trớc
làm theo và có thể cho trẻ
thực hành nếu có thể.


+ Ôn các kiến thức đã học
trong ngày: Ôn các bài thơ,
bài hát, câu chuyện ... đã
học.


+ Làm quen bài mới: Cho
trẻ đọc thơ, học hát, nghe
truyện có trong chủ đề, chủ
điểm: Bạn mới, Gà học chữ,
Bài ca đi học...


- Ch¬i tự do trong các góc
chơi


- Cho tr lau dn dùng
đồ chơi và săp xếp cho gọn
gàng ngăn nắp.


- Thùc


hµnh tËp
rưa mỈt,
rưa tay...


- Ơn các
kiến thức


đã đợc làm
quen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

các góc
chơi.


- Biểu
diễn văn
nghệ -
Nêu gơng
cuối ngày.


thc gi gỡn
dựng
C


- Nm c
một số quy
định của
lớp học và
tạo cho trẻ
cảm giác
vui vẻ,
phấn khởi
khi vê nhà
với gia
đình.


đồ
chơi.


- Một
số tiêt
mục
văn
nghê.


<b> Biểu diễn văn nghệ </b>
<b>-Nêu gơng cuối ngày: </b>
+ Cho trẻ nhận xét về bạn,
về bản thân ngoan hay cha
ngoan.


+ C« nhËn xÐt chung, nhắ
nhở và tuyên dơng trẻ.
+ Trả trẻ: Nhắc trẻ chào hỏi
khi ra về.


- Biểu diễn
văn nghệ.


- Nhận xét.


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Bé biết gì về trờng mầm non của mình
HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội



<b>I. Mc ớch - yờu cu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Trẻ biết tên trờng, địa chỉ nhà trờng và các khu vực trong trờng, các phòng chức
năng trong trờng.


- Biết công việc của các cô chú trong trờng, biết một số hoạt động, các đồ dùng đồ
chơi trng mm non


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển kĩ năng nghe và quan sát.


- Phỏt trin ngụn ng, k nng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục</b>


- Tạo cho trẻ niềm vui hứng khởi, niềm mong mỏi đợc đi đến trờng học.
- Biết u q ngơi trờng mình học, yêu quý cô giáo và các bạn trong trờng.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


1. Đồ dùng đồ chơi


- Tranh vẽ hoặc mơ hình trờng cho trẻ quan sát.
- Tranh ảnh vẽ các hoạt động của các cô trong trờng


- Tranh vẽ một số hoạt động và một số đồ chơi ở trờng mầm non
2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học



3. Phơng pháp


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời


- Phơng pháp trò chơi - Thực hành.


<b>III. T chc hot động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Cho trỴ ngåi theo tỉ


- Cho trẻ hát bài "Trờng chúng cháu đây là trờng mầm non"
và đàm thoại dẫn dắt vào bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>? Các con có biết trờng chúng mình học là trờng gì không?</b>
? Các con biết gì về trờng MN của mình?


Để biết rõ về điều này, hôm nay cô cùng các con trò
chuyện về trờng mầm non của chúng mình nhé.


<i><b>2. Nội dung trò chuyện</b></i>


<i><b>* Hot ng 1. Quan sát đàm thoại về trờng mầm non</b></i>


<i><b>của bé.</b></i>


- Các con đang học ở trờng Mầm non, các con có biết trờng
mình có tên là gì không?


? Trờng mầm non của chúng mình tên là gì?


? Trờng mình nằm ở thôn nào? XÃ nào? Huyện nào?


? Vy gi cỏc con đã nắm đợc tên và địa chỉ của trờng mình
cha?


 Cơ chốt lại cho trẻ biết tên trờng, địa chỉ nhà trờng, có
thể giới thiệu ln số điện thoại của nhà trờng cho trẻ biết.
- Giới thiệu các khu vực, các phòng trong trờng cho trẻ:
? ở <sub>trờng mình có những khu vực nào? </sub>


? Khu vực phịng BGH để ai làm việc?
? Khu phòng học dùng để làm gì?
? Khu nhà bếp dùng để làm gì?....


 Trong trờng có rất nhiều khu vực khác nhau nh: Khu vui
chơi, khu nhà bếp, khu phòng học, khu phòng làm việc của
các cơ...Mỗi khu đều có một chức năng riêng đấy các con ạ.
- Trị chuyện về cơng việc của các cô trong trờng: Cô giới
thiệu tùng bức tranh và m thoi:


?Tranh vẽ ai đây?
? Cô giáo đang làm gì?



? Công việc của cô giáo ở trờng là gì?


? Các cô hiệu trởng, hiệu phó làm những công việc gì?
? Các cô chú cấp dỡng làm những công việc gì?


Cô giáo dục trẻ phải biết yêu quý, tôn trọng các thầy co
trong trờng, ngoan ngoÃn, lễ phép với mäi ngêi.


- Giới thiệu một số hoạt động và đồ dùng đồ chơi ở trờng
Mầm non:


? Hàng ngày đến lớp con đợc tham gia vào những hoạt
động nào?


? Con thích hoạt động nào nhất?


? ở trờng mầm non có những đồ dùng đồ chơi nào?


 Giáo dục trẻ tích cực tham gia vào các hoạt động và biết
bảo vệ, giữ gìn đồ dùng đồ chơi.


<i><b>* Hoạt động 2: Ai nhanh hơn</b></i>


- Cơ nói các khu vực trong trờng, cơ giáo, bác cấp dỡng...
trẻ nói chức năng của khu vực đó và nói cơng việc của cơ
giáo.... Ai nói dúng và nhanh đợc khen.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>


- Củng cố bài học: Chúng mình vừa đợc trị chuyện về gì?


- Nhận xét giờ học của trẻ và giáo dục, tuyên dơng cuối giờ.
- Cho trẻ ra chơi.


- TrỴ tr¶ lêi theo kinh
nghiệm của trẻ


- Dạ vâng ạ


- Trẻ nói theo ý hiểu của
mình.


- ở xà Đồng Văn, Huyện
Binh Liêu...


- Nghe cô giảng giải


-Trẻ kể những khu vực trẻ
biết.


- Nghe cô giảng giải


- Quan sát tranh và trả lời
câu hỏi:


+ Cô giáo dạy học, lau
nhà, cho con ăn, ngủ...
+ Nấu cơm cho chúng con
ăn.


- Đợc học, chơi, ăn, ngủ...


- Con thíc nhất là choi trò
chơi, học...


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe cđa trỴ


...
...
...
...
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi ca tr


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...


...
...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


H chớnh: Tỏch gộp hai nhóm đồ dùng đồ chơi trong
phạm vi 5.


HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


- <sub>Phỏt trin vận động</sub>


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Treỷ phân biệt đợc moọt soỏ ủoà duứng ủoà chụi coự kớch thửụực, màu sắc,hình dạng.
- Biết tách gộp nhóm i tng trong phm vi 5.


- Biết chơi trò chơi theo yêu cầu của cô.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, phân biệt đồ vật cho trẻ.
- Rèn kĩ năng gộp tach, kĩ năng đếm cho trẻ.
<b>3. Giáo dục</b>



-Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ chơi và sử dụng ỳng tng chi.


- GD trẻ có tinh thần đoàn kết, thân ái trong khi học tập, chơi các trò chơi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Chuan b cho cụ và trẻ các đồ chơi nh: Bông hoa, Cái kẹo.... mi loi cú s lng
l 5.


- Các thẻ chấm tròn có số lợng từ 1 - 5.


- Chun b đồ chơi ở trong lớp cã sè lỵng trong ph¹m vi 5
<b>2. Địa đim: </b>


- Tổ chức trong lớp học
<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp trò chơi
- Phơng pháp Thực hµnh.


<b>---</b><sub></sub><b></b>
<b>---III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>



<b> ổ<sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b>


- Cho trỴ ngåi bên cô và hát bài <i><b>" Trờng chúng cháu đây </b></i>
<i><b>là trờng mầm non"</b></i>


? Bài hát nói về gì?


? Trong trờng con có những đồ dùng đồ chơi nào?


- Trong trờng mầm non của chúng mình có rất nhiều đồ
dung đồ chơi đấy, các con có muốn cùng cơ đi dạo quanh
sân trờng xem có những gì khơng?


<b>2. Nội dung bài học</b>


<i><b>2.1. Luyện đém các nhóm số l</b><b> ỵng trong pham vÞ 5</b></i>


- Cơ cùng trẻ đi quanh lớp, vừa đi vừa hát bài một bài.
? Các con xem ở đây có những đồ dùng đồ chơi nào?
? Đây là cái gì?


? Dùng để làm gì?


? Có bao nhiêu cái xích đu, cầu trợt...? Các con cùng đếm
với cơ nào!


<i><b>2.2. Gộp - Tách 2 nhóm đồ dùng đồ chơi trong phạm vi 5.</b></i>


- Các con ơi! Lớp mình vừa mới nhận thêm một số bạn mới
đến học, các bạn ấy có mang kẹo đên cho chúng mình để


làm quen đấy. Nào cúng mình cùng chia kẹo nào!


? B¹n nào lên chia kẹo cho các bạn nào?


- Cô sẽ cho con 5 c¸i kĐo, con h·y chia cho 2 bạn đầu tiên
này nào!


? Con chia cho bn A bao nhiêu cái kẹo?
? Bạn B đợc bao nhiêu cái kẹo?


? Cô lấy ở ban A một cái kẹo đa cho bạn B thì mỗi bạn có
bao nhiêu cái kẹo?


? Cô lại lấy ở bạn B 2 cái kẹo đa cho bạn A thì mỗi bạn có
bao nhiêu cái kẹo?


? Các con thử đoán xem, nếu gộp số kẹo của cả 2 bạn vào
thì có bao nhiêu cái kẹo?


- Tơng tự cô chia nhóm ra mỗi nhóm 2 trẻ và đua cho 5 cái


- Hát cùng cô


- Tr kể các đồ dùng đồ
chơi trẻ biết.


- Nghe c« giíi thiƯu.


- Đi quanh lớp và đếm các
nhóm đồ dùng đồ chi.



- Nghe cô giới thiệu


- Một trẻ lên chia kẹo.


- Con chia cho ban A 2
kĐo....


- B¹n A cã 3 cái kẹo, B có
2 ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

ko v yờu cầu trẻ tập chia theo các cách cô đã hớng dẫn.
Cô gợi ý cho trẻ các cách chia khác nhau. Sau đó cơ u
cầu từng nhóm nói số lợng kẹo của từng ngời và số kẹo của
cả nhóm?


- Các con ơi! Các bạn ấy cịn mang tặng chúng mình rất
nhiều hoa nữa đấy, giờ các con hãy lấy hoa trong giỏ của
mình ra nào!


? Các con thử đếm xem có bao nhiêu bông hoa?


+ Các con hãy chia thành 2 nhóm theo u cầu của cơ nhé:
Cơ giơ các cặp số ra và trẻ chia số lợng theo. Sau đó cụ hi
kt qu:


? Các con chia xong cha? Cô YC các con chia thế nào?
? Một nhóm có 1, nhóm còn lại sẽ có mấy?,...


? Gộp 2 nhóm này vào chúng ta sẽ có mấy bông hoa?



- Tơng tự hớng dẫn trẻ tách gộp với các cặp số 2 - 3....vµ më
réng ra cã thĨ chia hµnh nhiỊu nhãm nhá h¬n.


<i><b>2.3: </b><b>Luyện tập gộp - tách trong phạm vi 5 : </b></i>
<i><b>* TC " Tìm đúng nhà "</b></i>


- Cho trẻ cầm các thẻ chấm tròn, trẻ vừa đi vừa hát khi nào
cơ nói "tìm nhà có thẻ chấm trịn sao cho cộng lại với mình
<i>thành 5 nào". Và trẻ tìm đúng nhà theo u cầu của cơ.</i>
- Ai tìm sai thì hát một bài hoặc nhảy lị cị.


- Sau khi trẻ tìm về nhà xong, cơ đến các ngơi nhà và hỏi:
? Số chấm tròn của con là bao nhiêu?


? Con về ngôi nhà có mấy chấm tròn?


? Vầy tổng số chấm tròn của con và ngôi nhà là bao nhiêu?
? Thế có nghĩa là 2 gộp với 3 là mÊy?...


<b>3. KÕt thóc.</b>


- Củng cố bài: Vừa rồi chúng mình vừa học bài học gì nào?
- Nhắc nhở: Về nhà các con hãy tập tách gộp các nhóm đồ
chơi khác trong phạm vi 5 giống nh chúng mình vừa lm
nhộ.


- Cho trẻ ra chơi ở các góc.


- Tẻ tập chia theo các số


l-ợng khác nhau.


- LÊy hoa ra xÕp thµnh
hµng ngang.


- Mét nh¸m cã 1, nhãm
kia có 4 ạ.


- Nghe cô phổ biến cách
chơi và luật chơi.


- Trẻ chơi trò chơi .


- Học tách gộp ... ạ


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
...


2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...


...
...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...
...


<b>---</b><sub></sub><b></b>


---Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


H§ chÝnh: Vẽ cô giáo của em
HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


<b>I. Mc ớch - yờu cu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Trẻ biết vận dụng các kĩ năng vẽ cơ bản nh nét cong, nét xiên, nét móc, nét thẳn...


để to thnh bc tranh cụ giỏo.


- Trẻ tô màu kín hình, không chờm màu ra ngoài nét vẽ.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Trẻ biết phối hợp các kĩ năng vẽ để vẽ đợc cơ giáo theo ý thích của mình.
- Củng cố kĩ năng cầm bút và t thế ngồi của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GD trẻ biết trân trọng, giữ gìn sản phẩm mình làm ra.
- Biết kính trọng, yêu quý cô giáo của mình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. dựng chi</b>


- Tranh vẽ chân dung cô giáo.


- Một số bài hát, giấy bút, bàn ghế, giá treo sản phẩm...
<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học</b>


<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp làm mẫu
- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hot ng</b>


<b>Hot ng của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>



<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Cho trẻ ngồi quây quần bên cô và cùng hát bài" Cơ giáo"
? Chúng mình vừa đợc hát một bài hát nói về gì?


? Lớp mình đã từng đợc những cô nào dạy rồi?
? Các con yêu cô nào no nht? Vỡ sao?


? Tình cảm của các con dành cho cô giáo nh thế nào?


- th hin tỡnh cảm đó, hơm nay chúng mình sẽ vẽ một
bức tranh để tặng cô giáo mà các con yêu quý nhé!


<i><b>2. Nội dung bài mới</b></i>


<i><b>2.1. H</b><b> ớng dẫn quan sát tranh mÉu.</b></i>


- Dùng thủ thuật để đa tranh ra cho trẻ quan sát và ĐT:
? Các con xem cơ có gỡ õy?


? Bức tranh vẽ ai đây?
? Trông cô giáo nh thế nào?


? Hình dáng khuôn mặt của cô giáo nh thế nào?
? Mái tóc của cô nh thế nào?


? Cái miệng, đôi mắt của cô trông nh thế nào?



? Xem bức tranh các con có nhận xét gì vể bố cục bức tranh
khơng? Có cân đối hài hịa khơng?


 Đây là bức tranh vẽ cô giáo, bố cục bức tranh vẽ rất cân
đối hài hịa, khn mặt cơ trịn, mái tóc dìa ngang vai, cái
miệng cơ dang cời rất tơi và đỏ, đơi mắt cơ giáo đen trịn....
Trơng cơ giáo rất là xinh phải không nào?


? Các con thấy bức tranh này có đẹp khơng?


? Các con có muốn vẽ đợc bức tranh đẹp thế này không?
- Để vẽ đợc, các con hãy xem cô hớng dẫn các con v trc
nhộ.


<i><b>2.2. Cô vẽ mẫu cho trẻ quan sát</b></i>


? Trớc tiên là vẽ gì các con? (Vẽ một khuôn mặt tròn dài từ
trên xuống)


- Sau ú cụ v túc bng hai nét móc ngợc chiều nhau ở 2
bên khn mặt, vẽ tóc phía trớc trán là các nét cong ngắn
l-n 2 bờn.


- Rồi cô vẽ cổ, vai và áo: Dới cằm, cô vẽ 2 nét thẳng rồi
uốn ngang làm bờ vai, 2 nét ngợc chiều nhau ở 2 bên cằm.


- Ngồi hoát cùng cô


- Nói về vẽ ạ



- Trẻ trả lời theo ý thích
của trẻ.


- Nghe cô giới thiệu


- Tranh vẽ cô giáo


- khuôn mặt tròn, miệng
t-ơi, mắt tròn và đen...


- Cõn i, hi hũa, tụ mu
p, mn..


- Nghe cô giảng giải


- Dạ có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Tiếp theo vẽ mắt ở khuôn mặt, vẽ đơi mắt đều nhau ở 2
bên. Một nét cong trịn làm mi mắt trên, một nét hơi cong
làm mi mắt dới, rồi vẽ một hình trịn ở giũa làm con ngời
của mắt, sau đó vẽ 2 nét cong trên mắt để làm lông mày...
- Vẽ mũi là một nét cong nhỏ giữa 2 con mắt và dới một
khoảng ngắn. Ngay dới mũi vẽ một nét cong dài nằm ngang
làm miệng. Sau cùng là tô màu cho bức tranh.


<i><b>2.3. Cho trẻ thực hiện</b></i>


- Cho trẻ ngồi vào bàn và cho trẻ nhác lài cách cầm bút, t
thế ngồi học.



- Cho trẻ vẽ: Cô bao quát, hớng dẫn trẻ vẽ sao cho cân đối
và chân dung có đầy đủ bộ phận, tơ tranh sao cho kín hình
và khơng chờm màu ra ngoi....


<i><b>2.3. Tr</b><b> ng bày - Nhận xét sản phẩm.</b></i>


- Treo tranh lên cho lớp quan sát và nhận xét:
? Con thấy bức tranh bạn nào vẽ đẹp nhất?
? Vì sao?


- Sau đó cơ giáo nhận xét khái qt những cái trẻ đã làm
đ-ợc, có sáng tạo và cho trẻ thấy những cái trẻ cha làm đợc để
trẻ khắc phục ở lần sau.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>


- Củng cố bài học: Hơm nay chúng mình đợc vẽ gì nào?
- Giáo dục trẻ biết trân trọng những sản phẩm mình làm ra,
biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, u q cơ giáo...


- Tuyªn dơng nhng bạn ngoan, nhắc nhở những trẻ cha chú
ý...


- Quan sát cô vẽ mẫu


- Ngồi vào bàn vẽ


- Trẻ nhận xét về tranh của
bạn, của mình



- Vẽ cô giáo...


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thỏi độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> </b><sub>Thø ... ngày... tháng...năm 2010.</sub>
HĐ chính: Tập tô chữ cái o, ô, ơ.


HĐ bổ trợ:



- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ nhận biết và phát âm đúng và tìm đúng chữ o, ơ, ơ có trong từ


- Biết tô các chữ cái lần lợt từ trái qua phải, từ hàng trên xuống hàng dới, tô trùng
khít với nét chấm mờ.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng phát âm chuẩn các chữ cái cho trẻ.


- Rèn kĩ năng cầm bút và t thế ngồi cho trẻ, phát triển sự khéo léo và trí tởng tởng
cho trẻ.


<b>3. Giáo dục</b>


- Trẻ yêu trờng lớp, yêu cô mến bạn.


- Tớch cc tham gia vào hoạt động và có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ chơi.


<b>II. Chn bÞ</b>



1. Đồ dùng đồ chơi


- Tranh vẽ cơ giáo có gắn từ "Cơ giáo"; Tranh vẽ lá cờ và có gắn từ " Lá cờ" để
quanh lớp; Các thẻ chữ o, ô, ô.


- Giấy hớng dẫn của cô, sách tập tô, bút chì, bút màu...
2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học


3. Phơng pháp


- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp làm mẫu
- Phơng pháp thực hµnh.


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Gây hứng thú vào bài.</sub></b>
- Cô đọc cõu :


<i><b>Ba anh cùng giống cái mình</b></i>
<i><b>Tròn xoe nh quả trứng gà nhà ai</b></i>


<i><b>Mt anh i m tht hay</b></i>


<i><b>Anh kia làm biếng, cô thời thêm râu.</b></i>



<i><b>Đó là những chữ g×?</b></i>


? Bạn nào có thể lên tìm cho cơ những chữ cái o, ô, ơ nào!
 Các con rất là giỏi, chúng mình đã đợc học các chữ cai
này rồi. Giờ học ngày hơm nay, chúng mình sẽ tập tơ các
chữ cái o, ô, ơ nhé.


<b>2. Néi dung chÝnh</b>


<i><b>2.1.H</b><b> ớng dẫn trẻ tập tô</b></i>


* Gii thiu ni dung cỏc bức tranh, kí hiệu của cuốn tập tơ.
- Cơ dùng thủ thuật để đa tranh ra giới thiêu:


? C« cã gì đây? Bức tranh vẽ gì?


- Trong bức tranh có từ "Kéo co, Cô giáo, lá cờ" các con


- Nghe cụ c cõu .


- Chữ o ạ.


- Đó là chữ o, ô, ơ.


- Nghe cô giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

đọc cùng cơ nào!


? Trong từ và bên cạnh có chữ cái gì chúng mình đã đợc
học rồi?



- Các con c cựng cụ no!


- Các con nhìn xem ở góc trái quyển sách có những ô kí
hiệu gì?


? Đây là kí hiệu gì các con biết không?


Cụ gii thiu ý nghia của các ơ kí hiệu đó cho trẻ nắm đợc.
* Cơ tơ mẫu cho trẻ quan sát:


- C« nãi cho trẻ biết cách cầm bút và t thế ngồi t«.


- Trớc tiên cơ dùng sáp màu tơ chữ o, ơ, ơ in rỗng trớc. Sau
đó dùng vút chì để tô các chữ cái theo nét chấm mờ. Khi tô
cô đặt bút vào điểm bắt đầu của chữ và tô trùng khít với nét
chấm mờ theo hớng từ trái qua phải, từ hàng trên xuống
hàng dới.


- Tô xong chữ, cô tìm chữ cái trong từ để nối với chữ o, ô, ơ
bên cạnh.


- Cuối cùng cô dùng bút màu để tụ mu cho bc tranh tht
p.


<i><b>2.3. Trẻ thực hiện tô chữ</b></i>


- Cho trẻ ngồi ngay ngắn vào bàn và cho trẻ nhắc lại cách
cầm bút và t thế ngồi học.



- Cho trẻ tập tô các chữ cái o, ô, ơ: Cô bao quát trẻ tô, hớng
dẫn trẻ tô các chữ sao cho đúng hớng, trùng khít với nét
chấm mờ, nối đúng các chữ o, ô, ơ và tô màu cho p, sỏng
to....


<b>3. Kết thúc</b>


- Củng cố và nhận xét, nêu g¬ng:


+ Các con vừa đợc tập tơ những chữ cái gì?


+ Cơ nhận xét về giờ học của trẻ, q trình tham gia của trẻ,
tun dơng những bài tơ đẹp, nhắc nhở động viên những trẻ
tơ cịn cha tốt.


- Giờ học của chùng mình đã kết thúc rồi, nào chúng mình
hãy cùng nhau thu dọn sách vở và đồ dùng đúng nơi quy
định cho gọn gàng nào!


- Nghe c« giíi thiệu ý
nghĩa của các ô kí hiệu.


- Quan sát cô tô mẫu


- Ngồi ngay ngắn


- Trẻ tập tô


- Tập tô chữ o, ô, ơ.



- Nghe cô nhận xét.


- Thu dn dựng


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức kháe cđa trỴ


...
...
...
...
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

...
...
3. KiÕn thøc vµ kĩ năng của trẻ


...
...
...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Thơ "Làm quen chữ số"
HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình c¶m x· héi


<b>I. Mục đích - u cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ nhớ tên bài thơ, tác giả bài thơ và hiểu đợc nội dung cơ bản của bài thơ.
- Trẻ c thuc bi th.


<b>2. Kỹ năng</b>


<b>- Tr c bi th một cách diễn cảm, rõ từ.</b>


- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục</b>


- Giáo dục trẻ tích cực tham gia vào hoạt động.
- Có tinh thần tập thể khi tham gia hoạt động.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


1. Đồ dùng đồ chơi



- Tranh minh häa cho bài thơ.


- Mt s dựng chi khỏc nh: chiếu ngồi, các thẻ số...
2. Địa điểm: Tổ chc trong lp hc


3. Phơng pháp


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b>


- Cho trẻ ngồi quây quần bên cô và hát bài "Tập đếm" để
giới thiệu vào bài:


? Bài hát nói về điều gì? Có nhắc đến những số nào?
- Các con giỏi lắm, giờ cô lại đố các con nhé:


? Cái này là cái gì? Các con thử đếm xem có bao nhiêu
mặt?


? Mét tn cã bao nhiêu ngày?



<b>- </b><sub>Ngồi quây quần bên cô</sub>
và hát.


- Con xúc xắc...


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Con cua có bao nhiêu càng?


- Cỏc con ạ, cơ có biết một bài thơ rất hay nói về các số và
nói về những cái cơ vùa cùng các con TC đấy, các con có
muốn nghe khơng?


<b>2. Nôi dung </b>


<i><b>2.1. Đọc thơ cho trẻ nghe</b></i>
<i><b>* Đọc lần 1</b></i>: Đọc bằng mô hình
? Bài thơ nói về điều g×?


 Bài thơ nói về thứ tự các số từ 1 đến 10 đấy, mỗi số đều
gắn với một đồ vật, một sự vật, tất cả đều rất gần gũi vi
cuc sng ca chỳng mỡnh.


? Các con thấy bài thơ này có hay không?


? Bn no cú ý tng hay giúp cô giáo đặt tên cho bài thơ
này nào?


( Cho 3 tổ thảo luận đặt tên cho bài th)


- Cô giới thiệu tên bài thơ và tên tác giả bài thơ: Bài thơ có
tên là <i><b>Làm chữ</b></i> <i><b>quen chữ số </b></i>của nhà thơ <i><b>Vơng Trọng</b></i>



+ Cho tr c tên bài thơ và tìm các chữ cái đã học.


<i><b>* Đọc thơ lần 2</b></i>: Đọc bằng tranh minh họa
- Đàm thoại nội dung truyện:


? Các con thấy bài thơ này có hay không?
? Bài thơ nói về điều gì?


? Trong bài thơ nhắc đến cái gì chỉ có một?
? Mặt trời mọc có nghĩa là ngày hay đêm?
? Cái gì có 2 cái để làm việc?


? Cái gì có 3 bánh, hai bánh trớc và một bánh sau?
? Cái gì đã nâng đỡ chúng mình khi ngủ?


? Giêng có bao nhiêu chân?
? Cái gì có 5 cánh sao vµng?


? Chú Vơng Trọng đã nhắc đến cái gì đứng thứ 6 ?


? Sau 6 là mấy? Tác giả đã nhắc đến cái gì khi nói về chữ
số 7?


? Sau 7 là mấy? Tác giả đã nhắc đến cái gì khi nói về chữ
số 8?


? Sau sè 8 lµ sè mÊy c¸c con?


 Đúng rồi đấy! Chú Vơng Trọng đã nói về các chữ số theo


thứ tự từ 1- 10, mỗi số đều gắn với một đồ vật, sự vật rất
gần gũi , giúp chúng mình biết đợc thứ tự các số một cách
dễ dàng hơn.


? Qua bài thơ này chúng mình đã nhớ hết thứ tự của các s
cha?


Cô giáo dục trẻ nếp ngồi học và phải chú ý, chăm chỉ học
hành...không nên lời biếng.


<i><b>2.2. Dy tr đọc thơ</b></i>


- Cho cả lớp đọc thơ cùng cô 2 - 3 lần
- Cho từng tổ đọc thơ


- Cho từng nhóm đọc thơ
- Cho một số cá nhân đọc thơ


Cô chú ý lắng nghe và sửa sai cho trẻ, chú ý rèn cho trẻ


- Dạ có ạ.


- Nghe c« giíi thiƯu


- Nghe cơ đọc thơ và tóm
tắt nội dung bài thơ.


- Trẻ thảo luận đặt tên bài
thơ



- Nghe c« giíi thiƯu


- Đọc và tìm các chữ cái
đã hc


- Mặt trời ạ


- Bánh xe xích lô


- Lỏ c đỏ có 5 cánh ạ


- Sau 7 là 8, nói về càng
cua ạ


- Nghe cô giảng giải


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

c din cảm bài thơ.
<b>3. Kết thúc</b>


- Cđng cè bµi häc vµ nhận xét giáo dục trẻ.


- Cỏc con i! Chỳng mỡnh vừa học một bài thơ nói về thứ tự
các số từ 1- 10 rồi. Chúng mình tuy cha học hết các chữ sơ
nhng chúng mình cũng biết những số sắp tới chúng mình sẽ
học rồi đúng khơng? Về nhà các con hãy đọc bài tho này và
tìm các số tơng ứng khi đọc bài thơ nhé.


- Cho trẻ đọc bài th v ra ngoi.



- Trẻ nhắc lại tên bài khi
cô hỏi


- Tr c th


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
2. Thỏi , trng thỏi cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. KiÕn thøc vµ kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...



Thứ ... ngày... tháng...năm 2010


HĐ chính: Td: Ơn tập các loại cử động của bàn tay,
ngón tay và cổ tay.


HĐ bổ trợ: - PT tình cảm xà hội - PT ngôn ngữ
- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết tên bài vận động, biết tập các động tác theo sự hớng dẫn của cơ.
- Trẻ biết chơi trị chơi và chơi theo ỳng yờu cu ca cụ.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phỏt trin k năng quan sát, rèn cho trẻ sự dẻo dai, linh hoạt về cử động của tay.
- Phát triển một số tố chất vận động cho trẻ qua các phần hoạt động.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- GD trẻ có ý thức tập thể, học tập tích cực, chủ động trong giờ học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. dựng chi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học</b>
<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp làm mẫu
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp thùc hµnh.


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b><sub> n định tổ chức - Gây hứng thú.</sub></b></i>



- Cho trỴ ngåi quây quần bên cô


- Kiểm tra sức khỏe của trẻ: Hôm nay có bạn nào bị đau
tay, đau chân không? Có bạn nào bị ốm không?


- Cỏc con cú bit làm thế nào để có một cơ thể khỏe mạnh
khơng?


 à <sub>đúng rồi đấy, phải ăn uống đày đủ, khoa học đày đủ</sub>


chất dinh dỡng và đặc biệt là phải tập thể dục nữa đấy. Vậy
giờ chúng mình cùng tp th dc nhộ.


<i><b>2. Nội dung bài giảng</b></i>


<i><b>2.1 Khi ng :</b></i>


-Tập hợp 3 hàng dọc, chuyển vịng trịn võa ®i vừa hát bài


<i><b>Em i mu giỏo</b></i>. Sau ú cho tr đi các kiểu đi nh đi thờng,
đi bằng gót bàn chân, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng mép
bàn chân, đi khom lng, chạy nhanh, chạy chậm.... Rồi
chuyeồn thành 3 haứng doùc, quay trái để chuyeồn thaứnh haứng
ngang daừng caựch ủều ra tập BTPTC.


<i><b>2.2.Trọng động:</b></i>


<i><b>a. Bài tập phát triển chung </b></i>


- Hõ haỏp 2: Thổi nơ bay: Đa 2 tay khom trớc miệng và thổi
mạnh, đồng thời đa 2 tay ra ngang.


- Tay 3: Tay đa ngang, gập khuỷu tay, ngón tay để trên vai
và cú th tp vi n.


- Chaõn 2 Ngoi khuỵu gối.


- Ln 2: Đứng quay ngời sang hai bên
- Bt 4: Bật luân phiên chân trớc chân sau.


Cỏc con hụm nay tập rất giỏi vì vậy cơ sẽ múa cho các
con xem một bài các con có đồng ý không? Cô múa bài"
Múa cho mẹ xem"


? Vừa rồi cơ chủ yếu dùng cái gì để múa các con?



- Để múa đợc dẻo, giờ chúng mình sẽ cùng ơn lại các cử
động của ngón tay, bàn tay, cổ tay nhé.


<i><b>b. Vận động cơ bản :</b></i>


- Cô làm mẫu: Cuộn, vuốt, lắc, vẫy các ngón tay, bàn tay
và cổ tay.


- <sub>Ngồi quây quần bên cô</sub>


- Trẻ nói theo suy nghĩ của
trẻ


- Nghe cô giới thiệu


- i thnh vũng trịn và tập
bài khởi động cùng cơ.


- Giả làm động tác thổi nơ.


-Hai tay chèng hông bật
nhảy chân trớc chân sau


- Dựng cử động của ngón
tay, bàn tay và cổ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+ Lần 1: Cô thực hiện nhng không phân tÝch.
+ Lần 2 võa tËp võa giải thích:


+ LÇn 3: Cho 1 trỴ ra làm mẫu.



- Cho trỴ thơc hiƯn: Lần lượt mỗi trỴ thùc hiƯn.


-Khi treỷ thửùc hieọn cõ ủoọng viẽn treỷ thực hiện đầy đủ các
cử động của bàn tay, ngón tay, cổ tay.


<i><b>*Trị chơi vận động: </b><b>ChuyỊn bãng</b></i>


- Cách chơi: Cô chia số trẻ thành 2 đội,. Bạn đầu hàng cầm
bóng đa qua đầu, bạn đứng sau đỡ bóng đỡ bóng đa qua đầu
cho bạn tiếp theo. Cứ thê chuyền bóng cho đến bạn cuối
cùng, bạn cuối cùng lại cầm bóng chạy lên đầu và chuyền
tiêp.


- Luật chơi: Không đợc chuyền bỏ cách, khơng làm rơi
bóng.


<i><b>2.3.Hồi tỉnh </b></i>


Cháu đi nhẹ nhàng hít thở đều 2 -3 vßng quanh líp.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>



- Củng cố bài học: Chúng mình vừa đợc học bài TD gì?
- Nhận xét giờ học của trẻ và giáo dc, tuyờn dng cui gi.


- Trẻ thực hiện bài tập.


- Nghe c« phỉ biến cách
chơi và luật chơi.



- Chơi trò chơi cùng cô và
các bạn


- Đi lại nhẹ nhạng thả lỏng
cơ thể.


- Nhắc lại bài học và nhận
xét các bạn.


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thỏi độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...



V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Âm Nhạc


HĐ chính: - Hát & vỗ tay theo TTPH: <i><b>Bài ca đi học</b></i> ( Phan Trần Bảng)
- Nghe hát: <i><b>Những khúc nhạc hồng</b></i> ( Trần Xuân Mân)
- TCAN: <i><b>Nghe h¸t nhảy vào vòng</b></i>


HĐ bỉ trỵ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mỹ


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà héi
- PT thÓ chÊt


<b>I. Mc ớch - yờu cu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả bài hát.


- Tr thuc bi hát và hát đúng giai điệu bài hát <i><b>Bài ca i hc</b></i>


<b>2. Kỹ năng</b>



- Trẻ nghe cô hát và hởng ứng theo giai điệu của bài hát.


- Tr bit chi TC và chơi sôi nổi hào hứng, rèn kĩ năng phản xạ nhanh cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ, kĩ nng din t mch lc cho tr.


<b>3. Giáo dục</b>


- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát , hởng ứng cảm xúc theo bài hát.
- Chơi đoàn kết và biết tuân thủ luật chơi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. dựng chi</b>


- i, băng đĩa ghi bài hát Bài ca đi học, Những khúc nhạc hồng.
- Khoảng 5 - 6 chiếc vòng thể dục và một số nhạc cụ gõ khác.
<b>2. Địa im: T chc trong lp hc</b>


<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan - Phơng pháp thực hành.
- Phơng pháp dùng lời - Phơng pháp làm mẫu


<b>III. T chc hot động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>



<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiu vo bi.</sub></b></i>


- Cho trẻ ngồi quây quần bên cô và chơi trò chơi" Trời tối
trời sáng"


? Tri sỏng lờn, các con thức dạy các con làm những gì?
? Trên đờng đi học các con thấy những gì?


? C¸c con có suy nghĩ gì về những điều con thấy?


Các con ơi! Có một bài hát rất hay nói vê một bạn nhỏ đi
học, bạn thấy mọi thứ xung quanh đều nh bùng sáng, vui
mừng đón bạn ấy đến trờng đấy. Đó chính là bài hát <i><b>Bài ca</b></i>
<i><b>đi hc ca Phan Trn Bng.</b></i>


<i><b>2. Nội dung</b></i>


<i><b>2.1. Dạy hát và vỗ tay theo tiết tấu phối hợp bài" Bài ca</b></i>
<i><b>đi học của Phan Trần Bảng.</b></i>


- Cụ hỏt cho tr nghe một lần và giới thiệu nội dung bài hát:
Bài hát có giai điệu vui tơi, rộn ràng, diễn tả tâm trạng của
các bạn nhỏ vào mỗi khi đi đến trờng. Các bạn ấy cảm thấy
rất vui nên thấy xung quanh cái gì cũng đẹp, hàng cây cũng
đung đa vẫy gọi, đàn bớm bay lợn, đàn chim hót vang trong


- §ang học lớp MGL


- Trẻ nói lên cảm nhận của
mình.



- Nghe co giíi thiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

bụi cây... tất cả nh chào đón các bạn đi đến trờng.
- Cho cả lớp hỏt cựng cụ.


- Dạy trẻ hát và vỗ tay theo tiết tấu phối hợp.
+ Cô làm mẫu cho trẻ quan s¸t:


? Các con vừa đợc xem cơ hát và vỗ tay rồi, vậy vỗ tay theo
nhịp là cách vỗ nh thế nào?


 Cô khái quát lại cách vỗ tay sau khi trẻ trả lời: Đó là
cách vỗ 4 phách liền sau đó mở tay ra.


+ Cho trỴ thùc hiƯn: Cho trẻ thực hiện theo các hình thức tổ,
nhóm, cá nhân.Cô quan sát và chú ý sửa sai cho trẻ nếu có.


<i><b>2.2. Nghe hát: Những khúc nhạc hồng</b></i>


- Cỏc con ạ, cịn có một bài hát rất hay cũng thể hiện niềm
vui hân hoan của các bạn khi đến trờng, tất cả mọi thứ xung
quanh nhu trở nên đẹp hơn.


- Cô giới thiệu bài hát và tác giả
- Cô hát cho trẻ nghe


+ Hát lần 1 và giới thiệu nội dung:


+ Hát lần 2: Khuyến khích trẻ hát theo cô, hởng ứng theo


giai điệu của bài hát.


<i><b>2.3. Trò chơi: Nghe hát nhảy vào vòng.</b></i>


- Cô giới thiệu trò chơi


- Cụ cho tr nhc li cỏch chi v luật chơi ( Nếu trẻ không
nhắc lại đợc cô giúp trẻ)


+ Cách chơi: Cơ đặt vịng thể dục ở giữa lớp và chọn số trẻ
lên chơi nhiều hơn số vòng là 1 đến 2 trẻ. Cơ hát bình thờng
trẻ đi bình thờng quanh những chiếc vịng, khi cơ hát to thì
trẻ nhanh chân nhảy vào một chiếc vịng. Mỗi vịng chỉ đợc
một bạn nhảy vào thôi


+ Luật chơi: Nếu ai nhảy vào sau hoặc khơng nhảy đợc vào
vịng thì phải hát một bài hoặc nhảy lị cị.


- Tỉ chøc cho trẻ chơi: Cho trẻ chơi 3 - 4 lần và nhận xét
sau mỗi lần chơi.


<i><b>3. Kết thúc</b></i>


- Cng c bi: + Hơm nay chúng mình đợc học bài hát gì?
+ Đợc nghe cô hát bài gì?


- Giáo dục và tạo húng thú cho trẻ yêu thích đến trờng, tích
cực tham gia hoạt động...


- Nhận xét cuối giờ, nhắc nhở, tuyên dơng.


- Chuyển hoạt động khỏc.


- Hát cùng cô


- Quan sát cô thực hiện
mẫu


- Trẻ nói theo hiểu biết


- Nghe cô giới thiệu


- Nghe cô hát và giảng nội
dung


- Nghe cô phổ biến cách
chơi và luật chơi


- Trẻ chơi trò chơi


- Bài Bài ca đi học....


- Nhận xét


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng søc kháe cđa trỴ


...
...
...


...
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

...
...
3. KiÕn thøc và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...


Ch :<b> </b>Mùa Thu ngày khai Trờng


(Thời gian thực hiện: Từ ngày 23/ 8 đến 24/ 9/2010)
<i>Chủ đề nhánh: </i>lớp mẫu giáo của bé


<i>Tuần:...</i>
(Thời gian thực hiện: Từ ngày 13 đến 17/ 09/2010)


<b>NhËn xÐt cña ngời kiểm tra</b>


1. Ưu điểm



- Thc hin k hoch hot động hàng ngày


...
...
...
...
<b>-</b><sub> Thiết kế các hoạt động có chủ đích/ ngày theo chủ đề.</sub>


...
...
...
...
<b>- </b><sub>Thực hiện đánh giá trẻ.</sub>


...
...
...
...
2. Tồn tại cần khắc phục


...
...
...
...


Đồng văn, ngày... tháng... năm 2010.
<b> Ngêi kiÓm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b> </b>



Đón
trẻ


Thể
dục
sáng


<b>Nội dung hoạt</b>


<b>ng</b> <b>Mc ớch yờu cu</b> <b>Chun b</b>


- Đón trẻ vào lớp , trao
đổi với phụ huynh về
trẻ.


- Cho trẻ chơi theo
nhóm nhá ë trong líp.


- §iĨm danh - KiĨm tra
vƯ sinh - Dù b¸o thêi
tiÕt


- Trị chuyện chủ điểm:
TC với trẻ về tên lớp,
các khu vực trong lớp,
cô giáo và các bạn
trong lớp, các hoạt
động, đồ dùng đồ chơi
trong lớp...



- Tập các động tác
PTC: Hô hấp 1, tay 4,
chân 3, lờn 2, bật 3.


-Trẻ yêu thích đến lớp, biết
một số quy định của lớp học,
biết chào hỏi mọi ngời...


- Biết chơi đoàn kết với bạn và
có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ
chơi.


- Cã ý thức giữ gìn vệ sinh cá
nhân, tự chăm sóc bảo vệ sức
khỏe của bản thân.


- Bit trả lời câu hỏi của cô
một cách đầy đủ, biết lớp của
mình học, các khu vực trong
lớp , các hoạt động và công
việc của cô giáo, các bạn trong
lớp. Biết lớp học là nơi trẻ đợc
cô giáo chăm sóc dạy dỗ...


- Trẻ nắm đợc các kỹ năng của
động tác. Tập đợc theo sự hớng
dẫn của cô. r<sub>èn cho tr thúi</sub>


quen yêu thích tập thể dục và


phát triển thể lực cho trẻ.


- Lớp học sạch sẽ
gọn gàng


- Đồ dùng đồ chơi
cho các góc và
trang trí các góc
trong lớp học.


- Sỉ theo dõi trẻ,
bảng dự b¸o thêi
tiÕt...


- Tranh ảnh chủ
điêm, về các hoạt
động của cô và trẻ
trong lớp học...


- S¸ch híng dẫn
thực hiện chơng
trình chăm sóc
giáo dục trẻ.


- Sân tập sạch sẽ,
thoáng mát.


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>H. ng ca tr</b>


<b>* Đón trỴ: </b>



- GV ân cần đón trẻ vào lớp , trao đổi với phụ huynh về tình
hình sức khỏe của trẻ.


- Hớng dẫn trẻ tự cất đồ dùng cá nhân, cho trẻ vào các góc
chơi tự do với đồ chơi.


- Điểm danh, KTVS, DBTT: Nhắc trẻ đứng lên dạ khi cơ gọi
tên. GD trẻ biết giữ gìn VS cá nhân sạch sẽ, biết tự chăm sóc
sức khỏe cho bản thân.


- TC chủ điểm: Trẻ hát <i><b>" Vui đến trờng "</b></i> và đàm thoại:
? Bài hát nói về điều gì?


- Chào cô, chào bố mẹ,
chào các bạn...


- Ct đồ dùng vào t,
chi chi.


- Dạ cô, tổ trởng kiểm
tra tay các bạn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Các con biết gì về trờng mầm non của mình?
? Các con đang học líp nµo ?


? Lớp con có những ai? Có bao nhiêu bạn trong lớp?
? Con đến trờng để làm gì?


? ở<sub> lớp, con thờng đợc tham gia những hoạt động nào?</sub>



 Cô chốt lại và giáo dục trẻ biết yêu q đồn kết với bạn bè,
nghe lời cơ giáo và u thích đến trờng.


<b>* ThĨ dơc s¸ng:</b>


<b>1/ Khởi Động : Tập hợp 3 hàng dọc, dãn cách đều, chuyển</b>
vòng tròn, đi kiƠng chân, đi bằng gót chân, đi thng,
chuyn 3 hng dc, quay phải dón hµng cách đều nhau ra.
<b>2/ trọng động : Bài tập phát triển chung </b>


- Hô hấp 5: M¸y bay ï ï...: Dang 2 tay ra vµ quay ngêi sang
hai ben, miệng kêu ù ù...


- Tay 2: Đa 2 tay ra trớc lên cao.


- Chõn 5: Bớc khuỵu chân trái sang bên, chân phải thẳng.
- Ln 1: Đứng ci gập ngời v phía trớc.


- Baọt 4: Bật luân phiên chân trớc ch©n sau.


( Cụ thể các động tác, nghiên cứu chơng trình hớng dẫn 5 - 6
tuổi trang 48 - 52)


<b>3/ Hoài tổnh: ẹi 1-2 voứng quanh lụựp để thả lỏng cơ thể</b>
- Cơ nhận xét q trình tham gia tập th dc ca tr.


- Trờng MN Đ. Văn


- ở<sub> lớp có cô giáo và</sub>



các bạn


- Nghe cô giảng giải.


- Đi thành vòng tròn.


- Tập thể dục cùng cô


- Đi lại nhẹ nhàng


<b> </b>


Hot
động
ngồi
trời


<b>Néi dung ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>1. Hoạt động có chủ</b>
<b>đích.</b>


- T2: Quan sát - Trò
chuyện về lớp häc.


- T3: Lau dọn, sắp xếp
đồ dùng đồ chi trong


lp.


- T5: Dạo chơi quan sát
xung quanh trờng


- T6: Đọc thơ: Tình bạn


- Bit tr lời câu hỏi của cô
một cách đầy đủ, biết tên lớp
của mình học, các khu vực
trong lớp, các hoạt động và đị
dùng đồ chơi trong lớp.


- Trẻ có ý thức giữ gìn đồ dùng
đồ chơi và biết giữ vệ sinh lớp
học sạch sẽ.


- Biết đợc đặc điểm xuang
quanh trờng. Có ý thức giữ vệ
sinh sân trờng.


- Tranh ảnh về các
hoạt động của cô
và trẻ ở lớp, các
đồ dùng đò chơi...


- Địa điểm dạo
chơi quan sát và
hệ thống các câu
hỏi đàm thoại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>2. Trò chơi vận động.</b>
- T2: Bịt mắt bắt dê


- T3: Ch¹y tiÕp cê


- T5:KÐo ca lõa xỴ


- T6: Tung bãng


<b>3. Chơi tự do với đồ</b>
<b>chơi.</b>


- Biết tên bài thơ, đọc thơ to, rõ
ràng mạch lạc, hiểu đợc nội
dung bài thơ.


- Trẻ nắm đợc cách chơi, biết
tuân thủ luật chơi và chơi hứng
thú, đồn kết với bạn bè.


- Có ý thức giữ gìn đồ dùng
ĐC. Trẻ chơi đồn kết và giúp
đỡ lẫn nhau.


hát... các độ tuổi.


- Đồ dùng đồ
chơi: Bóng, cờ,
khăn bịt mắt....



<b>Hoạt động của cơ</b> <b>H. động của trẻ</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>


<i><b>-T3:</b></i> <i><b>Quan sát - TC về lớp học của bé:</b> Cho trẻ hỏt <b>" Vui n</b></i>
<i><b>trng "</b></i> v m thoi:


? Bài hát nói về điều gì?


? Các con biết gì về trờng mầm non của mình?
? Các con đang học lớp nµo ?


? Lớp con có những ai? Có bao nhiêu bạn trong lớp?
? Con đến trờng để làm gì?


? ở<sub> lớp, con thờng đợc tham gia những hoạt động nào?</sub>


Sau đó, dẫn trẻ đi thăm quan các khu vực và các phòng và
giới thiệu cho trẻ biết tên gọi của từng khu vực, từng
phịng và cơng dụng của nó.


 Cơ chốt lại và giáo dục trẻ biết u q đồn kết với bạn bè,
nghe lời cơ giáo, tích cực tham gia hoạt động, có ý thức giữ
gìn đồ chơi...


<b>- </b><i><b>T3: Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp: </b></i>Cho trẻ lấy khăn
ớt và lau các cửa sổ, các đồ chơi trong lớp, sắp xếp chúng cho
gọn gàng ngăn nắp.



<i><b>- T5: Dạo chơi quan sát xuang quanh trờng: </b></i>Cho trẻ chơi
xung quanh trờng và đàm thoại:


? Các con thấy xung quanh trờng mình có những gì?
? Đây là cái gì? Dùng để làm gì?


 Giáo dục trẻ biết giữ gìn các đồ chơi ngồi trời, bảo vệ và
chăm sóc cây cối xung quanh trờng....


<i><b>- T6</b>: <b>Đọc thơ Tình bạn:</b></i> Cơ đọc cho trẻ nghe, đàm thoại và
giảng giải nội dung cho trẻ hiểu và cho trẻ đọc bài thơ cùng cơ
<b>2. Trị chơi vận ng.</b>


- Nghe i


- Trẻ kể về trờng


- ở xà Đồng Văn...


- Có cô giáo và các
bạn


- Quan sát và nghe cô
giới thiệu về các khu
vực trong lớp.


- Dạo chơi cùng với cô
giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Cô giới thiệu TC và yêu cầu trẻ nhắc lại luật chơi, cách chơi.


( Nếu trẻ không nhắc đợc, cô nhắc lại cho trẻ nhớ - Luật chơi,
cách chơi các trò chơi nghiên cứu tuyển tập trò chi )


- Tổ chức cho trẻ chơi: Cô bao quát quá trình chơi của trẻ, cho
trẻ chơi tùy theo sự høng thó cđa trỴ.


<b>3. Chơi tự do với đồ chơi ngoi tri.</b>


- Cô bao quát và chú ý tới sự an toàn của trẻ trong khi chơi.


- Chơi trò chơi.


- Ch¬i tù do


<b> </b>


Hoạt
động
vui
chơi


<b>Néi dung ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Thø 2</b>


<b>Góc TN: Chăm sóc cây</b>
xung quanh trờng



- Góc PV: Cửa hàng
bán đồ dùng học tập


<b>Thø 4</b>


- Góc PV: Cô giáo và
học sinh.


<b>- Góc TH: Cắt dán,</b>
nặn, vẽ đồ dùng đồ
chơi trẻ u thích.
- Góc XD: Xây trờng
mầm non.


<b>Th 5</b>


<b>Gãc XD: X©y vên hoa</b>
cho trêng mÇm non
<b>Gãc PV: Bác sĩ và</b>
bệnh nhân.


<b>Thứ 6:</b>


<b>Góc ÂN: Nghe nhạc,</b>
hát và biểu diễn các bài
về trờng lớp MN.


- Góc sách: Lám sách
về trêng líp mÇm non
cña bÐ.



- Trẻ biết tự nhận vai, nắm đợc
một số công việc của vai chơi
và thao tác đúng với hành động
của vai chơi mình đảm nhiệm.


+ Biết Sử dụng các vật liệu
khác nhau để xây trờng, xây
v-ờn hoa, biết sử dụng đồ dùng
đồ chơi một cách sáng tạo;
Biết trao đổi khi mua bán, khi
học...


- Biết liên kết các góc chơi với
nhau trong q trình chơi, biết
giúp đỡ, chia sẻ cùng nhau,
phối hợp với nhau một cách
nhịp nhng.


- Biết nhận xét sau khi chơi, có
thể nêu ý tởng chơi lần sau.


- Bit gi gỡn dựng chơi
và cất gọn sau khi chơi. Giáo
dục cho trẻ một số kĩ năng
sống cho trẻ.


- Tranh ảnh, sách
báo về chủ đề
tr-ờng lớp mầm non.



- Gạch, bộ lắp ráp,
thảm hoa, thảm cỏ
và một số nguyên
vật liệu khác
tr thao tỏc.


- một số nhạc cụ
âm nhạc nh: Đài,
nhạc cụ gõ, quần
áo biểu diễn


- Giy mu, đất
nặn, giấy vẽ, bút
màu, một số tranh
anh về chủ đề cho
trẻ làm sách....


- Bộ đồ bác sĩ để
trẻ thể hiện vai
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>1. Bíc 1: Tháa thuËn ch¬i</b>


? Các con vừa đợc chơi với đồ chơi ngồi trời có vui khơng?
? Các con cịn muốn chơi nữa không?


? Giờ đã đến giờ hoạt động gì rồi?


? Bạn cho cơ biết trong lớp mình có những góc chơi nào?


<i>* Góc PV: Cửa hàng bán đồ dùng học tập, đóng vai mẹ con,</i>
<i>bác sĩ...</i>


? Nh÷ng ai muốn chơi ở góc chơi này nào?
? Con sẽ nhận vai gì trong góc chơi?


? Con sẽ rủ bạn nào cùng chơi với con?


<i>*Góc XD: Các con sẽ xây trờng Mầm non, xây vờn hoa...</i>
? Những ai muốn chơi ở góc chơi này nào?


? Con sẽ rủ bạn nào cùng chơi với con?
? Con sẽ nhận vai gì trong góc chơi?


<i>* Góc ÂN: Cho trẻ nghe hát, nghe nhạc và biểu diễn V.Nghệ.</i>
<i>( Các góc còn lại hớng dẫn tơng tự)</i>


<i>? Trớc khi vào các góc chơi, các con hÃy cho cô biết chúng</i>
mình phải chơi với nhau nh thế nao?


- Cho trẻ về các góc chơi trẻ thích.
<b>2. Bớc 2: Quá trình chơi.</b>


- Cụ bao quỏt trẻ chơi: Nếu trẻ không tự thỏa thuận đợc vai
chơi thì cơ giúp trẻ thỏa thuận vai chơi.


- Bao qt, gợi mở để trẻ thể hiện tốt vai chơi, xử lí các tình
huống xảy ra trong q trình chơi của trẻ


<b>3. Bíc 3: KÕt thóc ch¬i.</b>



- Nhận xét các góc chơi, thăm dị ý định chơi của trẻ vào ngày
hơm sau


- Mời trẻ về các góc đã chơi để dọn dẹp đồ dùng đồ chơi.


- D¹ cã ¹


- Giờ hoạt động góc ạ
- Trẻ kể tên các góc
chơi có trong lp.


- Trẻ nhận vai chơi


- Nghe cô phổ biến
nhiệm vụ của các gãc
ch¬i.


- Phải chơi đồn kết,
giữ gìn đồ dùng đồ
chơi...


- Trẻ về các góc chơi
để chơi.


- Nhận xét và dọn đồ
dùng đồ chơi.


<b>nội dung</b>
<b>hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Mục đích</b>


<b>yêu cầu</b> <b>chuẩnbị</b> <b>Hoạt động của cô</b> <b>động củaHoạt</b>
<b>trẻ</b>


- Hoạt
động ôn
tập và LQ
bài mới:
+ Ôn các
kiến thức
đã học


- Củng cố,
khắc sâu
vốn kiến
thức đã học
cho trẻ.
- Trẻ nắm
đợc nội
dung cơ


- Các
đồ
dùng
đồ chơi
cho cô
và trẻ.



<i><b>- Hoạt động ôn tập và LQ</b></i>
<i><b>bài mới: </b></i>


+ Ôn các kiến thức đã học
trong ngày: Ôn các bài thơ,
bài hát, câu chuyện ... đã
học.


+ Lµm quen bµi míi: Cho


- Thùc


hµnh tËp
rưa mỈt,
rưa tay...


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>chiều</b></i>
trong ngày
+ Làm
quen bài
mới.
- Giáo dục
nề nếp lễ
giáo, kĩ
năng sng
cho tr.



- Chơi Các
trò chơi
dân gian


- Biểu
diễn văn
nghệ -
Nêu gơng
cuối ngày.


bn
chun bị tốt
cho bài
mới.


- Trẻ biết
chơi Đ.kết
với nhau
trong các
góc và có ý
thức giữ gìn
đồ dùng
ĐC


- Nắm đợc
một số quy
định của
lớp học và
tạo cho trẻ
cảm giác


vui vẻ,
phấn khởi
khi vê nhà
với gia
đình.


- Một
số câu
hỏi
đàm
thoại.


- Tranh
ảnh, đồ
dùng
đồ
chơi.
- Tuyển
tập một
số trò
chơi
dân
gian
- Một
số tiêt
mục
văn
nghê.


trẻ đọc thơ, học hát, nghe


truyện có trong chủ đề, chủ
điểm: Bạn mới, Gà học chữ,
Bài ca đi hc...


- Giáo dục nề nếp lễ giáo,
giáo dục kĩ năng sèng cho
trỴ.


+ GD trẻ ngoan ngoãn, lễ
phép với ngời lớn, yêu
th-ơng em nhỏ, biết giúp đỡ
ngời khác


+GD c¸c hành vi văn hóa,
ứng xử văn minh... với mọi
ngời xung quanh


- Chơi một số trò chơi dân
trong líp.


<b> BiĨu diƠn văn nghệ </b>
<b>-Nêu gơng cuối ngày: </b>
+ Cho trẻ nhận xét về bạn,
về bản thân ngoan hay cha
ngoan.


+ C« nhËn xét chung, nhắ
nhở và tuyên dơng trẻ.
+ Trả trẻ: Nhắc trẻ chào hỏi
khi ra về.



ó c lm
quen.


- Chơi các
trò chơi
dân gian
cùng cô và
bạn


- Biểu diễn
văn nghệ.


- Nhận xét.


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.
HĐ chính: Trò chun vỊ líp mÉu gi¸o cđa bÐ.


HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


<b>I. Mc ớch - yờu cu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ biết tên lớp, biết ở lớp có những ai, biết lớp học là nơi cô giáo chăm sóc, dạy
bảo các cháu.



- Bit mt s hot ng và các đồ dùng đồ chơi trong lớp.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển kĩ năng nghe và quan sát.


- Phỏt trin ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục</b>


- Trẻ tích cụa tham gia vào hoạt động và có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
- Biết yêu quý lớp học, yêu quý cô giáo và các bạn trong lớp.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


1. Đồ dùng đồ chơi


- Chuẩn bị một số khu vực trong lớp để trẻ quan sỏt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

3. Phơng pháp


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời


- Phơng pháp thực hành - Trò chơi.


<b>III. T chc hot ng</b>


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>



<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Cho trỴ ngåi theo tæ


- Cho trẻ hát bài "Trờng chúng cháu đây là trờng mầm non"
và đàm thoại dẫn dắt vo bi.


<b>? Các con có biết trờng chúng mình học là trờng gì không?</b>
Các con đang học lớp nào?


? Các con biết gì về lớp học của mình?


Để biết rõ về điều này, hôm nay cô cùng các con trò
chuyện về lớp học thân yêu của chúng mình nhÐ.


<i><b>2. Néi dung trß chun</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1. Quan sát m thoi v lp hc ca bộ.</b></i>


- Các con đang học ở trờng Mầm non, các con có biết mình
học lớp nào không?


? Lớp mình có những ai?


? Có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái?


- Giới thiệu các khu vực, các phòng trong trờng cho trẻ:
? ở <sub>trong lớp mình có những khu vực nào? ( Khu vệ sinh,</sub>



khu phịng học và phịng ngủ)
? Khu vực đó để làm gì?


 Trong trờng có rất nhiều khu vực khác nhau nh: Khu vệ
sinh, khu vui chơi nh các góc chơi, học tập...Mỗi khu đều
có một chức năng riêng đấy các con ạ.


- Giới thiệu một số hoạt động và đồ dùng đồ chơi ở trờng
Mầm non:


? Các con đến lớp để làm gì?


? Hàng ngày đến lớp con đợc tham gia vào những hoạt
động nào?


? Con thích hoạt động nào nhất?


 ở <sub>trờng có rất nhiều hoạt động để chúng mình cùng</sub>


tham gia nh hoạt động vui chơi, hoạt động học tập, hoạt
động lao động. Chúng mình đến lớp ngồi các tiết học hát,
học chữ, đọc thơ, học tốn... chúng mình cịn đợc vvui choi
trong các góc, chơi các trị chơi, bên cạnh đó chúng mình
cũng phải lau dọn, sắp xếp lớp học cho sạch sẽ, gọn gàng
nữa đấy.


? ở<sub> trờng mầm non có những dựng chi no?</sub>


? Đây là cái gì?



? Chỳng dùng để làm gì?


? Muốn đồ dùng đồ chơi khơng bị hỏng thì chúng mình
phải làm gì?


? Khi đến lớp các con phải nh thế nào?


 Giáo dục trẻ tích cực tham gia vào các hoạt động, giỏo


<b>- </b><sub>Hát cùng cô</sub>


- Trẻ trả lời


- Dạ vâng ¹


- Con häc líp MG lín


- Líp cã co giáo, các bạn


-Trẻ kể những khu vực trẻ
biết.


- Nghe cô giảng giải


- Con n lp hc,
chi...


- Đợc học, chơi, ăn, ngủ...
- Con thíc nhất là chơi trò
chơi, học...



- Nghe cô giảng giải


- Tr k các đồ chơi tr
thy, tr bit.


- Quan sát tranh và trả lời
câu hái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

dục nề nếp lễ giáo lớp học và GD trẻ biết bảo vệ, giữ gìn đồ
dùng đồ chơi.


<i><b>* Hoạt động 2: Kể đủ ba thứ</b></i>


- Cơ nói khu vực, hoạt động, đồ chơi... trẻ phải kể đủ 3 thứ
theo từ mà cơ giáo đa ra.


VD: Cơ nói từ đồ chơi, trẻ sẽ kể đủ 3 đồ chơi nh: Bóng,
kèn, trống...


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>


- Củng cố bài học: Chúng mình vừa đợc trị chuyện về gì?
- Nhận xét giờ học của trẻ và giáo dục, tuyên dơng cuối giờ.
- Cho trẻ ra chơi.


tung.


- Nghe c« GD



- TC vỊ líp học của chúng
mình ạ.




IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thỏi độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...


...
...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Vẽ đồ chơi trong lớp tặng bạn
HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ng«n ngữ - PT tình cảm x· héi


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết vận dụng các kĩ năng vẽ cơ bản nh nét cong, nét xiên, nét móc, nét thẳn...
để tạo thành những đồ chi m tr thớch.


- Trẻ tô màu kín hình, không chờm màu ra ngoài nét vẽ.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn luyn sự khéo léo của đơi bàn tay, trí tởng tợng và óc sáng tạo của trẻ.
- Củng cố kĩ năng cầm bút và t thế ngồi của trẻ.


- Thể hiện đợc bố cụa tranh hợp lí, hài hịa, cân đối.
<b>3. Giỏo dc</b>


- GD trẻ biết trân trọng, giữ gìn sản phẩm mình làm ra.
- Biết kính trọng, yêu quý cô giáo của mình.



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. dựng chi</b>


- Tranh vẽ một số đồ dùng đồ chơi: Bạn búp bê, quả bóng, con lật đật...
- Một số bài hát, giấy bỳt, bn gh, giỏ treo sn phm...


<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học</b>
<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp làm mẫu
- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hot ng</b>


<b>Hot ng ca cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Cho trỴ ngåi quây quần bên cô và cùng hát bài" Quả
bóng"


? Chỳng mỡnh va c hát một bài hát nói về gì?
? Quả bóng dùng để làm gì?


? Các con có thích đợc chơi với bóng khơng?


? Các bạn gái, bạn trai thờng thích chơi với nào?


<i><b>2. Néi dung bµi míi</b></i>


<i><b>2.1. H</b><b> ớng dẫn quan sát tranh mẫu và trao đổi ý t</b><b> ởng.</b></i>


- Dùng thủ thuật để đa vật mẫu và tranh ra cho trẻ QS:
? Các con xem cơ có gì đây?


? Bức tranh vẽ những gì?


? C lp cựng m xem có bao nhiêu đồ dùng đồ chơi nào?
? Đây là cái gì? Dùng để làm gì?


? Các con có nhận xét gì về quả bóng vẽ trong tranh này?
? Quả bóng đợc vẽ bằng nét gì?


? Đợc tơ bằng mầu gì? Trơng có đẹp khơng?
? Những bạn nào hay chơi với bóng?


 Đúng rồi đấy là quả bóng mà các bạn trai hay chơi đấy.
Quả bóng trong tranh có màu đỏ, màu vàng, màu xanh đợc
vẽ bằng một nét cong trịn khép kín và các nét cong dọc
trơng rất đẹp.


? Các con nhìn xem đây là cái gì?
? Con lật đật này có màu gì?
? Nó đợc vẽ nh thế no?


- Ngồi hoát cùng cô



- Nói về quả bóng ạ


- Trẻ trả lời.


- Tran v chi


- Cõn i, hi hũa, tụ mu
p, mn..


- Nghe cô giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

 Đây là con lật đật đấy, nó đợc vẽ bằng các nét cong trịn
khép kín gắn với nhau và đợc tô màu vàng rất đẹp.


- Những đồ dùng đồ chơi khác cho trẻ quan sát và đàm
thoại tơng tự nh trên.


? Các con thấy nhứng đồ dùng đồ chơi này có đẹp khơng?
? Các con có muốn vẽ những đồ dùng đồ chơi này không?
- Vậy giờ cô sẽ cho các con vẽ nhũng đồ chơi trong lớp để
tặng bạn bè nhé.


? Các con dự định sẽ vẽ cái gì để tặng bạn nào?
? Con sẽ sử dụng những nét gì để vẽ?


? Con sÏ vÏ nã nh thÕ nµo?


? Con sẽ sử dụng những màu nào để tơ màu cho tranh?
- Vậy giờ chúng mình cùng bắt tay vẽ những đồ chơi thật


đẹp để tặng ban bè thân u của chúng mình nhé.


<i><b>2.3. Cho trỴ thùc hiƯn</b></i>


- Cho trẻ ngồi vào bàn và cho trẻ nhác lài cách cầm bút, t
thế ngồi học.


- Cho tr v: Cụ bao quát, hớng dẫn trẻ vẽ sao cho cân đối,
tô tranh sao cho kín hình và khơng chờm màu ra ngồi....
? Con đang vẽ cái gì?


<i><b>2.3. Tr</b><b> ng bµy - NhËn xÐt s¶n phÈm.</b></i>


- Treo tranh lên cho lớp quan sát và nhận xét:
? Con thấy bức tranh bạn nào vẽ đẹp nhất?
? Vì sao?


- Sau đó cơ giáo nhận xét khái quát những cái trẻ đã làm
đ-ợc, có sáng tạo và cho trẻ thấy những cái trẻ cha làm đợc để
trẻ khắc phục ở lần sau.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>


- Củng cố bài học: Hơm nay chúng mình đợc vẽ gì nào?
- Giáo dục trẻ biết trân trọng những sản phẩm mình làm ra,
biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, yờu quý cụ giỏo...


- Tuyên dơng nhng bạn ngoan, nhắc nhở những trẻ cha chú
ý...



- Dạ có ạ


- Tr núi về ý tởng và dự
định của mình.


- Ngåi vµo bµn vẽ


- Trẻ nhận xét về tranh của
bạn, của mình


- V chi tng bn...


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức kháe cđa trỴ


...
...
...
...
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hnh vi ca tr


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

...
...



V. Kế hoạch bổ xung


...
...
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b><sub>Thø ... ngày... tháng...năm 2010.</sub>
Âm Nhạc


HĐ chính: - Hát & vỗ tay theo nhịp: <i><b>Cô giáo</b></i> ( Đỗ Mạnh Thờng)
- Nghe hát: <i><b>Đi học</b></i> ( Bùi Đình Thảo - Minh Chính)
- TCAN: <i><b>Thi xem ai nhanh</b></i>


HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội
- PT thĨ chÊt


<b>I. Mục đích - yờu cu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả bài hát.


- Tr thuc bi hỏt v hỏt đúng giai điệu bài hát <i><b>Cô giáo, </b></i>vỗ đúng nhịp bi hỏt
<b>2. K nng</b>



- Trẻ nghe cô hát và hởng ứng theo giai điệu của bài hát.


- Tr bit chi TC và chơi sôi nổi hào hứng, rèn kĩ năng phản xạ nhanh cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ thông qua trả li cõu hi.
<b>3. Giỏo dc</b>


- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát , hởng ứng cảm xúc theo bài hát.
- Chơi đoàn kết và biết tuân thủ luật chơi.


<b>II. Chuẩn bÞ</b>


<b>1. Đồ dùng đồ chơi</b>


- Đài, băng đĩa ghi bài hát Cơ giáo, Đi học


- Kho¶ng 5 - 6 chiÕc ghế và một số nhạc cụ gõ khác.
<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học</b>


<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan - Phơng pháp thực hành.
- Phơng pháp dùng lời - Phơng pháp làm mẫu


<b>III. T chc hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>



- Cho trẻ ngồi quây quần bên cơ và dẫn dắt giới thiệu vào
bài: Có rất nhiều nhà thơ, nhạc sỹ đã nhớ lại tuổi thơ của
mình khi cịn đi học, đã đựoc cơ dạy bảo ân cầnvà rất mực
yêu thơng tới học sinh của mình. Với tình cảm của mình
dành cho cơ giáo nhạc sỹ Nguyễn Hữu Tởng đã viết lên bài
hát: “ Cô giáo” rất l hay.


<i><b>2. Nội dung</b></i>


<i><b>2.1. Dạy hát và vỗ tay theo nhịp bài" Cô giáo"</b></i>


- Nghe cô giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Cô hát cho trẻ nghe một lần và giới thiệu nội dung bài hát:
Bài hát nói về cơ giáo rất yêu quý các bạn học sinh, khi đến
lớp cô dạy các bạn hát, dạy múa, cô dạy chúng mình đọc
thơ, kể chuyện, cơ dạy chúng mình biết giữ gìn vệ sinh cá
nhân sạch sẽ và rất nhiu iu khỏc na.


? Cô vừa hát bài hát gì? Do ai sáng tác?


? Các con có muốn nghe cô hát lại bài hát này lần nữa
không?


? Tỡnh cm ca cơ giáo nh thế nào?
? Các con có u cơ giáo khơng?
? Cơ giáo đã dạy các con những gì?
? Các con phải làm gì để cơ giáo vui?



? Các con có muốn hát bài hát này cùng cơ khơng? Chúng
mình hãy hát thật hay bài hát này nhé. ( Cả lớp hát 2- 3 lần)
- Cô thấy lớp mình hát rất là hay rồi, nhng để bài hát thêm
hay, thêm vui các con sẽ làm gì? Giờ cô sẽ dạy các con vỗ
tay theo nhịp bài hỏt ny nhộ!


? Bạn nào có thể nói cho cô giáo biết vỗ tay theo nhịp là
cách vỗ tay nh thế nào?


Cô khái quát lại cách vỗ tay sau khi trẻ trả lời: Đó là
cách vỗ một phách rồi mở ra mở tay ra và vỗ tiếp...


+ Cô làm mẫu cho trẻ quan sát:


+ Cho trẻ thực hiện: Cho trẻ thực hiện theo các hình thức tổ,
nhóm, cá nhân.Cô quan sát và chú ý sửa sai cho trẻ nếu có.


<i><b>2.2. Nghe hát bài: Đi học</b></i>


- Cỏc con ạ, có một bài hát rất hay ca ngợi về một bạn nhỏ
rất ngoan, bạn ấy tự đến lớp khi mẹ bận đi nơng... Các con
có muốn nghe khơng?


- C« hát cho trẻ nghe


+ Hát lần 1 và giới thiÖu néi dung:


+ Hát lần 2: Cho trẻ nghe đài: Khuyến khích trẻ hát theo
cơ, hởng ứng theo giai iu ca bi hỏt.



<i><b>2.3. Trò chơi: Thi xem ai nhanh</b></i>


- Cách chơi: Cô đặt 4 - 5 ghế ở giữa lớp và chọn số trẻ lên
chơi nhiều hơn số vòng là 1 đến 2 trẻ. Cho trẻ vừa đi vừa
hát. Khi thấy cơ vỗ tay thì mỗi bạn ngồi vào một cái ghế.
- Luật chơi: Nếu ai không ngồi đợc vào ghế thì phải hát một
bài hoặc nhảy lị cũ.


Tổ chức cho trẻ chơi: Cho trẻ chơi 3 - 4 lần và nhận xét sau
mỗi lần chơi.


<i><b>3. Kết thóc</b></i>


- Củng cố bài: + Hơm nay chúng mình đợc học bài hát gì?
+ Đợc nghe cơ hát bài gì?


- Giáo dục và tạo húng thú cho trẻ yêu thích đến trờng, tích
cực tham gia hoạt động...


- Nhận xét cuối giờ, nhắc nhở, tuyên dng.
- Chuyn hot ng khỏc.


dung


- Trẻ trả lời


- Rất yêu quý các con


- Dạy múa, dạy hát....



- Nghe cô giới thiệu.


- Là cách vỗ một phách rồi
mở tay ra...


- Quan sát cô làm mẫu


- Trẻ hát và vỗ tay theo
nhịp.


- Nghe cô phổ biến cách
chơi và luật chơi


- Trẻ chơi trò chơi


- Hát bài Cô giáo, nghe bài
Đi học...


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thỏi , trng thỏi cm xúc và hành vi của trẻ


...
...


...
...
3. KiÕn thøc vµ kÜ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...





Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


H§ chÝnh: Trun: "Ai quan träng nhÊt"
H§ bỉ trỵ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ nhớ tên truyện, hiểu đợc nội dung cơ bản của câu chuyện.


- Trẻ biết một số nhận vật trong truyện và nói đợc một số lời thoại của các nhận
vật trong truyn.


<b>2. Kỹ năng</b>


<b>- Rốn k nng c din cm cho trẻ qua một số lời thoại, lời dân chuyện.</b>
- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- Giáo dục trẻ tích cực tham gia vào hoạt động.


- Có tinh thần tập thể khi tham gia hoạt động, biết đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau.
- Giáo dục kĩ năng sống cho trẻ.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


1. Đồ dùng đồ chơi


- Tranh minh häa cho truyÖn.


- Một số đồ dùng đồ chơi khác nh: chiếu ngồi, các thẻ chữ cái a, ă, â...
2. Địa điểm: T chc trong lp hc


3. Phơng pháp



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b>


- Cho trẻ ngồi quây quần bên cô và cho nghe bài hát" Bé
học vần" để giới thiu vo bi:


? Bài hát nói về điều gì?


? Bé đã tập đánh vần những từ nào?


? Trong các chữ cái có trong từ Ba, Mẹ... thì chữ nào là
quan trọng nhất? Hay tất cả đều quan trọng nh nhau?


- Để biết rõ về điều này, cô mời các con cùng nghe câu
chuyện sau nhé.


<b>2. Nôi dung </b>


<i><b>2.1. Kể chuyện cho trẻ nghe</b></i>
<i><b>* Kể lần 1</b></i>: Kể diễn cảm
? Truyện nói về điều gì?



Truyn núi v Bộ Lan đi học và ghép chữ để đánh vần, bé
Lan đã ghép các từ Ba, Mẹ. Khi bé Lan đi ngủ, các chữ cái
đã nhảy từ trong cặp sách ra và tranh cãi với nhau. Ai cũng
nói mình là quan trọng nhất trong các chữ mà bé Lan đã
ghép, họ tranh cãi mãi không ai chịu thua ai. Và cuối cùng
nhờ Bác Bút Chì giải thích thì các chữ mới hiểu đợc rằng tất
cả đều quan trọng nh nhau, nếu thiếu một chữ cái thì bé
Lan sẽ khơng thể ghép thành từ có nghĩa đợc.


? C¸c con thÊy truyện này có hay không?


? Bn nào có ý tởng hay giúp cô giáo đặt tên cho câu
chuyện này nào?


( Cho 3 tổ thảo luận đặt tên cho câu chuyện)


- C« giíi thiệu tên truyện: Truyện có tên là <i><b>Ai quan trọng</b></i>
<i><b>nhất </b></i>.


+ Cho trẻ đọc tên bài thơ và tìm các chữ cái đã học.


<i><b>* KĨ lÇn 2</b></i>: KĨ b»ng tranh minh họa
- Đàm thoại nội dung truyện:


? Truyện nói về điều gì?


? Bộ Lan chun b vo lp mấy?
? Bé Lan đã ghép những từ gì?


? Chữ m đã nói nh thế nào? ( Hỏi tơng tự với chữ b, e, a)


? Bác Bút chì đã nói điều gì?


? Nghe Bác Bút Chì nói, các chữ cái cảm thấy nh thế nào?
? Vì sao? Bốn chữ cái m, e, b, a đã làm gì?


 Cơ khái quát lại nội dung chuyện để trẻ hiểu, nắm đợc
nội dung cốt chuyện.


? Qua câu chuyện này, chúng mình học đợc điều gì?
? Có đợc phân biệt đối xử với nhau khơng?


<b>- </b><sub>Ngåi qu©y quần bên cô</sub>
và nghe hát.


- Từ ba, mẹ, cô...


- Nghe cô giới thiệu
- Dạ vâng ạ


- TrỴ nãi theo ý hiĨu cđa
trỴ.


- Nghe c« kĨ và tóm tắt
nội dung truyện


- Trẻ trả lời.


- Tr tho lun t tờn bi
th



- Nghe cô giíi thiƯu


- Đọc và tìm các chữ cái
đã học


- BÐ Lan chuẩn bị vào lớp
1 ạ...


- Cm thấy xấu hổ vì đã
tranh cãi nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

 Cơ giáo dục trẻ phải sống hịa nhã cùng bạn bè, không
phân biệt đối xử với bạn này bạn kia, đặc biệt là không
phân biệt các bạn dân tộc...


<i><b>2.2. Trị chơi đóng vai.</b></i>


- Cho cả lớp đọc lại một số lời thoại của các nhân vật trong
truyện.


- Cô cho trẻ tập đóng vai theo các nhân vật trong truyện.
<b>3. Kết thúc</b>


- Củng cố bài học: ? Các con vừa đợc nghe câu chuyện gì?
- Cơ nhận xét giờ học và giáo dục trẻ về ý thức tham gia giờ
học, và giáo dục về biết quan tâm thăm hỏi ti bn bố....


với các bạn trong lớp ...


- Nghe cô gi¶ng gi¶i



- Trẻ chơi trũ chi úng
vai.


- Trẻ nhắc lại tên bài khi
cô hỏi


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
2. Thỏi , trng thỏi cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. KiÕn thøc vµ kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...


...
...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Bé học chữ cái a, ă, â.
HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ng«n ngữ - PT tình cảm x· héi


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ nhận biết và phát âm đúng và tìm đúng chữ a, ă, â có trong từ
- Hình thành các biểu tợng về chữ a, ă, õ cho tr.


- Trẻ biết chơi các trò chơi với chữ cái.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng phát âm chuẩn các chữ cái cho trẻ.
- Phát triển trí nhớ, trí tởng tợng, t duy cho trẻ.
<b>3. Giáo dục</b>


- Giáo dục trẻ biết phối hợp với bạn trong khi ch¬i.


- Tích cực tham gia vào hoạt động và có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ chơi.



<b>II. Chn bÞ</b>


1. Đồ dùng đồ chơi


- Tranh vÏ hc vËt thËt cã gắn từ " Cái ca, Khăn mặt, cái ấm".
- Các thẻ chữ a, â, ă, các cô màu có gắn chữ ái a, ă, â.


- V mt s dùng đồ chơi khác...
2. Địa điểm: Tổ chức trong lp hc
3. Phng phỏp


- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp làm mẫu
- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hot ng</b>


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Gây hứng thú vào bài.</sub></b>


- Bắt nhịp cho trẻ hát một bài về chủ điểm và trò chuyện:
? ở<sub> trởng con đợc tham gia những hoạt động nào?</sub>


? Có những đồ dùng nào để phục vụ cho các hoạt động khi
con ở trờng?


- Cô giáo gây hứng thú để đa các đồ dùng ra và giới thiệu


các chữ cái.


<b>2. Néi dung chÝnh</b>


<i><b>2.1: Lµm quen với chữ cái a, ă, â.</b></i>
<i><b>* Làm quen với chữ a:</b></i>


- Cô đa cái ca ra và hỏi:


? õy l cái gì? ( à đây là cái ca dùng để đựng nớc uống
đấy)


ở<sub> đây cơ có từ "Cái ca", các con đọc cùng cơ nào!</sub>


? Trong tõ C¸i ca có 2 chữ cái rất giống nhau, bạn nào có
thể tìm giúp cô nào!


- ! <sub>Ch cỏi cỏc con tỡm đợc chính là chữ mà cơ muốn giơi</sub>


thiệu với chúng mình đấy. Đây là chữ a.
+ Cơ phát âm mẫu cho tr nghe


+ Cô cho trẻ phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân.


? Cỏc con hóy nhỡn xem ch cỏi a đợc cấu tạo bởi những
nét gì?


 Chữ a in thờng đợc cấu tạo bằng một nét cong trịn khép
kín phía bên trái và một nét xổ thẳng ở phía bên phải.



- Cô giới thiệu chữ viết thờng cho trẻ quan sát. Sau đó có
thể cho trẻ so sánh giữ chữ a in thờng và chữ a viết thờng


- Hát cùng cô


- Trẻ kể


- Nghe cô giới thiệu


- Là cái ca ạ


- Trẻ lên tìm chữ cái


- Nghe cô giới thiệu


- Nghe cô phát âm và phát
âm cùng cô


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>* Làm quen với chữ ă: </b></i>Cho trẻ quan sát cái khăn mặt và
giới thiệu chữ ă tơng tự nh trên.


<i><b>* Làm quen với chữ â: </b></i>Cho trẻ quan sát cái ấm và giới
thiệu chữ â tơng tự nh trên.


<i><b>* So sánh chữ a, ă, â:</b></i>


<i><b>- </b></i>GN: Đều có một nét cong tròn khép kín phía bên trái và
một nét xổ thẳng phía bên phải.



- KN: Chữ â có dấu mũ, a không có, ă có dấu mũ ngợc


<i><b>2.2: Trò chơi luyện tập</b></i>


- Trò chơi: Ai chọn nhanh hơn: Cô phát âm hoặc miêu tả
cấu tạo của chữ cái a, â, ă trẻ nghe và phát âm theo rồi chọn
thẻ chữ cái giơ lên.


- Trũ chi: Nhy ụ ch: Cụ cú cỏc ô chữ có gắn các chữ cái
a, â, ă, trẻ nhảy vào ô chữ nào phải phát âm chữ cái đó. Trẻ
phát âm đúng hết các chữ cái thì sẽ đợc tặng một bông hoa,
đội nào đợc nhiều hoa đội đó thắng cuộc. Chia lớp làm 2
hai đội chơi.


<b>3. KÕt thúc</b>


- Củng cố và nhận xét, nêu gơng:


+ Cỏc con vừa đợc học những chữ cái gì?


+ Cơ nhận xét về giờ học của trẻ, quá trình tham gia của
trẻ, tuyên dơng những trẻ chú ý học, nhắc nhở động viên
những trẻ cha tập trung.


- Giờ học của chùng mình đã kết thúc rồi, nào chúng mình
hãy cùng nhau thu dọn đồ dùng vào đúng nơi quy định cho
gn gng no!


- Đều có một nét cong tròn


khép kÝn vµ mét nét xổ
thẳng...


- Chọn thẻ chữ giơ lên


- Nhảy vào ô chữ và phát
âm.


- Chữ a, ă, â


- Nghe cô nhận xét.


- Thu dn dựng


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thỏi , trng thỏi cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
...
...


3. KiÕn thøc vµ kĩ năng của trẻ


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

...
...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010


H§ chính: td: Đa hai tay lên cao, ra phía trớc,
sang hai bên.


HĐ bổ trợ: - PT tình cảm xà hội - PT ngôn ngữ
- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết tên bài vận động, biết tập các động tác theo sự hớng dẫn của cơ.
- Trẻ biết chơi trị chơi và chơi theo đúng yờu cu ca cụ.


<b>2. Kỹ năng</b>



- Phỏt trin k nng quan sát, rèn cho trẻ sự dẻo dai, linh hoạt về cử động của tay.
- Phát triển một số tố chất vận động cho trẻ qua các phần hoạt động.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- GD trẻ có ý thức tập thể, học tập tích cực, chủ động trong giờ học.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>1. Đồ dùng đồ chơi</b>


- Hoa, một số đồ dùng đồ chơi có mùi thơm...
<b>2. Địa điểm: Tổ chc trong lp hc</b>


<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp làm mẫu
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b><sub> n định tổ chức - Gõy hng thỳ.</sub></b></i>



- Cho trẻ ngồi quây quần bên cô



- Kiểm tra sức khỏe của trẻ: Hôm nay có bạn nào bị đau
tay, đau chân không? Có bạn nào bị èm kh«ng?


- Các con có biết làm thế nào để có một cơ thể khỏe mạnh
khơng?


 à <sub>đúng rồi đấy, phải ăn uống đầy đủ, khoa học đầy đủ</sub>


chất dinh dỡng và đặc biệt là phải tập thể dục nữa đấy. Vậy
giờ chúng mình cùng tập thể dục nhé.


<i><b>2. Nội dung bài giảng</b></i>


<i><b>2.1 Khi ng :</b></i>


- Cho tr i thành voứng troứn vừa đi vừa hát bài <i><b>Em đi mẫu</b></i>
<i><b>giáo</b></i>. Sau đó cho trẻ đi các kiểu đi nh đi thờng, đi bằng gót
bàn chân, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng mép bàn chân, đi


- <sub>Ngồi quây quần bên cô</sub>


- Trẻ nói theo suy nghĩ của
trẻ


- Nghe cô giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

khom lng, chy nhanh, chạy chậm.... Rồi chuyeồn thành 3
haứng doùc, quay trái để chuyeồn thaứnh haứng ngang daừng
caựch ủeàu ra tập BTPTC.



<i><b>2.2.Trọng động:</b></i>


<i><b>a. Bài tập phát triển chung </b></i>


- Hoõ haỏp 5: Máy bay ù ù : Đa 2 tay ra ngang và giả làm
tiếng máy bay kêu ï ï.


- Tay 2: §a 2 tay ra phÝa tríc, lên cao
- Chõn 1: Đng ci gập ngời v phía trớc
- Ln 2: Đứng quay ngời sang hai bên


- Baọt 1: Bật nhảy tại chỗ: Cho trẻ đứng ở t thế chuẩn bị, 2
tay chống hông và bật theo nhịp đếm của cô.


 Các con hôm nay tập rất giỏi vì vậy cơ sẽ múa cho các
con xem một bài các con có đồng ý khơng? (Cô tập bài thể
dục nhịp điệu cho trẻ quan sát)


+ Cô vừa làm gì?


+ Cụ s dng nhng ng tỏc cơ bản nào?


- Để các con có thể tập đẹp các bài tập thể dục,giờ học
hôm nay cô sẽ dạy các con những động tác cơ bản của tay
nhé. Chúng mình sẽ tập bài vận động <i><b>"Đa 2 tay lên cao, ra</b></i>
<i><b>trớc và sang 2 bên"</b></i>


<i><b>b. Vận động cơ bản :</b></i>


- Cô làm mẫu: Cn, vt, l¾c, vẫy các ngón tay, bàn tay


và cổ tay.


+ Lần 1: Cô thực hiện nhng không phân tích:


+ Lan 2 vừa tập vừa giaỷi thớch: Khi có hiệu lện cơ đa 2 tay
lên cao, sau đó đa ra phía trớc rồi đa ngang tay ra 2 bên.
+ Lần 3: Cho 1 trẻ ra laứm maóu.


- Cho trẻ thục hiện: Lần lửụùt mi trẻ thực hiện, sau đó cho
trẻ tập theo nhóm xem nhóm nào tập đẹp hơn.


- Khi treỷ thửùc hieọn cõ ủoọng viẽn treỷ thực hiện đầy đủ các
động tác tay theo đúng thứ tự cơ đã hớng dẫn.


<i><b>*Trị chơi vận động: </b><b>ChuyỊn bãng</b></i>


- Cách chơi: Cô chia số trẻ thành 2 đội,. Bạn đầu hàng cầm
bóng đa qua đầu, bạn đứng sau đỡ bóng đỡ bóng đa qua đầu
cho bạn tiếp theo. Cứ thế chuyền bóng cho đến bạn cuối
cùng, bạn cuối cùng lại cầm bóng chạy lên đầu và chuyền
tiêp.


- Luật chơi: Khơng đợc chuyền bỏ cách, làm rơi bóng.


- Giả làm động tác máy
bay đang bay.


-Hai tay chống hông bật
nhảy chân trớc chân sau



- Cỏc ng tỏc tay


- Nghe cô giới thiệu


- Quan sát cô tập mẫu
- Nghe cô phân tích, giảng
giải.


- Trẻ thực hiện bài tập.


- Nghe c« phỉ biÕn cách
chơi và luật chơi.


- Chơi trò chơi cùng cô và
các bạn


- Đi lại nhẹ nhạng thả lỏng
cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>2.3.Hồi tỉnh </b></i>


Cháu đi nhẹ nhàng hít thở đều 2 -3 vßng quanh líp.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>



- Củng cố bài học: Chúng mình vừa đợc học bài TD gì?
- Nhận xét giờ học của trẻ và giáo dục, TD cuối giờ.


IV. Đánh giá trẻ



1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thỏi độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
.


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


H chớnh: ụn: Phân biệt hình trịn, hình vng, hình tam
giác, hình chữ nhật theo đặc điểm nổi bật



HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


- <sub>Phỏt triển vận động</sub>


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ nhận biết và gọi đúng tên các hình: Hình vng, hình chữ nhật, hình trịn,
hình tam giác theo c im ni bt nht.


- Biết chơi trò chơi theo YC của cô.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, phân biệt đồ vật cho trẻ.
- Rèn kĩ năng kĩ năng đếm cho trẻ.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ chơi và sử dụng đúng từng đồ chi.


- GD trẻ có tinh thần đoàn kết, thân ái trong khi học tập, chơi các trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

1. dựng chi


- Chuaồn bũ cho cô và trẻ: Mỗi ngời 2 hình tròn, 2 hình tam giác, 2 hình vuông, 2


hình chữ nhật có màu sắc kích thíc kh¸c nhau.


- Một số đồ chơi nh ơ tơ, tàu hỏa, tranh vẽ ô tô, ghép bé gái... bằng các hình trên.
<b>2. Địa điểm: </b>


- Tỉ chøc trong lớp học
<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp trò chơi
- Phơng pháp Thùc hµnh.


<b>---</b><sub></sub><b></b>


<b>---III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b>


- Cho trỴ ngồi bên cô và hát bài <i><b>" Trờng chúng cháu đây </b></i>
<i><b>là trờng mầm non"</b></i>


? Bài hát nói về gì?


? Trong trờng con có những đồ dùng đồ chơi nào?



- Trong trờng mầm non của chúng mình có rất nhiều đồ
dung đồ chơi đấy, các con có muốn cùng cơ đi dạo quanh
sân trờng xem có những gì khơng?


- Sau đó cơ cho trẻ quan sát một số mơ hình đồ chơi đợc lắp
ghép từ các hình hình hc.


<b>2. Nội dung bài học</b>


<i><b>2.1.Ôn nhận biết gọi tên các loại hình.</b></i>


- Cụ cú bc tranhv gii thiu v các hình: Tranh vẽ ơ tơ,
tranh ghép bạn gái...


? C¸c con nh×n xem tranh vÏ g×?


? Ơ tơ này đợc xếp bằng những hình gì?


 Đúng rồi đây là bức tranh vẽ về chiếc ơ tơ tải đấy, nó đợc
vẽ bằng hình trịn, hình vng, hình tam giác, hình chữ
nhật.


? Còn đây là bức tranh ghép gì?


? Bn gỏi c xếp bằng những hình gì?


 Đây là bức tranh ghép về bạn gái và nó cũng đợc ghép
bằng các hình hình học mà chúng mình đã học để tạo thành
một bạn gái rất xinh và đáng yêu đấy.



? Ngoài ra các con cịn biết những đồ vật nào có dạng trịn,
vng, tam giác, chữ nhật nữa khơng?


<i><b>2.2. Phân biệt hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật,</b></i>
<i><b>hình tam giác.</b></i>


- Phỏt cho tr rổ đồ chơi và hỏi:


? Trong rổ đồ chơi của cỏc chỏu cú nhng gỡ?


- Hát cùng cô


- Trẻ kể các đồ dùng đồ
chơi trẻ biết.


- Nghe c« giíi thiƯu.


- Nghe c« giíi thiƯu
- Xe « t«


- Cã hình vuông, tròn, tam
giác....


.


- Ghép hình bạn gái.


- Nghe cô giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Đây là hình gì? ( Hình tròn, hình vuông, hình tam giác và


hình chữ nhật nữa ạ)


? Trong nhng hỡnh chỳng mỡnh va gi lờn, cú hỡnh no
ln c?


- Chúng mình thử lăn xem nào, các con hÃy lấy hình tròn ra
lăn nào!


? Chỳng mỡnh có lăn đợc khơng?


? Cịn hình nào lăn đợc nữa? Chúng mình thử lăn hình
vng xem.


? Có lăn c khụng cỏc con?


( Thực hiện tơng tự với hình chữ nhậ và hình tròn)


- Cỏc con hóy xp cỏc hình lăn đợc sang một bên và những
hình khơng lăn đợc sang một bên nào.


? Các con nói cho cơ biết hình nào lăn đợc?
? Hình nào khơng lăn đợc?


 Trong những hình chúng mình vừa học thì chỉ có hình
trịn là lăn đợc, cịn hình vng và hình tam giác, hình chữ
nhật đều khơng lăn đợc.


- Giờ các con hãy cho hết tất các hình vào rổ và nhắm mắt
lại rồi chọn cho cơ những hình khơng lăn đợc nào!



? Các con đã chon hết các hình khơng lăn đợc cha?


? Các con thử mở mắt ra nhìn cem cịn có hình nào khơng
lăn đợc ở trong rổ khơng?


- Các con hãy lấy những hình này xếp thành những đồ vật
mà các con thích nào!


? Các con xếp đợc những gì?


<i><b>2.3: </b><b>Luyên tập phân biệt các hình.</b></i>
<i><b>* TC " Tỡm ỳng nh "</b></i>


- Nhà là các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. Cho trẻ
đi quanh lớp, khi cô nói về nhà hình nào thì trẻ tìm về ngôi
nhà theo cô yêu cầu. Lần chơi sau có thể cho tre câm lác
hình và tìm về nhà có hình giống hình mình cầm trên tay.
<b>3. Kết thúc.</b>


- Cng c bài: Vừa rồi chúng mình vừa học bài học gì nào?
- Nhắc nhở: Về nhà các con hãy tìm xem trong gia đình
mình có những đồ dùng đồ chơi nào là các hình mà chúng
mình vừa học nhé.


- Cho trẻ ra chơi ở các góc


- Có các hình ạ.


- Hỡnh trũn ln c



- Trẻ lăn hình


- Trẻ lăn hình


- Hình vuông không lăn
đ-ợc


- Trẻ xếp hình và ph©n
nhãm ra


- Trả nói lại: Hình trịn lăn
đợc, hình vng... khơng
lăn đợc.


- Nghe cô giảng giải.


- Hết rồi


- Trẻ xếp hình thành
những gì mà trẻ thích.


- Chơi trò chơi cùng cô


- Ôn các lại hình ạ.


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

...


...


2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hnh vi ca tr


...
...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...
...


<b>---</b><sub></sub><b></b>


---Ch :<b> </b>Bn thõn



(Thi gian thực hiện: Từ ngày 27/ 9 đến 15/ 10/2010)
<i>Chủ đề nhánh: Tôi là ai</i>


<i>Tuần:...</i>
(Thời gian thực hiện: Từ ngày 27/9 đến 1/ 10/2010)


<b>NhËn xÐt cña ngời kiểm tra</b>


1. Ưu điểm


- Thc hin k hoch hot động hàng ngày


...
...
...
...
<b>-</b><sub> Thiết kế các hoạt động có chủ đích/ ngày theo chủ đề.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

...
...
<b>- </b><sub>Thực hiện ỏnh giỏ tr.</sub>


...
...
...
...
2. Tồn tại cần khắc phục


...
...


...
...


Đồng văn, ngày... tháng... năm 2010.
<b> Ngời kiÓm tra</b>


( Ký, ghi rõ họ tên)


<b> </b>


Đón
trẻ


Thể
dục
sáng


<b>Nội dung hoạt</b>


<b>ng</b> <b>Mc ớch yờu cu</b> <b>Chuẩn bị</b>


- Đón trẻ vào lớp , trao
đổi với phụ huynh về
trẻ.


- Cho trẻ chơi theo
nhãm nhá ë trong líp.


- §iĨm danh - KiĨm tra
vÖ sinh - Dù b¸o thêi


tiÕt


- Trị chuyện chủ điểm:
TC với trẻ về họ tên,
ngày sinh nhật, giới
tính, sở thích và những
đặc điểm về hình dạng
bên ngồi...


- Tập các động tác của


-Trẻ yêu thích đến lớp, biết
một số quy định của lớp học,
biết chào hỏi mọi ngời...


- Biết chơi đồn kết với bạn và
có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ
chơi.


- Cã ý thøc giữ gìn vệ sinh cá
nhân, tự chăm sóc bảo vệ sức
khỏe của bản thân.


- Bit tr lời câu hỏi của cô
một cách đầy đủ.


- Trẻ biết mình là ai, biết về họ
tên, giới tính, sở thích riêng và
một số đực điểm riêng bên
ngồi của mình; Biết tơn trọng


và tự bảo vệ bản thân mình.


- Trẻ nắm c cỏc k nng ca


- Lớp học sạch sẽ
gọn gàng


- Đồ dùng đồ chơi
cho các góc và
trang trí các góc
trong lớp học.


- Sỉ theo dõi trẻ,
bảng dự b¸o thêi
tiÕt...


- Tranh ảnh chủ
điểm, về bé trai bé
gái....


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

PTC: HH1, T3, C2,


Bụng3, bật 2) động tác. Tập đợc theo sự hớng<sub>dẫn của cơ. </sub>


- <sub>RÌn cho trỴ thãi quen yªu</sub>


thÝch tËp thể dục và phát triển
thể lực cho trẻ.


- Sân tập sạch sẽ,


thoáng mát.


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>H. ng ca tr</b>


<b>* Đón trẻ: </b>


- GV õn cn ún tr vo lớp , trao đổi với phụ huynh về tình
hình sức khỏe của trẻ.


- Hớng dẫn trẻ tự cất đồ dùng cá nhân, cho trẻ vào các góc
chơi tự do với đồ chơi.


- Điểm danh, KTVS, DBTT: Nhắc trẻ đứng lên dạ khi cơ gọi
tên. GD trẻ biết giữ gìn VS cá nhân sạch sẽ, biết tự chăm sóc
sức khỏe cho bản thân.


- TC chủ điểm: Trẻ hát <i><b>" </b>Bạn có biết tên tơ<b>"</b></i> và đàm thoại:
? Bài hát nói về điều gì?


? Các con đã biết hết các bạn trong lớp mình cha?


? Khi gặp một bạn nào đó cha quen thì các con sẽ làm gì?
? Giữa mình v cỏc bn y cú gỡ khỏc nhau?


? Bạn nào có thể tự giới thiệu về bản thân mình và cho cô biết
mình khác với các bạn khác nh thế nào không?


( Cho tr lờn núi thờo kh nng ca trẻ, nếu trẻ khơng nói đợc
cơ gợi ý cho trẻ the



? Họ tên của con là gì?


? Sinh nhật của con vµo ngµy nµo?
? Con lµ bÐ trai hay bÐ gái?


? Sở thích của con là gì?
<b>* Thể dục sáng:</b>


<b>1/ Khởi Động : Tập hợp 3 hàng dọc, dãn cách đều, chuyển</b>
vòng tròn, đi kiƠng chân, đi bằng gót chân, ®i thường,
chuyển 3 hàng dọc, quay phải dón hàng cỏch u nhau ra.
<b>2/ trng ng : Bài tập phát triển chung </b>


- Hô hấp 5: Máy bay ù ù...: Dang 2 tay ra và quay ngời sang
hai ben, miệng kêu ù ù...


- Tay 2: Đa 2 tay ra tríc lªn cao.


- Chân 2: Ngåi khơy gèi ( Tay ®a cao, ra tríc)
- Lườn 1: §øng cĩi gËp ngêi vỊ phÝa tríc.
- Bật 2: BËt tách khép chân


( C th cỏc ng tỏc, nghiờn cu chng trỡnh hng dn 5 - 6


- Chào cô, chào bố mẹ,
chào các bạn...


- Ct dùng vào tủ,
chơi đồ chi.



- Dạ cô, tổ trởng kiểm
tra tay các bạn...


- Trẻ hát cùng cô


- Biết rồi ạ


- Trẻ tr¶ lêi theo khả
năng và vốn hiểu biết
của trẻ


- Đi thành vòng tròn.


- Tập thể dơc cïng c«


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

ti trang 48 - 52)


<b>3/ Hoài tổnh: ẹi 1-2 voứng quanh lụựp để thả lỏng cơ thể</b>
- Cơ nhận xét q trình tham gia tập thể dục của trẻ.
<b> </b>


Hoạt
động
ngồi
trời


<b>Néi dung ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>



<b>1. Hoạt động có ch</b>
<b>ớch.</b>


- T2: Quan sát thời tiết
dạo chơi trên sân


- T3: Vẽ bạn trai bạn
gái bằng phấn trên sân
- T5: Trò chuyện về bản
thân mình và bạn.


- T6: Đọc thơ: Tay
ngoan


<b>2. Trị chơi vận động.</b>
- T2: Méo đuổi chuột


- T3: T×m bạn


- T5:Kéo ca lừa xẻ


- T6: Tung bóng


<b>3. Chi t do với đồ</b>
<b>chơi.</b>


- Biết đợc đặc điểm thời tiết
trong ngày và biết ăn mặc phù
hợp để bảo vệ sức khỏe bản
thân.



- Biết trả lời câu hỏi của cô
một cách đầy đủ, biết tên, sinh
nhật, sở thích... của mình và
của bạn.


- Trẻ có ý thức giữ gìn đồ dùng
đồ chơi và biết giữ vệ sinh cá
nhân sạch sẽ.


- Biết tên bài thơ, đọc thơ to, rõ
ràng mạch lạc, hiểu đợc nội
dung bài thơ.


- Trẻ nắm đợc cách chơi, biết
tuân thủ luật chơi và chơi hứng
thú, đoàn kết với bạn bè.


- Có ý thức giữ gìn đồ dùng
ĐC. Trẻ chơi đoàn kết và giúp
đỡ lẫn nhau.


- Tranh ảnh về
chủ đề bản thân.


- Địa điểm dạo
chơi quan sát và
hệ thống các câu
hỏi đàm thoại.



- Sách tuyển tập
trò chơi, bài
hát... các độ tuổi.


- Đồ dùng đồ
chơi: Bóng, cờ...


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>H. động của trẻ</b>


<b>1. Hot ng cú ch ớch</b>


<i><b>-T2:</b><b>Dạo chơi trên sân, quan sát thêi tiÕt.</b></i>


Cho trẻ vừa đi vừa hát một bài về ch im v m thoi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? Bài hát nói về điều gì?


? Các con hÃy quan sát xem thời tiết hôm nay nh thế nào?
? Thời tiết nh vậy có ảnh hởng nh thế nào tới cuộc sống của
muôn loài?


? Thời tiết nh thế, khi ra ngoài các con phải ăn mặc nh thế
nào?


? Vì sao phải nh vậy?


Cô chốt lại và giáo dục trẻ biết tự chăm sóc sức khỏe của
bản thân trong từng điều kiện thời tiết.


<b>- </b><i><b>T3: V bn trai bạn gái trên sân bằng phấn: </b></i>Cho trẻ ra


sân và vẽ bé trai bé gái ở trên sân. Hớng dẫn trẻ vẽ các bạn có
đầy đủ bộ phận trên khuôn mặt, vẽ những đặc trung nổi bận
nhất của các bn:


<i>Ví dụ bạn trai tóc ngắn, bạn gái tóc dài...</i>


<i><b>- T5: Trò chuyện về bé và bạn: </b></i>


? Họ tên của con là gì? Sinh nhật của con vào ngày nào?
? Con là bé trai hay bé gái? Sở thích của con là gì?


? Con thấy mình và bạn... có gì khác nhau?( Tên con và tên
bạn... có giống nhau không, giới tính, tóc của con và của bạn
nh thế nào, giữa con và bạn ai cao hơn...?)


<i><b>- T6</b>: <b>Đọc thơ Tay ngoan:</b></i> Cô đọc cho trẻ nghe, đàm thoại và
giảng giải nội dung cho trẻ hiểu và cho trẻ đọc bài thơ cùng cơ
<b>2. Trị chơi vận động.</b>


- Cô giới thiệu TC và yêu cầu trẻ nhắc lại luật chơi, cách chơi.
( Nếu trẻ không nhắc đợc, cô nhắc lại cho trẻ nhớ - Luật chơi,
cách chơi các trị chơi nghiên cứu tuyển tập trị chơi )


- Tỉ chức cho trẻ chơi: Cô bao quát quá trình chơi của trẻ, cho
trẻ chơi tùy theo sự hứng thú của trẻ.


<b>3. Chi t do vi chi ngoi tri.</b>


- Cô bao quát và chú ý tới sự an toàn của trẻ trong khi chơi.



- Tr núi v c im
thi tit trong ngy.


- Phải ăn mặc phù hợp,
nếu không dễ bị ốm...


- Nghe cô giảng giải.


- Trẻ vẽ bạn trai bạn
gái trên sân.


- Trẻ giới thiệu về bản
thân


- So sánh mình với bạn


- Đọc thơ cùng cô


- Chơi trò chơi.


- Chơi tù do
<b> </b>


Hoạt
động
vui
chơi


<b>Néi dung ho¹t</b>



<b>động</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Thø 3</b>


<b>- Góc LG: Xếp hình bé</b>
và các bạn.


- Góc PV: MÑ - con
<b>- Gãc TN: Chăm sóc</b>
cây xanh.


<b>Thứ 4</b>


- Gúc XD: Xõy nhà và
xếp đờng về nhà bé.
<b>- Góc KH: Nhận biết</b>
khối trụ, khối chữ nhật.


- Trẻ biết tự nhận vai, nắm đợc
một số công việc của vai chơi
và thao tác đúng với hành động
của vai chơi mình đảm nhiệm.


+ Biết Sử dụng các vật liệu
khác nhau để xây trờng, xây
v-ờn hoa, biết sử dụng đồ dùng
đồ chơi một cách sáng tạo;
Biết trao đổi khi mua bán, khi


- Tranh ảnh, sách


báo về chủ đề bản
thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Th 5</b>


<b>Góc Tốn:</b> <b> Phân</b>
nhóm, đếm nhóm bạn
trai bạn gái.


<b>Gãc PV: BÐ đi siêu thị</b>


<b>Thứ 6:</b>


<b>Gúc N: Nghe nhạc,</b>
hát và biểu diễn các bài
về chủ đề.


- Góc sách: Đọc sách
chuyện liên quan đến
chủ đề bản thân.


häc...


- Biết liên kết các góc chơi với
nhau trong quá trình chơi, biết
giúp đỡ, chia sẻ cùng nhau,
phối hợp với nhau một cách
nhịp nhàng.


- BiÕt nhËn xÐt sau khi chơi, có


thể nêu ý tởng chơi lần sau.


- Bit gi gìn đồ dùng đồ chơi
và cất gọn sau khi chơi. Giáo
dục cho trẻ một số kĩ năng
sng cho tr.


- một số nhạc cụ
âm nhạc nh: Đài,
nhạc cụ gõ, quần
áo biểu diễn


- Mt s quyển
truyện, bài thơ,
một số tranh về
chủ đề bản thân


- Các đồ dùng vệ
sinh cá nhân, và
các đồ dùng đồ
chơi khác.


<b>Hoạt động của cô</b> <b>H. động của trẻ</b>


<b>1. Bíc 1: Tháa thn ch¬i</b>


? Các con vừa đợc chơi với đồ chơi ngồi trời có vui khơng?
? Các con cịn muốn chơi nữa khơng?


? Giờ ó n gi hot ng gỡ ri?



? Bạn cho cô biết trong lớp mình có những góc chơi nào?
<i>* Góc PV: Đóng vai mẹ con, Bé đi siêu thị</i>


? Những ai muốn chơi ở góc chơi này nào?
? Con sẽ nhận vai gì trong góc chơi?


? Con sẽ rủ bạn nào cùng chơi với con?


<i>*Gúc XD: Xõy nh v xếp đờng về nhà bé, Xếp hình bé và các</i>
<i>bạn.</i>


? Những ai muốn chơi ở góc chơi này nào?
? Con sẽ rủ bạn nào cùng chơi với con?
? Con sẽ nhận vai gì trong góc chơi?


<i>* Gúc N: Cho trẻ nghe hát, nghe nhạc và biểu diễn V.Nghệ.</i>
<b>* Góc Tốn: Phân nhóm, đếm nhóm bạn trai bạn gái.</b>


<i>( C¸c góc còn lại hớng dẫn tơng tự)</i>


<i>? Trớc khi vào các góc chơi, các con hÃy cho cô biết chúng</i>
mình phải chơi với nhau nh thế nao?


- Cho trẻ về các góc chơi trẻ thích.
<b>2. Bớc 2: Quá trình chơi.</b>


- Dạ có ạ


- Gi hot ng gúc


- Trẻ kể tên các góc
chơi có trong lớp.


- TrỴ nhËn vai chơi


- Nghe cô phổ biến
nhiệm vụ của các góc
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Cô bao quát trẻ chơi: Nếu trẻ không tự thỏa thuận đợc vai
chơi thì cơ giúp trẻ thỏa thuận vai chơi.


- Bao quát, gợi mở để trẻ thể hiện tốt vai chơi, xử lí các tình
huống xảy ra trong q trình chơi của trẻ


<b>3. Bíc 3: KÕt thóc ch¬i.</b>


- Nhận xét các góc chơi, thăm dị ý định chơi của trẻ vào ngày
hơm sau


- Mời trẻ về các góc đã chơi để dọn dẹp đồ dùng đồ chơi.


- Trẻ về các góc chơi
để chơi.


- Nhận xét và dọn đồ
dùng đồ chơi.


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>


<i><b>chiều</b></i>
<b>nội dung</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Mục đích</b>


<b>u cầu</b> <b>chuẩnbị</b> <b>Hoạt động của cơ</b> <b>động củaHoạt</b>
<b>trẻ</b>


- Hoạt
động ơn
tập và LQ
bài mới:
+ Ơn các
kiến thức
đã học
trong ngày
+ Làm
quen bài
mới.
- Giáo dục
nề nếp lễ
giáo, kĩ
năng sống
cho trẻ.


- Chơi Các
trò chơi
dân gian



- Biểu
diễn văn
nghệ -
Nêu gơng
cuối ngày.


- Cng c,
khc sõu
vn kiến
thức đã học
cho trẻ.
- Trẻ nắm
đợc nội
dung cơ
bản để
chuẩn bị tốt
cho bài
mới.


- Trẻ biết
chơi Đ.kết
với nhau
trong các
góc và có ý
thức giữ gìn
đồ dùng
ĐC


- Nắm đợc
một số quy


định của
lớp học và
tạo cho trẻ
cảm giác
vui vẻ,
phấn khởi
khi về nhà


- Các
đồ
dùng
đồ chơi
cho cô
và trẻ.


- Một
số câu
hỏi
đàm
thoại.


- Tranh
ảnh, đồ
dùng
đồ
chơi.
- Tuyển
tập một
số trò
chơi


dân
gian
- Một
số tiêt
mục
văn
nghệ


<i><b>- Hoạt động ôn tập và LQ</b></i>
<i><b>bài mới: </b></i>


+ Ôn các kiến thức đã học
trong ngày: Ôn các bài thơ,
bài hát, câu chuyện, các
chữ cái, chữ số....


+ Làm quen bài mới: Cho
trẻ đọc thơ, học hát, nghe
truyện có trong chủ đề, chủ
điểm: Tay ngoan, chi chi
chành chành, chuyện của
Dê con, bài hát Em thêm
một tuổi....


- Gi¸o dơc nề nếp lễ giáo,
giáo dục kĩ năng sống cho
trẻ.


+ GD trẻ về một số kĩ năng
tự phục vụ và chăm sóc bản


thân, GD về vệ sinh cho trẻ
+GD các hành vi văn hóa,
ứng xử văn minh... với mọi
ngời xung quanh


- Chơi một số trò chơi dân
trong líp.


<b> BiĨu diƠn văn nghệ </b>
<b>-Nêu gơng cuối ngày: </b>
+ Cho trẻ nhận xét về bạn,
về bản thân ngoan hay cha
ngoan.


+ Cô nhận xét chung, nhắc,
tuyên dơng trẻ.


+ Trả trẻ: Nhắc trẻ chào hỏi
khi ra về


- Thực


hành tËp
rưa mỈt,
rưa tay...


- Ơn các
kiến thức
đã đợc làm
quen.



- Ch¬i các
trò chơi
dân gian
cùng cô và
bạn


- Biểu diễn
văn nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


H chớnh: Trũ chuyn và đàm thoại với trẻ để phận biệt


một số đặc điểm giữa bé và bạn.


HĐ bổ trợ:


- PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


<b>I. Mc ớch - yờu cu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Trẻ biết và phân biệt đợc một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân so với
ngời khác qua họ, tên, giới tính, sở thích và một số đặc điểm hình dạng bên ngồi.


- BiÕt ch¬i trò chơi ai thấp ai cao


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển kĩ năng nghe và quan sát.


- Phỏt trin ngụn ng, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ thông qua trả lời các câu hỏi.
<b>3. Giáo dục</b>


- TrỴ biÕt quan tâm tới bản thân, tôn trọng và đoàn kết, yêu thơng bạn bè.


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. dựng chi


- Tranh vẽ các bạn đang chào hỏi, làm quen nhau
- Gơng soi


- Một số đồ dùng đồ chơi khác nh chiếu ngồi, bảng...
2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp hc


3. Phơng pháp


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời


- Phơng pháp hực hành - Trò chơi


<b>III. T chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>



<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Cho trỴ ngåi theo tỉ


- Cho trẻ hát bài "Bạn có biết tên tơi" và đàm thoại dẫn dắt
vào bài.


<b>? Bài hát nói về điều gì? (Bài hát nói về các bạn mới gặp</b>
nhau không biết tên nhau nên hỏi nhau về tên, về bản thân
mình đấy)


? Các con đã biết hết các bạn trong lớp mình cha?


? Khi gặp một bạn nào đó mà các con cha biết tên thì các
con sẽ làm gì? Giữa mình và các bạn ấy có gì khác nhau?
 Để biết rõ về điều này, hôm nay cơ cùng các con trị
chuyện, phân biệt một số đặc điểm giữa bé và bạn nhé.


<i><b>2. Néi dung trß chun</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1. Trị chuyện về bản thân v so sỏnh vi</b></i>
<i><b>bn.</b></i>


- Cô giới thiệu về bản thân mình cho trẻ nghe:
+ Cô tên là... sinh ngày... cô là con gái.


<b>- </b><sub>Hát cùng cô</sub>



- Nói về hỏi tên....


- Trẻ trả lời theo kinh
nghiệm của trẻ


- Dạ vâng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

+ Së thÝch cđa c« là: Thích nghe nhạc, thích xem phim,
thích chơi thể thao, món ăn cô thích là món thịt luộc....
- Còn các con thì sao? Các con hÃy giới thiệu về mình cho
cô và các bạn cùng biết nào!


( Lần lợt cho một số trẻ giới thiệu về bản thân mình, nếu trẻ
khơng nói đợc cơ có thể gợi m bng cỏc cõu hi)


? Họ tên của con là gì?


? Sinh nhật của con vào ngày nào?
? Con là bé trai hay bé gái?


? Sở thích của con là gì?


- Cô thấy các con học rất ngoan vì vậy cô có một món quà
tặng cho các con, các con có thích không? ( Đa tranh ra cho
trẻ quan sát)


? Bức tranh vẽ gì đây?
? Các bạn ấy đang làm gì?


? Khi lm quen vi ai ú, cỏc con đã biết hỏi và giới thiệu


về bản thân mình cha?


- Cơ cịn có một món q này nữa, các con hãy nghe xem
đó là cái gì nhé! ( Cơ đọc cõu v cỏi gng)


? Đây là cái gì?


? Gng dựng lm gỡ?


? Có bạn nào thích ngắm mình trong chiếc gơng kì diệu này
không?


? Con có nhìn thấy mình trong gơng không?


? Con thấy mình và bạn... có gì khác nhau?( Tên con và tên
bạn... có giống nhau không, giới tính, tóc của con và của
bạn nh thế nào, giữa con và bạn ai cao hơn...?)


<i><b>* Hot động 2: Trò chơi luyện tập, củng cố.</b></i>


- TC "Ai cao ai thâp": Cho 2 trẻ ra đứng và so sánh về
chiều cao: Ai cao hơn, ai thấp hơn?


- TC "Tìm bạn": Cho trẻ đi thành vòng tròn, vừa đi vừa
hát, khi cô yêu cầu tìm bạn thì tìm bạn theo yêu cầu của cô
( Tìm bạn có váy bò, bạn cao nhất lớp, gầy nhất lớp...)


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>


- Củng cố bài học: Chúng mình vừa đợc trị chuyện về gì?


- Nhận xét giờ học của trẻ và giáo dục, tuyên dơng cuối giờ.
- Cho trẻ ra chi.


- - Nghe cô giảng giải


- Nghe cô giảng giải


-Trẻ nói về ngày sinh nhật
của mình.


- Vẽ các bạn đang nãi
chun víi nhau


- Cái gơng dùng để soi


- D¹ cã ạ


- Trẻ nhàn và quan sát, so
sánh...


- Chơi trò chơi với cô


- Chơi trò chơi


- Trò chuyền về bản thân
và bạn....




IV. Đánh giá trẻ



1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Nhận dạng gọi tên khối trụ, khối chữ nhật.


HĐ bổ trợ:


- PT thẩm mỹ - <sub>Phát triển vận động</sub>



- PT tình cảm xà hội


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Treỷ nhận biết, gọi tên đúng các khối trụ, khối chữ nhật.


- Trẻ tìm đợc một số đồ dùng đồ chơi có dạng khối trụ, khối chữ nhật.
- Biết chơi trò chơi vi cỏc khi ó hc.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, phân biệt các khối cho trẻ.
- Phát triển ngôn ng, kỹ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục</b>


-Giaựo dúc treỷ bieỏt giửừ gỡn ủồ chụi, tích cực tham gia các hoạt động


- GD trỴ cã tinh thần đoàn kết, thân ái trong khi học tập, chơi các trò chơi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. dựng chi


- Chuaồn bũ cho cô và trẻ mỗi ngời một khối trụ, mét khèi ch÷ nhËt.


- Một số đồ dùng đồ chơi có dạng khối trụ, khối chữ nhật nh hộp sữa, hộp đựng
quả cầu lông...



- Đất nặn để trẻ nặm các khối.
<b>2. Địa điểm: </b>


- Tæ chøc trong lớp học
<b>3. Phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Phơng pháp trò chơi
- Phơng pháp Thực hành.


<b>---</b><sub></sub><b></b>


<b>---III. T chc hot ng</b>


<b>Hot động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b>
- Cho trẻ ngồi bên cô và hát bài <i><b>"Qu búng "</b></i>


? Bài hát nói về gì?


? Các con có muốn chơi với bóng không? ( Cho trẻ chơi với
bóng nh tung bóng, đập bóng...)


<b>2. Nội dung bài học</b>


<i><b>2.1. Ôn nhận biết khối cầu, khối vuông.</b></i>


- Cỏc con va đợc chơi với bóng có thấy vui khơng?


? Các con nhìn xem bóng có dạng gì?


? Nó chính là khối gì mà chúng mình đã đợc học?
( Cho trẻ nhắc lại tên gọi, đặc điểm của khối cầu)
? Khối cu cú ln c khụng? Vỡ sao?


- Cô lại có cái này cho các con xem, các con nhìn xem đây
là cái gì?


? Cái hộp bánh này các mặt của nó nh thế nào?
? Các mặt của nó là hình gì?


? Vậy đây chính là khối gì đây các con?


? Khối vng có lăn đợc khơng? Vì sao? ( Cho trẻ nhắc lại
tên gọi, đặc điểm của khối vuông)


<i><b>2.2.NhËn biết, gọi tên khối trụ, khối chữ nhật.</b></i>


- Gi hc ngày hôm nay, cô sẽ giới thiệu thêm cho các con
biết về khối trụ và khối chữ nhật đấy.


? Các con xem cơ có cái gì đây? Có bạn nào biết cái cốc
dùng để làm gì khơng?


- Cái cốc có hình dạng rất giống một khối mà hơm nay cơ
muốn giới thiệu cho các con đấy.


? C¸c con cã ai biết nó giống khối gì không?



- Cụ gi khi trụ lên và nói: Khối trụ, sau đó cho trẻ nhắc
lại tên gọi của khối trụ.


? Khối trụ này có màu gì?
? Khối trụ có đặc điểm gì?


? Các con thử lấy 2 khối trụ đặt chồng lên nhau xem có đặt
đợc khơng? ( Cho trẻ đặt theo mặt)


? Vì sao một mặt đặt chồng đợc lên còn một mặt thì khơng
đợc?


? Vậy các con thử đốn xem mặt nào của khối trụ lăn đợc
nào? Vì sao?


- Khèi ch÷ nhËt tiến hành tơng t: Cho trẻ quan sát khối và


- Hát cùng cô


- Dạ có ạ ( Trẻ chơi với
bóng)


- Dạ vui ạ


- Khối cầu ạ


- Lăn đợc vì tất cả các mặt
của khối cầu đều trũn


- Các mặt của nó dều


vuông


- Đó là khối vuông ¹


- Khơng lăn đợc vì nó có
các góc cạnh


- Nghe c« giíi thiƯu


- Cái cốc dùng để uống
n-ớc ạ


- Trẻ trả lời


- Khối trụ


- Khối trụ dài, tròn...


- Trẻ tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

giới thiệu tên khối và đàm thoại:


? Lớp mình có ai biết khối này là gì khối gì khơng?
? Khối chữ nhật có đặc điểm gì?


? Khối chữ nhật có bao nhiêu mặt?
? Các mặt của khối đều là hình gì?


? Các mặt của khối có bằng nhau về độ lớn khơng?



? Các con thử xếp 2 khối chữ nhật lên nhau xem có xếp đợc
khơng?


? Các con thử đốn xem khối chữ nhật có lăn đợc nh khối
trụ khơng? Vì sao?


- Cho trẻ chon khối theo u cầu của cơ: Cơ nói tê khối, trẻ
chọn khối giơ lên nói tên khối. Hoặc cơ nói đặc điểm của
khối, trẻ nghe và chọn khối giơ lên và nói tên khối.


- Cho trẻ tìm các đồ dùng đồ chơi trong lớp có hình dạng
giống khối chữ nhật và khối trụ


<i><b>2.3: </b><b>Luyện tập nhận biết khối trụ, khối ch nht.</b></i>
<i><b>* TC " Tỡm ỳng nh "</b></i>


Nhà là các khối chữ nhật, khối trụ. Trẻ cầm các khối và đi
thành vòng tròn, vừa đi vừa hát, khi có hiệu lệnh tìm nhà thì
trẻ quan sát thật nhanh và tìm về ngôi nhà có khối giống
khối mình cầm trên tay.


* TC " Thi xem tổ nào nhanh": Chia lớp thành 2 tổ, trong
rổ có các khối cầu, trụ, vng, chữ nhật, trụ. Trẻ sẽ tìm lấy
các khối trụ hoạc khối chữ nhật về. Nếu tổ nào lấy đợc
nhiều khối là tổ đó thắng.


<b>3. KÕt thóc.</b>


- Củng cố bài: Vừa rồi chúng mình vừa học bài học gì nào?
- Nhắc nhở: Về nhà các con hãy tìm trong nhà xem có


những gì có hình dạng giống khối chữ nhật, khối trụ nhé.
- Cho trẻ ra chơi ở các góc để xếp các khối thành những thứ
trẻ thích.


- Trẻ trả lời theo kinh
nghiƯm cđa trỴ.


- Các mặt của khối đều là
hình chữ nhật


- Xếp đợc ạ


- Khơng lăn đợc vì nó có
các góc cạnh ạ


- Chän khèi theo yêu cầu
của cô


- Tỡm cỏc dựng chi
cú hinhg dng ging khi
ch nht, khi tr.


- Chơi trò chơi cùng cô


- Thi chọn khối chữ nhật,
khối trụ


- Khối trụ và khối chữ nhật



- Ra các góc chơi


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
...


2. Thỏi , trng thỏi cảm xúc và hành vi của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...


...
...


<b>---</b><sub></sub><b></b>


Thø ... ngµy... tháng...năm 2010.
Âm Nhạc


HĐ chính: - Hát & vỗ tay theo nhịp: <i><b>Em thêm một tuổi</b></i> ( Trần Quang Lơc)
- Nghe h¸t: <i><b>Mõng sinh nhật</b></i> ( Đào Ngọc Dung)


- TCAN: <i><b>Đoán tên bạn hát</b></i>


HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÓ chÊt


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


<b>I. Mc ớch - yờu cu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả bài hát và hiểu nội dung bài hát.


- Tr thuộc hát và hát đúng giai điệu bài hát, thể hiện bài hát vui tơi, trong sáng.
<b>2. Kỹ năng</b>


- TrỴ nghe cô hát và hởng ứng theo giai điệu của bài hát.



- Tr bit chi TC v chi sụi ni hào hứng, rèn kĩ năng phản xạ nhanh cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho tr.


<b>3. Giáo dục</b>


- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát , hởng ứng cảm xúc theo bài hát.
- Chơi đoàn kết và biết tuân thủ luật chơi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng đồ chơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Kho¶ng 5 - 6 chiếc vòng thể dục và một số nhạc cụ gõ khác.
<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học</b>


<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan - Phơng pháp thực hành.
- Phơng pháp dùng lời - Phơng pháp làm mÉu


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Cho trỴ ngåi quây quần bên cô và TC về các ngày sinh
nhật của các bạn trong tháng.



? Các con, các con sẽ chúc những bạn có ngày sinh nhật
trong tháng này điều g×?


 Các con ơi! Cơ cũng có rất nhiều điều muốn chúc các
bạn ấy<i><b>. </b></i>Cô chúc các bạn ấy ln ln ngoan, khỏe và xinh
đẹp. Cơ có một bó hoa chúc mừng sinh nhật của những bạn
có ngày sinh trong tháng. Ngồi bó hoa, cơ cịn muốn hát
tặng các bạn ấy một bài hát nữa đấy. Các con có mun nghe
khụng?


<i><b>2. Nội dung</b></i>


<i><b>2.1. Nghe hát:Mừng sinh nhật của Đào Ngọc Dung</b></i>


- Cô hát cho trẻ nghe:


+ hát lần 1: Giới thiệu tác giả, TP và nội dung bài hát:
? Các con có ai biết bài hát này không?.


Cô giới thiệu bài hát và tác giả: Bài hát có tên là <i><b>Mừng</b></i>
<i><b>sinh nhật</b></i> của nhạc sĩ Đào Ngọc Dung đấy. Bài hát có giai
điệu vui tơi, rộn ràng thể hiện niềm vui của mọi ngời vào
ngày sinh nhõt...


+ Hát lần 2: Khuyến khích trẻ hát theo cô, hởng ứng theo
giai điệu của bài hát.


+ Ln 3: Cú th cho tr nghe i nu cú.



<i><b>2.2. Dạy hát và vỗ tay theo nhịp: Em thêm một tuổi</b></i>


- Cỏc con ạ. Ngày sinh nhật là ngày các con bớc sang một
tuổi mới, các con thêm một tuổi sẽ có thêm nhiều niềm vui,
mong muốn cho các con khôn lớn, học giỏi... Cơ có một bài
hát nói về suy nghĩ của các bạn khi thêm một tuổi, đó là bài
hát <i><b>"Em thêm một tuổi"</b></i> của NS Trơng Quang Lục.


- Cho cả lớp hát cùng cô: Cô giảng giải nội dung: Mùa xuân
báo hiệu chúng ta thêm một tuổi mới, mọi vật xung quanh
cũng thêm một tuổi. Hàng cây ra nhiều chồi non, tỏa bóng
mát nhiều hơn. Bạn nhỏ tự nhủ khi lớn lên, cần phải ngoan
ngoan hơn để bố mẹ vui lũng.


- Dạy trẻ hát và vỗ tay theo tiết tấu phối hợp.
+ Cô làm mẫu cho trẻ quan sát:


? Cỏc con vừa đợc xem cô hát và vỗ tay rồi, vậy vỗ tay theo
nhịp là cách vỗ nh thế nào?


 Cô khái quát lại cách vỗ tay sau khi trẻ trả lời: Đó là
cách vỗ vào một phách và mở tay ra ở phách sau.


+ Cho trẻ thực hiện: Cho trẻ thực hiện theo các hình thức tổ,


- Trẻ nói lên cảm nhận của
mình.


- Nghe co giới thiệu



- Nghe cô hát và giảng nội
dung


- Hát cùng cô


- Nghe cô giới thiệu


- Trẻ hát cùng cô và nghe
cô gới thiệu nội dung bài
hát.


- Quan sát cô thực hiện
mẫu


- Trẻ nói theo hiểu biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

nhóm, cá nhân. Cô quan sát và chú ý sửa sai cho trẻ nếu có.


<i><b>2.3. Trò chơi: Đoán tên bạn hát</b></i>


- Cô giới thiệu trò chơi


- Cụ cho tr nhc li cỏch chi v luật chơi ( Nếu trẻ không
nhắc lại đợc cô giúp trẻ)


+ Cách chơi: Cô chọn một số bạn lên chơi, một bạn đứng
giữa vịng trịn đội mũ chóp kín, cơ chỉ tay vào bạn nào bạn
đó hát. Trẻ đội mũ nghe và nói tên ngời hát.


+ Luật chơi: Nếu đốn sai phải nhảy lị cị. Nếu bạn bị đốn


đúng thì vo i m chi tip.


- Tổ chức cho trẻ chơi: Cho trẻ chơi 3 - 4 lần và nhận xét
sau mỗi lần chơi.


<i><b>3. Kết thúc</b></i>


- Cng c bi: + Hụm nay chúng mình đợc học bài hát gì?
+ Đợc nghe cơ hát bài gì?


- Giáo dục - Nhận xét cuối giờ, nhắc nhở, tuyên dơng.
- Chuyển hoạt động khác.


- Nghe c« phỉ biÕn cách
chơi và luật chơi


- Trẻ chơi trò chơi


- Bài Em thêm một tuổi,
Mừng sinh nhât....


- Nhận xét


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...


...
2. Thỏi , trng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. KiÕn thøc và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010


H§ chính: Tập tô chữ cái a, ă, â.
HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü



- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Trẻ nhận biết và phát âm đúng và tìm đúng chữ a, â, ă có trong từ


- Biết tô các chữ cái lần lợt từ trái qua phải, từ hàng trên xuống hàng dới, tô trùng
khít với nét chấm mờ.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng phát âm chuẩn các chữ cái cho trẻ.


- Rèn kĩ năng cầm bút và t thế ngồi cho trẻ, phát triển sự khéo léo và trí tởng tởng
cho trẻ.


<b>3. Giáo dục</b>


- Trẻ yêu, biết tôn trọng bản thân và bảo vệ sức khoet của bản thân.
- Tích cực tham gia vào hoạt động và có ý thức giữ gìn sách vở sch p.


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. dựng chi


- Bàn ghế, bảng, các bông hoa có găn chữ cái a, ă, â.
- Giấy hớng dẫn của cô, sách tập tô, bút chì, bút màu...
2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học



3. Phơng pháp


- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp làm mẫu
- Phơng pháp thùc hµnh.


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Gây hứng thú vào bài.</sub></b>


- Cho trẻ ngồi quây quần bên cô và hát một bài. Cô thấy các
con hát rất hay vì vậy cô có một món quà tặng cho các con,
các con có thích không?


? Đây là gì đây?


? Cỏc con nhỡn xem trờn những bơng hoa này có điều gì đặc
biệt?


? Bạn nào có thể lên tìm cho cơ những chữ cái a, â, ă nào!
 Các con rất là giỏi, chúng mình đã đợc học các chữ cái
này rồi. Giờ học ngày hơm nay, chúng mình sẽ tập tơ các
chữ cái a, ă, â nhé.


<b>2. Néi dung chÝnh</b>



<i><b>2.1.H</b><b> íng dÉn trỴ tËp t«</b></i>


* Giới thiệu nội dung các bức tranh, kí hiệu của cuốn tập tô.
- Cô dùng thủ thuật để a tranh ra gii thiờu:


? Cô có gì đây? Bức tranh vÏ g×?


- Trong bức tranh có từ "anh, bà, khăn mặt, mặt trời...." các
con đọc cùng cô nào!


? Trong từ và bên cạnh từ có chữ cái gì chúng mình đã đợc
học rồi?


- Các con đọc cùng cơ nào!


- Các con nhìn xem ở góc trái quyển sách có những ô kí
hiệu gì?


? Đây là kí hiệu gì các con biÕt kh«ng?


Cơ giới thiệu ý nghia của các ơ kí hiệu đó cho trẻ nắm đợc.


<i><b>* C« t« mÉu cho trẻ quan sát:</b></i>


- Cô nói cho trẻ biết cách cầm bút và t thế ngồi tô.


- Hát cùng cô


- Có các chữ a, ă, ă.



- Nghe cô giới thiệu.


- Quan sát tranh


- Đọc từ cùng cô


- Đọc chữ cái cùng cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Trc tiờn cụ dựng sáp màu tô chữ a, ă, â in rỗng trớc: . Sau
đó dùng bút chì để tơ các chữ cái theo nét chấm mờ. Khi tô
cô đặt bút vào điểm bắt đầu của chữ a, tô từ trái qua phải,
rồi tơ nét móc dới, tơ trùng khít với nét chấm mờ theo hớng
từ trái qua phải, từ hàng trên xuống hàng dới.


- Tơ xong chữ, cơ tìm chữ cái trong từ để nối với chữ a, ă, â
bên cạnh.


- Cuối cùng cô dùng bút màu để tô màu cho bức tranh thật
đẹp, chọn những màu sáng để tô và tô cho kín hình khơng
chờm màu ra ngồi.


<i><b>2.3. TrỴ thùc hiƯn tô chữ</b></i>


- Cho trẻ ngồi ngay ngắn vào bàn và cho trẻ nhắc lại cách
cầm bút và t thế ngồi häc.


- Cho trẻ tập tô các chữ cái a, â, ă: Cô bao quát trẻ tô, hớng
dẫn trẻ tô các chữ sao cho đúng hớng, trùng khít với nét
chấm mờ, nối đúng các chữ a, ă, â và tô màu cho đẹp, sáng
tạo.... và làm đầy đủ theo yêu cầu ca cụ.



<b>3. Kết thúc</b>


- Củng cố và nhận xét, nêu g¬ng:


+ Các con vừa đợc tập tơ những chữ cái gì?


+ Cơ nhận xét về giờ học của trẻ, q trình tham gia của trẻ,
tun dơng những bài tơ đẹp, nhắc nhở động viên những trẻ
tơ cịn cha tốt.


- Giờ học của chùng mình đã kết thúc rồi, nào chúng mình
hãy cùng nhau thu dọn sách vở và đồ dùng đúng nơi quy
định cho gọn gàng nào!


- Quan sát cô tô mẫu


- Ngồi ngay ngắn


- Trẻ tập tô chữ cái


- Tập tô chữ a, ă, ă.


- Nghe cô nhận xét.


- Thu dn dựng


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ



...
...
...
...
2. Thỏi , trng thỏi cm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
...
...
3. KiÕn thøc vµ kÜ năng của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Đồng dao "Chi chi chành chành"


HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội



<b>I. Mc ớch - yờu cu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ hiểu và biết đồng dao là những câu nói có vần điệu và nhịp điệu đợc hình
thành trong quá trình chơi của trẻ em ngày xa. Đồng dao thờng gắn liền với trò
chơi dân gian.


- Trẻ đọc thuộc bài đồng giao và biết chơi trò chơi.
<b>2. Kỹ năng</b>


<b>- Trẻ đọc bài thơ một cách diễn cảm, rõ từ. Biết cách đọc theo vần điệu, biết sử</b>
dụng vài nhạc cụ khác theo nhịp 2/2 khi đọc


- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục</b>


- Giáo dục trẻ tích cực tham gia vào hoạt động.
- Có tinh thần tập thể khi tham gia hoạt động.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


1. Đồ dùng đồ chơi


- Băng đĩa về các trò chơi dân gian hoặc tranh ảnh.


- Một số đồ dùng đồ chơi khác nh: chiếu ngồi, nhạc cụ gõ...
2. Địa điểm: Tổ chc trong lp hc



3. Phơng pháp


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Gii thiu vo bi.</sub></b>


- Cho trẻ ngồi xem băng hình về một số trò chơi dân gian:
? Con có nhận xét gì về đoạn băng hình trên?


? Các con cã muèn chơi trò chơi dân gian nh các bạn
không?


? Trò chơi mà các con vừa chơi có tên là gì?
? Con biết gì về trò chơi dân gian?


 Trò chơi dân gian thờng kết hợp với các bài đồng dao. Có
một bài đồng dao rất hay nói về hoạt động chơi của chúng
mình đấy.


<b>2. N«i dung </b>


<i><b>2.1. Đọc đồng dao cho trẻ nghe</b></i>


<i><b>* Đọc lần 1</b></i>: Đọc din cm


<b>- </b><sub>Xem băng hình</sub>


- Dạ có ạ


- Chi chi chành chành ạ


- Nghe cô giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? Bài thơ nói về điều gì?


Bi ng dao nói các bạn đang chơi vơi nhau, có nhắc
đến cái đanh, con ngựa...Bài đồng dao này mỗi câu có 4 từ,
khi đọc ta ngắt nghỉ theo nhịp 2/2, thể hiện tình cảm vui tơ,
hồn nhiên khi đọc.


? Các con thấy bài đồng dao này có hay khơng?


? Bạn nào có ý tởng hay giúp cơ giáo đặt tên cho bài đồng
dao này nào?


( Cho 3 tổ thảo luận đặt tên cho bài đồng dao)


- Cô giới thiệu tên bài đồng dao: Bài dao cơ vừa đọc có tên
là <i><b>Chi chi chành chành</b></i>


+ Cho trẻ đọc tên bài đồng dao v tỡm cỏc ch cỏi ó hc.


<i><b>* Đọc thơ lần 2</b></i>: Đọc kết hợp sử dụng mõ gõ.



? Cỏc con thấy bài thơ này có hay khơng? Các con có nhận
xét gì về bài đồng dao này? ( Cho trẻ nhấn mạnh vào vào
cách đọc có vần điệu và tình cảm khi đọc bài đồng dao)
 Khi đọc bài đồng dao, các con chú ý đọc vơi nhịp độ hơi
nhanh một chút nhé, ở mỗi câu thì 2 từ đầu đọc cao hơn so
với 2 từ cuối. ( Cô đọc lại một đoạn cho trẻ nghe). Khi đọc
các con cũng chú ý câu cuối <i><b>"Ngồi sập xuống đây", </b></i>đọc rõ
ra và hơi cao giọng.


<i><b>2.2. Dạy trẻ đọc đồng dao</b></i>


- Cho cả lớp đọc thơ cùng cô 2 lần


+ Lần 1: Cô nhận xét về cách đọc của trẻ, lu ý nhấn vào
cách đọc có vần điệu và tình cảm cần thể hiện khi đọc bài
đồng dao.


+ Lần 2: Trẻ đứng đọc và thể hiện tình cảm khi đọc. Cơ chú
ý nhận xét cách đọc của trẻ.


- Cho từng nhóm đọc đồng dao
- Cho một số cá nhân đọc đồng dao


- Sau khi trẻ đã thuộc bài đồng dao, cho trẻ đọc kết hợp với
gõ các nhạc cụ âm nhạc theo nhịp 2/2 của bài đồng dao.
+ Tổ 1: Dùng phách tre


+ Tæ 2: Dïng mâ
+ Tæ 3: Dïng xắc xô



- Cho tr chi trũ chi kt hp vi đọc bài đồng dao.( Cô
hỏi trẻ về cách chơi, nếu trẻ khơng nói đợc, cơ giới thiệu
cho trẻ biết, sau đó cho trẻ chơi trị chơi <i><b>"Chi chi chành</b></i>
<i><b>chành"</b></i> )


<b>3. KÕt thóc</b>


- Củng cố bài học và nhận xét giáo dục trẻ.
? Các con vừa đợc học bài đồng dao gì?


- Cơ nhận xét giờ học và giáo dục trẻ: Nhắc trẻ về nhà phải
ôn lại bài đồng dao cho thuộc và chơi trò chơi khi đọc, khi
chơi phải chơi đoàn kết...


- Cho trẻ vào hoạt động khác.


- Nghe cô giảng nội dung


- Trẻ trả lời


- Tr t tờn


- Nghe c« giíi thiƯu


- Nghe cơ đọc và quan sát
cơ gõ mõ


- Nghe cô hớng dân cách
đọc



- Trẻ đọc bài đồng dao
cùng cô


- Trẻ vừa đọc bài đồng dao
vừa gõ


- Chơi trò chơi


- Bi ng dao chi chi
chnh chnh


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

...
...
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi ca tr


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010


H§ chÝnh: td: ngưa ngêi ra sau kết hợp tay giơ lên cao,
chân bớc sang phải, sang trái


HĐ bổ trợ: - PT tình cảm xà hội - PT ngôn ngữ
- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết tên bài vận động, biết tập các động tác theo sự hớng dẫn của cô, tập
thuần thục các động tác.


- Trẻ biết chơi trò chơi và chơi theo đúng yêu cầu của cô.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển kĩ năng quan sát, rèn cho trẻ sự dẻo dai, linh hoạt về cử động của tay.


- Phát triển một số tố chất vận động cho trẻ qua các phần hoạt động.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- GD trẻ có ý thức tập thể, học tập tích cực, chủ động trong giờ học.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b>1. Đồ dùng đồ chơi</b>


- Hoa, một số đồ dùng đồ chơi có mùi thơm...
<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lp hc</b>


<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp làm mẫu
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hot ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>1. </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b><sub> n định tổ chức - Gây hứng thú.</sub></b></i>



- Cho trỴ ngåi quây quần bên cô


- Kiểm tra sức khỏe của trẻ: Hôm nay có bạn nào bị đau
tay, đau chân không? Có bạn nào bị ốm không?



- Cỏc con cú bit làm thế nào để có một cơ thể khỏe mạnh
khơng?


 à <sub>đúng rồi đấy, phải ăn uống đầy đủ, khoa học đầy đủ</sub>


chất dinh dỡng và đặc biệt là phải tập thể dục nữa đấy. Vậy
giờ chúng mình cùng tp th dc nhộ.


<i><b>2. Nội dung bài giảng</b></i>


<i><b>2.1 Khi ng :</b></i>


- Cho trẻ đi thành voứng troứn vừa đi vừa hát bài <i><b>Em thêm </b></i>
<i><b>một tuổi</b></i>. Sau đó cho trẻ đi các kiểu đi nh đi thờng, đi bằng
gót bàn chân, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng mép bàn chân,
đi khom lng, chạy nhanh, chạy chậm.... Rồi chuyeồn thành
3 haứng doùc, quay trái để chuyeồn thaứnh haứng ngang daừn
caựch ủeàu ra tập Bài tập phát triển chung.


<i><b>2.2.Trọng động:</b></i>


<i><b>a. Bài tập phát triển chung </b></i>


- Hõ haỏp: Cho trẻ tập động tác thổi bóng bay
- Tay 2: Đa 2 tay ra phía trớc, lên cao


- Chân : Ngåi khơy gèi


- Lườn : Nghiªng ngêi sang 2 bªn


- Baọt 1: Bật nhảy tách khép chân: Cho trẻ đứng ở t thế


chuẩn bị, 2 tay chống hông và bật theo nhịp đếm của cô.
 Các con hơm nay tập rất giỏi vì vậy cơ sẽ múa cho các
con xem một bài các con có đồng ý khơng? (Cơ múa vài
động tác có sử dụng các động tác cơ bản của bài vận động
chính cho trẻ quan sát)


? Cơ vừa làm gì? Cô sử dụng những động tác cơ bản nào?
- Để các con có thể tập đẹp các bài tập thể dục, có một cơ
thể khỏe mạnh, dẻo dai. Giờ học hôm nay, cô sẽ dạy các
con những động tác cơ bản của tay nhé. Chúng mình sẽ tập
bài vận động "ngửa ngời ra sau kết hợp tay giơ lên cao,
<i>chân bớc sang phải, sang trái"</i>


<i><b>b. Vận động cơ bản :</b></i>


- Cô làm mẫu cho trỴ quan sát:


+ Lần 1: Cô thực hiện nhng không ph©n tÝch:


+ Lần 2 vừa tập vừa giaỷi thớch: Khi có hiệu lệnh cơ ngửa
ngời ra sau đồng thời đa 2 tay lên cao, sau đó đa chân sang
trái, rồi đổi bên đa sang phải.


+ LÇn 3: Cho 1 trẻ ra laứm maóu.


- <sub>Ngồi quây quần bên cô</sub>


- Trẻ nói theo suy nghĩ của
trẻ



- Nghe cô giíi thiƯu


- Đi thành vịng trịn và tập
bài khởi động cùng cô.


- Giả làm động tác máy
bay đang bay.


-Hai tay chèng h«ng bật
tách khép chân


- Cỏc ng tỏc tay


- Nghe cô giới thiệu


- Quan sát cô tập mẫu
- Nghe cô phân tích, gi¶ng
gi¶i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Cho trẻ thục hiện: Lần lửụùt moói trẻ thực hiện, sau đó cho
trẻ tập theo nhóm xem nhóm nào tập đẹp hơn.


- Khi treỷ thửùc hieọn cõ ủoọng viẽn treỷ thực hiện đầy đủ các
động tác tay theo đúng thứ tự cô đã hớng dẫn.


<i><b>*Trị chơi vận động: </b><b>Lén cÇu vång</b></i>


- Cách chơi: Cho 2 trẻ đứng cầm tay nhau đung đa vừa làm
vừa đọc lời ca. Ln cu vng



Nớc trong nớc chảy
Có cô mời bảy


Có chị mời ba
Hai chị em ta
Cùng lồn cầu vồng
<i><b>2.3.Hoi tổnh </b></i>


Chỏu đi nhẹ nhàng hít thở đều 2 -3 vßng quanh líp.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>



- Củng cố bài học: Chúng mình vừa đợc học bài TD gì?
- Nhận xét giờ học của trẻ và giáo dục, TD cuối giờ.


- Nghe c« phỉ biÕn cách
chơi và luật chơi.


- Chơi trò chơi cùng cô và
các bạn


- Đi lại nhẹ nhạng thả lỏng


- Nhắc lại bài học và nhận
xét các bạn.


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ



...
...
...
...
2. Thỏi , trng thỏi cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. KiÕn thøc vµ kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Nặn búp bê & trang trí khuôn mặt của búp bê


HĐ bỉ trỵ:


- PT nhËn thøc - PT t×nh c¶m x· héi


- PT ngôn ngữ - PT thể chÊt


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Trẻ biết lăn dọc, ấn bẹt, xoay tròn... để nặn thành búp bê có đầy đủ bộ phận.
- Trẻ biết sử dng cỏc mu sỏng nn bỳp bờ.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng lăn dọc, xoay tròn... và phát triển t duy sáng tạo cho trẻ.
- Rèn sự khéo léo và phát triển sự dẻo dai của đơi tay.


<b>3. Gi¸o dục</b>


- GD trẻ biết trân trọng, giữ gìn sản phẩm mình làm ra. Biết phối hợp và giúp đox
các bạn trong nhóm.


- Biết tôn trọng bản thân và bảo vệ bản thân mình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. dựng chi</b>
- Mu nặn búp bê của cô
- Đất nặn cho cô và tr


- Một số bài hát, bảng con, bàn trng bày....
<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học</b>
<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan - Phơng pháp làm mẫu


- Phơng pháp thực hành. - Phơng pháp dùng lời


<b>III. T chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Gii thiu vo bi.</sub></b></i>


- Cho trẻ ngồi quây quần bên cô và cùng hát bài" Em ngoan
hơn Búp bê"


? Chúng mình vừa đợc hát một bài hát nói về gì?


? Các con có thích đợc chơi với Búp bê khơng, có u q
Búp bê khơng?


- Để thể hiện tình cảm đó, hơm nay chúng mình sẽ nặn Búp
bê và trang trí khn mặt Búp bê thật xinh nhé.


<i><b>2. Nội dung bài mới</b></i>


<i><b>2.1. H</b><b> ớng dẫn quan sát mẫu nỈn.</b></i>


- Dùng thủ thuật để đa Búp bê ra cho trẻ quan sát và ĐT:
? Các con xem cơ có gì đây?


? Các con xem bạn Búp bê có xinh và đáng u khơng?
? Bạn Búp bê có những đặc im gỡ ni bt no?



? Tác Búp bê có màu gì?
? Mắt Búp bê nh thế nào?
? Miệng Búp bê nh thế nào?
? Búp bê mặc váy màu gì?


Đây là bạn Búp bê, Búp bê có khn mặt trịn, mái tóc
dài ngang vai, cái miệng dang cời rất tơi và đỏ, đơi mắt đen
trịn.... Trơng Búp bê rất là xinh và đáng yêu phải không
nào?


- Co thấy Búp bê thật là xinh nên cô đã làm một con Búp bê
đấy, các con có muốn xem khơng?


? Con Búp bê này cơ làm bằng cách nào?
Cơ dùng gì to thnh Bỳp bờ?


? Các con xem Búp bê cô nặn có những phần nào, có những


- Ngồi hát cùng cô


- Trẻ trả lêi theo ý thÝch
cña trẻ.


- Nghe cô giới thiệu


- Búp bê ạ.


- Khuôn mặt tròn, miệng
t-ơi, mắt tròn và đen...



- Nghe cô giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

bộ phận nào...?


? Các con có muốn nặn Búp bê xinh nh thế này không?
- Giờ học hôm nay cô sẽ cho các con năn và trang trí khuôn
mặt Búp bê nhé.


<i><b>2.2. Cô nặn mẫu cho trẻ quan sát</b></i>


- Trc tiờn cụ ly t lm mm rồi chia thành các phần:
Đầu, mắt mũi, miệng, tóc, tay, váy, chân...


- Sau khi chia đất xong, cô lấy phần đất làm đầu để xoay
tròn, lấy phần đất để làm tay lăn dọc làm 2 tay, lăn dọc để
tạo thành chân, xoay tròn và ấn bẹt để tạo thành váy...
- Cuối cùng cô ghép các phần đầu, tay, chân và váy vào với
nhau. Nh vậy cô đã đợc một bạn Búp bê cơ bản rồi.


? Các con xem Búp bê cịn thiếu những gì trên khn mặt?
- Cơ sẽ lấy đất màu vàng để làm tóc cho Búp bê, nặn mắt
xanh cho Búp bê, và cái miệng đổ thật xinh cho Búp bê.
- Cô đã làm xong và trang trí khn mặt cho Búp bê xong
rồi.


<i><b>2.3. Cho trỴ thùc hiện</b></i>


- Cho trẻ ngồi vào bàn và nặn Búp bª.



- Cho trẻ nặn: Cơ bao qt, hớng dẫn trẻ nặn sao cho cân
đối và có đầy đủ bộ phận, trang trí khn mặt cho Búp bê
thật xinh.


<i><b>2.3. Tr</b><b> ng bày - Nhận xét sản phẩm.</b></i>


- Đa sản phẩm nặn cho lớp quan sát và nhận xét:


? Con thấy bạn nào nặn và trang trí khuôn mặt Búp bê đep
nhất? V× sao?


- Sau đó cơ giáo nhận xét khái qt những cái trẻ đã làm
đ-ợc, có sáng tạo và cho trẻ thấy những cái trẻ cha làm đợc để
trẻ khắc phục ở lần sau.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>


- Củng cố bài học: Hơm nay chúng mình đợc nặn gì nào?
- Giáo dục trẻ biết trân trọng những sản phẩm mình làm ra,
biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, u q cơ giỏo...


- Tuyên dơng nhng bạn ngoan, nhắc nhở những trẻ cha chú
ý...


- Dạ muốn ạ


- Quan sát cô nặn mẫu và
nghe cô hớng dẫn nặn.


- Ngồi vào bàn nặn



- Trẻ nhận xét sp của bạn,
của mình


- Nặn bạn Búp bê ạ...


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

...
...
...
...


V. KÕ ho¹ch bỉ xung


...
...


Chủ đề:<b> </b>Bản thân


(Thời gian thực hiện: Từ ngày 27/ 9 đến 15/ 10/2010)
<i>Chủ đề nhánh: </i>Tơi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh



<i>Tuần:...</i>
(Thời gian thực hiện: Từ ngày 11/10 n 15/10/2010)


<b>Nhận xét của ngời kiểm tra</b>


1. Ưu điểm


- Thực hiện kế hoạch hoạt động hàng ngày


...
...
...
...
<b>-</b><sub> Thiết kế các hoạt động có chủ đích/ ngày theo chủ đề.</sub>


...
...
...
...
<b>- </b><sub>Thc hin ỏnh giỏ tr.</sub>


...
...
...
...
2. Tồn tại cần khắc phục


...
...


...
...


Đồng văn, ngày... tháng... năm 2010.
<b> Ngêi kiÓm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b> </b>


Đón
trẻ


Thể
dục
sáng


<b>Nội dung hoạt</b>


<b>ng</b> <b>Mc đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


- Đón trẻ vào lớp , trao
đổi với phụ huynh về
trẻ.


- Cho trỴ chơi theo
nhóm nhỏ ở trong lớp.


- Điểm danh - KiĨm tra
vƯ sinh - Dự báo thời
tiết



- Trò chuyện chủ điểm:
TC với trẻ về quá trình
lớn lªn cđa bÐ nh thÕ
nµo, VỊ sù quan tâm
chăm sóc của ngời lớn.
TC về các loại thực
phẩm cÇn thiÕt cho c¬
thĨ


- Tập các động tác của
PTC: Hõ haỏp 5,Tay,
Chaõn 5, Lửụứn 1, Baọt 4:


-Trẻ yêu thích đến lớp, biết
một số quy định của lớp học,
biết chào hỏi mọi ngời...


- Biết chơi đồn kết với bạn và
có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ
chơi.


- Cã ý thøc gi÷ gìn vệ sinh cá
nhân, tự chăm sóc bảo vệ sức
khỏe của bản thân.


- Bit tr lời câu hỏi của cơ
một cách đầy đủ.


- Trẻ biết mình đợc sinh ra và
lớn lên nh thế nào? Từ đó biết


ơn và yêu quý ngời đã sinh ra
và chăm soac cho mình. Biết
lợi ích các loại thực phẩm và
ăn uống đầy đủ....


- Trẻ nắm đợc các kỹ năng của
động tác. Tập đợc theo sự hớng
dẫn của cơ.


- <sub>RÌn cho trỴ thãi quen yêu</sub>


thích tập thể dục và phát triển
thể lực cho trẻ.


- Lớp học sạch sẽ
gọn gàng


- dựng chơi
cho các góc và
trang trí các góc
trong lớp học.


- Sæ theo dâi trẻ,
bảng dự báo thêi
tiÕt...


- Tranh ảnh về
quá trình lớn lên
của bé ngay khi
còn nằm trong


bụng mẹ đến lúc
đi học MG. Tranh
các loại thực
phẩm


- S¸ch híng dẫn
thực hiện chơng
trình chăm sóc
giáo dục trẻ.


- Sân tập sạch sẽ,
thoáng mát.


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>H. ng ca tr</b>


<b>* Đón trỴ: </b>


- GV ân cần đón trẻ vào lớp , trao đổi với phụ huynh về tình
hình sức khỏe của trẻ.


- Hớng dẫn trẻ tự cất đồ dùng cá nhân, cho trẻ vào các góc
chơi tự do với đồ chơi.


- Điểm danh, KTVS, DBTT: Nhắc trẻ đứng lên dạ khi cơ gọi
tên. GD trẻ biết giữ gìn VS cá nhân sạch sẽ, biết tự chăm sóc
sức khỏe cho bản thân.


- TC chđ ®iĨm: ? Bøc tranh vẽ ai đây? Em bé đang nằm ở


- Chào cô, chào bố mẹ,


chào các bạn...


- Cất đồ dùng vào t,
chi chi.


- Dạ cô, tổ trởng kiểm
tra tay các bạn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

đâu? Em bé nằm với t thÕ nh thÕ nµo?


? Các con có biết em bé nằm trong bụng mẹ bao lâu thì em bé
ra i khụng?


? Đây là bức tranh vẽ gì? Em bé mới sinh ra nên cơ thể em bé
nh thế nào?


? Cơ thể yếu ớt, non nớt nên cần điều gì?
? Khi chăm sóc em bé cần chú ý ®iỊu g×?


? Dần dần em bé sẽ biết những gì? ( Biết lẫy, biết bò, biết
đứng, biết đi, biết chạy...)


 Để sinh chúng mình ra, mẹ đã phải mang nặng đẻ đau. Vì
vậy các con phải biết yêu thơng mẹ, nghe lời và biết giúp đỡ
mẹ những việc vừa sức


<b>* ThĨ dơc s¸ng:</b>


<b>1/ Khởi Động : Tập hợp 3 hàng dọc, dãn cách đều, chuyển </b>
vòng tròn, đi kiƠng chân, đi bằng gót chân, ®i thường,


chuyn 3 hng dc, quay phải dón hàng cỏch đều nhau ra.
<b>2/ trọng động : Bài tập phát triển chung </b>


- Hô hấp 5: M¸y bay ï ï...: Dang 2 tay ra vµ quay ngêi sang
hai ben, miƯng kêu ù ù...


- Tay 2: Đa 2 tay ra trớc lên cao.


- Chõn 5: Bớc khuỵu chân trái sang bên, chân phải thẳng.
- Ln 1: Đứng ci gập ngời v phía trớc.


- Baọt 4: Bật luân phiên chân trớc chân sau.


( Cụ thể các động tác, nghiên cứu chơng trình hớng dẫn 5 - 6
tuổi trang 48 - 52)


<b>3/ Hoài tổnh: ẹi 1-2 voứng quanh lụựp để thả lỏng cơ thể</b>
- Cơ nhận xét q trình tham gia tập th dc ca tr.


- Biết rồi ạ


- Trẻ tr¶ lêi theo khả
năng và vốn hiểu biết
của trẻ


- Đi thành vòng tròn.


- Tập thể dục cùng cô


- Đi lại nhẹ nhàng



<b> </b>


Hoạt
động
ngồi
trời


<b>Néi dung ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Mục đích yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>1. Hoạt động có chủ</b>
<b>đích.</b>


- T2: Quan s¸t thời tiết
dạo chơi trên sân


- T4: Giải câu đố về
chủ đề bản thân.


- T5: Trß chuyện về
quá trình lớn lên của bé


- T6: Trò chuyện về các


- Bit đợc đặc điểm thời tiết
trong ngày và biết ăn mặc phù
hợp để bảo vệ sức khỏe bản
thân.



- Biết trả lời câu hỏi của cô
một cách đầy đủ, biết tên, sinh
nhật, sở thích... của mình và
của bạn.


- Trẻ có ý thức giữ gìn đồ dùng


- Tranh ảnh về
qua trình lớn lên
của bé, các nhóm
thực phẩm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

nhãm thùc phÈm cần
cho cơ thể


<b>2. Trũ chi vn ng.</b>
- T2: Cp c


- T4: Bạn ở đâu


- T5:Kéo ca lừa xẻ


- T6: Cíp cê


<b>3. Chơi tự do với đồ</b>
<b>chơi.</b>


đồ chơi và biết giữ vệ sinh cá
nhân sạch sẽ.



- Biết quá trình lớn lên của bản
thân, biết các nhóm thực phẩm
cần cho cơ thể, biết ăn uống
đầy đủ và biết u thơng ngời
đã chăm sóc ni dững mình....
- Trẻ nắm đợc cách chơi, biết
tuân thủ luật chơi và chơi hứng
thú, đồn kết với bạn bè.


- Có ý thức giữ gìn đồ dùng
ĐC. Trẻ chơi đồn kết và giúp
đỡ lẫn nhau.


- Sách tuyển tập
trò chơi, bài
hát... các độ tuổi.


- Đồ dùng đồ
chơi: Mũ chóp
kín, cờ...


<b>Hoạt động của cô</b> <b>H. động của trẻ</b>


<b>1. Hoạt động cú ch ớch</b>


<i><b>-T2:</b><b>Dạo chơi trên sân, quan sát thời tiết.</b></i>


Cho trẻ vừa đi vừa hát một bài về chủ điểm và đàm thoại:
? Bài hát nói về điều gì?



? C¸c con hÃy quan sát xem thời tiết hôm nay nh thế nào?
? Thời tiết nh vậy có ảnh hởng nh thế nào tới cuộc sống của
muôn loài?


? Thời tiết nh thế, khi ra ngoài các con phải ăn mặc nh thế
nào? Vì sao phải nh vậy?


Cô chốt lại và giáo dục trẻ biết tự chăm sóc sức khỏe của
bản thân trong từng điều kiện thêi tiÕt.


<b>- </b><i><b>T4: Giải câu đố về chủ đề bản thân: </b></i>Đọc cho trẻ nghe
câu đố để trẻ giải câu đố( Câu đố nghiên cứu truyển tập câu
đố, bài hát, thơ, truyện theo chủ đề)


<i><b>- T5: Trò chuyện về quá trình lớn lên của bé:</b></i>


Bức tranh vẽ ai đây? Em bé đang nằm ở đâu? Em bÐ n»m víi
t thÕ nh thÕ nµo?


? Các con có biết em bé nằm trong bụng mẹ bao lâu thì em bé
ra đời khơng?


? Em bÐ míi sinh ra nên cơ thể em bé nh thế nào?
? Cơ thể yếu ớt, non nớt nên cần điều gì?


? Khi chăm sóc em bé cần chú ý điều gì?


? Dn dn em bé sẽ biết những gì? ( Biết lẫy, biết bị, biết
đứng, biết đi, biết chạy...)



<i><b>- T6</b>: <b>Trß chun vỊ các nhóm thực phẩm cần cho cơ thể:</b></i>


- Đi dạo cïng c«


- Trẻ nói về đặc điểm
thời tiết trong ngày.


- Phải ăn mặc phù hợp,
nếu không dễ bị ốm...


- Nghe cụ c v gii
cõu


- Trẻ quan sát tranh và
trả lêi.


- Cần đợc bố mẹ chăm
sóc....


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Cho trẻ quan sát một số nhóm thực phẩm và giới thiệu tên gọi,
giá trị dinh dỡng của các thực phẩm đó, giáo dục dinh dỡng và
vệ sinh ăn uống cho trẻ.


<b>2. Trị chơi vận động.</b>


- Cơ giới thiệu TC và yêu cầu trẻ nhắc lại luật chơi, cách chơi.
( Nếu trẻ không nhắc đợc, cô nhắc lại cho trẻ nhớ - Luật chơi,
cách chơi các trò chơi nghiên cứu tuyển tp trũ chi )



- Tổ chức cho trẻ chơi: Cô bao quát quá trình chơi của trẻ, cho
trẻ chơi tùy theo sù høng thó cđa trỴ.


<b>3. Chơi tự do với chi ngoi tri.</b>


- Cô bao quát và chú ý tới sự an toàn của trẻ trong khi chơi.


thực phẩm....


-


- Chơi trò chơi cùng cô
và bạn


- Chơi tự do


<b> </b>


Hoạt
động
vui
chơi


<b>Néi dung ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Thø 3</b>


<b>- Gãc LG: XÕp h×nh bÐ</b>


tËp thĨ dơc


<b>- Gãc PV: Mẹ chăm</b>
sóc con


<b>- Góc TN: Chăm sãc </b>
v-ên rau trong trv-êng.


<b>Thø 4</b>


- Gãc XD: Xây công
viên trờng


<b>- Gãc PV: B¸c sÜ và</b>
bệnh nhân.


<b>Th 5</b>


<b>Góc TH: Tô màu và</b>
làm sách c¸c nhãm
thùc phÈm.


<b>Gãc PV: Cưa hµng</b>
thùc phÈm


<b>Thø 6:</b>


<b>Góc ÂN: Nghe nhạc,</b>
hát và biểu diễn các bài
về chủ đề.



- Góc sách: Xem sách
về chủ đề và các loại
thực phẩm


- Trẻ biết tự nhận vai, nắm đợc
một số công việc của vai chơi
và thao tác đúng với hành động
của vai chơi mình đảm nhiệm.


+ Biết Sử dụng các vật liệu
khác nhau để xây trờng, xây
v-ờn hoa, biết sử dụng đồ dùng
đồ chơi một cách sáng tạo;
Biết trao đổi khi mua bán, khi
học...


- Biết liên kết các góc chơi với
nhau trong q trình chơi, biết
giúp đỡ, chia sẻ cùng nhau,
phối hợp với nhau một cách
nhịp nhàng.


- Biết nhận xét sau khi chơi, có
thể nêu ý tởng chơi lần sau.


- Bit gi gỡn dựng chi
và cất gọn sau khi chơi. Giáo
dục cho trẻ một số kĩ năng
sống cho trẻ.



- Tranh ảnh, sách
báo về chủ đề bản
thân


- Gạch, bộ lắp ráp,
thảm hoa, thảm cỏ
và một số nguyên
vật liệu khác để
trẻ thao tỏc.


- một số nhạc cụ
âm nhạc nh: Đài,
nhạc cụ gõ, quần
áo biểu diễn


- Mt s quyn
truyn, bài thơ,
một số tranh về
chủ đề bản thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Hoạt động của cô</b> <b>H. động của trẻ</b>


<b>1. Bíc 1: Tháa thn ch¬i</b>


? Các con vừa đợc chơi với đồ chơi ngồi trời có vui khơng?
? Các con cịn muốn chơi nữa khơng?


? Giờ đã đến giờ hot ng gỡ ri?



? Bạn cho cô biết trong lớp mình có những góc chơi nào?
<i>* Góc PV: Cửa hàng thực phẩm, Mẹ chăm sóc con, Bác sĩ và</i>
bệnh nhân....


? Những ai muốn chơi ở góc chơi này nào?
? Con sẽ nhận vai gì trong góc chơi?


? Con sẽ rủ bạn nào cùng chơi với con?


<i>*Góc XD: Xây công viên trờng, Xếp hình bé tập thể dục</i>
? Những ai muốn chơi ở góc chơi này nào?


? Con sẽ rủ bạn nào cùng chơi với con?


? Con sẽ nhận vai gì trong góc chơi? Ai sẽ là ngời chở vật liệu
xây dựng, ai là ngời xây chính....?


<i>* Góc ÂN: Cho trẻ nghe hát, nghe nhạc và biểu diễn V.Nghệ.</i>
<b>* Góc TH: Tô màu các nhóm thực phẩm</b>


<i>( Các góc còn lại hớng dẫn tơng tự)</i>


<i>? Trớc khi vào các góc chơi, các con hÃy cho cô biết chúng</i>
mình phải chơi với nhau nh thế nao?


- Cho trẻ về các góc chơi trẻ thích.
<b>2. Bớc 2: Quá trình chơi.</b>


- Cô bao quát trẻ chơi: Nếu trẻ không tự thỏa thuận đợc vai
chơi thì cơ giúp trẻ thỏa thuận vai chơi.



- Bao quát, gợi mở để trẻ thể hiện tốt vai chơi, xử lí các tình
huống xảy ra trong q trình chơi của trẻ


<b>3. Bíc 3: KÕt thóc ch¬i.</b>


- Nhận xét các góc chơi, thăm dị ý định chơi của trẻ vào ngày
hơm sau


- Mời trẻ về các góc đã chơi để dọn dẹp đồ dùng đồ chơi.


- D¹ cã ¹


- Giờ hoạt động góc ạ
- Trẻ kể tên các gúc
chi cú trong lp.


- Trẻ nhận vai chơi


- Nghe c« phỉ biÕn
nhiƯm vụ của các góc
chơi.


- Phi chi đồn kết,
giữ gìn đồ dùng đồ
chơi...


- Trẻ về các góc chơi
để chơi.



- Nhận xét và dọn đồ
dùng đồ chơi.


<b>nội dung</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Mục đích</b>


<b>yêu cầu</b> <b>chuẩnbị</b> <b>Hoạt động của cô</b> <b>động củaHoạt</b>
<b>trẻ</b>


- Hoạt
động ôn
tập và LQ
bài mới:
+ Ôn các
kiến thức


- Củng cố,
khắc sâu
vốn kiến
thức đã học
cho trẻ.
- Trẻ nắm


- Các
đồ
dùng
đồ chơi


cho cô
và trẻ.


<i><b>- Hoạt động ôn tập và LQ</b></i>
<i><b>bài mới: </b></i>


+ Ôn các kiến thức đã học
trong ngày: Ôn các bài thơ,
bài hát, các chữ cái, chữ
số... đã học.


- Thùc


hµnh tËp
rưa mỈt,
rưa tay...


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>chiều</b></i>
đã học
trong ngày
+ Làm
quen bài
mới.
- Giáo dục
nề nếp lễ
giáo, kĩ
năng sống
cho trẻ.



- Ch¬i Các
trò chơi
dân gian


- Biu
din vn
ngh -
Nêu gơng
cuối ngày.
đợc nội
dung cơ
bản để
chuẩn bị tốt
cho bài
mới.


- Trẻ biết
chơi Đ.kết
với nhau
trong các
góc và có ý
thức giữ gìn
đồ dùng
ĐC


- Nắm đợc
một số quy
định của
lớp học và


tạo cho trẻ
cảm giác
vui vẻ,
phấn khởi
khi về nhà


- Một
số câu
hỏi
đàm
thoại.


- Tranh
ảnh, đồ
dùng
đồ
chơi.
- Tuyển
tập một
số trò
chơi
dân
gian
- Một
số tiêt
mục
văn
nghệ


+ Làm quen bài mới: Cho


trẻ đọc thơ, học hát, nghe
truyện có trong chủ đề, chủ
điểm: Thơ Ăn quả, Mời bạn
ăn, Tập rửa mặt....


- Gi¸o dơc nỊ nÕp lƠ gi¸o,
gi¸o dơc kĩ năng sống cho
trẻ.


+ GD trẻ về một số kĩ năng
tự phục vụ và chăm sóc bản
thân, GD về vệ sinh cho trẻ
+GD các hành vi văn hóa,
ứng xử văn minh... với mọi
ngời xung quanh


- Cho trỴ häc vui víi
Kidsmart


<b> BiĨu diễn văn nghệ </b>
<b>-Nêu gơng cuối ngày: </b>
+ Cho trẻ nhận xét về bạn,
về bản thân ngoan hay cha
ngoan.


+ Cô nhận xét chung, nhắc,
tuyên dơng trẻ.


+ Trả trẻ: Nhắc trẻ chào hỏi
khi ra về



kin thc
ó c lm
quen.


- Ôn và
thực hành
các kĩ năng
tự phục
vụ...


- Biểu diễn
văn nghệ.


- Nhận xét.


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Trò chuyện và tìm hiểu bé lớn lên nh thế nào


HĐ bổ trỵ:


- PT thÈm mỹ


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà héi


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>



- Trẻ biết đợc quá trình lớn lên của mình nh thế nào, biết đợc sự quan tâm chăm sóc ,
ni dỡng ni mỡnh khụn ln.


- Biết các nhóm thực phẩm cần cho cơ thể con ngời.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phỏt trin k nng nghe và quan sát, ghi nhớ có chủ định.


- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ thông qua trả lời các câu hỏi.
<b>3. Giáo dục</b>


- Trẻ biết quan tâm tới bản thân, biết ăn uống y cht.


- Biết yêu thơng những ngời quan tâm chăm sóc, nuôi dỡng mình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Tranh vẽ bé nằm trong bụng mẹ, bé đợc sinh ra có ngời chăm sóc, bé biết lẫy biết
bị, bé biết đứng, biết đi và biết chạy nhảy.


- Tranh vÏ mét sè nhãm thùc phÈm.


- Một số đồ dùng đồ chơi khác nh chiếu ngồi, bảng...
2. Địa điểm: T chc trong lp hc


3. Phơng pháp


- Phng phỏp trc quan
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp đàm thoại


- Phơng pháp hực hành


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Cho trỴ ngåi theo tỉ


- Làm mơ hình: Mẹ đang ru Búp bê ngủ trên võng
? Các con vừa đợc nghe ai hát ru Búp bê ngủ?


? Các con có bao giờ đợc mẹ hát ru cho ngủ không?


 Chúng mình lớn đợc nh ngày hơm nay là nhờ có sự chăm
sóc ni dỡng của cha mẹ đấy. Để biết rõ chúng mình lớn
lên nh thế nào, hơm nay cơ sẽ cùng các con tìm hiểu Bé lớn
lên nh thế nào nhé.


<i><b>2. Néi dung trß chun</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1. Trị chuyện về quá trình lớn lên của bé.</b></i>


- Đa tranh vẽ Bé nằm trong bụng mẹ ra cho trẻ quan sỏt
v m thoi:


? Bức tranh vẽ ai đây? Em bé đang nằm ở đâu?


? Em bé nằm với t thÕ nh thÕ nµo?


? Các con có biết em bé nằm trong bụng mẹ bao lâu thì em
bé ra đời không?


 Em bé nằm trong bụng mẹ đến 9 tháng 10 ngày thì em
bé sẽ đợc sinh ra đời đấy. Để sinh chúng mình ra, mẹ đã
phải mang nặng đẻ đau. Vì vậy các con phải biết yêu thơng
mẹ, nghe lời và biết giúp đỡ mẹ những việc vừa sc.


<i><b>- Đa tranh</b><b>Bố mẹ bé em bé sơ sinh</b></i> <i><b>cho trẻ quan sát:</b></i>


? Đây là bức tranh vẽ gì? Em bé mới sinh ra nên cơ thể em
bé nh thế nào?


? Cơ thể yếu ớt, non nớt nên cần điều gì?
? Khi chăm sóc em bé cần chú ý điều g×?


 Em bé mới từ bụng mẹ ra mơi trờng sống của bé bị thay
đổi nên dễ mắc các bện nh ho, vàng da... vì vậy ngời lớn
phải chăm sóc cẩn thận, chu đáo. Các con cũng phải biết
yêu em bé khong đợc làm nũng mẹ, để mẹ chăm súc em bộ
cỏc con nh cha.


<i><b>- Cho trẻ quan sát tranh MĐ ru em bÐ ngđ</b></i>


? Bøc tranh vÏ ai ®©y? Em bÐ ®ang n»m ë ®©u?
? MĐ ®ang làm gì?


à<sub> đây là bức tranh mẹ ru em bé ngủ, em bé đang nằm</sub>



trên võng. Em bé rất cần sự chăm sóc nuôi dỡng của ngời


- Quan sát


- Trẻ trả lời


- Nghe cô giảng giải


- Dạ vâng ạ


- Vẽ em bé đang nằm
trong bụng mẹ ạ


- Trẻ lời theo kinh nghiệm


- Nghe cô giảng giải


- Em bé mới sinh cơ thể
yếu ạ


- Phải chăm sóc cẩn thận


- Nghe cô giảng nội dung


- Dạ nhớ rồi ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

lớn. Em bé cần đợc bú mẹ, ăn đầy đủ chất và cần đợc nghỉ
ngơi thì em bé mi ln v khe mnh c.



? Các con thử đoán xem, khi em bé lớn hơn em bé sẽ biết
làm gì đầu tiên? ( Hát cho trẻ nghe bài hát Khúc hát ru
<i>ng-ời mẹ trẻ)</i>


- Cho tr quan sỏt tranh em bé biết bò, biết đứng và biết đi :
? Sau khi em bé biết lẫy, biế bị thì em bé sẽ biết làm gì?
? Sau biết bị thì em bé sẽ biết làm gì nữa?


? Lúc đàu em bé có tự đứng lên đợc khơng? ....


(Tiến hành đàm thoại tơng tự nh trên với tranh bé biết đi)


<i><b>* Hoạt động 2: Trò chơi củng cố kiến thức.</b></i>


- Trò chơi "Thi xem đội nào nhanh": Chia lóp thành 2 đội,
cho trẻ thi xếp các bức tranh theo thứ tự quá trình lớn lên
của trẻ. Đội nào xếp đúng và nhanh hơn đội đó thắng cuộc.
Đội nào thua cuộc phải hát tặng cả lớp một bài hát.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>


- Củng cố bài học: Chúng mình vừa đợc trị chuyện về gì?
- Nhận xét giờ học của trẻ và giáo dục, tuyên dơng cuối
giờ.


- Cho trẻ ra chơi và chuyển hoạt động khác.


- Nghe c« giới thiệu và
nghe cô hát



- Em bộ s bit ngi, bit
ng...


- Chơi trò chơi


- Trò chuyện về quá trình
bé lớn lên....




IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của tr


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


...


V. Kế hoạch bæ xung


...
...
...
...
Thø ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Nhận biết số lợng 6, nhận dạng chữ số 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- PT ngôn ngữ -<sub>Phát triển vận động</sub>


- PT tình cảm xà hội


<b>I. Mc ớch - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Treỷ biết đếm đến 6, nhận biết và biết tạo nhóm có số lợng là 6.
- Trẻ nhận dạng đợc chữ số 6, biết chọn số tơng ứng để đặt tơng ứng.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, kỹ năng đếm và so sánh cho trẻ, phát triển t duy, tính tích
cực trong hoạt động của trẻ.


- Phát triển ngôn ng, kỹ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục</b>



-Giaựo duùc treỷ bieỏt giửừ gỡn ủồ chụi, tích cực tham gia các hoạt ng


- GD trẻ có tinh thần đoàn kết, thân ái trong khi học tập, chơi các trò chơi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Đồ dùng đồ chơi


- Chuaồn bũ cho cô và trẻ mỗi ngời 6 bàn chân, 6 chiếc dép và các thẻ số từ 4 - 6.
- Các nhóm đồ dùng đồ chơi có số lợng trong phạm vi 6.


- Một số đồ dùng đồ chơi khác.
<b>2. Địa điểm: </b>


- Tổ chức trong lớp học
<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trùc quan - Ph¬ng pháp trò chơi
- Phơng pháp dùng lời - Phơng pháp Thực hành.


<b>---</b><sub></sub><b></b>


<b>---III. T chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b>
<b>2. Nội dung bài học</b>



<i><b>2.1. LuyÖn tập nhận biết nhóm số l</b><b> ợng là 5 đ</b><b> ỵc s¾p xÕp</b></i>
<i><b>tïy ý.</b></i>


- Cơ treo các bức tranh có các nhóm đồ dùng đồ chơi có số
lợng trong phạm vi 5. u cầu trẻ tìm các bức tranh có số
l-ợng là 5 đó.


- Hoặc cho trẻ tìm các nhóm đồ vật có số lợng là 5 ở xuang
quanh lớp và ôn các số từ trong phạm vi 5.


<i><b>2.2. Tạo nhóm có số l</b><b> ợng 6, đếm dến 6, nhận biết số 6</b></i>


- Cô thấy các con chơi rất giỏi vì vậy cơ có một món q để
tặng các con có thích khơng?


? C¸c con xem trong rỉ cã những gì?


- Hát cùng cô


- Tỡm cỏc bc tranh v các
đồ dùng đồ chơi theo u
cầu của cơ.


- D¹ cã ¹


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Các con hãy cho các chú thỏ xếp thành hàng để đi hái
nấm nào. Các chú thỏ của các con đứng có giống các chú
thỏ của cô trên bảng không?



- Các chú thỏ đã hái đợc 5 cây nấm, chúng mình cùng nhặt
5 cây nấm mà thỏ nhặt đợc ra để các chú thỏ ăn nào. Các
con cùng đếm lại xem có đúng là 5 cây nấm khơng nhé.
? Có đủ nấm cho các chú thỏ ăn khơng?


? C¸c con thư xem sè nÊm nh thÕ nào số với số thỏ?
? Chúng có bằng nhau không?


? Số nào nhiều hơn, số nào ít hơn?


- Chỳng mỡnh cùng đếm lại xem có mấy cây nấm nào? Các
con lại cùng đếm xem có bao nhiêu chú thỏ nào!


? Có bao nhiêu chú thỏ, có bao nhiêu cây nấm?
? Sè nÊm nh thÕ nµo sè víi sè thá?


? Muốn số cây nấm nhiều bằng số thỏ thì phải làm thế nào?
- Chúng mình thử lấy một cây nấm nữa xếp vào xem nào:
? Giờ thì mỗi chú thỏ đã có một cây nấm để ăn cha?


? Số nấm và số thỏ nh thế nào với nhau? ( Cùng m s
nm, s th no)


? Có bao nhiêu cây nấm, cã bao nhiªu chó thá?


? Các con xem cơ lại có bao nhiêu cái rổ cho thỏ đi hái
nấm đây? Chúng mình cùng đếm nào!


? C« cã bao nhiêu cái mũ đây?



? Tt c nhng dựng ca thỏ chuẩn bị để đi hái nấm đều
có mấy?


? Vậy các con có biết phải gio mấy ngón tay để tơng ứng
với số thỏ, nấm, rổ... không?


? Để không phải gio tay, lát nữa không cần đếm lại vẫn biết
chúng đều bằng 6 chúng mình sẽ làm thế nào?


? Cã bạn nào biết số 6 cha? Bạn nào có thể lên tìm số 6 cho
cô nào!


- Sau ú cụ gii thiệu số 6: Cô đọc số cho trẻ nghe và giới
thiệu cấu tạo cho trẻ biết, cho trẻ đọc số 6.


+ Các con hãy chọn thẻ số 6 giơ lên cho cơ xem nào!
? Có 6 con thỏ, 6 cây nấm chúng mình sẽ đặt số mấy?
- Cho trẻ bớt dần số nấm và chọn số đặt tơng ứng. Sau đó
cũng cất dần chú thỏ đi cho đến hết.


<i><b>2.3: </b><b>Luyện tập nhận biết số l</b><b>ợng và chữ số 6.</b></i>


- TC "Tìm nhà": Trẻ cầm các thể số 6 và xung quanh lớp có
các nhóm đồ dùng đồ chơi có sô lợng trong phạm vi 6. Trẻ
vừa đi vừa hát, khi cơ nói tìm nhà thì trẻ tìm về các ngơi
nhà có nhóm số lợng là 6 tơng ứng với thẻ số của mình.
( Sau mỗi lợt chơi cơ cho trẻ đọc lại số 6 và đếm các nhóm
đồ vt )


cây nấm ạ



- Xếp số thỏ ra thành hàng
ngang


- XÕp 5 con thá ra.


- Không đủ nấm cho thỏ
ản


- Sè thá nhiỊu h¬n, sè nÊm
Ýt h¬n.


- Cã 6 chó thá, cã 5 cây
nấm.


- Đủ mỗi chú thỏ một cậy
nấm ăn rồi ạ


- Có 6 cây nấm, có 6 chú
thỏ ạ.


- Có 6 cái mũ ạ


- tt c u cú 6


- Đạt thẻ số ạ


- Trẻ lên tìm thẻ số theo
kinh nghiệm của trẻ.



- Đọc và phát âm thẻ số 6


- Đặt thẻ số 6 ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Kết nhóm: Cho trẻ vừa đi vừa hát, khi cô nói kết nhóm, trẻ
hỏi kết mấy và trẻ kết nhóm có 6 bạn hoặc nhóm có 6 mắt,
6 chân, 6 tay, 6 miệng, 6 tai .... theo yêu cầu của cô.


<b>3. Kết thúc.</b>


- Cng c bi: Va ri chúng mình vừa học bài học gì nào?
- Nhắc nhở trẻ về nhàm tìm những đồ dùng đồ chơi có số
l-ợng là 6 và tập tạo nhóm có số ll-ợng là 6.


- Cho trẻ ra chơi ở các góc để tập tạo nhóm có số lợng là 6


- T¹o nhóm theo yêu cầu
và dấu hiệu của cô.


- Học số 6 ạ


- Vo gúc chi chi.


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...


...
...


2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của tr


...
...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...
...
...


V. Kế hoạch bæ xung


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.
Âm Nhạc



H chớnh: - Hát & vận động bài <i><b>Mời bạn ăn</b></i> ( Trần Ngọc)
- Nghe hát: <i><b>Bà thơng em</b></i> ( Bùi Đình Thảo)
- TCAN: <i><b>Nghe hát nhảy vào vòng</b></i>


HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT ngôn ngữ
- PT thÓ chÊt - PT tình cảm xà héi


<b>I. Mục đích - u cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- TrỴ nhí tên bài hát, tên tác giả bài hát và hiểu nội dung bài hát.


- Tr thuc hỏt v hỏt ỳng giai điệu bài hát, trẻ biết vận động theo sự hớng dẫn
của cơ, có thể sáng tạo một số ng tỏc khỏc.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Trẻ nghe cô hát và hởng ứng theo giai điệu của bài hát.


- Tr bit chơi TC và chơi sôi nổi hào hứng, rèn kĩ năng phản xạ nhanh cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát , hởng ứng cảm xúc theo bài hát.
- Chơi đoàn kết và biết tuân thủ luật chơi.



- GD tr n ung y , đúng giờ giấc và vệ sinh.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>1. Đồ dùng đồ chơi</b>


- Đài, băng đĩa ghi bài hát Mời bạn ăn, Bà thơng em, tập rửa mặt....
- Khoảng 5 - 6 chiếc vòng thể dục và một số nhạc cụ gõ khác.
<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp hc</b>


<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan - Phơng pháp thực hành.
- Phơng pháp dùng lời - Phơng pháp làm mÉu


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Hôm trớc các con đã đợc nghe câu chuyện "Giấc mơ kỳ
lạ" rồi


? Các con còn nhớ tại sao các bộ phận trên cơ thể bạn MiMi
lại mệt mỏi không?


? Mun cú mt cơ thể khỏe mạnh thì các con phải làm gì?


 Đúng rồi phải ăn uống đầy đủ và chăm tập thể dục nữa.
Các con ạ, có một bài hát rất hay nói về việc ăn uống đầy
đủ chất thì chúng mình sẽ có một cơ thể khỏe mạnh và đẹp
đấy. Đó chình là bài hát <i><b>Mời bạn ăn</b></i> của NS Trần Ngọc mà
hôm nay cô sẽ dạy các con đấy.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<i><b>2.1.Dạy hát và vận động bài "Mời bạn ăn"</b></i>


- Cô hát cho trẻ nghe:


? Cỏc con thy bi hát này có hay khơng?
? Bài hát nhắc đến những loi thc n no?


- Nghe cô giới thiệu


- Vì bạn MiMi không chịu
ăn uống gì cả.


- Phi ăn uống đầy ,
ỳng ba


- Nghe cô giới thiệu


- Nghe cô hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

 Tất cả những loại thức ăn đợc nhắc đến trong bài hát đều
có giá trị dinh dỡng rất cao, giúp chúng mình cao lớn,
kkhoer mạnh, da trắng hồng, mịn màng... Nên khi ăn các


con phải ăn đầy đủ, hết xuất của mình các con nhớ cha?
- Cho trẻ hát bài hát này 2- 3 lần: Cô thấy chúng mình hát
rất hay và đúng giai điệu rồi.


? Để bài hát thêm hay thì các con sẽ làm gì? ( Cho trẻ hát
kết hợp với vỗ tay m theo)


- Dy tr vn ng:


+ Cô làm mẫu cho trẻ quan sát


+ Cho tr thc hin: Cụ bao quỏt và hớng dẫn trẻ thực hiện
theo động tác hớng dẫn của cơ.


? Ngồi những động tác cơ đã dạy, các con cịn có những
động tác vận động nào khác khơng?


( Cho trẻ lên vận động theo ý tởng sáng tạo của trẻ)


? Các con ơi! Để cơ thể khỏe mạnh ngồi ăn đày đủ chất ra
cịn phải làm gì để cú c th khe mnh?


( Tập thể dục, chơi các trò chơi....)


<i><b>2.2. Trò chơi: Nghe hát nhảy vào vòng</b></i>


+ Cỏch chơi: Cơ đặt vịng thể dục ở giữa lớp và chọn số trẻ
lên chơi nhiều hơn số vòng là 1 đến 2 trẻ. Cơ hát bình thờng
trẻ đi bình thờng quanh những chiếc vịng, khi cơ hát to thì
trẻ nhanh chân nhảy vào một chiếc vòng. Mỗi vòng chỉ đợc


một bạn nhảy vào thôi


+ Luật chơi: Nếu ai nhảy vào sau hoặc khơng nhảy đợc vào
vịng thì phải hát một bi hoc nhy lũ cũ.


<i><b>2.3. Nghe hát: Bà th</b><b> ơng em (Bùi Đình Thảo)</b></i>


- chỳng mình khơn lớn, khỏe mạnh nh bây giờ thì
những ngời thân trong gia đình các con đã phải vất vả chăm
sóc cho các con đấy. Đặc biệt là bà và mẹ của chúng mình,
họ tần tảo sớm hơm để lo cho từng bữa ăn, giấc ngủ của
chúng mình. Cơ mời các con cùng gặp một ngời bà và mẹ
nh thê qua bài hát "Bà thơng em" của NS B. Đ. Thảo.


- Cô hát cho trẻ nghe 2 - 3 lần và giáo dục trẻ biết yêu
th-ơng, biết ơn ngời đã sinh thành, ni dỡng và chăm sóc trẻ
khơn lớn nên ngời.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>


- Củng cố bài: + Hơm nay chúng mình đợc học bài hát gì?
+ Đợc nghe cơ hát bài gì?


- Giáo dục - Nhận xét cuối giờ, nhắc nhở, tuyên dơng.
- Chuyển hoạt động khác.


- Nghe c« giíi thiệu nội
dung bài há


- Trẻ hát cùng cô



- Trẻ trẻ lêi theo kinh
nghiƯm cđa trỴ


- Quan sát cô móa minh
häa


- Trẻ hát và vận động


- TrỴ nêu ý tởng của trẻ


- Tập thể dục ạ


- Nghe c« giíi thiệu luật
chơi và cách chơi


- Trẻ chơi trò chơi


- Nghe cô giới thiệu


- Nghe cô hát và có thể hát
theo cô


- Bài Mời bạn ăn...


- Nghe bài Bà thơng em...


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...



Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


H§ chÝnh: NỈn bÐ tËp thĨ dơc
HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT tình cảm xà hội
- PT ngôn ngữ


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết lăn dọc, ấn bẹt, xoay tròn... để nặn thành hình bé đang tập thể dục.
- Trẻ biết sử dụng các màu sáng để nặn búp bê.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn k nng ln dc, xoay trũn... v phát triển t duy sáng tạo cho trẻ.
- Rèn sự khéo léo và phát triển sự dẻo dai của đôi tay.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- GD trẻ biết trân trọng, giữ gìn sản phẩm mình làm ra. Biết phối hợp và giúp
cỏc bn trong nhúm.


- Biết tôn trọng bản thân và bảo vệ bản thân mình, biết giữ gìn sức khỏe của mình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. dựng chi</b>


- Mẫu nặn bé đang tập thể dục với các t thế khác nhau.
- Đất nặn cho cô và trẻ


- Một số bài hát, bảng con, bàn trng bày....
<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học</b>
<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan - Phơng pháp giảng giải


- Phơng pháp thực hành. - Phơng pháp dùng lời


<b>III. T chc hot ng</b>


<b>Hot động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Cho trẻ đứng quây quần bên cô và cùng hát bài" Nào
chúng ta cùng tập thể dục"


? Chúng mình vừa đợc hát kết hợp với lm gỡ?


- Ngồi hát cùng cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

? Cỏc con có biết tập thể dục để làm gì khơng?


- Cô thấy khi các con tập thể dục rất là đẹp đấy, các con hãy
chăm tập thể dục để có một cơ thể khỏe mạnh và đẹp các
con nhé.


- Cô thấy các con học rất ngoan vì vậy cô có một món quà
tặng các con, các con có thích không?


<i><b>2. Nội dung bài mới</b></i>


<i><b>2.1. H</b><b> ng dn quan sỏt mẫu và trao đổi ý t</b><b> ởng nặn</b></i>



- Dùng thủ thuật để đa mẫu nặn ra cho trẻ quan sát và ĐT:
? Các con xem cơ có gì đây?


? C¸c con xem cô nặn gì đây?
? Bạn ấy đang làm gì?


? Hai tay, chân... của bạn nh thế nào?(Tay dang ngang, ch©n
dang ngang....)


 Đây là cơ nặn bạn .... đang tập thể dục đấy, 2 tay ban ấy
đang dang ngang sang 2 bên và cchaan bạn ấy đứng rộng
bằng vai trông rất là khỏe khoắn phải không các con?


- Cho trẻ quan sát các mẫu nặn khác và đàm thoại tng t
nh trờn:


? Còn bạn này thì đang làm gì?


? Bạn ấy đang tập động tác gì? Bạn ấy dùng gì để tập?
? Hai tay, chân... của bạn nh thế nào?


? Có giống với những động tác chúng mình đã tập không?
? Các con thấy những bạn đang tập thể dục cơ nặn có đáng
u và đệp khơng?


- Các mẫu nặn khác và đàm thoại tơng tự nh trên:


? Các con có muốn nặn các b¹n tËp thĨ dơc nh thÕ này
không?



- Giờ học hôm nay cô sẽ cho các con nặn bé đang tập thể
dục nhé.


- Các con hÃy cho cô biết, các con sẽ nặn các bạn tập thĨ
dơc nh thÕ nµo?


? Con sẽ nặn bạn đang tập thể dục với những thao tác nào?
? Con sẽ chọn những màu đất nặ nào để nặn? Vì sao?
( Hỏi vài trẻ về ý tởng nặn của trẻ rồi cho trẻ vào bàn nặn)


<i><b>2.2. Cho trỴ thùc hiƯn</b></i>


- Cho trỴ ngồi vào bàn và nặn bé đang tập thể dôc


- Cô bao quát, hớng dẫn trẻ nặn sao cho cân đối, khuyến
khích trẻ sử dụng các màu sắc đẹp để nặn, khuyến khích trẻ
nặn nhiều mẫu....


<i><b>2.3. Tr</b><b> ng bµy - Nhận xét sản phẩm.</b></i>


- Đa sản phẩm nặn cho lớp quan sát và nhận xét:


? Con thy bn no nặn hình bé tập thể dục đẹp nhất? Vì
sao?


- Sau đó cơ giáo nhận xét khái qt những cái trẻ đã làm
đ-ợc, có sáng tạo và cho trẻ thấy những cái trẻ cha làm đợc để
trẻ khắc phục ở ln sau.


biết của trẻ



- Nghe cô giới thiệu


- Mẫu nặn ¹


- TËp thĨ dơc, 2 tay gi¬
cao....


- Nghe cô giảng giải


- Tha cô giống ạ


- Dạ muốn ạ


- Dạ vâng ạ


- Trẻ nói ý tởng trẻ sẽ nặn


- Ngồi vào bàn nặn


- Trẻ nhận xét sp của bạn,
của m×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>3. KÕt thóc</b></i>


- Củng cố bài học: Hơm nay chúng mình đợc nặn gì nào?
- Giáo dục trẻ biết trân trọng những sản phẩm mình làm ra,
biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, u q cơ giáo...


- Tuyên dơng nhng bạn ngoan, nhắc nhở những trẻ cha chú


ý...


- Nặn bạn bé tập thể dục
ạ...


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thỏi độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...


...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Thơ: Ăn quả
HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü
- PT tình cảm xà hội


<b>I. Mc ớch - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết tên bài thơ và hiểu nội dung bài thơ. Trẻ thuộc bài thơ và đọc


- Biết lợi ích của việc ăn quả, giá trị dinh dỡn của quả đối với sức khỏe con ngời.
<b>2. Kỹ năng</b>


<b>- Trẻ đọc bài thơ một cách diễn cảm, rõ từ. </b>


- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ thông qua trả lời các câu
hỏi của cơ.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Giáo dục vệ sinh ăn uống cho trẻ, giáo dục trẻ chịu khó ăn quả để có một sức
khỏe tốt.



<b>II. Chuẩn bị</b>


1. dựng chi


- Các loại quả cho trẻ quan sát. Tranh vẽ minh họa cho bài thơ


- Một số đồ dùng đồ chơi khác nh: chiếu ngồi, tranh vẽ quả để tô màu....
2. Địa điểm: T chc trong lp hc


3. Phơng pháp


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Gii thiu vo bi.</sub></b>


- Bắt nhịp cho cả lớp cùng hát bài " Mời bạn ăn" và ĐT:
? Bài hát nói về điều gì?


? Muốn cơ thể khỏe mạnh thì phải ăn những chất dinh dỡng
nào?


? Ngoi ra, chỳng mình cịn cần phải ăn những gì nữa?


Đúng rồi, các con phải ăn đầy đủ chất nh thịt, trứng, cá,
tôm, rau, nớc và đặc biệt là phải ăn hoa quả để có một làn
da đẹp, khỏe mạnh...


- H«m nay, cô có một rổ hoa quả muốn tặng các con ăn, các
con có thích không? ( Giới thiệu qua các loại quả)


? Cỏc con cú bit n qu cú tỏc dụng nh thế nào khơng?
- Có một bài thơ rất hay nói về tắc dụng khi ăn từng loại
quả một đấy, các con có muốn nghe khơng?


<b>2. N«i dung </b>


<i><b>2.1. Đọc thơ cho trẻ nghe</b></i>
<i><b>* Đọc lần 1</b></i>: Đọc diễn cảm
? Bài thơ nói về điều gì?


Bi th núi về việc ăn các loại quả nh ăn quả na, quả dào,
quả mận, quả bởi, quả lê.... sẽ giúp cho cơ thể săn chác, da
dẻ hồng hào và cơ thể khe mnh y.


? Các con thấy bài thơ này cã hay kh«ng?


? Bạn nào có ý tởng hay giúp cô giáo đặt tên cho bài thơ
này nào?


( Cho 3 tổ thảo luận đặt tên cho bài thơ)


- C« giới thiệu tên bài thơ và tên tác giả bài thơ: Bài thơ có
tên là <i><b>Ăn quả</b></i> do Hồng Thu su tÇm.



+ Cho trẻ đọc tên bài thơ và tìm cỏc ch cỏi ó hc.


<i><b>* Đọc thơ lần 2</b></i>: Đọc b»ng tranh minh häa


- C« giíi thiƯu mét sè tõ khó: Rắn chắc, quả bởi, man mát
- Đàm thoại nội dung bài thơ:


? Các con thấy bài thơ này có hay không?


? Bài thơ nói về điều gì? Nói về những loại quả nào?
? Ăn nhiều quả vào thì cơ thể sẽ nh thế nào?


? Ăn quả na thì có tác dụng gì?


- Hát cùng cô


- Ăn thịt, rau, cá, trứng...


- Uống nớc, ăn hoa quả.
- Nghe cô giảng giải


- Dạ có ạ


- Trẻ trả lời


- Dạ có ạ


- Nghe cơ đọc thơ



- Nghe c« giảng giải nội
dung bài


- Thảo luận đặt tên bài thơ


- Đọc tên bào thơ và tìm
các chữ cái đã học.


- Tha c« hay ạ


- Cơ thể khỏe mạnh ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

? Ăn quả mận có tác dụng nh thế nào với cơ thể?
? Cịn ăn quả đào thì sao?


? ¡n qu¶ bởi chứa nhiều vitamin gì? Có tác dụng gì với cơ thể?
? Còn quả lê thì ăn vào cảm thấy nh thÕ nµo?


? Các con thấy ăn nhiều quả vào có tốt cho cơ thể khơng?
 Đúng rồi đấy! Ăn nhiều quả vào rất tốt cho cơ thể. Khi
ăn hoa quả sẽ giúp cơ thể khỏe mạnh, hồng hào, săn chắc...
Vì vậy các các con phải ăn nhiều loại quả vào để có một cơ
thể khỏe đẹp và học thật gii nhộ.


? Vậy khi ăn quả thì các con chú ý điều gì? ( Khi ăn phải
rửa sạch quả, sạch tay và phải bóc, gọt vở thì mới ăn)


<i><b>2.2. Dạy trẻ đọc thơ</b></i>


- Cho cả lớp đọc thơ cùng cô 2 - 3 lần


- Cho từng tổ đọc thơ


- Cho từng nhóm đọc thơ
- Cho một số cá nhân đọc thơ


Cô chú ý lắng nghe và sửa sai cho trẻ, chú ý rèn cho trẻ
đọc diễn cảm bài thơ.


<b>3. KÕt thóc</b>


- Cđng cè bµi häc vµ nhËn xét giáo dục trẻ.


- Cỏc con i! Hụm nay chỳng mình vừa đợc đọc bài thơ nói
về việc ăn quả. Cơ có những bức tranh vẽ các loại quả, các
con có muốn cùng cơ tơ màu những loại quả khụng?


- Cho trẻ ra góc chơi tô màu các loại quả và kết thúc giờ
học.


- Có nhiều sinh tố C


- Kháe ra, hång hµo, häc
giái....


- Nghe cô giảng nội dung


- Phải rưa hoa qu¶, rưa
tay...


- Đọc thơ cùng cô và các


bạn


- Trẻ nhắc lại tên bài


- Tô màu các loại quả


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
...
2. Thỏi , trng thỏi cm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. KiÕn thøc vµ kÜ năng của trẻ


...
...
...
...
...
...



V. Kế hoạch bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Thứ ... ngày... tháng...năm 2010


HĐ chính: td: nghiên ngời sang hai bên, kết hợp tay chống
hông, chân bớc sang phải sang trái


HĐ bổ trợ: - PT tình cảm xà hội - PT ngôn ngữ
- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết tên bài vận động, biết tập các động tác theo sự hớng dẫn của cô, tập
thuần thục các động tác.


- Trẻ biết chơi trò chơi và chơi theo đúng yêu cầu của cô.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển kĩ năng quan sát, rèn cho trẻ sự dẻo dai, linh hoạt về cử động của tay.
- Phát triển một số tố chất vận động cho trẻ qua các phần hoạt động.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- GD trẻ có ý thức tập thể, học tập tích cực, chủ động trong giờ học.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>



<b>1. Đồ dùng đồ chơi</b>


- Hoa, một số đồ dùng đồ chơi có mùi thơm...
<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học</b>


<b>3. Ph¬ng pháp</b>


- Phơng pháp làm mẫu
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hot ng</b>


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b><sub> n định tổ chức - Gây hứng thú.</sub></b></i>



- Cho trỴ ngồi quây quần bên cô


- Kiểm tra sức khỏe của trẻ: Hôm nay có bạn nào bị đau
tay, đau chân không? Có bạn nào bị ốm không?


- Cỏc con cú biết làm thế nào để có một cơ thể khỏe mạnh
không?


 à <sub>đúng rồi đấy, phải ăn uống đầy đủ, khoa học đầy đủ</sub>


chất dinh dỡng và đặc biệt là phải tập thể dục nữa đấy. Vậy


giờ chúng mình cựng tp th dc nhộ.


<i><b>2. Nội dung bài giảng</b></i>


<i><b>2.1 Khi động :</b></i>


- Cho trẻ đi thành voứng troứn vừa đi vừa hát bài Mời bạn
ăn. Sau đó cho trẻ đi các kiểu đi nh đi thờng, đi bằng gót
bàn chân, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng mép bàn chân, đi
khom lng, chạy nhanh, chạy chậm.... Rồi chuyeồn thành 3
haứng doùc, quay trái để chuyeồn thaứnh haứng ngang daừn
caựch ủeàu ra tập Bài tp phỏt trin chung.


<i><b>2.2.Trng ng:</b></i>


- <sub>Ngồi quây quần bên cô</sub>


- Trẻ nói theo suy nghĩ của
trẻ


- Nghe cô giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b>a. Bài tập phát triển chung </b></i>


<i>- Hõ haỏp: Cho trẻ tập động tác thổi bóng bay</i>
<i>- Tay 2: Đa 2 tay ra phía trớc, lên cao </i>


+ Nhịp 1,3: Bớc chân trái sang bên, đa tay ra trớc, lòng bàn
tay sấp.


+ Nhịp 2: Hai tay đa cao, lòng bàn tay hớng vào nhau.


+ Về t thế chuẩn bị.( Chân rộng bằng vai, tay thả xuôi)
<i>- Chaõn : Ngồi khụy gối</i>


+ Nhịp 1, 3: Đa tay ra trớc, lòng bàn tay sấp và kiễng chân
lên


+ Nhịp 2: Ngồi khụy gối, đa tay ra trớc lòng bàn tay sấp.
+ Nhịp 4: Về TTCB ( Đứng thẳng, tay thả xuôi)


<i>- Ln : Nghiêng ngời sang 2 bên</i>


+ Nhịp 1, 3: Bớc chân trái ra 1 bớc, tay đa cao và lòng bàn
tay hớng vào nhau.


+ Nhịp 2: Nghiêng ngời sang trái, tay thẳng trên cao.
+ Nhịp 4: Về TTCB ( Đứng thẳng, tay thả xuôi)


<i>- Bat 1: Bật nhảy tách khép chân: Cho trẻ đứng ở t thế </i>
chuẩn bị, 2 tay chống hông và bật theo nhịp đếm của cơ.
- Để các con có thể tập đẹp các bài tập thể dục, có một cơ
thể khỏe mạnh, dẻo dai. Chúng mình sẽ tập bài vận


động"nghiên ngời sang hai bên, kết hợp tay chốnghông,
<i>chân bớc sang phải sang trái"</i>


<i><b>b. Vận động cơ bản :</b></i>


- Cô làm maóu cho trẻ quan sát:


+ Lần 1: Cô thực hiện nhng không phân tích:



+ Lan 2 va tp vừa giaỷi thớch: Khi có hiệu lệnh cơ bớc
chân sang trái và nghiêng ngời sang trái, đồng thời đa 2 tay
chống hơng, sau đó đổi bên đa sang phải và nghiêng ngời
sang phải.


+ LÇn 3: Cho 1 trỴ ra làm mẫu.


- Cho trẻ thục hiện: Lần lửụùt moói trẻ thực hiện, sau đó cho
trẻ tập theo nhóm xem nhóm nào tập đẹp hơn.


- Khi treỷ thửùc hieọn cõ ủoọng viẽn treỷ thực hiện đầy đủ các
động tác tay theo đúng thứ tự cô đã hớng dẫn.


<i><b>*Trị chơi vận động: </b></i>


- Cách chơi: Cơ chia số trẻ thành 2 đội,. Bạn đầu hàng cầm
bóng đa qua đầu, bạn đứng sau đỡ bóng đỡ bóng đa qua đầu
cho bạn tiếp theo. Cứ thê chuyền bóng cho đến bạn cuối
cùng, bạn cuối cùng lại cầm bóng chạy lên đầu và chuyền
tiêp.


- Luật chơi: Không đợc chuyền bỏ cách và làm rơi bóng.
<i><b>2.3.Hồi tổnh </b></i>


Cháu đi nhẹ nhàng hít thở đều 2 -3 vßng quanh líp.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>



- Củng cố bài học: Chúng mình vừa đợc học bài TD gì?



- Giả làm động tác thổi
bóng bay


- Tâp động tác tay


- Tập động tác ngồi khuỵu
gối cùng cô


-Hai tay chèng hông bật
tách khép chân


- Nghe cô giới thiệu


- Quan sát cô tập mẫu


- Nghe cô phân tích, giảng
giải.


- Trẻ thực hiện bài tập.


- Nghe cô phổ biến cách
chơi và luật chơi.


- Chơi trò chơi cùng cô và
các bạn


- Đi lại nhẹ nhạng thả lỏng



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Nhận xét giờ học của trẻ và giáo dục, TD cuối giờ.


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của tr


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bæ xung


...
...
Thø ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Tìm chữ cái e, ê trong từ


HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ nhận biết và phát âm đúng và tìm đúng ch e, ờ cú trong t


- Hình thành các biểu tợng về chữ e, ê cho trẻ. Trẻ biết chơi các trò chơi với chữ cái
e, ê nhằm ghi nhớ khắc sâu biểu tợng về các chữ cái e, ê.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng phát âm chuẩn các chữ cái cho trẻ. Rèn kĩ năng phản xạ nhanh cho trẻ
- Phát triển trí nhớ, trí tởng tợng, t duy cho trẻ.


<b>3. Giáo dục</b>


- Giáo dục trẻ biết phối hợp với bạn trong khi chơi.


- Tớch cc tham gia vào hoạt động và có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ chơi.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


1. Đồ dùng đồ chơi



- Tranh vẽ hoặc các vật thật: Quả Lê, Quả me, Đôi dép... Có gắn từ.


- Các thẻ chữ cái e, ê, và một số chữ cái khác; các ô màu, các bông hoa có gắn chữ
ái e, ê, Các bài thơ chữ to có chứa nhiều chữ cái e, ª.


- Và một số đồ dùng đồ chơi khác...
2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học
3. Phơng pháp


- Phơng pháp dùng lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hot động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Gây hứng thú vào bài.</sub></b>


- Bắt nhịp cho trẻ hát bài" Đơi dép xinh" và đàm thoại:
? Bài hátnói về điều gì?


 Bài hát nói về một đơi dép. Đơi dép là bạn của đôi chân,
luôn ở bên đôi chân, giữ cho đơi chân ln sạch sẽ đấy.
- Cơ có một món quà rất đáng yêu tặng cho các con, các
con cú mun bit ú l gỡ khụng?



? Cô có gì đây các con?


Cỏc con thy ụi dộp ny cú xinh khơng?
- Cơ có từ Đơi dép, các con đọc cựng cụ no!
<b>2. Ni dung chớnh</b>


<i><b>2.1: Ôn nhận biết chữ cái e, ê.</b></i>


- Cỏc con trong t ụi dép có một chữ cái mà hơm trớc các
con vừa đợc học, đó là chữ cái nào?


? Ai cã thĨ tìm giúp cô chữ e nào?


? Chữ e có cấu tạo nh thế nào? ( Cho cả lớp nhắc lại: Có
một nét thẳng ngang nối liền với một nét cong tròn không
khép kín)


- Cụ c cõu :


<i>Thng ngang cộng với cong trịn</i>
<i>Trên thêm dấu mũ đó là chữ chi?</i>


Sau đó cho trẻ chọn thẻ chữ e, ê giơ lên và phát âm lại các
chữ e, ê mà trẻ ca tỡm c.


<i><b>2.2: Trò chơi luyện tập</b></i>


- Trò chơi <i><b>"Ai giỏi hơn"</b></i>: Cô phát cho trẻ một bức tranh có
một số câu thơ chứa chữ e, ê và bảng chữ sau:



e

ª

e

ª



ª

e

ª

e



e

ª

ª

e



ª

e

e

ª



u cầu trẻ khoanh tịn các chữ e, ê trong bài thơ và tô chữ
e bằng bút màu xanh, chữ ê bằng màu đỏ.


- Trị chơi: <i><b>Nhảy ơ chữ:</b></i><b> Cơ có các ơ chữ có gắn các chữ cái</b>
e, ê trẻ nhảy vào ô chữ nào phải phát âm chữ cái đó. Trẻ
phát âm đúng hết các chữ cái thì sẽ đợc tặng một bơng hoa,
đội nào đợc nhiều hoa đội đó thắng cuộc. Chia lớp làm 2
hai đội chơi.


- Trị chơi:<i><b>Tìm đúng nhà</b></i>: Cơ có các ngơi ngà là các bức
tranh có từ chứa chữ cái e, ê. Trẻ cầm các thẻ chữ e, ê và đi
vòng quanh lớp. Khi cơ có hiệu lênh tìm nhà thì trẻ tìm về
ngơi nhà có từ chứa chữ cái e, ê. Nếu bạn nào về nhầm phải
hát một bài.


- Hát cùng cô


- Núi v ụi dộp


- Nghe cô giới thiệu


- L ụi dộp



- Đọc từ cùng cô


- Trẻ lên tìm chữ cái


- Nhắc lại cấu tạo của chữ


- Chữ ê ạ.


- Nghe cô phát âm và phát
âm cùng cô


- Nghe cô giới thiệu


- Trẻ thực hành khoanh
tròn chữ và tô màu chữ e,
ê.


- Trẻ nhảy vào các ô chữ e,
ê và phát âm các chữ cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Cho trẻ chơi với các chữ cái e, ê trong phần trò chơi học
vui với Kidsmart.


<b>3. Kết thúc</b>


- Củng cố và nhận xét, nêu gơng:


+ Cỏc con va c chơi trị chơi với những chữ cái gì?



+ Cơ nhận xét về giờ học của trẻ, quá trình tham gia của trẻ,
tuyên dơng những trẻ chú ý học, nhắc nhở động viên những
trẻ cha tập trung.


- Giờ học của chùng mình đã kết thúc rồi, nào chúng mình
hãy cùng nhau thu dọn đồ dùng vào đúng nơi quy định cho
gọn gàng nào!


- Ch¬i víi các chữ trên
máy vi tính


- Chữ e, ê ạ


- Nghe cô nhận xét, giáo
dục


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thỏi , trng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...


...
3. KiÕn thøc và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...


Ch :<b> </b>Gia đình


(Thời gian thực hiện: Từ ngày 18/ 10 đến 05/ 11/2010)
<i>Chủ đề nhánh: </i>ngôi nhà gia ỡnh ang


<i>Tuần:...</i>
(Thời gian thực hiện: Từ ngày 25 - 29/10/2010)


<b>Nhận xét của ngời kiểm tra</b>


1. Ưu điểm


- Thc hin kế hoạch hoạt động hàng ngày



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

...
...
<b>-</b><sub> Thiết kế các hoạt động có chủ đích/ ngày theo chủ .</sub>


...
...
...
...
<b>- </b><sub>Thc hin ỏnh giỏ tr.</sub>


...
...
...
...
2. Tồn tại cần khắc phục


...
...
...
...


Đồng văn, ngày... tháng... năm 2010.
<b> Ngêi kiÓm tra</b>


( Ký, ghi râ hä tªn)


<b> </b>


Đón


trẻ


Thể
dục
sáng


<b>Nội dung hoạt</b>


<b>ng</b> <b>Mc đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


- Đón trẻ vào lớp , trao
đổi với phụ huynh về
trẻ.


- Cho trỴ chơi theo
nhóm nhỏ ở trong lớp.


- Điểm danh - KiĨm tra
vƯ sinh - Dù b¸o thêi
tiÕt


- Trị chuyện chủ điểm:
TC với trẻ về đặc điểm,
địa chỉ nhà của bé và
trò chuyện với trẻ về


-Trẻ yêu thích đến lớp, biết
một số quy định của lớp học,
biết chào hỏi mọi ngời...



- Biết chơi đồn kết với bạn và
có ý thức giữ gỡn dựng
chi.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá
nhân, tự chăm sóc bảo vệ sức
khỏe của bản th©n.


- Biết trả lời câu hỏi của cơ
một cách đầy đủ.


- Trẻ biết nói về đặc điểm ngơi
nhà của mình và biết địa chỉ


- Lớp học sạch sẽ
gọn gàng


- dựng chi
cho các góc và
trang trí các góc
trong lớp học.


- Sæ theo dâi trẻ,
bảng dự báo thời
tiết...


- Tranh ảnh về gia
đình và các kiu
nh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

các kiểu nhà.


- Tp các động tác của
PTC: Hõ haỏp 2,Tay3,
Chãn 2, Lửụứn 2, Baọt 2:


gia đình mình đang ở và biết
một số kiểu nhà: Nhà sàn, nhà
cấp 4, nhà tầng...


- Trẻ nắm đợc các kỹ năng của
động tác. Tập đợc theo sự hớng
dẫn của cơ.


- <sub>RÌn cho trỴ thãi quen yêu</sub>


thích tập thể dục và phát triển
thể lực cho trẻ.


thực hiện chơng
trình chăm sóc
giáo dục trẻ.


- Sân tập sạch sÏ,
tho¸ng m¸t.


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>H. động của trẻ</b>


<b>* §ãn trỴ: </b>



- GV ân cần đón trẻ vào lớp , trao đổi với phụ huynh về tình
hình sức khỏe của trẻ.


- Hớng dẫn trẻ tự cất đồ dùng cá nhân, cho trẻ vào các góc
chơi tự do với đồ chơi.


- Điểm danh, KTVS, DBTT: Nhắc trẻ đứng lên dạ khi cô gọi
tên. GD trẻ biết giữ gìn VS cá nhân sạch sẽ, biết tự chăm sóc
sức khỏe cho bản thân.


- Trị chuyện chủ điểm: Cho trẻ hát bài "Nhà của tôi" và đàm
thoại dẫn dắt đa tranh ra cho trẻ quan sát:


? Tranh vẽ gì đây? Ngơi nhà trong bức tranh có đặc điểm gì?
? Các con có biết đây là kiểu nhà gỡ khụng?


? Các con hÃy kể về ngôi nhà thân yêu của chúng mình nào?
? Nhà của các con nh thế nào?


? Địa chỉ nhà các con ở đâu?


? Các con có yêu quý ngôi nhà của mình không? Yêu thì các
con phải nh thế nào với ngôi nhà của mình?


Giáo dục chỉ biết giữ gìn vệ sinh ngôi nhà thân yêu của
mình nh không vẽ bậy lên tờng, luôn quét dọn sạch sẽ...
<b>* Thể dục sáng:</b>


<b>1/ Khởi Động : Tập hợp 3 hàng dọc, dãn cách đều, chuyển </b>
vòng tròn, đi kiƠng chân, đi bằng gút chõn, đi thng,


chuyn 3 hng dc, quay phải dãn hµng cách đều nhau ra.
<b>2/ trọng động : Bài tập phát triển chung </b>


- Hoõ haỏp 2: Cho trẻ tập động tác thổi bóng bay


- Tay 3: Tay đa ngang, gập khuỷu tay: Nhịp 1,3: Bớc chân trái
ra, tay đa ngang, chân phải kiễng gót. Nhịp 2: Gập khuỷu tay,
ngón tay chạm vai.


- Chào cô, chào bố mẹ,
chào các bạn...


- Ct dùng vào tủ,
chơi đồ chơi.


- Dạ cô, tổ trởng kiểm
tra tay các bạn...


- Trẻ hát cùng cô


- Tranh vẽ ngôi nhà ạ


- Trẻ kĨ vỊ ng«i nahf
cua mình.


- Trẻ trả lời theo khả
năng và vèn hiĨu biÕt
cđa trỴ


- Đi thành vòng tròn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Chaõn 2: Ngồi khuỵu gối: Nhịp 1,3: Tay đa lên cao, kiễng
chân. Nhịp 2: Ngồi khuỵu gối, tay đa ra phía trớc.


- Ln 2: Đứng quay ngời sang 2 bên
- Bt 2: Bật tách khép chân


( C th cỏc ng tỏc, nghiờn cứu chơng trình hớng dẫn 5 - 6
tuổi trang 48 - 52)


<b>3/ Hoài tổnh: ẹi 1-2 voứng quanh lụựp để thả lỏng cơ thể</b>
- Cơ nhận xét q trình tham gia tập thể dục của trẻ.


- BËt nhảy tách khép
chân


- Đi lại nhẹ nhàng


<b> </b>


Hot
ng
ngồi
trời


<b>Néi dung ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>1. Hoạt động có ch</b>


<b>ớch.</b>


- T2: Quan sát các kiểu
nhà


- T4: Giải câu đố về
chủ đề gia đình.


- T5: Trị chuyện về địa
chỉ nh bộ v cỏc kiu
nh p.


- T6: Dán, gắn ngôi nhà
bằng lá cây


<b>2. Trũ chi vn ng.</b>
- T2: Rng rn lờn mõy


- T4: Lộn cầu vồng


- T5: Ném vòng cổ chai


- T6: Rồng rắn lên mây


<b>3. Chi t do với đồ</b>
<b>chơi.</b>


- Biết tên và nói đợc đặc điểm
một số kiểu nhà quen thuộc.
Có ý thức giữ gìn vệ sinh cho


ngơi nhà của mình...


- Biết trả lời câu hỏi của cô
một cách đầy đủ, biết địa chỉ
gia đình mình đang ở.


- Trẻ có ý thức giữ gìn đồ dùng
đồ chơi và biết giữ vệ sinh cá
nhân sạch sẽ.


- Trẻ biết sử dụng các loại lá
cây để dán vào hình vẽ ngơi
nhà tạo thành ngôi nhà lá cây.


- Trẻ nắm đợc cách chơi, biết
tuân thủ luật chơi và chơi hứng
thú, đoàn kết với bạn bè.


- Có ý thức giữ gìn đồ dùng
ĐC. Trẻ chơi đoàn kết và giúp
đỡ lẫn nhau.


- Tranh ảnh về các
kiểu nhà nh nhµ
sµn, nhµ cÊp 4,
nhà tầng, nhà biệt
thự...


-Hình / Tranh vẽ
ngôi nhà và lá cây,


băng dính 2
mỈt....


- Sách tuyển tập
trò chơi, bài
hát... các độ tuổi.


- Đồ dùng đồ
chơi: Chai,
còng ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>1. Hot ng cú ch ớch</b>


<i><b>-T2:</b><b>Dạo chơi trên sân, quan s¸t thêi tiÕt.</b></i>


Cho trẻ vừa đi vừa hát một bài về chủ điểm và đàm thoại:
? Bài hát nói về điều gì?


? C¸c con h·y quan s¸t xem thêi tiÕt hôm nay nh thế nào?
? Thời tiết nh vậy có ảnh hởng nh thế nào tới cuộc sống của
muôn loài?


? Thời tiết nh thế, khi ra ngoài các con phải ăn mặc nh thế
nào? Vì sao phải nh vậy?


Cô chốt lại và giáo dục trẻ biết tự chăm sóc sức khỏe của
bản thân trong tõng ®iỊu kiƯn thêi tiÕt.


<b>- </b><i><b>T4: Giải câu đố về chủ đề bản thân: </b></i>Đọc cho trẻ nghe
câu đố để trẻ giải câu đố( Câu đố nghiên cứu truyển tập câu


đố, bài hát, thơ, truyện theo ch )


<i><b>- T5: Trò chuyện về quá trình lớn lên của bé:</b></i>


Bức tranh vẽ ai đây? Em bé đang nằm ở đâu? Em bé nằm với
t thế nh thế nµo?


? Các con có biết em bé nằm trong bụng mẹ bao lâu thì em bé
ra đời khơng?


? Em bÐ mới sinh ra nên cơ thể em bé nh thế nào?
? Cơ thể yếu ớt, non nớt nên cần điều gì?


? Khi chăm sóc em bé cần chú ý điều g×?


? Dần dần em bé sẽ biết những gì? ( Biết lẫy, biết bò, biết
đứng, biết đi, biết chạy...)


<i><b>- T6</b>: <b>Trò chuyện về các nhóm thực phẩm cần cho cơ thĨ:</b></i>


Cho trẻ quan sát một số nhóm thực phẩm và giới thiệu tên gọi,
giá trị dinh dỡng của các thực phẩm đó, giáo dục dinh dỡng và
vệ sinh ăn uống cho trẻ.


<b>2. Trị chơi vận động.</b>


- Cơ giới thiệu TC và yêu cầu trẻ nhắc lại luật chơi, cách chơi.
( Nếu trẻ không nhắc đợc, cô nhắc lại cho trẻ nhớ - Luật chơi,
cách chơi các trò chơi nghiên cứu tuyển tập trị chơi )



- Tỉ chøc cho trỴ chơi: Cô bao quát quá trình chơi của trẻ, cho
trẻ chơi tùy theo sự hứng thú của trẻ.


<b>3. Chi t do vi chi ngoi tri.</b>


- Cô bao quát và chú ý tới sự an toàn của trẻ trong khi chơi.


- Đi dạo cùng cô


- Tr núi v c im
thi tit trong ngy.


- Phải ăn mặc phù hợp,
nếu không dễ bị ốm...


- Nghe cụ c v gii
cõu


- Trẻ quan sát tranh và
trả lời.


- Cn c b m chm
súc....


- Trẻ kể và gọi tên các
thực phẩm....


-


- Chơi trò chơi cùng cô


và bạn


- Chơi tự do


<b> </b>


Hoạt
động
vui


<b>Néi dung ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Mục đích u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Thø 2</b>


<b>- Gãc XD: Xây các</b>
kiểu nhà


- Gúc PV: Gia đình
<b>- Góc Sách: Xem tranh</b>
ảnh về gia đình.


<b>Thø 3</b>


- Trẻ biết tự nhận vai, nắm đợc
một số công việc của vai chơi
và thao tác đúng với hành động
của vai chơi mình đảm nhiệm.



+ BiÕt Sư dơng c¸c vËt liÖu


- Tranh ảnh, sách
báo về chủ đề gia
đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

ch¬i


- Gãc XD: Xây ngôi
nhà của bé


<b>- Gãc PV: B¸c sÜ và</b>
bệnh nhân.


<b>Th 5</b>


<b>Góc TH: Tô màu ngôi</b>
nhà cđa bÐ.


<b>Góc PV: Cửa hàng nấu</b>
ăn, gia đình đi cơng
viên.


<b>Thø 6:</b>


<b>Góc ÂN: Nghe nhạc,</b>
hát và biểu diễn các bài
về chủ đề.


- Gãc TN: Chăm sác


cây xanh ở gãc thiªn
nhiªn


khác nhau để xây trờng, xây
v-ờn hoa, biết sử dụng đồ dùng
đồ chơi một cách sáng tạo;
Biết trao đổi khi mua bán, khi
học, tô màu tranh sáng tạo...


- Biết liên kết các góc chơi với
nhau trong quá trình chơi, biết
giúp đỡ, chia sẻ cùng nhau,
phối hợp với nhau một cách
nhịp nhàng.


- BiÕt nhËn xÐt sau khi chơi, có
thể nêu ý tởng chơi lần sau.


- Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi
và cất gọn sau khi chơi. Giáo
dục cho trẻ một số kĩ năng
sống cho trẻ.


và một số nguyên
vật liệu khác để
trẻ thao tác.


- mét số nhạc cụ
âm nhạc nh: Đài,
nhạc cụ gõ, quần


áo biểu diễn


- Mt s quyn
truyn, bi th,
một số tranh về
chủ đề gia đình


- Các đồ dùng vệ
sinh cá nhân, và
các đồ dùng đồ
chơi khác.


<b>Hoạt động của cô</b> <b>H. động của trẻ</b>


<b>1. Bíc 1: Tháa thn ch¬i</b>


? Các con vừa đợc chơi với đồ chơi ngồi trời có vui khơng?
? Các con cịn muốn chơi nữa khơng?


? Giờ đã đến giờ hoạt động gì rồi?


? Bạn cho cơ biết trong lớp mình có những góc chơi nào?
 Hơm nay cơ đã chuẩn bị cho các con rất nhiều đồ dùng đồ
chơi, các con có thích khơng? Cơ giới thiệu các góc chơi và
phổ biến nhiệm vụ chơi cho trẻ nắm đợc.


<i>* Góc PV: Cửa hàng nấu ăn, Gia đình, Bác sĩ và bệnh nhân....</i>
? Những ai muốn chơi ở góc chơi này no?


? Con sẽ nhận vai gì trong góc chơi?


? Con sẽ rủ bạn nào cùng chơi với con?


<i>*Góc XD:Xây ngôi nhà của bé, Xây các kiểu nhà.</i>
? Những ai muốn chơi ở góc chơi này nào?
? Con sẽ rủ bạn nào cùng chơi với con?


? Con sẽ nhận vai gì trong góc chơi? Ai sẽ là ngời trở vật liệu
xây dựng, ai là ngời xây chính....?


<i>* Góc ÂN: Cho trẻ nghe hát, nghe nhạc và biểu diễn V.Nghệ.</i>
<b>* Góc TH: Tô màu ngôi nh, tập làm họa sĩ...</b>


<i>? Trớc khi vào các góc chơi, các con hÃy cho cô biết chúng</i>


- Dạ có ạ


- Gi hot ng góc ạ
- Trẻ kể tên các góc
chơi có trong lớp.


- Trẻ nhận vai chơi


- Nghe cô phổ biến
nhiệm vụ của các góc
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

mình phải chơi với nhau nh thế nao?
- Cho trẻ về các góc chơi trẻ thích.
<b>2. Bớc 2: Quá trình chơi.</b>



- Cụ bao quỏt tr chi: Nu tr khơng tự thỏa thuận đợc vai
chơi thì cơ giúp trẻ thỏa thuận vai chơi.


- Bao quát, gợi mở để trẻ thể hiện tốt vai chơi, xử lí các tình
huống xảy ra trong quá trình chơi của trẻ


- Hớng dẫn trẻ liên kết các góc chơi vơi nhau qua hình thức đi
thăm quan, đến các góc chơi của nhau để mua bán....


<b>3. Bíc 3: KÕt thóc ch¬i.</b>


- Nhận xét các góc chơi, thăm dị ý định chơi của trẻ vào ngày
hơm sau


- Mời trẻ về các góc đã chơi để dọn dẹp đồ dùng đồ chơi.


giữ gìn đồ dùng đồ
chơi...


- Trẻ về các góc chơi
để chơi.


- Nhận xét và dọn đồ
dùng đồ chơi.


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>chiều</b></i>
<b>nội dung</b>
<b>hoạt</b>


<b>động</b>
<b>Mục đích</b>


<b>u cầu</b> <b>chuẩnbị</b> <b>Hoạt động của cơ</b> <b>động củaHoạt</b>
<b>trẻ</b>


- Hoạt
động ơn
tập và LQ
bài mới:
+ Ơn các
kiến thức
đã học
trong ngày
+ Làm
quen bài
mới.
- Giáo dục
nề nếp lễ
giáo, kĩ
năng sống
cho trẻ.


- Chơi Các
trò chơi
dân gian


- Biểu
diễn văn
nghệ -


Nêu gơng
cuối ngày.


- Cng c,
khc sõu
vn kiến
thức đã học
cho trẻ.
- Trẻ nắm
đợc nội
dung cơ
bản để
chuẩn bị tốt
cho bài
mới.


- Trẻ biết
chơi Đ.kết
với nhau
trong các
góc và có ý
thức giữ gìn
đồ dùng
ĐC


- Nắm đợc
một số quy
định của
lớp học và
tạo cho trẻ


cảm giác
vui vẻ,
phấn khởi
khi về nhà


- Các
đồ
dùng
đồ chơi
cho cô
và trẻ.


- Một
số câu
hỏi
đàm
thoại.


- Tranh
ảnh, đồ
dùng
đồ
chơi.
- Tuyển
tập một
số trò
chơi
dân
gian
- Một


số tiêt
mục
văn
nghệ


<i><b>- Hoạt động ôn tập và LQ</b></i>
<i><b>bài mới: </b></i>


+ Ôn các kiến thức đã học
trong ngày: Ôn các bài thơ,
bài hát, các chữ cái, chữ số:
e, ê, a, ă, â, o, ô, ơ, số 1, 2,
3, 4, 5, 6


+ Làm quen bài mới: Cho
trẻ đọc thơ, học hát, nghe
truyện có trong chủ đề, chủ
điểm: Con yêu mẹ, em yêu
nhà em, chiếc quạt nan....
- Giáo dục nề nếp lễ giáo,
giáo dục kĩ năng sống cho
trẻ.


+ GD trỴ vỊ mét sè kĩ năng
tự phục vụ và chăm sóc bản
thân, GD về vệ sinh cho trẻ
+GD các hành vi văn hóa,
ứng xử văn minh... với mọi
ngời xung quanh



- Cho trỴ häc vui víi
Kidsmart


<b> BiĨu diễn văn nghệ </b>
<b>-Nêu gơng cuối ngày: </b>
+ Cho trẻ nhận xét về bạn,
về bản thân ngoan hay cha
ngoan.


+ Cô nhận xét chung, nhắc,
tuyên dơng trẻ.


- Thực


hành tập
rửa mỈt,
rưa tay...


- Ơn các
kiến thc
ó c lm
quen.


- Ôn và
thực hành
các kĩ năng
tự phục
vụ...


- Biểu diễn


văn nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

+ Trả trẻ: Nhắc trẻ chào hỏi
khi ra về


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


H chớnh: Trũ chuyn về địa chỉ, đặc điểm ngôi nhà của bé. Xem
tranh cỏc kiu nh p.


HĐ bổ trợ:


- PT thÈm mü


- PT ngôn ngữ - PT tình cảm xà hội


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết địa chỉ ngơi nhà mình đang sinh sống và biết các đặc điểm của nhà mình.
- Trẻ biết tên một s kiu nh p.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phỏt trin k nng nghe và quan sát, ghi nhớ có chủ định.


- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ thông qua trả lời các câu hỏi.
<b>3. Giáo dục</b>



- Trẻ biết bảo vệ ngôi nhà thân yêu của mình bằng cách không vẽ bẩn lên tờng, dọn
vệ sinh xung quanh...


- Biết yêu thơng những ngời thân trong gia đình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. dựng chi


- Tranh vẽ các kiểu nhà hoặc mô hình các kiểu nhà: Nhà sàn, nhà cấp 4, nhà tầng,
nhà biệt thự...


- Mt s dựng đồ chơi khác nh chiếu ngồi, bảng...
2. Địa điểm: T chc trong lp hc


3. Phơng pháp


- Phng phỏp trực quan - Phơng pháp đàm thoại
- Phơng pháp hực hành - Phơng pháp dùng lời


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Cho trỴ ngåi theo tỉ



- Làm mơ hình: Mẹ đang ru Búp bê ngủ trên võng
? Các con vừa đợc nghe ai hát ru Búp bê ngủ?


? Các con có bao giờ đợc mẹ hát ru cho ngủ khơng?


 Chúng mình lớn đợc nh ngày hơm nay là nhờ có sự chăm
sóc ni dỡng của cha mẹ đấy. Để biết rõ chúng mình lớn
lên nh thế nào, hơm nay cơ sẽ cùng các con tìm hiểu Bé lớn
lên nh thế nào nhé.


<i><b>2. Néi dung trß chun</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1. Trị chuyện về q trình lớn lên của bé.</b></i>


-


<i><b>* Hoạt động 2: Trò chơi củng cố kiến thức.</b></i>


- Trò chơi "Thi xem đội nào nhanh": Chia lóp thành 2 đội,
cho trẻ thi xếp các bức tranh theo thứ tự quá trình lớn lên
của trẻ. Đội nào xếp đúng và nhanh hơn đội đó thắng cuộc.


- Quan sát


- Trẻ trả lời


- Nghe cô giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Đội nào thua cuộc phải hát tặng cả lớp một bài hát.



<i><b>3. Kết thúc</b></i>


- Cng c bi hc: Chỳng mỡnh vừa đợc trị chuyện về gì?
- Nhận xét giờ học của trẻ và giáo dục, tuyên dơng cuối
giờ.


- Cho trẻ ra chơi và chuyển hoạt động khác.




IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe cđa trỴ


...
...
...
...
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi ca tr


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


...


V. KÕ ho¹ch bỉ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.
Âm Nhạc


HĐ chính: - Hát & VĐMH " Niềm vui gia đình"
- Nghe hát: <i><b>Cả nhà đều yêu</b></i>


- TCAN: <i><b>Nghe tiếng hát tìm đồ vật.</b></i>


HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT ngôn ngữ
- PT thÓ chÊt - PT tình cảm xà hội


<b>I. Mc ớch - yờu cu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả bài hát và hiểu nội dung bài h¸t.


- Trẻ thuộc hát và hát đúng giai điệu bài hát, trẻ biết vận động theo sự hớng dẫn
của cơ, có thể sáng tạo một số động tác khác.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Trẻ nghe cô hát và hởng ứng theo giai điệu của bài hát.



- Tr bit chi TC v chơi sôi nổi hào hứng, rèn kĩ năng phản xạ nhanh cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn t mch lc cho tr.


<b>3. Giáo dục</b>


- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát , hởng ứng cảm xúc theo bài hát.
- Chơi đoàn kết và biết tuân thủ luật ch¬i.


- GD trẻ ăn uống đầy đủ, đúng giờ giấc và vệ sinh.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>1. Đồ dùng đồ chơi</b>


- Đài, băng đĩa ghi bài hát Mời bạn ăn, Bà thơng em, tập rửa mặt....
- Khoảng 5 - 6 chiếc vòng thể dục và một số nhạc cụ gõ khác.
<b>2. Địa im: T chc trong lp hc</b>


<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan - Phơng pháp thực hành.
- Phơng pháp dùng lời - Phơng pháp làm mẫu


<b>III. T chc hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Gii thiu vo bi.</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

lạ" rồi


? Các con còn nhớ tại sao các bộ phận trên cơ thể bạn MiMi
lại mệt mỏi không?


? Mun cú mt c th khỏe mạnh thì các con phải làm gì?
 Đúng rồi phải ăn uống đầy đủ và chăm tập thể dục nữa.
Các con ạ, có một bài hát rất hay nói về việc ăn uống đầy
đủ chất thì chúng mình sẽ có một cơ thể khỏe mạnh và đẹp
đấy. Đó chình là bài hát <i><b>Mời bạn ăn</b></i> của NS Trần Ngọc mà
hôm nay cô sẽ dạy các con đấy.


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<i><b>2.1.Dạy hát và vận động bài "Mời bạn ăn"</b></i>


- C« hát cho trẻ nghe:


? Cỏc con thy bi hỏt ny có hay khơng?
? Bài hát nhắc đến những loại thức ăn nào?


 Tất cả những loại thức ăn đợc nhắc đến trong bài hát đều
có giá trị dinh dỡng rất cao, giúp chúng mình cao lớn,
kkhoer mạnh, da trắng hồng, mịn màng... Nên khi ăn các
con phải ăn đầy đủ, hết xuất của mình các con nhớ cha?
- Cho trẻ hát bài hát này 2- 3 lần: Cô thấy chúng mình hát
rất hay và đúng giai điệu rồi.


? Để bài hát thêm hay thì các con sẽ làm gì? ( Cho trẻ hát


kết hợp với vỗ tay m theo)


- Dy tr vn ng:


+ Cô làm mẫu cho trẻ quan sát


+ Cho tr thc hin: Cụ bao quỏt và hớng dẫn trẻ thực hiện
theo động tác hớng dẫn của cơ.


? Ngồi những động tác cơ đã dạy, các con cịn có những
động tác vận động nào khác khơng?


( Cho trẻ lên vận động theo ý tởng sáng tạo của trẻ)


? Các con ơi! Để cơ thể khỏe mạnh ngồi ăn đày đủ chất ra
cịn phải làm gì để cú c th khe mnh?


( Tập thể dục, chơi các trò chơi....)


<i><b>2.2. Trò chơi: Nghe hát nhảy vào vòng</b></i>


+ Cỏch chơi: Cơ đặt vịng thể dục ở giữa lớp và chọn số trẻ
lên chơi nhiều hơn số vòng là 1 đến 2 trẻ. Cơ hát bình thờng
trẻ đi bình thờng quanh những chiếc vịng, khi cơ hát to thì
trẻ nhanh chân nhảy vào một chiếc vòng. Mỗi vòng chỉ đợc
một bạn nhảy vào thôi


+ Luật chơi: Nếu ai nhảy vào sau hoặc khơng nhảy đợc vào
vịng thì phải hát một bi hoc nhy lũ cũ.



<i><b>2.3. Nghe hát: Bà th</b><b> ơng em (Bùi Đình Thảo)</b></i>


- chỳng mình khơn lớn, khỏe mạnh nh bây giờ thì
những ngời thân trong gia đình các con đã phải vất vả chăm
sóc cho các con đấy. Đặc biệt là bà và mẹ của chúng mình,
họ tần tảo sớm hơm để lo cho từng bữa ăn, giấc ngủ của
chúng mình. Cơ mời các con cùng gặp một ngời bà và mẹ
nh thê qua bài hát "B thng em" ca NS B. . Tho.


- Cô hát cho trẻ nghe 2 - 3 lần và giáo dục trẻ biết yêu


th-- Vì bạn MiMi không chịu
ăn uống gì cả.


- Phi n uống đầy đủ,
đúng bữa


- Nghe c« giới thiệu


- Nghe cô hát


- Thịt, rau, cá, tôm, trứng..


- Nghe c« giíi thiệu nội
dung bài há


- Trẻ hát cùng cô


- Trẻ trẻ lời theo kinh
nghiƯm cđa trỴ



- Quan sát cô múa minh
họa


- Tr hỏt v vn ng


- Trẻ nêu ý tởng của trẻ


- Tập thể dục ạ


- Nghe c« giíi thiƯu luật
chơi và cách chơi


- Trẻ chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

ơng, biết ơn ngời đã sinh thành, nuôi dỡng và chăm sóc trẻ
khơn lớn nên ngời.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>


- Củng cố bài: + Hơm nay chúng mình đợc học bài hát gì?
+ Đợc nghe cơ hát bài gì?


- Giáo dục - Nhận xét cuối giờ, nhắc nhở, tuyên dơng.
- Chuyển hoạt động khác.


- Nghe cô hát và có thể hát
theo cô


- Bài Mời bạn ăn...



- Nghe bài Bà thơng em...


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
2. Thỏi , trng thỏi cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. KiÕn thøc vµ kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...





Thø ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Vẽ ngôi nhà của bé
HĐ bỉ trỵ:


- PT nhËn thøc - PT t×nh c¶m x· héi
- PT ngôn ngữ


<b>I. Mc ớch - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết lăn dọc, ấn bẹt, xoay trịn... để nặn thành hình bé đang tập thể dục.
- Trẻ biết sử dụng các màu sáng để nn bỳp bờ.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn k nng ln dc, xoay tròn... và phát triển t duy sáng tạo cho trẻ.
- Rèn sự khéo léo và phát triển sự dẻo dai của đơi tay.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- GD trẻ biết trân trọng, giữ gìn sản phẩm mình làm ra. Biết phối hợp và giúp đỡ
các bạn trong nhóm.


- BiÕt t«n träng bản thân và bảo vệ bản thân mình, biết giữ gìn sức khỏe của mình.



<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Mẫu nặn bé đang tập thể dục với các t thế khác nhau.
- Đất nặn cho cô và trẻ


- Một số bài hát, bảng con, bàn trng bày....
<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp học</b>
<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan - Phơng pháp giảng giải
- Phơng pháp thực hành. - Phơng pháp dùng lời


<b>III. T chc hoạt động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b><sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b></i>


- Cho trẻ đứng quây quần bên cô và cùng hát bài" Nào
chúng ta cùng tập thể dục"


? Chúng mình vừa đợc hát kết hợp với làm gì?
? Các con có biết tập thể dục để làm gì khơng?


- Cơ thấy khi các con tập thể dục rất là đẹp đấy, các con hãy
chăm tập thể dục để có một cơ thể khỏe mnh v p cỏc
con nhộ.



- Cô thấy các con học rất ngoan vì vậy cô có một món quà
tặng các con, các con có thích không?


<i><b>2. Nội dung bài mới</b></i>


<i><b>2.1. H</b><b> ớng dẫn quan sát mẫu và trao đổi ý t</b><b> ởng nặn</b></i>


- Dùng thủ thuật để đa mẫu nặn ra cho trẻ quan sát và ĐT:
? Các con xem cụ cú gỡ õy?


? Các con xem cô nặn gì đây?
? Bạn ấy đang làm gì?


? Hai tay, chân... của bạn nh thế nào?(Tay dang ngang, chân
dang ngang....)


õy l cô nặn bạn .... đang tập thể dục đấy, 2 tay ban ấy
đang dang ngang sang 2 bên và cchaan bạn ấy đứng rộng
bằng vai trông rất là khỏe khoắn phải không các con?


- Cho trẻ quan sát các mẫu nn khỏc v m thoi tng t
nh trờn:


? Còn bạn này thì đang làm gì?


? Bn y ang tp ng tác gì? Bạn ấy dùng gì để tập?
? Hai tay, chân... của bạn nh thế nào?


? Có giống với những động tác chúng mình đã tập khơng?
? Các con thấy những bạn đang tập thể dục cơ nặn có đáng


yêu và đệp không?


- Các mẫu nặn khác và đàm thoại tơng tự nh trên:


? C¸c con cã muốn nặn các bạn tập thể dục nh thế này
không?


- Giờ học hôm nay cô sẽ cho các con nặn bé đang tập thể
dục nhé.


- Các con hÃy cho cô biết, các con sẽ nặn các bạn tập thể
dục nh thế nào?


? Con sẽ nặn bạn đang tập thể dục với những thao tác nào?


- Ngồi hát cùng cô


- Trẻ tr¶ lêi theo sù hiểu
biết của trẻ


- Nghe cô giới thiệu


- Mẫu nặn ạ


- Tập thể dơc, 2 tay gi¬
cao....


- Nghe cô giảng giải


- Tha cô giống ạ



- Dạ muốn ¹


- D¹ v©ng ¹


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

? Con sẽ chọn những màu đất nặ nào để nặn? Vì sao?
( Hỏi vài trẻ về ý tởng nặn của trẻ rồi cho trẻ vào bàn nặn)


<i><b>2.2. Cho trỴ thùc hiƯn</b></i>


- Cho trỴ ngồi vào bàn và nặn bé đang tập thể dôc


- Cô bao quát, hớng dẫn trẻ nặn sao cho cân đối, khuyến
khích trẻ sử dụng các màu sắc đẹp để nặn, khuyến khích trẻ
nặn nhiều mẫu....


<i><b>2.3. Tr</b><b> ng bµy - Nhận xét sản phẩm.</b></i>


- Đa sản phẩm nặn cho lớp quan sát và nhận xét:


? Con thy bn no nặn hình bé tập thể dục đẹp nhất? Vì
sao?


- Sau đó cơ giáo nhận xét khái qt những cái trẻ đã làm
đ-ợc, có sáng tạo và cho trẻ thấy những cái trẻ cha làm đợc để
trẻ khắc phục ở lần sau.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>


- Củng cố bài học: Hơm nay chúng mình đợc nặn gì nào?


- Giáo dục trẻ biết trân trọng những sản phẩm mình làm ra,
biết giữ gìn dựng chi, yờu quý cụ giỏo...


- Tuyên dơng nhng bạn ngoan, nhắc nhở những trẻ cha chú
ý...


- Ngồi vào bàn nặn


- Trẻ nhận xét sp của bạn,
của mình


- Nghe cô nhận xét


- Nặn bạn bé tập thể dục
ạ...


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe cđa trỴ


...
...
...
...
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi ca tr


...
...
...
...


3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. KÕ ho¹ch bỉ xung


...
...
...
...



Thø ... ngày... tháng...năm 2010.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

HĐ bỉ trỵ:


- Giáo dục phát triển vận động
- Giáo dục phát triển nhận thức
- Giáo dục phát triển thẩm mỹ


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ phát âm đúng và nhận biết đợc các chữ u, trong từ
- Nói đợc đặc điểm cấu tạo của các chữ cái u, .



- Phân biệt đợc đặc điểm giống và khác nhau giữa chữ u và .
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng phát âm đúng và phát âm chuẩn.


- Rèn kỹ năng quan sát, sự tập trung chú ý và ghi nhớ có chủ định
<b>3. Giáo dục</b>


- Trẻ biết yêu quý những ngời thân trong gia đình và ngơi nhà thân u của mình
- Giáo dục trẻ tích cực tham gia vào các hoạt động, có ý thức giữ gìn đồ dùng ĐC.


<b>II. </b>


<b> chn bÞ</b>


<b>1. dựng chi.</b>


- Các thẻ chữ cái u, cho cô và trẻ


- Có 2 con suối có gắn chữ u, trên sàn nhà.


- Mô hình nhà Búp bê có giờng ngủ, tủ quần áo... có gắn từ .


- Các bức tranh có từ chứa chữ cái u, treo quanh lớp, hoặc ngôi nhà có chữ u, .
<b>2. Địa điểm: - Phòng học</b>


<b>3. Phơng pháp.</b>


- Phng phỏp quan sát - Phơng pháp m thoi



- Phơng pháp làm mẫu - Phơng pháp thực hành và trò chơi


<b>---</b><sub></sub><b></b>


<b>---III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>hoạt động của cô</b> <b>hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1</b></i>


<i><b> </b>. <b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> - Gây hứng thú</b></i>


- Cho trẻ đứng quây quần bên cô hát <i><b>" Nhà ca tụi"</b></i>


? Chúng mình vừa hát bài hát nói về g×?


Bài hát nói về ngôi nhà thân yêu của chúng mình.
Chúng ta ai ai cũng có một ngơi nhà hạnh phúc, ở nơi đó
có những ngời thân yêu của chúng ta cùng sống và yêu
thơng nhau dới một mái nhà.


- Hơm nay là ngày gia đình bạn Búp bê xây xong ngơi
nhà mới, bạn ấy có mời chúng mình đến chơi, các con
có muốn đi khơng? ( Cho trẻ vừa đi vừa hát một bài )


<i><b>2. Néi dung</b></i>


<i><b>2.1. NhËn biÕt và phát âm chữ cái u, </b><b> . </b></i>


- Đã đến nơi rồi, các con xem ngôi nhà của bn Bỳp



- Trẻ hát cùng cô


- Nghe cô giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

bê có đẹp khơng?


 Cơ giới thiệu các phịng, các khu vực trong nhà Búp
bê. Sau đó đi thăm phòng ngủ của Búp bê và hỏi:


- Nhà Búp bê rộng quá đi đến mỏi cả chân, chúng mình
sẽ cùng ngồi nghỉ một lát nhé.


- Đây là cái gì đây các con? Đây là giờng ngủ của Búp
bê đấy, ở đây có có từ "Giờng ngủ", C2 đọc cùng cô.
? Giờ bạn nào có thể lên tìm giúp cơ những chữ cái
chúng mình đã học nào! ( Cho trẻ giơ lên và phát âm )
- Trong từ Giờng ngủ còn một số chữ cái các con cha
đ-ợc học. g<i><b>iờ học ngày hôm nay, cô sẽ giới thiệu với các</b></i>
<i><b>con thêm một số chữ cái mới đó là chữ u và .</b></i>


<i><b>* NhËn biÕt ch÷ u.</b></i>


- Đây là chữ u in thờng, các con nghe cô phát âm
nhé ( phát âm mẫu 3 lần)


- Cô cho trẻ phát âm theo các hình thức tổ, nhóm, cá
nhân. Cô chú ý lắng nghe và sửa sai cho trẻ.


? Các con hÃy quan sát thật kỹ và cho cô biết chữ u có


cấu tạo nh thế nào?


Cu to của chữ u đợc bắt đầu bằng một nét móc dới
và kết thúc bằng một nét xổ thẳng phía bên phải của nét
móc dới. Các con nhắc lại cấu tạo của chữ u nào! ( Cho
cả lớp phát âm lại một lần nữa)


- Giới thiệu chữ <i><b>u viết thờng</b>: chữ u viết thờng đợc cấu</i>
tạo bởi một nét xiên và 2 nét móc dới phía bên phải nét
xiên.


? C¸c con thờng gặp chữ u viết thờng này ở đâu?


à! Đúng rồi, chữ u viết thờng thờng gặp ở trên sách
báo, vở tập tô, giờ học tập tô sau chúng mình sẽ đợc tơ
các chữ viết thờng đấy.( Cho tr phỏt õm li)


<i><b>- So sánh chữ u in thờng và viết thờng:</b></i>


? Các con nhìn xem chữ u in thờng và chữ u viết thờng
có gì giống và khác nhau?


+ GN: Phát âm giống nhau, và đều có một nét móc dới.
+ KN: Chữ u in thờng có nét xổ thẳng, cịn chữ u viết
th-ờng khơng có. Chữ u viết thth-ờng có nét xiên cịn chữ u in
thờng khơng có nét xiên.


<i><b>* NhËn biÕt ch÷ .</b></i>


Đây cũng chính là chữ cái mà hơm nay cơ muốn gii


thiu cho cỏc con y.


<i><b>- Giới thiệu chữ </b>: Đây là chữ in thờng</i>


+ Cô phát âm mẫu cho trẻ nghe rồi cho trẻ phát âm.
? Các con nhìn xem chữ có cấu tạo nh thế nào?


! Chữ đợc cấu tạo bắt đầu bởi một nét móc dới và 1
nét xổ thẳng, trên nét xổ thẳng có 1 nét móc nhỏ.


- Giíi thiƯu ch÷ <i><b> viÕt thờng</b></i>:


<i><b>- So sánh chữ in thờng và viết thờng:</b></i>


? Các con nhìn xem chữ in thờng và chữ viết thờng có
gì giống và khác nhau?


+ GN: Phát âm giống nhau, và đều có một nét móc dới.
+ KN: Chữ in thờng có nét xổ thẳng, cịn chữ viết thờng
khơng có. Chữ viết thờng có nét xiên cịn chữ in thờng
khơng có nột xiờn.


<i><b>* So sánh chữ u và chữ :</b></i>


? Chỳng mình vừa đợc làm quen với chữ u và chữ , giờ
các con hãy quan sát xem giữa 2 chữ cái này có gì giống
và khác nhau?


- D¹ cã ¹



- Về chỗ ngồi


-Tr c: Ging ng
- Tỡm v rỳt ch cỏi ó hc
- Nghe cụ gii thiu.


- Trẻ phát âm


- Có một nét thẳng và một nét
móc dới


- Trẻ phát âm
- Nghe cô giảng


- ở trong vở tập tô, sách báo


- Phát âm giống nhau.


- Nghe cô phát âm
- Trẻ phát âm


- Có một nét móc dới và nét xổ
thẳng, có dâu...


- Phát âm giống nhau..


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

+ GN: Đều đợc cấu tạo bởi một nét móc dới và một nét
xổ thẳng.


+ KN: Ch÷ cã nÐt mãc nhỏ trên nét xổ thẳng còn chữ u


thì không có.


- Trong từ còn Giờng ngủ còn một số chữ cái nữa mà
chúng mình cha đợc học, giờ học sau cụ s gii thiu
tip nhộ.


<i><b>2.2. Trò chơi luyện tËp vµ cđng cè </b></i>


? Các con vừa đợc làm quen với 2 chữ cái gì? Cơ có
những trị chơi rất hay với 2 chữ cái này đấy, các con có
muốn chơi khơng?


<i><b>* Trị chơi " Ai chọn đúng":</b></i>


<b>- Cơ phát âm hoặc miêu tả đặc điểm cấu tạo của các chữ</b>
cái, các con nghe và chọn thẻ chữ giơ lên rồi phát âm lại.
- Ngoài chữ u và ra, trong rổ còn một số chữ cái khác
nữa đấy. Các con hãy tìm cho cơ chữ a, ă, õ...no!


<i><b>* Trò chơi "Thăm nhà bà"</b></i>


- Cỏc con va c thăm nhà bạn Búp bê, giờ các con có
muốn đi thăm nhà Bà của Búp bê khơng? Vậy chúng
mình sẽ cùng đến thăm nhà Bà ngoại và bà nội của Búp
bê nhé. Đờng nhà đến nhà Bà Búp bê phải qua hai con
suối nhỏ là suối u và suối . Các con sẽ phải nhảy qua
suối để đến nhà Bà, khi nhảy qua suối các con phải phát
âm u, theo tên của con suối.


- Qua suối này là gần đến nhà Bà của Búp bê rồi đấy. Cô


đã chuẩn bị một số món quà để lớp mình tặng Bà
đấy.Trên hộp quà cô đã ghi rõ tặng ai rồi, các con hãy
tặng cho đúng đừng để nhầm nhé.


<b>3. kÕt thóc</b>


? Chúng mình vừa đợc học và chơi trị chơi vi nhng
ch cỏi gỡ?


Các con hÃy về nhà tìm trên sách báo các chữ u, mà
chúng mình vừa học nhé.


- Chúng mình vừa có một buổi thăm quan thật thú vị
phải không. Giờ chúng mình sẽ cùng về lớp nhé.


- Trẻ giơ thẻ chữ và phát âm


- Nghe cô giới thiệu và phổ biến


- Chơi trò chơi


- Chữ u, ạ


- Hát và đi ra ngoài.


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...


...
...
...
2. Thỏi độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. Kiến thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

...
...
...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: Thơ: Buổi sáng nhà em
HĐ bổ trợ:


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü
- PT tình cảm xà hội


<b>I. Mc đích - yêu cầu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết tên bài thơ và hiểu nội dung bài thơ. Trẻ thuộc bài thơ và đọc


- Biết lợi ích của việc ăn quả, giá trị dinh dỡn của quả đối với sức khỏe con ngời.
<b>2. Kỹ năng</b>


<b>- Trẻ đọc bài thơ một cách diễn cảm, rõ từ. </b>


- Phát triển ngôn ngữ, kĩ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ thông qua trả lời các câu
hỏi của cơ.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- Giáo dục trẻ tích cực tham gia vào hoạt động.


- Giáo dục vệ sinh ăn uống cho trẻ, giáo dục trẻ chịu khó ăn quả để có một sức
khỏe tốt.


<b>II. Chn bÞ</b>


1. dựng chi


- Các loại quả cho trẻ quan sát. Tranh vẽ minh họa cho bài thơ


- Mt s đồ dùng đồ chơi khác nh: chiếu ngồi, tranh vẽ quả để tô màu....
2. Địa điểm: Tổ chức trong lp hc


3. Phơng pháp



- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hot động</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Giới thiu vo bi.</sub></b>


- Bắt nhịp cho cả lớp cùng hát bài " Mời bạn ăn" và ĐT:
? Bài hát nói về điều gì?


? Muốn cơ thể khỏe mạnh thì phải ăn những chất dinh dỡng
nào?


? Ngoi ra, chỳng mỡnh cũn cần phải ăn những gì nữa?
Đúng rồi, các con phải ăn đầy đủ chất nh thịt, trứng, cá,
tôm, rau, nớc và đặc biệt là phải ăn hoa quả để có một làn
da đẹp, khỏe mạnh...


- H«m nay, c« cã một rổ hoa quả muốn tặng các con ăn, các
con có thích không? ( Giới thiệu qua các loại quả)


? Các con có biết ăn quả có tác dụng nh thế nào khơng?
- Có một bài thơ rất hay nói về tắc dụng khi ăn từng loại
quả một đấy, các con cú mun nghe khụng?



<b>2. Nôi dung </b>


- Hát cùng cô


- Ăn thịt, rau, cá, trứng...


- Uống nớc, ăn hoa quả.
- Nghe cô giảng giải


- Dạ có ạ


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i><b>2.1. Đọc thơ cho trẻ nghe</b></i>
<i><b>* Đọc lần 1</b></i>: Đọc diễn cảm
? Bài thơ nói về ®iỊu g×?


 Bài thơ nói về việc ăn các loại quả nh ăn quả na, quả dào,
quả mận, quả bởi, quả lê.... sẽ giúp cho cơ thể săn chác, da
dẻ hồng hào và cơ thể khỏe mạnh đấy.


? C¸c con thấy bài thơ này có hay không?


? Bn no có ý tởng hay giúp cơ giáo đặt tên cho bài thơ
này nào?


( Cho 3 tổ thảo luận đặt tờn cho bi th)


- Cô giới thiệu tên bài thơ và tên tác giả bài thơ: Bài thơ có


tên là <i><b>Ăn quả</b></i> do Hồng Thu su tầm.


+ Cho tr c tên bài thơ và tìm các chữ cái đã học.


<i><b>* Đọc thơ lần 2</b></i>: Đọc bằng tranh minh họa


- Cô giới thiệu một số từ khó: Rắn chắc, quả bởi, man mát
- Đàm thoại nội dung bài thơ:


? Các con thấy bài thơ này có hay không?


? Bài thơ nói về điều gì? Nói về những loại quả nào?
? Ăn nhiều quả vào thì cơ thể sẽ nh thế nào?


? Ăn quả na thì có tác dụng gì?


? n qu mận có tác dụng nh thế nào với cơ thể?
? Cịn ăn quả đào thì sao?


? ¡n qu¶ bëi chøa nhiều vitamin gì? Có tác dụng gì với cơ thể?
? Còn quả lê thì ăn vào cảm thấy nh thế nµo?


? Các con thấy ăn nhiều quả vào có tốt cho cơ thể không?
 Đúng rồi đấy! Ăn nhiều quả vào rất tốt cho cơ thể. Khi
ăn hoa quả sẽ giúp cơ thể khỏe mạnh, hồng hào, săn chắc...
Vì vậy các các con phải ăn nhiều loại quả vào để có một cơ
thể khỏe đẹp và học thật giỏi nhé.


? Vậy khi ăn quả thì các con chú ý điều gì? ( Khi ăn phải
rửa sạch quả, sạch tay và phải bóc, gọt vở thì mới ăn)



<i><b>2.2. Dy tr đọc thơ</b></i>


- Cho cả lớp đọc thơ cùng cô 2 - 3 lần
- Cho từng tổ đọc thơ


- Cho từng nhóm đọc thơ
- Cho một số cá nhân đọc thơ


Cô chú ý lắng nghe và sửa sai cho trẻ, chú ý rèn cho trẻ
đọc diễn cảm bài thơ.


<b>3. Kết thúc</b>


- Củng cố bài học và nhận xét giáo dơc trỴ.


- Các con ơi! Hơm nay chúng mình vừa đợc đọc bài thơ nói
về việc ăn quả. Cơ có những bức tranh vẽ các loại quả, các
con có muốn cùng cô tô màu những loại quả không?


- Cho trẻ ra góc chơi tô màu các loại quả và kÕt thóc giê
häc.


- Nghe cơ đọc thơ


- Nghe cô giảng giải néi
dung bµi


- Thảo luận đặt tên bài thơ



- Đọc tên bào thơ và tìm
các chữ cái đã hc.


- Tha cô hay ạ


- Cơ thể khỏe mạnh ra


- Giúp da hồng hào hơn


- Có nhiều sinh tố C


- Kháe ra, hång hµo, häc
giái....


- Nghe cô giảng nội dung


- Phải rưa hoa qu¶, rưa
tay...


- Đọc thơ cùng cô và các
bạn


- Trẻ nhắc lại tên bài


- Tô màu các loại quả


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

...
...
...
2. Thỏi , trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. KiÕn thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010


HĐ chính: Đi kiễng gót, đi bằng gót bàn chân.


HĐ bổ trợ: - PT tình cảm xà hội - PT ngôn ngữ


- PT nhËn thøc - PT thÈm mü


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trẻ biết tên bài vận động, biết tập các động tác theo sự hớng dẫn của cô, tập
thuần thục các động tác.


- Trẻ biết chơi trò chơi và chơi theo đúng yêu cầu của cô.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển kĩ năng quan sát, rèn cho trẻ sự dẻo dai, linh hoạt về cử động của tay.
- Phát triển một số tố chất vận động cho trẻ qua các phần hoạt động.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- GD trẻ có ý thức tập thể, học tập tích cực, chủ động trong giờ học.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>1. Đồ dùng đồ chơi</b>


- Hoa, một số đồ dùng đồ chơi có mùi thơm...
<b>2. Địa điểm: Tổ chức trong lớp hc</b>


<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp làm mẫu


- Phơng pháp dùng lời
- Phơng pháp thực hành.


<b>III. T chc hot ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>1. </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b><sub> n định t chc - Gõy hng thỳ.</sub></b></i>



- Cho trẻ ngồi quây quần bên cô


- Kiểm tra sức khỏe của trẻ: Hôm nay có bạn nào bị đau
tay, đau chân không? Có bạn nào bị ốm không?


- Cỏc con cú bit lm thế nào để có một cơ thể khỏe mạnh
khơng?


 à <sub>đúng rồi đấy, phải ăn uống đầy đủ, khoa học đầy đủ</sub>


chất dinh dỡng và đặc biệt là phải tập thể dục nữa đấy. Vậy
giờ chúng mình cùng tập th dc nhộ.


<i><b>2. Nội dung bài giảng</b></i>


<i><b>2.1 Khi ng :</b></i>


- Cho trẻ đi thành voứng troứn vừa đi vừa hát bài Mời bạn
ăn. Sau đó cho trẻ đi các kiểu đi nh đi thờng, đi bằng gót
bàn chân, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng mép bàn chân, đi
khom lng, chạy nhanh, chạy chậm.... Rồi chuyeồn thành 3
haứng doùc, quay trái để chuyeồn thaứnh haứng ngang daừn


caựch ủeàu ra tập Bài tập phát triển chung.


<i><b>2.2.Trọng động:</b></i>


<i><b>a. Bài tập phát triển chung </b></i>


<i>- Hõ haỏp: Cho trẻ tập động tác thổi bóng bay</i>
<i>- Tay 2: Đa 2 tay ra phía trớc, lên cao </i>


+ Nhịp 1,3: Bớc chân trái sang bên, đa tay ra trớc, lòng bàn
tay sấp.


+ Nhịp 2: Hai tay đa cao, lòng bàn tay hớng vào nhau.
+ Về t thế chuẩn bị.( Chân rộng bằng vai, tay thả xuôi)
<i>- Chaõn : Ngồi khụy gối</i>


+ Nhịp 1, 3: Đa tay ra trớc, lòng bàn tay sấp và kiễng chân
lên


+ Nhịp 2: Ngồi khụy gối, đa tay ra trớc lòng bàn tay sấp.
+ Nhịp 4: Về TTCB ( Đứng thẳng, tay thả xuôi)


<i>- Ln : Nghiêng ngời sang 2 bên</i>


+ Nhịp 1, 3: Bớc chân trái ra 1 bớc, tay đa cao và lòng bàn
tay hớng vào nhau.


+ Nhịp 2: Nghiêng ngời sang trái, tay thẳng trên cao.
+ Nhịp 4: Về TTCB ( Đứng thẳng, tay thả xuôi)



<i>- Bat 1: Bật nhảy tách khép chân: Cho trẻ đứng ở t thế </i>
chuẩn bị, 2 tay chống hông và bật theo nhịp đếm của cơ.
- Để các con có thể tập đẹp các bài tập thể dục, có một cơ
thể khỏe mạnh, dẻo dai. Chúng mình sẽ tập bài vận


động"nghiên ngời sang hai bên, kết hợp tay chốnghông,
<i>chân bớc sang phải sang trái"</i>


<i><b>b. Vận động cơ bản :</b></i>


- Cô làm maóu cho trẻ quan sát:


+ Lần 1: Cô thực hiện nhng không phân tích:


+ Lan 2 va tp vừa giaỷi thớch: Khi có hiệu lệnh cơ bớc
chân sang trái và nghiêng ngời sang trái, đồng thời đa 2 tay
chống hơng, sau đó đổi bên đa sang phi v nghiờng ngi


- <sub>Ngồi quây quần bên cô</sub>


- Trẻ nói theo suy nghĩ của
trẻ


- Nghe cô giới thiệu


- Đi thành vịng trịn và tập
bài khởi động cùng cơ.


- Giả làm động tác thổi
bóng bay



- Tâp động tác tay


- Tập động tác ngồi khuỵu
gối cùng cô


-Hai tay chống hông bật
tách khép chân


- Nghe cô giới thiệu


- Quan sát cô tập mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

sang phải.


+ Lần 3: Cho 1 trẻ ra làm mẫu.


- Cho trẻ thục hiện: Lần lửụùt mi trẻ thực hiện, sau đó cho
trẻ tập theo nhóm xem nhóm nào tập đẹp hơn.


- Khi treỷ thửùc hieọn cõ ủoọng vieõn treỷ thực hiện đầy đủ các
động tác tay theo đúng thứ tự cơ đã hớng dẫn.


<i><b>*Trị chơi vận động: </b></i>


- Cách chơi: Cô chia số trẻ thành 2 đội,. Bạn đầu hàng cầm
bóng đa qua đầu, bạn đứng sau đỡ bóng đỡ bóng đa qua đầu
cho bạn tiếp theo. Cứ thê chuyền bóng cho đến bạn cuối
cùng, bạn cuối cùng lại cầm bóng chạy lên đầu và chuyền
tiêp.



- Luật chơi: Không đợc chuyền bỏ cách và làm rơi bóng.
<i><b>2.3.Hồi tổnh </b></i>


Cháu đi nhẹ nhàng hít thở đều 2 -3 vßng quanh líp.


<i><b>3. KÕt thóc</b></i>



- Củng cố bài học: Chúng mình vừa đợc học bài TD gì?
- Nhận xét giờ học của trẻ và giỏo dc, TD cui gi.


giải.


- Trẻ thực hiện bài tập.


- Nghe c« phỉ biến cách
chơi và luật chơi.


- Chơi trò chơi cùng cô và
các bạn


- Đi lại nhẹ nhạng thả lỏng


- Nhắc lại bài học và nhận
xét các bạn.


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ



...
...
...
...
2. Thỏi , trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
3. KiÕn thức và kĩ năng của trẻ


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...


Thứ ... ngày... tháng...năm 2010.


HĐ chính: chia số lợng 6 thành 2 phần và đếm số lợng của


tõng nhãm


HĐ bổ trợ:



- PT ngôn ngữ -<sub>Phát triển vận động</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Treỷ biết cách chia 6 đối tợng thành 2 phần và biết đọc số lợng của từng nhóm.
Biết đếm các số lợng trong phạm vi 6.


- BiÕt chơi các trò chơi cùng cô và bạn bè.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, k nng m v phát triển t duy, tính tích cực trong hoạt
động của trẻ.


- Phát triển ngôn ngữ, kỹ năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục</b>


-Giaựo duùc treỷ bieỏt giửừ gỡn ủồ chụi, tích cực tham gia các hoạt động


- GD trẻ có tinh thần đoàn kết, thân ái trong khi học tập, chơi các trò chơi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. dựng đồ chơi


- Chuaồn bũ cho cô và trẻ mỗi ngời 6 ngôi sao gấp bằng giấy, các thẻ số từ 1 - 5.
- Các nhóm đồ dùng đồ chơi có số lợng trong phạm vi 6 để quanh lớp.



- Một số đồ dùng đồ chơi khác nh mơ hình, chiếu ngồi...
<b>2. Địa điểm: </b>


- Tỉ chøc trong líp học
<b>3. Phơng pháp</b>


- Phơng pháp trực quan - Phơng pháp trò chơi
- Phơng ph¸p dïng lêi - Phơng pháp Thực hành.


<b>---</b><sub></sub><b></b>


<b>---III. T chc hot ng</b>


<b>Hot ng ca cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. </b>


<b> ổ<sub> n định tổ chức - Giới thiệu vào bài.</sub></b>


- Cho tẻ đứng quanh bên cơ và nói: Các con ơi! Hơm nay,
Ơng bà cơ dới q vừa xây xong một ngôi nhà mới. Nhân
dịp này, cô sẽ về quê thăm ơng bà, chúng mình có muốn đi
cùng cơ khụng?


- Vây chúng mình sẽ cùng đi nào, chúng mình vừa đi vừa
hát một bài <i><b>" Ông cháu "</b></i> nhÐ.


<b>2. Néi dung bµi häc</b>


<i><b>2.1. Ơn tập nhận biết nhóm đồ vật có số l</b><b> ợng 6. </b></i>



- Đã đến nơi rồi, Các con xem ngơi nhà của Ơng bà có đẹp
khơng? Các con xem trong nhà ơng bà có những gì nào?
? Các con có biết đây là gì khơng?


? Cái ghế dùng để làm gì? Có tất cả bao nhiêu cái ghế đây?
? Muốn có 6 cái ghế thì chúng mình phải làm thế nào?
? 5 cái ghế thêm 1 cái ghế là mấy cái ghế? Chúng mỡnh
cựng m no!


? Các con nhìn xem xung quanh nhà ông bà còn có gì có số


- Nghe cô giới thiệu


- Hát cùng cô


- Trẻ quaqn sát và trả lời


- Bộ bàn ghế ạ, dùng để
ngồi uống nớc, ăn cơm
- Thêm 1 cái ghế
- 5 thêm 1 là 6 ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

lợng là 6 không? ( Cho trẻ tìm và đếm số lợng sau đó cho
trẻ hát bài <i><b>Gánh gánh gồng gồng</b></i> và về lớp)


<i><b>2.2. Chia số l</b><b> ợng 6 thành 2 phần và đọc số l</b><b> ợng.</b></i>


- Vừa rồi các con hát bài hát nói về gì? Chúng mình vừa hát
một bài về phép chia đấy. Hôm nay cô sẽ dạy các con chia <i><b>.</b></i>


<i><b>Chia số lợng 6 thành 2 phần và đọc số lợng.</b></i>


? Các con xem cơ có gì đây? Đây là một bình ngơi sao đấy.
? Các con có biết ngơi sao có mấy cánh khơng?


 Đúng rồi ngơi sao có 5 cánh, các con ạ gia đình cơ có 5
ngời nên cơ gấp những ngơi sao này để tợng trng cho gia
đình cô đấy. Mỗi cánh sao là một thành viên trong gia đình
cơ đấy.


? Các con thấy những ngơi sao này có đẹp khơng?


- Vậy các con cùng đếm cho cơ xem trên tay cơ có bao
nhiêu ngơi sao nhé.( Cơ đếm và bỏ ra sàn nhà)


? Các con có muốn chơi với những ngôi sao này không?
Vậy cô sẽ cùng các con chơi trị chơi tập tầm vơng nhé.
( Cô dấu tay ra sau lng và chia, sau đó cho trẻ đốn số lợng
ngơi sao ở mỗi tay)


? Các con đoán xem tay trên cô có mấy ngôi sao, tay díi cã
mÊy ng«i sao?


? Mét tay cã 2, mét tay cã 4 gép l¹i sÏ cã tÊt cả mấy ngôi
sao? ( Tơng tự cô chia với các cỈp 1 - 5, 2 - 4, 3 - 3)


- Cho trẻ chơi cùng cô: Các con có muốn chơi cùng cô
không? Vậy các con hãy thử đếm xem mình có đủ 6 ngơi
sao cha?



- Giờ các con hãy dấu tay ra sau lng và chia theo ý thích của các
con để cơ đốn số lợng trên mỗi tay của các con nhé.


? Cã ai cã chia giống bạn .... Không?


? Cú ai cú cỏch chia khác với bạn ... không? Con chia nh thế
nào? (Đếm cùng trẻ số lợng mà trẻ đã chia ở từng nhóm)


- Giờ các con hãy chia sao cho tay trái có 5, tay phải sẽ có mấy?
( Tơng tự hớng dẫn trẻ chia với các cặp 1 - 5, 2 - 4, 3 - 3)
- Sau đó, cơ giơ thẻ hoặc gắn từng cặp thẻ số lên bảng và
yêu cầu trẻ chia số lợng theo rồi đếm kết quả .


<i><b>2.3: </b><b>LuyÖn tËp </b></i>


- <i><b>TC "Về đúng nhà</b>": Trẻ cầm các thể chấm trịn và xung</i>
quanh lớp có các ngơi nhà là các thẻ chấm tròn. Trẻ vừa đi
vừa hát, khi cơ có hiệu lệnh thì trẻ tìm về các ngơi nhà sao
cho số chấm trịn trên thẻ mình cầm cộng với số chấm trịn
trên ngơi nhà là 6.


VD: TrỴ cã thẻ 2 chấm tròn sẽ về ngôi nhà có 4 chấm tròn.


- Dạ có ạ


- Một bình ngôi sao
- Ngôi sao có 5 cánh ạ


- Nghe cô giới thiệu



- D¹ cã ¹


- Dạ đẹp ạ


- Trẻ đếm 1, 2 3... 6 ngôi
sao ạ


- Quan sát cô làm và đếm


- Trẻ đoán kết quả chia
của cô


- Gộp lại là 6 ¹


- Trẻ đếm và chơi với cơ


- TrỴ chia sè lợng


- Tay phải có 1 ạ


- Trẻ chia theo yêu cầu của


- Nghe cô phổ biến cách
chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

( Sau mỗi lợt chơi cô cho trẻ đếm số lợng để kiểm tra)
<b>3. Kết thúc.</b>


- Củng cố bài: Vừa rồi chúng mình vừa học bài học gì nào?


- Nhắc nhở trẻ về nhà tìm những đồ dùng đồ chơi có số
l-ợng là 6 và tập chia nhóm.


- Cho trẻ ra chơi ở các góc để tập chia nhóm tip.


- Trẻ nhắc lại bài học


- Ra góc chơi


IV. Đánh giá trẻ


1. Tình trạng sức khỏe của trẻ


...
...
...
...
...


2. Thỏi , trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ


...
...
...
...
...
3. KiÕn thức và kĩ năng của trẻ


...
...


...
...
...
...


V. Kế hoạch bổ xung


...
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×