Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bai 32 VUNG DONG NAM BO (TIEPTHEO)(Hinh 31.2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.74 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>B</b>

<b>ài 4. CACBOHIDRAT VÀ LIPIT </b>


<b>I. Cacbohiđrat: (Đường)</b>


<i><b>1. Cấu trúc hóa học:</b></i>


<b> Cacbơhiđrat là hợp chất hữu cơ có </b>
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân,
gồm 3 ngun tố : C, H, O.


Cacbơhiđrat có 3 loại :


+ <i>Đường đơn :</i> Hexôzơ (Glucôzơ,
Fructôzơ,…) ; Pentôzơ (Ribôzơ,…)
+ <i>Đường đôi :</i> Saccarôzơ, Galactôzơ,


Mantôzơ,…


+ <i>Đường đa</i> :Tinh bột, Glicôgen,
Xenlulôzơ, kitin




nghiên cứu SGK trả lời các câu hỏi
sau


? Cacbohiđrat là gì ?Có mấy loại
cacbohi-đrat


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B</b>

<b>ài 4. CACBOHIDRAT VÀ LIPIT </b>



<b>I. Cacbohiđrat: (Đường)</b>


<i><b>1. Cấu trúc hóa học:</b></i>


<b> - Cacbơhiđrat là hợp chất hữu cơ có </b>
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân,
gồm 3 ngun tố : C, H, O.


- Cacbơhiđrat có 3 loại :


+ <i>Đường đơn :</i> Hexôzơ (Glucôzơ,
Fructôzơ,…) ; Pentôzơ (Ribôzơ,…)
+ <i>Đường đôi :</i> Saccarôzơ, Galactôzơ,


Mantôzơ,…


+ <i>Đường đa</i> :Tinh bột, Glicôgen,
Xenlulôzơ, kitin


- Các đơn phân trong phân tử đường
đa liên kết với nhau bằng liên kết
glicơzit.


-Phân tử Xenlulơzơ có cấu tạo mạch
thẳng.


-Tinh bột, Glicơgen có cấu tạo mạch
phân nhánh.


Nghiên cứu SGK, quan sát tranh
hình 4.1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B</b>

<b>ài 4. CACBOHIDRAT VÀ LIPIT </b>



<b>I. Cacbohiđrat: (Đường)</b>
<i><b>1.Cấu trúc hóa học:</b></i>


<i><b>2. Chức năng :</b></i>


<i>+ Đường đơn :</i> Cung cấp năng


lượng trực tiếp cho tế bào và cơ thể.
<i>+ Đường đôi :</i> Là nguồn dự trữ năng


lượng cho tế bào và cơ thể.


<i>+ Đường đa :</i> Dự trữ năng lượng,
tham gia cấu tạo nên tế bào và các
bộ phận của cơ thể sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B</b>

<b>ài 4. CACBOHIDRAT VÀ LIPIT </b>


<b>I.Cacbohiđrat: </b><i><b>(Đường)</b></i>


<i><b>II. Lipit : </b></i>


<i><b> </b></i>- Có tính kị nước.


- Được cấu tạo từ nhiều thành phần
khác nhau.


? Đặc điểm chung của các loại lipit là
gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B</b>

<b>ài 4. CACBOHIDRAT VÀ LIPIT </b>



Hoạt động nhóm 7 phút phân tích cấu trúc và chức năng của từng loại lipit
theo phiếu học tập sau?


- Tham gia
vào mọi hoạt
- Tạo màng


sinh chất và
- Tạo nên


các loại
- Dự trữ năng lượng


cho tế bào


b)
Chức


-Vitamin là
phân tử hữu
cơ nhỏ


- Sắc tố Là
một số loại
lipit có khả
năng phản
xạ các mầu


sắc


Có chứa các
phân tử liên
kết vòng


- Một phân
tử glieerol
liên kết với 2
phân tử axit
béo và một
nhóm


phơtphat
Gồm một PT glixêrol


kiên kết với 3 axit
béo <i>(16 – 18 nguyên tử </i>
<i>C)</i>


+Axit béo no trong
mỡ động vật


+ Axit béo không no
trong mỡ thực vật
và một số lồi cá


a)
Cấu
tạo



Sắc tố và
vitamin
Stêrơit


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B</b>

<b>ài 4. CACBOHIDRAT VÀ LIPIT </b>


<b>I.Cacbohiđrat: </b><i><b>(Đường)</b></i>


<i><b>II. Lipit : </b></i>


<i><b> </b></i>- Có tính kị nước.


- Được cấu tạo từ nhiều thành phần
khác nhau.


? Qua phiếu học tập em hãy cho biết
nếu cơ thể thiếu sắc tố và vitamin thì
đều gì sẽ sảy ra?


- Mọi hoạt động sống của cơ thể sẽ
không diễn ra bình thường được.
- ? Nếu cơ thể thiếu stêroit thì điều gì


sẽ sảy ra?


- Mọi tế bào sẽ không thể tồn tại do
thiếu màng sinh chất. Các hoạt động
sống sẽ bị rối loạn do thiếu hooc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI TẬP </b>




Câu 1. Thuật ngữ nào sau đây bao gồm tất cả các


thuật ngữ cịn lại



A. Đường đơn.


B. Đường đơi.


C. Tinh bột



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI TẬP </b>



Câu 2. ý nào dưới đây là chức năng của phôtpholipit


A. Tạo màng sinh chất và một số loại hooc môn



B. Tham gia vào mọi hoạt động sống của cơ thể


C. Tạo nên các loại màng tế bào



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×