Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn tập Hóa 10 (cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT………………. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 10CB I- TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt nào? A. Proton, nơtron B. Nơtron, electron C. Electron, proton D. Proton, electron và nơtron. Câu 2. Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử 1224 Mg trong các câu sau : A. Mg có 12 electron B. Mg có 24 proton C. Mg có 24 electron D. Mg có 24 nơtron. Câu 3. Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là: A. 9 B. 18 C. 19 D. 28 31 Câu 4. Một đồng vị của nguyên tử 15 P . Nguyên tử photpho có số electron là : A. 17 B. 15 C. 31 D. 47 Câu 5. Một nguyên tố có cấu hính electron lớp ngoài cùng: 2s22p5 thì số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là : A. 5 B. 7 C. 9 D. 10 Câu 6. Số electron trên lớp ngoài cùng của nguyên tử Z = 16 là A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7. Cấu hình electron mnguyên tử của oxi (Z=8) là A. 1s22s22p3 B. 1s12s22p4 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p5 Câu 8. Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 9. Trong tự nhiên , cacbon có 2 đồng vị 126 C và 136C .Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị 126 C là A. 25% B. 1,1% Câu 10. Đồng có 2 đồng vị bền là. 63 29. C. 75% D. 98,9% Cu và Cu .Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % 65 29. của đống vị 2963Cu . A. 20% B. 35 % C. 73% D. 73% 12 13 16 17 Câu 11. Cacbon có 2 đống vị 6 C và 6 C .Oxi có 3 đồng vị 8 O ; 8 O ; 188 O . Số phân tử CO2 có thể có là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12. Kí hiệu nguyên tử thể hiện đặc trưng cho nguyên tử vì nó cho biết : A. Số khối A B. Số hiệu nguyên tử Z C. Nguyên tử khối của nguyên tử D. Số khối A và số hiệu nguyên tửZ Câu 13. Lớp electron thứ nhất của một nguyên tố chứa số electron tối đa là: A. 2 B. 8 C. 18 D. 32 Câu 14. Số electron tối đa ở lớp n là : A. n2 B. n C. 2n D. 2n2 Câu 15. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s,p,d,f lấn lượt là A. 2,8,18,32 B. 2,6,10,14 C. 2,4,6,8 D. 2,6,8,18 Câu 16. Chọn cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố kim loại trong số cấu hình electron nguyên tử sau A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 17. Một nguyên tử chứa 20 nơtron trong hạt nhân và có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tử đó là A. 1020 Ne B. 1939 K C. 1531 P D. 2020 Ca Câu 18. Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình của nguyên tố 1939 K ? A. 1s22s22p63s23p63d1. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p53s23p64s2. Câu 19. Nguyên tử X có cấu hình electron kết thúc ở lớp 4s1.Số hiệu nguyên tử của X là: A. 19 B. 24 C. 29 D. 20 Câu 20. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây. Oân taäp hoùa 10cb_hk1 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT………………. A. số nơtron B. số electron C. số proton D. số lớp electron Câu 21. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất ? A. lớp K B. lớp L` C. lớp M D. lớp N Câu 22. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron? A. 168 O B. 178 O C. 188 O D. 199 F Câu 23. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d6. Tổng số electron của nguyên tố M là : A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Câu 24. Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 13. Cấu hình electron nguyên tử X là : A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p1 C. 1s22s22p3 D. 1s22s2 Câu 25. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p3.Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần tuần hoàn là : A. STT:7, chu kỳ 2, nhóm V A. B. STT:5, chu kỳ 3, nhóm IIIA. C. STT:3, chu Kỳ 2, nhóm IIA D. STT:4, chu kỳ 2, nhóm VI A. Câu 26. Trong một chu kỳ ,theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất của các nguyên tố biến thiên tuần hoàn theo chiều : A.Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần . B.Tính phi kim tăng dần, tính lim loại giảm dần. C.Số electron lớp ngoài cùng không đổi. D.Hiđroxit của các nguyên tố có tính bazơ tăng. Câu 27. Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức RO3. Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có công thức: A. RH4 B. RH C. RH2 D. RH3 Câu 28. Độ âm điện một nguyên tố lớn thì: A.Tính phi kim càng mạnh B.Tính kim loại càng mạnh C.Tính phi kim càng yếu D.Tính kim loại và tính phi kim càng yếu 22 2 6 Câu 29. Ion X có cấu hình 1s 2s 2p .Xác định vị trí của ngyên tố X trong bảng tuần hoàn : A.Chu kỳ 2 , nhóm IIA. B.Chu kỳ 2, Nhóm VIA. C.Chu kỳ 2, Nhóm VIIA D.Chu kỳ 2, nhóm VIIIA. Câu 30. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: a.1s22s22p63s2 b.1s22s22p63s23p3 c.1s22s22p63s23p63d54s2 d.1s2 Các nguyên tố kim loại là: A. a,b,c B. a,c C. a,b D. a,b,d + 6 Câu 31. Cation M có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng là 2p , cấu hình electron của nguyên tử M là: A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p63s1 Câu 32. Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là.1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là: A. RH2,RO3 B. RH3,R2O3 C. RH4,R2O5 D. RH3,R2O5 Câu 33. Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn : A.Nguyên tử khối B.Số electron lớp ngoài cùng C.Hoá trị cao nhất với oxi D.Thành phần oxit và hiđroxit. Câu 34.Cho dãy nguyên tố F,Cl,Br,I. Tính phi kim của dãy nguyên tố theo chiều: A.Tăng B.Giảm C.Không thay đổi D.Vừa giảm vừa tăng Câu 35. So sánh tính bazơ của cac hiđroxit sau: A.NaOH>Al(OH)3>Mg(OH)2 B.Mg(OH)2<Al(OH)3<NaOH C.Al(OH)3>Mg(OH)2>NaOH D.Al(OH)3<Mg(OH)2<NaOH Câu 36. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho : A.Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học. B.Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. C.Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. D.Khả năng nhường proton của ngưyên tử đó cho nguyên tử khác Câu 37. Các nguyên tố Na,Mg,Al,Si,P,Cl,Ar thuộc chu kỳ 3. Lớp electron ngoài cùng có số electron tối đa là. A. 3 B. 10 C. 8 D. 5 Oân taäp hoùa 10cb_hk1. 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT………………. Câu 38. Nguyên tố có Z=11 thuộc loại nguyên tố. A. s B. p C. d D. f Câu 39. Cho nguyên tố X có Z=11vá nguyên tố Y có Z=16. Hãy chọn câu đung 1nhất trong các câu sau A.Tính kim loại của X>Y B.Bán kính của X>Y C.Dộ âm điện của X<Y D.Tính phi kim của X>Y 31 Câu 40. Nguyên tử 15 P có khối lượng m= 30,98u. Nguyên tử khối của P là A. 31 B. 46 C. 30,98 g/mol D. 30,98 Câu 41. Sắp xếp các chất sau:HCl,HF,HI,HBr theo chiều tăng dần tính axít: A.HCl<HF<HBr<HI B.HI<HBr<HCl<HF C.HF<HCl<HBr<HI D.HI>HBr>HCl>HF Câu 42. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp N là A. 40 B. 25 C. 30 D. 32 Câu 43. Trong các nguyên tố sau, nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất ? A. P B. S C.Al D.K Câu 44. Nguyên tố X kết hợp với hiđro cho hợp chất XH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33%oxi về khối lượng .Nguyên tố X là A.Ge B.C C. Si D. N Câu 45. Cho các nguyên tử của nguyên tố: Na(Z=11); Mg(Z=12); F(Z=9); O(Z=8). Chiều tăng dần bán kính ion là: A.O2-<F-<Na+<Mg2+ B.F-<O2-<+ Mg2+<Na+ 2+ + 2C.Mg <Na <F <O D.Na+<Mg2+<F-O2Câu 46. Cho các nguyên tố: F,Br,P,I. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là: A. Br B. I C. F D. P Câu 47. Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây đúng ? A.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8proton. B.Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 electron C.Trong nguyên tử thì số proton luôn bằng số nơtron D.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron Câu 48. Công thức hợp chất khí với hiđro của 1 nguyên tố là RH3. Vậy công thức oxt cao nhất của nguyên tố này là : A. RO B. R2O3 C. RO3 D. R2O5 Câu 49. Cho 43,25 gam một kim loại thuộc nhóm IIA vào nước thu được 5,6 lít khí H2 ở đktc.Kim loại đó là: A. Be B. Ba C. Mg D. Ca Câu 50. Cho dãy nguyên tố sau: Ca,C,F,O,Be.Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử? A. F,C,O,Ca,Be B. F,O,C,Be,Ca C. C,F,O,Be,Ca D. Ca,Be,C,O,F Câu 51. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3,nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p53s2 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s13p4 Câu 52. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ngưyên tử? A. F,O,C,Be,Mg B. F,Be,C,Mg,O C. Be,F,O,C,Mg D. Mg,Be,C,O,F 2 2 6 2 3 Câu 53. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . X thuộc nhóm: A. VIA B. VA C. IA D. IIIA Câu 54. Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2.Nguyên tố R đó là A. Magiê B. Nitơ C. Silic D. Photpho Câu 55. Tính axit tăng dần trong dãy : A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4 B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4 C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4 D. H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4 Câu 56. Tính phi kim tăng dần trong dãy : A. P, S, O, F B. O, S, P, F C. O, F, P, S D. F, O, S, P Câu 57. Tính kim loại tăng dần trong dãy : A. Ca, K, Al, Mg B. Al, Mg, Ca, K C. K, Mg, Al, Ca D. Al, Mg, K, Ca Câu 58. Tính phi kim giảm dần trong dãy : A. C, O, Si, N B. Si, C, O, N C. O, N, C, Si D. C, Si, N, O Câu 59. Liên kết ion là liên kết được tạo thành Oân taäp hoùa 10cb_hk1. 3 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT………………. A. bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại. B. bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim. C. bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim. Câu 60. Trong ion Ca2+: A. Số electron nhiều hơn số proton. B. Số electron ít hơn số proton 2 lần. C. Số electron bằng số proton. D. Số electron ít hơn số proton là 2. Câu 61. Nguyên tử nguyên tố X (Z=17) có điện hoá trị trong hợp chất với nguyên tử nguyên tố Y(Z=12) là: A. 2+ . B. 1. C. 7-. D. 1-. Câu 62. Nếu cation X2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6 thì cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. 2 2 6 1 C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2. Câu 63. Nếu nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 thì anion X2- có cấu hình electron là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. B. 1s2 2s2 2p6. 2 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Câu 64. Cho các nguyên tố M, R, X (ZM=6, ZR=9, ZX=8). Khả năng tạo thành ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. M<R<X B. M<X<R. C. X<R<M. D. X<M<R. Câu 65. Có thể tìm thấy liên kết ba trong phân tử nào? A. O3 B. CO2 C. N2 D. FeCl3 Câu 66. Liên kết hoá học trong tinh thể natri clorua NaCl thuộc loại : A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim loại. Câu 67. Liên kết hoá học trong phân tử NH3 thuộc loại A. liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. liên kết cộng hoá trị phân cực. C. liên kết cho nhận. D. liên kết ion. Câu 68. Dãy chất nào cho dưới đây có phân tử đều là phân tử không phân cực? A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, l2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, SO2. N2, F2 Câu 69. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ...ns2np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết cộng hoá trị không cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị có cực. D. Liên kết kim loại. Câu 70. Cho các nguyên tố: X (Z=15), Y (Z=17). Liên kết hoá học giữa X và Y thuộc loại: A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim loại. Câu 71. Các chất trong phân tử có liên kết ion là: A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3. B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl. C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2 D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS Câu 72. X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8, 19, 16. Nếu các các cặp X và Y, Y và Z, X và Z tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hoá trị có cực? A. X và Y; Y và Z. B. X và Z. C. X và Y. D. Y và Z. Câu 73. Cho 2 nguyên tố X và Y có ZA = 11; ZB = 17. Liên kết giữa X và Y thuộc loại? A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim loại. Câu 74. Liên kết trong phân tử nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hoá trị nhất? A. AlCl3. B. NaCl. C. MgCl2. D. KCl. Câu 75. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực? A. HCl, KCl, HNO3, NO. B. NH3, KHSO4, SO2, SO3. C. N2, H2S, H2SO4, CO2. D. CH4, C2H2, H3PO4, NO2. Oân taäp hoùa 10cb_hk1. 4 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT………………. II- TỰ LUẬN. Câu 1. Cho các phân tử: CaCl2, H2S, H2, K2O, BaCl2, CO2 a. Tính hiệu độ âm điện và cho biết loại liên kết (ion, cộng hóa trị phân cực, cộng hóa trị không phân cực) trong mỗi phân tử trên. b. Viết công thức cấu tạo các phân tử có liên kết cộng hóa trị. c. Viết phương trình mô tả sự hình thành liên kết từ các đơn chất ban đầu với các phân tử có liên kết ion. Câu 2. Viết cấu hình electron củanguyên tử và ion sau: a. F(Z=9),S(Z=16),P(Z=15),Na(Z=11),Ca(Z=20),Al(Z=13). b. F-,S2-,P3-,Na+,Ca2+,Al3+ Câu 3. Viết cấu hình electron của các nguyên tố và xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. a. O(Z=8),Cl(Z=17),Br(Z=35),Si(Z=14) b. Mg(Z=12),K(Z=19),Fe(Z=26),Cu(Z=29),Mn(Z=25). Câu 4. Hai nguyên tố X,Y ở 2 nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm VA. Ở trang thái đơn chất X,Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân là 23. Xác định 2 nguyên tố đó. Câu 5. A và B là 2 nguyên tố trong cùng 1 nhóm ở 2 chu kì liên tiếp. Tổng số prroton trong hạt nhân là 32. Xác định 2 nguyên tố đó. Câu 6. Công htức oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5, thành phần của nó trong hợp chất khí với hiđro chiếm 91,176% về khối lượng. Xác định tên R. Câu 7. Hợp chất với hiđro của nguyên tố R có dạng RH4.Trong oxit cao nhất với oxi, R chiểm 46,67% khối lượng. Tìm R Câu 8. Nguyên tố R chiếm 38,79% về khối lượng trong oxit cao nhất .Biết R thuộc nhóm VII, hãy gọi tên R. Câu 9. Tổng số hạt proton,electron và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm VA là 46. a. Xác định số p,e,n và A. b. Xác định tên nguyên tố . Câu 10. Cho 0,78 g một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,224 lít khí H2 thoát ra (đktc). Xác định tên kim loại kiềm trên. Câu 11. Cho 4,6g kim loại kiềm X vào 200g nước có 2,24 lít khí bay ra. a. Hãy xác định kim loại X. b. Tính nồng độ % dd thu được. Câu 12. Khi cho 5,4 g một kim loại M tác dụng với oxi không khí ta thu được 10,2 g oxít cao nhất với công thức là M2O3. Định tên nguyên tố M. Câu 13. Cho 0,72g kim loại M hóa trị II vào dd HCl dư, có 672ml khí bay ra. a. Xác định kim loại M và loại liên kết trong muối sinh ra. b. Cho muối trên vào 100ml ddAgNO3 thì thu được 2,87g kết tủa. tính nồng độ của dd AgNO3 đã dùng. Câu 14. Cho 13,9 gam hỗn hợp kim loại là Fe và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng kết thúc, người ta thu được 7,84 lit khí (đktc). a. Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra . b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M đã tham gia phản ứng Câu 15. Cho 8,5 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước thì thu được 3,36 lit khí H2 ở đktc. a. Xác định tên mỗi kim loại kiềm. b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Bảng độ âm điện: H Na K Mg Ca Ba Al C N P O S F Cl Br I 2,2 0,93 0.82 1,31 1,0 0,89 1,61 2,55 3,04 2,19 3,44 2,58 3,98 3,16 2,96 2,66 Cho: 37 Li ; 1632 S ; 1428 Si ; 1531 P ; 1123 Na ; 1735Cl ; 1327 Al ; 199 F ; 49 Be ; 1224 Mg. , 168O , 11H , 1939 K ----- HẾT -----. Oân taäp hoùa 10cb_hk1. 5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×