Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chương trình giáo dục môn học Lịch sử 11 - năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.07 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT DTNT cấp 2-3 VP </b>

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC </b>



<b>THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT VÀ NĂNG LỰC HỌC SINHNĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 11 </b>



<b>Tiế</b>
<b>t </b>
<b>th</b>
<b>ứ </b>


<b>Tên bài học </b> <b>Mạch nội dung kiến </b>


<b>thức </b> <b>Yêu cầu cần đạt </b>


<b>Thời lượng </b>
<b>Hình thức tổ chức dạy </b>


<b>học </b>


<b>Ghi chú </b>
1 Bài 1. Nhật Bản 1.Nhật Bản từ đầu thế kỉ


XX đến trước năm 1868.
2. Cuộc duy tân Minh Trị.
3. Nhật Bản chuyển sang
giai đoạn đế quốc chủ
nghĩa.



<i>Về kiến thức : </i>


-Nắm được những nét chính của tình hình Nhật Bản trước
1868.


-Nắm được nội dung của cuộc duy tân Minh Trị.
- Nắm được những biểu hiện của quá trình chuyển sang
giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.


<i>Về kĩ năng </i>


Biết khái quát, hệ thống các kiến thức trọng tâm, biết liên
hệ, so sánh.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Năng lực ngôn ngữ


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học


2



<b>Bài 2. Ấn Độ </b>


1. Tình hình kinh tế, xã
hội Ấn Độ nửa sau thế
kỷ XIX.


3. Đảng Quốc Đại và
phong trào dân tộc (1885
– 1908)


<i>Về kiến thức : </i>


-Nắm được tình hình kinh tế - xã hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ
XIX và sự thống trị tàn bạo của thực dân Anh.


-Hiểu được vai trò của giai cấp tư sản Ấn Độ, đặc biệt là
Đảng Quốc Đại.


<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng quan sát, khai thác, sử dụng lược đồ, bản đồ.
- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<b>Số tiết 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo


- Năng lực ngôn ngữ


3


<b>Bài </b> <b>3. </b> Trung
Quốc


1. Trung Quốc bị các
nước đế quốc xâm lược.
2. Phong trào đấu tranh
của nhân dân Trung
Quốc từ giữa thế kỷ XIX
đến đầu thế kỷ XX.
3. Tôn Trung Sơn và
Cách mạng Tân Hợi
(1911).


<i>Về kiến thức : </i>
<i>Về kĩ năng </i>


- Rèn kỹ năng quan sát, khai thác, sử dụng lược đồ, bản
đồ chiến tranh.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo


- Năng lực ngôn ngữ


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học


4 <b>Bài 4. Các nước </b>
Đông Nam Á
(cuối thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ
XX)


1. Quá trình xâm lược của
chủ nghĩa thực dân vào
các nước Đông Nam Á.
4. Phong trào đấu tranh
chống thực dân Pháp của
nhân dân Campuchia.
5. Phong trào đấu tranh
chống thực dân Pháp của
nhân dân Lào đầu TK
XX.


6. Xiêm giữa thế kỷ XIX
– đầu thế kỉ XX.


<i>Về kiến thức : </i>



-Nắm được quá trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân
vào các nước Đông Nam Á.


-Nắm được những nét chính về phong trào đấu tranh ở
Lào và Campuchia.


-Nắm và hiểu được nội cung, tác dụng của chính sách cải
cách của Xiêm.


<i>Về kĩ năng: </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Năng lực ngơn ngữ


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học



5


<b>Bài 5 Châu Phi và </b>
khu vực Mĩ
La-tinh (thế kỉ XIX -
đầu thế kỉ XX)


1. Châu Phi.


2. Khu vực Mĩ Latinh.


<i>Về kiến thức : </i>


Nắm được qua trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân và
cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi và khu vực Mĩ la
tinh.


<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự


<b>Số tiết 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác



- Giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Năng lực ngôn ngữ


6 <b>Bài </b> <b>6. </b> Chiến
tranh thế giới thứ
nhất (1914 -
1918)


I. Nguyên nhân của chiến
tranh


II. Diễn biến của chiến
tranh.


III. Kết cục của chiến
tranh thế giới thứ nhất.


<i>Về kiến thức : </i>


Nắm được nguyên nhân sâu xa, trực tiếp dẫn đến chiến
tranh thế giới thứ nhất. Những nét chính về diễn biến, kết
cục và tính chất của chiến tranh.


<i>Về kĩ năng: </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


-Kĩ năng khai thác lược đồ diễn biến chiến tranh.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự


kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngơn ngữ.


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học


7 <b>Bài 7. </b> Những
thành tựu văn hoá
thời Cận đại


1. Sự phát triển của văn
hóa trong buổi đầu thời
cận đại.


2. Thành tựu của văn học
nghệ thuật từ đầu thế kỉ
XIX đến đầu thế kỉ XX.
3. Trào lưu tư tưởng tiến
bộ và sự ra đời, phát triển
của CNXHKH giữa XIX
đầu XX.



<i>Về kiến thức : </i>


Nắm và hệ thống được những thành tựu văn hóa tiêu biểu
thời cận đại.


<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngơn ngữ.


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học


8


<b>Bài 8. Ôn tập lịch </b>
sử thế giới cận đại



1. Những kiến thức cơ
bản


2. Nhận thức đúng những
vấn đề chủ yếu.


<i>Về kiến thức : </i>


Hệ thống được các kiến thức cơ bản của lịch sử thế giới
cận đại.


<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>


<b>Số tiết 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngơn ngữ.


9



<b>Kiểm tra 1 tiết </b>


Tồn bộ kiến thức đã học
từ bài 1 đến bài 8.


<i>Về kiến thức:</i>


Nắm, hiểu được kiến thức cơ bản trọng tâm đã học.
<i>Về kĩ năng: </i>


Tái hiện và vận dụng kiến thức đã học để làm bài.
<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học


10 <b>Bài 9. Cách mạng </b>
tháng Mười Nga
năm 1917 và cuộc
đấu tranh bảo vệ
cách mạng (1917
- 1921)


I. Cách mạng tháng Mười


Nga năm 1917.


1. Tình hình nước Nga
trước cách mạng.


2. Từ Cách mạng tháng
Hai đến Cách mạng tháng
Mười.


III. Ý nghĩa lịch sử của
cách mạng tháng Mười
Nga.


<i>Về kiến thức : </i>


-Nắm được những nét chính về nước Nga trước cách
mạng.


-Nắm được những nét chính về cách mạng tháng Hai và
cách mạng tháng Mười. Hiểu được ý nghĩa, tác động của
cách mạng tháng Mười đối với Việt Nam và thế giới.
<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.



- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ.


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học


11 <b>Bài 10. Liên Xô </b>
xây dựng chủ
nghĩa xã hội
(1921 - 1941)


I. Chính sách kinh tế mới
và công cuộc khơi phục
kinh tế (1921 – 1925).
1. Chính sách kinh tế mới
(NEP)


2. Sự thành lập Liên bang
Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Xô viết.


II. Công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở Liên
Xô (1925 – 1941).



<i>Về kiến thức : </i>


Nắm được hồn cảnh, nội dung của chính sách kinh tế
mới.


Nắm được những thành tựu chính của cơng cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1925 – 1941).


<i>Về kĩ năng: </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ.


<b>Số tiết 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

12 <b>Bài 11: Tình hình </b>
các nước tư bản
giữa hai cuộc
chiến tranh thế
giới (1918 -1939).


1. Thiết lập trật tự thế giới


mới theo hệ thống Vécxai
– Oasinhtơn.


3. Cuộc khủng hoảng kinh
tế 1929 - 1933 và hậu quả
của nó.


<i>Về kiến thức : </i>


Nắm được nét chính về trật tự thế giới theo hệ thống
Vécxai – Oasinhtơn.


-Nắm được nguyên nhân, biểu hiện, hậu quả của cuộc
khủng hoảng kinh tế 19929 – 1933.


<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngơn ngữ.


<b>Số tiết 1 </b>



Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học


13 <b>Bài 13: Nước Mỹ </b>
giữa hai cuộc
chiến tranh thế
giới (1918-1939).


II. Nước Mĩ trong những
năm 1929 – 1939.


1. Cuộc khủng hoảng kinh
tế 1929 – 1933 ở Mĩ.
2. Chính sách mới của
Tổng thống Mĩ
Ru-dơ-ven.


<i>Về kiến thức : </i>


Nắm được hồn cảnh, nội dung, tác dụng của Chính sách
mới của Tổng thống Mĩ Ru-dơ-ven.


<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.



<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngơn ngữ.


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học



14-15


<b>Tích hợp Bài 12 </b>
<b>và bài 14 </b> thành
bài: Đức và Nhật
Bản giữa hai cuộc
chiến tranh thế
giới (1918 -
1939).


1. Nước Đức (1918 -
1939): quá trình lên nắm
quyền của Đảng Quốc xã
và chính sách của Chính
phủ Hít-le (1933 - 1939).


2. Nhật Bản (1918 -
1939): q trình qn
phiệt hóa bộ máy nhà
nước ở Nhật Bản


<i>Về kiến thức : </i>


Nắm được con đường giải quyết khủng hoảng kinh tế của
Đức và Nhật. Rút ra những điểm giống và khác về q
trình phát xít hóa ở Đức và quân phiệt hóa ở Nhật.
<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ.


<b>Số tiết 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

16 <b>Bài 16: Các nước </b>
Đông Nam Á
giữa hai cuộc
chiến tranh thế
giới (1918-1939).



I.Tình hình các nước
Đông Nam Á sau chiến
tranh thế giới thứ nhất.
2. Khái quát về phong
trào độc lập dân tộc ở
Đông Nam Á.


III. Phong trào đấu tranh
chống Pháp ở Lào và
Campuchia.


<i>Về kiến thức : </i>


Nắm được những nét chính về cuộc đấu tranh chống chủ
nghĩa thực dân của nhân dân Đông Nam Á (1918 – 1939).
<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ.


<b>Số tiết 1 </b>



Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học


17 Ôn tập học kì I Hệ thống kiến thức
chương trình học kì.


<i>Về kiến thức : </i>


Hệ thống hóa tồn bộ kiến thức học kì I.
<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ.


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài


học


18 Kiểm tra học kì I Tồn bộ chương trình
học kì I


<i>Về kiến thức : </i>


Nắm được những kiến thức cơ bản trọng tâm của lịch sử kì
I.


<i>Về kĩ năng </i>


Tái hiện và vận dụng kiến thức đã học để làm bài.
<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học



19-20


<b>Bài 17: Chiến </b>
tranh thế giới thứ
hai (1939-1945).


(Tiết 19: Mục I,
II. Tiết 20: Mục
III, IV, V).


I. Con đường dẫn đến
chiến tranh.


II. Chiến tranh thế giới
thứ hai bùng nổ và lan
rộng ở châu Âu.


III. Chiến tranh lan rộng
khắp thế giới.


IV. Quân đồng minh
chuyển sang phản công.


<i>Về kĩ năng: </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


-Kĩ năng khai thác lược đồ diễn biến chiến tranh.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.


- Năng lực ngôn ngữ.


<b>Số tiết 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chiến tranh thế giới thứ
hai kết thúc.


V. Kết cục của chiến
tranh thế giới thứ hai.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ.


21 <b>Bài 18: Ôn tập </b>
lịch sử thế giới
hiện đại (Phần từ
năm 1917 đến
năm 1945)


I. Những kiến thức cơ
bản về lịch sử thế giới
hiện đại (1917 - 1945).
II. Những nội dung chính
của lịch sử thế giới hiện
đại (1917 - 1945)


<i>Về kiến thức : </i>



Nắm được một cách hệ thống những nội dung kiến thức
của lịch sử thế giới hiện đại (1917 - 1945)


<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngơn ngữ.


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học



22-
23-24


Tích hợp bài 19
và bài 20 thành


chủ đề: Nhân dân
<b>Việt Nam kháng </b>
<b>chiến chống thực </b>
<b>dân Pháp xâm </b>
<b>lược </b> <b>(1858 </b> <b>- </b>
<b>1884). (3 tiết) </b>


I. Tình hình Việt Nam
đến giữa thế kỉ XIX.
II. Quá trình xâm lược
của thực dân Pháp và
cuộc kháng chiến của
nhân dân Việt Nam
(1858 - 1884).


<i>Về kiến thức : </i>


Nắm được nét nổi bật về tình hình Việt Nam đến giữa thế
kỉ XIX.


Nắm được quá trình xâm lược của thực dân Pháp và cuộc
kháng chiến của nhân dân Việt Nam (1858 - 1884).
<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.
-Kĩ năng khai thác lược đồ diễn biến chiến sự.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.



<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ.


<b>Số tiết 3 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học



25-26


<b>Bài 21: Phong </b>
trào yêu nước
chống Pháp của
nhân dân Việt
Nam trong những
năm cuối thế kỷ
XIX


(Tiết 25: Mục I,


I. Phong trào Cần vương
bùng nổ.


II. Một số cuộc khởi


nghĩa tiêu biểu trong
phong trào Cần vương và
phong trào đấu tranh tự
vệ cuối thế kỉ XIX


<i>Về kiến thức : </i>


Nắm được những nội dung chính về nguyên nhân, các
giai đoạn phát triển và các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong
phong trào Cần vương và phong trào đấu tranh tự vệ cuối
thế kỉ XIX.


<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.
-Kĩ năng khai thác tư liệu sách giáo khoa.


<b>Số tiết 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II.1; Tiết 26: mục
II, 2,3,4)


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ.



27 <b>Kiểm tra 1 tiết </b> <i>Về kiến thức : </i>


Nắm được các kiến thức cơ bản trọng tâm đã học ở học kì
II.


<i>Về kĩ năng </i>


Tái hiện và vận dụng kiến thức đã học để làm bài.
<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>


- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ.


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học


28 <b>Bài 22. Xã hội </b>
Việt Nam trong
cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ
nhất của thực dân
Pháp.



1. Những chuyển biến về
kinh tế.


2. Những chuyển biến về
xã hội.


<i>Về kiến thức : </i>


Nắm được những nét chính về hồn cảnh, nội dung của
cuộc khai thác thuộc địa lần 1 của thực dân Pháp và tác
động đến kinh tế - xã hội Việt Nam.


<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.
-Kĩ năng khai thác tư liệu sách giáo khoa.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ.


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp


mới cho từng nội dung bài
học


29 <b>Bài 23: Phong </b>
trào yêu nước và
cách mạng Việt
Nam từ đầu thế kỉ
XX đến chiến
tranh thế giới thứ
nhất.


1. Phan Bội Châu và xu
hướng bạo động.


2. Phan Châu Trinh và
xu hướng cải cách.


<i>Về kiến thức : </i>


Nắm được những hoạt động chính và vai trị của Phan Bội
Châu và Phan Châu Trinh.


<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.
-Kĩ năng khai thác tư liệu sách giáo khoa.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.



<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>


<b>Số tiết 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ.



30-31


<b>Bài 24:Việt Nam </b>
trong những năm
Chiến tranh thế
giới thứ nhất
(1914 – 1918).


I. Tình hình kinh tế, xã
hội.


II. Phong trào đấu tranh
vũ trang trong chiến
tranh.


III. Sự khởi đầu của
khuynh hướng cứu nước
mới.


<i>Về kiến thức : </i>



Nắm được những nét chính về tình hình kinh tế, xã hội
Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Nắm được hoàn cảnh và những hoạt động bước đầu của
Nguyễn Tất Thành.


<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.
-Kĩ năng khai thác tư liệu sách giáo khoa.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, rút ra bản chất của các sự
kiện lịch sử.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngôn ngữ.


<b>Số tiết 2 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học


32 Sơ kết lịch sử
Việt Nam (1858 –
1918)



1. Nước Việt Nam giữa
thế kỉ XIX trước cuộc
xâm lược của tư bản
Pháp.


2. Thực dân Pháp nổ
sung xâm lược Việt Nam
và cuộc kháng chiến của
nhân dân ta.


3. Những biến đổi trong
đời sống kinh tế - xã hội
Việt Nam đầu thế kỉ XX.
4. Phong trào yêu nước
và cách mạng.


<i>Về kiến thức : </i>


Khái quát và hệ thống hóa kiến thức phần lịch sử Việt
Nam 1858 – 1918.


<i>Về kĩ năng </i>


- Kỹ năng khái quát, hệ thống kiến thức.
-Kĩ năng khai thác tư liệu sách giáo khoa.
<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.


- Năng lực ngơn ngữ.


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học


33 Lịch sử địa
phương


1. Vĩnh Phúc thời kì
1954 - 1968.


2. Vĩnh Phúc thời kì
1968 – 1975.


<i>Về kiến thức : </i>


Những thành tựu và thắng lợi về quân sự mà nhân dân
Vĩnh Phú đã đạt được trong giai đoạn từ 1954 đến 1975
<i>Về kĩ năng </i>


-Kĩ năng khai thác tư liệu lịch sử địa phương vầ liên hệ
lịch sử dân tộc.


<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>


<b>Số tiết 1 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngơn ngữ.


34 Ơn tập 1. Ôn tập phần lịch sử
thế giới hiện hiện đại
(1917 – 1945).


2. Ôn tập phần lịch sử
Việt Nam (1858 – 1918).


<i>Về kiến thức : </i>


Khái qt và hệ thống hóa tồn bộ kiến thức lịch sử lớp 11.
Hướng dẫn một số dạng câu hỏi tự luận và trắc nghiệm.
<i>Về kĩ năng </i>


Khái quát và hệ thống hóa kiến thức.
<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>
- Giao tiếp và hợp tác.


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực ngơn ngữ.


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp


mới cho từng nội dung bài
học


35 Kiểm tra học kì II Tồn bộ chương trình
học kì II.


<i>Về kiến thức :</i>


Nắm được toàn bộ kiến thức lịch sử học kì II lớp 11.
<i>Về kĩ năng </i>


Tái hiện và vận dụng kiến thức đã học để làm bài.
<i>Định hướng và phát triển năng lực: </i>


- Giải quyết vấn đề và sáng tạo.


<b>Số tiết 1 </b>


Hoạt động nhóm, cá nhân.
Kết hợp các phương pháp
mới cho từng nội dung bài
học


<b>DUYỆT BGH </b> <b> DUYỆT TỔ CM </b>


<b>Nguyễn Thị Thanh Huyền </b>


<i> </i>


<i> Vĩnh Yên, ngày 15 tháng 9 năm 2020</i>


<b>NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH </b>


</div>

<!--links-->

×