Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Tin học 11 - Tiết 43: Kiểm tra 1 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TiÕt 43 KiÓm tra 1 tiÕt *KiÓm tra sÜ sè. Ngµy soan: ..../ ...../ 2010 Líp Ngµy gi¶ng SÜ sè Tªn häc sinh nghØ häc 12 A1 / /2010 / 12 A2 / /2010 / 12 A3 / /2010 / I. Môc TIÊU 1. KiÕn thøc. - Nắm được các chức năng mà hệ CSDL quan hệ c¸c thoa t¸c trong c¬ së d÷ liÖu 2. KÜ n¨ng - Nh¹y bÐn trong trong viÖc sö dông vµ thùc hiÖn c¸c thao t¸c trong CSDL 3. Thái độ - Nghiªm tóc thôc hiÖn lµm bµi . II- ChuÈn bÞ cña GV & HS 1. GV : §Ò kiÓm tra + phßng m¸y tÝnh . 2. HS : KiÕn thøc + §å dïng häc tËp III. TiÕn tr×nh BÀI GIẢNG 1. KiÓm tra bµi cò.( Kh«ng kiÓm tra ) 2. Bµi míi HOẠT ĐỘNG 1: Ổn định tổ chức lớp giao bài kiểm tra. I. PhÇn tr¾c nghiÖm: (4 diÓm) Câu 1. Mô hình dữ liệu là gì? A. Là các ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL. B. Là một tập các khái niệm dùng để mô tả CSDL, các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL C. Là các mối quan hệ của dữ liệu, các thao tác và các phép toán trên dữ liệu, Cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL. D. Là các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL. Câu 2. Mô hình dữ liệu được phân chia như thế nào? A. Cho mô tả CSDL ở mức khái niệm và mức khung nhìn. B. Logic và vật lý. C. Cho biết dữ liệu được lưu trữ thế nào. D. Bậc cao, bậc trung và bậc thấp. Câu 3. Hãy nêu các bước chính để tạo CSDL? A. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL B. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng C. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng;. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng Câu 4. Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ? A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ B. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ C. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ D. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ Câu 5. Một CSDL bao gồm những yếu tố nào? A. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu B. Một tập các khái niệm, dùng để mô tả CSDL, các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL C. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu D. Các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu Câu 6. Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ có mấy đặc trưng chính? A. 3 đặc trưng. B. 4 đặc trưng. C. 5 đặc trưng. D. 6 đặc trưng. Câu 7. Khóa chính có đặc điểm nào sau đây? A. Khóa chính có ít tính chất nhất B. Khóa chính có ít thuộc tính nhất C. Khóa chính có ít kiểu tính chất nhất D. Khóa chính có quan hệ nhất. Câu 8. Để phục vụ việc truy vấn CSDL, thông thường các hệ QTCSDL cho phép nhập các biểu thức hay các tiêu chí nhằm mục đích gì? A. Định vị các bản ghi, thiết lập liên kết giữa các bảng để kết xuất thông tin,, liên kết một tập con các bản ghi và một tập con các trường,thực hiện các phép toán,thực hiện các thao tác quản lí dữ liệu khác. B. Thiết lập liên kết giữa các bảng để kết xuất thông tin, định vị các bản ghi, liên kết một tập con các bản ghi, thực hiện các phép toán,thực hiện các thao tác quản lí dữ liệu khác. C. Liên kết một tập con các trường, thực hiện các phép toán,thực hiện các thao tác quản lí dữ liệu khác, định vị các bản ghi, thiết lập liên kết giữa các bảng để kết xuất thông tin. D. Định vị các bản ghi, thiết lập liên kết giữa các bảng để kết xuất thông tin,, liên kết một tập con các bản ghi hoặc một tập con các trường,thực hiện các phép toán,thực hiện các thao tác quản lí dữ liệu khác.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Trắc nghiệm tự luận (6 điểm) Câu 1: Để quản lý việc nhập hàng hóa, người ta đã tạo một tệp CSDL có tên HANGHOA, thiết kế 3 Tables được mô tả như sau: Tên bảng. Tên trường. Ma_nhan_vien Ho_dem NHAN_VIEN Ten Ng_sinh Ma_hang_hoa HANG_HOA Ten_hang_hoa Don_gia ID Ma_nhan_vien NHAP_HANG Ma_hang_hoa Ngay_nhap_hang So_luong. Khóa chính. Kiểu dữ liệu Text Text Text Date/Time Text Text Number AutoNumber Text Text Date/Time Number. - Hãy xác định khóa chính cho bảng trên và khóa chính nào do người lập trình lựa chọn? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………..….. - Ba bảng trên có thể xác định được bao nhiêu khóa ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………..….. Câu 2: Hãy xác định mối liên kết giữa 3 bảng trên . …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×