Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Luận văn kinh tế Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Đá nguyên liệu tại Công ty Cổ phần Long Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 124 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

in

h

tế
H

uế

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN

cK

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

LÊ THỊ HUYỀN CHÂU

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ


KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ĐÁ NGUYÊN LIỆU
TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN LONG THỌ

Khóa học: 2016 – 2020


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

in

h

tế
H

uế

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN

cK

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ng

Đ
ại


họ

KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ĐÁ NGUN LIỆU
TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN LONG THỌ

ườ

Sinh viên thực hiện:
Lê Thị Huyền Châu

Giáo viên hướng dẫn:
TS. Nguyễn Đình Chiến

Tr

Lớp: K50D Kế tốn
Niên khóa: 2016 -2020

Huế, tháng 12 năm 2019


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

LỜI CẢM ƠN

uế


Để hồn thành tốt khóa luận tốt nghiệp, ngồi
sự nỗ lực của bản thân, tôi đã nhận được rất
nhiều sự giúp đỡ và động viên quý giá.

họ

cK

in

h

tế
H

Lời đầu tiên, cho tôi gửi lời cảm ơn đến quý
thầy cô trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế,
quý thầy cô trong khoa Kế tốn - Kiểm tốn Thầy Cơ
Trường Đại học Kinh tế Huế đã truyền đạt cho tôi
những kiến thức và kinh nghiệm vô cùng quý báu trong
suốt khoảng thời gian qua. Đặc biệt, tôi xin gửi
lời cảm ơn chân thành đến Giảng viên TS. Nguyễn
Đình Chiến - người đã tận tình giúp đỡ và chỉ dẫn
cho tơi trong suốt q trình nghiên cứu và hồn thành
khóa luận này.

ườ

ng


Đ
ại

Tơi cũng xin cảm ơn Ban lãnh đạo, các Cô Chú, các
Anh Chị trong Phịng Kế tốn Cơng ty Cổ phần Long
Thọ đã luôn quan tâm, giúp đỡ, tạo điều kiện thuận
lợi cho tôi trong việc thu thập thông tin nghiên
cứu, cung cấp tài liệu cần thiết cũng như chia sẻ
những kiến thức và kinh nghiệm tích lũy được để
tơi có thể hồn thành tốt khóa luận tốt nghiệp.

Tr

Và cuối cùng, tơi xin gửi lời cảm ơn đến những
người thân trong gia đình và bạn bè đã luôn quan tâm,
động viên và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua.
Mặc dù đã nỗ lực hết mình, song do giới hạn về
mặt thời gian cũng như lượng kiến thức và kinh
nghiệm cịn thiếu sót nên đề tài nghiên cứu khơng
tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế. Kính mong
SVTH: Lê Thị Huyền Châu

i


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

nhận được sự góp ý từ phía Thầy Cơ và Cơng ty để

khóa luận được hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!

uế

Huế, tháng 12 năm
2019

tế
H

Sinh viên thực hiện
Lê Thị Huyền Châu

cK

in

h

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

Bảo hiểm xã hội


CCDC

Giá trị gia tăng

HTK

Hàng tồn kho

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

KPT

Khoản phải thu

NPT

Nợ phải trả

NVL

Ngun vật liệu

SPDD

Sản phẩm dở dang

SXC


Sản xuất chung

TSCĐ

Tài sản cố định

TSDH

Tài sản dài hạn

TSNH

Tài sản ngắn hạn

VCSH

Vốn chủ sở hữu

XN

Xí nghiệp

ng
ườ
Tr

Cơng cụ dụng cụ

Đ
ại


GTGT

Bảo hiểm y tế

họ

BHYT

SVTH: Lê Thị Huyền Châu

ii


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in


h

tế
H

uế

Khóa luận tốt nghiệp

SVTH: Lê Thị Huyền Châu

iii


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1. Tình hình lao động của Cơng ty qua 2 năm 2017 – 2018 .............................48
Bảng 2.2. Tình hình tài sản của Công ty qua 2 năm 2017 – 2018.................................50

uế

Bảng 2.3. Tình hình nguồn vốn của Cơng ty qua 2 năm 2017 - 2018 ..........................52
Bảng 2.4. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty qua 2 năm

tế

H

2017 - 2018 ..................................................................................................54
Bảng 2.5. Định mức kế hoạch tiêu hao NVL của Đá nguyên liệu ................................63
Bảng 2.6. Khối lượng NVL cần xuất kho để sản xuất Đá nguyên liệu tháng 06/2019 .65
Bảng 2.7: Trích Tổng hợp nhập - xuất - tồn NVL tháng 06/2019.................................67

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h

Bảng 2.8: Tình hình xuất nguyên vật liệu sản xuất Đá nguyên liệu tháng 06/2019 .....68

SVTH: Lê Thị Huyền Châu

iv



GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC BIỂU
Biểu 2.1: Trích Phiếu yêu cầu vật tư .............................................................................65
Biểu 2.2: Trích Phiếu xuất kho nguyên vật liệu ............................................................66

uế

Biểu 2.3: Trích Sổ chi tiết TK 621DA tháng 06/2019 ..................................................69
Biểu 2.4: Trích Sổ Cái TK 621DA tháng 06/2019........................................................70

tế
H

Biểu 2.5: Trích Bảng chấm cơng giờ hành chính Bộ phận Xí nghiệp Đá nguyên liệu
tháng 06/2019 ...............................................................................................74
Biểu 2.6: Trích Bảng tổng hợp thanh tốn tiền lương Xí nghiệp Đá nguyên liệu tháng
06/2019 .........................................................................................................75

h

Biểu 2.7: Trích Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương của công nhân

in

trực tiếp sản xuất Đá nguyên liệu tháng 06/2019 .........................................76
Biểu 2.8: Trích Sổ chi tiết TK 622DA tháng 06/2019 ..................................................77


cK

Biểu 2.9: Trích Sổ cái TK 622DA tháng 06/2019 .........................................................78
Biểu 2.10: Trích Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương của quản lý
phân xưởng Đá nguyên liệu tháng 06/2019 ...............................................82

họ

Biểu 2.11: Trích Phiếu xuất kho nguyên vật liệu sản xuất............................................83
Biểu 2.12: Trích Bảng kê chi phí NVL sản xuất Xí nghiệp Đá nguyên liệu tháng

Đ
ại

06/2019.......................................................................................................84
Biểu 2.13: Trích Bảng kê chi phí phân bổ cơng cụ dụng cụ của Xí nghiệp Đá nguyên
liệu tháng 06/2019......................................................................................85
Biểu 2.14. Tình hình sử dụng cơng cụ dụng cụ của Xí nghiệp Đá nguyên liệu tháng

ng

06/2019.......................................................................................................85

Biểu 2.15: Trích Bảng kê chi phí dịch vụ mua ngồi tháng 06/2019............................86

ườ

Biểu 2.16: Trích hóa đơn GTGT tiền điện tháng 06/2019 ............................................87


Tr

Biểu 2.17: Trích Bảng kê chi phí bằng tiền phát sinh của Xí nghiệp Đá nguyên liệu
tháng 06/2019.............................................................................................88

Biểu 2.18: Trích Sổ chi tiết TK 627DA tháng 06/2019 ................................................90
Biểu 2.19: Trích Sổ cái TK 627DA tháng 06/2019.......................................................91
Biểu 2.20: Trích Sổ chi tiết TK 1541DA tháng 06/2019 ..............................................93
Biểu 2.21: Trích Sổ cái TK 1541DA tháng 06/2019.....................................................94
Biểu 2.22: Trích Bảng tính giá thành sản phẩm Đá nguyên liệu tháng 06/2019 ..........96
Biểu 2.23: Trích Phiếu nhập kho thành phẩm Đá nguyên liệu tháng 06/2019 .............97
SVTH: Lê Thị Huyền Châu

v


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ..........................17
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ kế tốn chi phí NVL trực tiếp ............................................................21
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp....................................................23

uế

Sơ đồ 1.4. Sơ đồ kế tốn chi phí SXC ...........................................................................25

tế

H

Sơ đồ 1.5. Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai
thường xuyên...............................................................................................27
Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ..........................................................39
Sơ đồ 2.2. Tổ chức bộ máy kế toán của Cơng ty...........................................................43

h

Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ kế tốn trên máy vi tính tại Cơng ty....................................45

in

Sơ đồ 2.4: Quy trình cơng nghệ sản xuất đá..................................................................57

cK

Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch tốn chi phí NVL trực tiếp sản xuất Đá nguyên liệu tháng
06/2019.......................................................................................................69

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ


Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán chi phí SXC Đá nguyên liệu tháng 06/2019 .....................89

SVTH: Lê Thị Huyền Châu

vi


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.................................................................................... ii

uế

DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................iv
DANH MỤC BIỂU ........................................................................................................v

tế
H

DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................vi

MỤC LỤC ................................................................................................................... vii
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài.......................................................................................................1


in

h

2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu của đề tài ...............................................................................3

cK

4. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................3
5. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................3
6. Kết cấu đề tài ............................................................................................................4

họ

7. Tình hình nghiên cứu ................................................................................................5
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................7

Đ
ại

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT....7
1.1. Những vấn đề cơ bản về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp ......7

ng

1.1.1. Tổng quan về chi phí sản xuất..........................................................................7
1.1.1.1. Khái niệm chi phí sản xuất .........................................................................7


ườ

1.1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất ...........................................................................8

1.1.2. Tổng quan về giá thành sản phẩm..................................................................14

Tr

1.1.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm .................................................................14
1.1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm ...................................................................15

1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ............................16
1.1.4. Nhiệm vụ của kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ..............17

1.2. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất..........................................................................18
1.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ................................................................18

SVTH: Lê Thị Huyền Châu

vii


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

1.2.2. Phương pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất.........................................19
1.2.3. Kế tốn các chi phí sản xuất...........................................................................20
1.2.3.1. Kế tốn chi phí NVL trực tiếp ..................................................................20

1.2.3.2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp..........................................................21
1.2.3.3. Kế tốn chi phí SXC .................................................................................23

uế

1.3. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất .......................................................................25

tế
H

1.3.1. Nội dung .........................................................................................................25
1.3.2. Tài khoản sử dụng ..........................................................................................26
1.3.3. Phương pháp hạch toán ..................................................................................27
1.4. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ....................................................................27

h

1.4.1. Khái niệm sản phẩm dở dang cuối kỳ ............................................................27

in

1.4.2. Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ..................................28
1.5. Tính giá thành sản phẩm ......................................................................................31

cK

1.5.1. Đối tượng tính giá thành sản phẩm ................................................................31
1.5.2. Kỳ tính giá thành sản phẩm............................................................................31

họ


1.5.3. Các phương pháp tính giá thành.....................................................................32
1.5.3.1. Phương pháp giản đơn ..............................................................................32
1.5.3.2. Phương pháp hệ số....................................................................................33

Đ
ại

1.5.3.3. Phương pháp tỷ lệ .....................................................................................33
1.5.3.4. Phương pháp tính giá thành phân bước ....................................................33
1.5.3.5. Phương pháp kết chuyển song song............................................................33

ng

1.5.3.6. Phương pháp kết chuyển tuần tự .............................................................34
1.5.3.7. Phương pháp đơn đặt hàng .......................................................................34

ườ

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT ĐÁ NGUYÊN LIỆU TẠI CÔNG TY CỔ

Tr

PHẦN LONG THỌ .....................................................................................................35
2.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần Long Thọ ..........................................................35
2.1.1. Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần Long Thọ...........................................35
2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển..................................................................36
2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ hoạt động và định hướng phát triển của Công ty........37
2.1.3.1. Chức năng .................................................................................................37

SVTH: Lê Thị Huyền Châu

viii


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

2.1.3.2. Nhiệm vụ ..................................................................................................37
2.1.4. Đặc điểm hoạt động và sản xuất kinh doanh của Công ty .............................38
2.1.5. Tổ chức công tác quản lý của Công ty ...........................................................39
2.1.5.1. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty .......................................................39
2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ...................................................39

uế

2.1.6. Tổ chức cơng tác kế tốn của Cơng ty ...........................................................42

tế
H

2.1.6.1. Tổ chức bộ máy kế tốn của Công ty .......................................................42
2.1.6.2. Chức năng, nhiệm vụ của bộ máy kế tốn................................................43
2.1.6.3. Hình thức kế tốn áp dụng........................................................................45
2.1.6.4. Đặc điểm hệ thống chứng từ và hệ thống tài khoản kế tốn ....................46

h

2.1.7. Tình hình nguồn lực của Cơng ty Cổ phần Long Thọ giai đoạn 2017 –201847


in

2.1.7.1. Tình hình nguồn lao động.........................................................................47
2.1.7.2. Tình hình tài chính....................................................................................50

cK

2.1.7.3. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh ................................................54
2.2. Thực trạng công tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành Đá nguyên liệu tại

họ

Công ty Cổ phần Long Thọ ........................................................................................55
2.2.1. Đặc điểm và quy trình cơng nghệ sản xuất Đá ngun liệu tại Công ty Cổ
phần Long Thọ .........................................................................................................55

Đ
ại

2.2.1.1. Đặc điểm về sản phẩm sản xuất................................................................55
2.2.1.2. Quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm...................................................57
2.2.2. Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

ng

tại Công ty Cổ phần Long Thọ.................................................................................59
2.2.2.1. Đặc điểm và phân loại chi phí sản xuất ....................................................59

ườ


2.2.2.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất...........................................................59

Tr

2.2.2.3. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất......................................................59
2.2.2.4. Đối tượng tính giá thành sản phẩm...........................................................60
2.2.2.5. Phương pháp tính giá thành sản phẩm......................................................60
2.2.2.6. Kỳ tính giá thành sản phẩm ......................................................................60

2.2.3. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất tại Cơng ty Cổ phần Long Thọ..................60
2.2.3.1. Kế tốn tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ....................................60
2.2.3.2. Kế tốn tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp.............................................71
SVTH: Lê Thị Huyền Châu

ix


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

2.2.4. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất tại Cơng ty Cổ phần Long Thọ................92
2.2.4.1. Tài khoản sử dụng ....................................................................................92
2.2.4.2. Phương pháp hạch toán.............................................................................92
2.2.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ..............................................................95
2.2.6. Tính giá thành sản phẩm ................................................................................95

uế


CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP

tế
H

CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH ĐÁ NGUN LIỆU TẠI CƠNG
TY CỔ PHẦN LONG THỌ........................................................................................98

3.1. Đánh giá chung về công tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty Cổ phần Long Thọ ...................................................................98

h

3.1.1. Đánh giá về tổ chức cơng tác kế tốn tại Công ty Cổ phần Long Thọ ..........98

in

3.1.1.1. Ưu điểm ....................................................................................................98
3.1.1.2. Nhược điểm ..............................................................................................99

cK

3.1.2. Đánh giá về công tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm của Công ty Cổ phần Long Thọ ...................................................................100

họ

3.1.2.1. Ưu điểm ..................................................................................................100
3.1.2.2. Nhược điểm ............................................................................................101
3.2. Một số giải pháp nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và


Đ
ại

tính giá thành sản phẩm Đá nguyên liệu tại Cơng ty Cổ phần Long Thọ.................104
3.2.1. Hồn thiện tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty .........................................104
3.2.2. Hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm..........104

ng

3.2.2.1. Về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .......................................................104
3.2.2.2. Về chi phí nhân cơng trực tiếp................................................................105

ườ

3.2.2.3. Về chi phí sản xuất chung.......................................................................105

Tr

3.2.2.4. Về chi phí dịch vụ mua ngồi.................................................................105
3.2.2.5. Về đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ..................................................106

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................107
1. Kết luận .................................................................................................................107
2. Kiến nghị...............................................................................................................108
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................110
PHỤ LỤC ...................................................................................................................111
SVTH: Lê Thị Huyền Châu

x



GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong bối cảnh hiện nay, tình hình kinh tế thế giới có xu hướng tăng trưởng
chậm lại. Giá cả hàng hóa thế giới diễn biến phức tạp do chiến tranh thương mại và bất

uế

ổn chính trị. Trước thực trạng như vậy, để tồn tại được địi hỏi các doanh nghiệp phải

tế
H

nỗ lực hết mình, phải cạnh tranh gay gắt, khốc liệt hơn. Doanh nghiệp muốn hoạt động

hiệu quả, mang lại lợi nhuận cao thì phải phát huy được mọi lợi thế, nắm bắt được cơ
hội cũng như nhu cầu của thị trường, tiết kiệm sản xuất, nâng cao chất lượng sản
phẩm, hợp lý hóa q trình sản xuất kinh doanh. Do đó, các doanh nghiệp phải sử

h

dụng hàng loạt công cụ quản lý cùng lúc, trong đó hạch tốn kế tốn nhất là kế tốn

in


tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm được xem là cơng cụ hữu hiệu. Bởi vì chi
phí sản xuất và giá thành sản phẩm là những chỉ tiêu hàng đầu để đánh giá hiệu quả

cK

hoạt động sản xuất kinh doanh. Vấn đề đặt ra là phải quản lý chi phí sản xuất một cách
chặt chẽ, cung cấp các thơng tin phải kịp thời, chính xác để nhà quản lý đưa ra giá bán

họ

hợp lý và các biện pháp tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, các chính sách bán
hàng nhằm thu hút khách hàng.

Đ
ại

Cơng ty Cổ phần Long Thọ là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất,
chuyên sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế,
mạng lưới tiêu thụ sản phẩm của Công ty đã toả rộng khắp từ thành phố đến các vùng
xa xôi hẻo lánh, mở rộng khắp các tỉnh thành Miền Trung – Tây Ngun, về phía Nam

ng

đến Phú n, Bình Định và các tỉnh Miền Tây. Vấn đề đặt ra đặt ra đối với cơng ty là
làm thế nào để kiểm sốt tốt các khoản chi phí, hạ giá thành sản phẩm; đồng thời, đảm

ườ

bảo đầu ra của quá trình sản xuất là tạo ra sản phẩm mà xã hội chấp nhận và làm tăng
lợi nhuận cho Công ty. Hơn nữa, Công ty có một thế mạnh vượt trội so với các doanh


Tr

nghiệp cùng ngành là có một hệ thống phân phối trực tiếp đến người tiêu dùng thông
qua các đại lý và nhiều nhà phân phối trải dài đến phía Nam nên có nhiều bất cập trong
việc lưu chuyển chứng từ về cơng ty hay tính trung thực của các khoản mục chi phí
phát sinh,... cũng làm ảnh hưởng đến cơng tác hạch tốn. Bởi lẽ, giá thành sản phẩm
địi hỏi phải tính đúng, tính đủ chi phí sản xuất đã bỏ ra để mang lại lợi nhuận cho
doanh nghiệp. Mặt khác, việc tiết kiệm chi phí và giá thành hợp lý cũng là tiết kiệm
SVTH: Lê Thị Huyền Châu

1


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

nguồn lực cho cơng ty và góp phần cải thiện đời sống cho nhân viên. Do vậy, cơng tác
hạch tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm đóng vai trị rất quan trọng đối
với Cơng ty, để phản ánh chính xác thực trạng kế tốn chi phí làm cơ sở cho việc tính
giá thành và cung cấp thơng tin chính xác phục vụ q trình điều hành, kiểm sốt chi
phí là rất cần thiết. Nắm rõ phần hành kế toán chi phí giúp Cơng ty đưa ra được các

uế

chính sách kinh doanh hợp lý nhằm tối thiểu hóa chi phí, hạ giá thành, nâng cao vị thế

tế
H


so với các đối thủ cạnh tranh và đạt được lợi nhuận cao.

Nhận thức được tầm quan trọng đó nên trong q trình thực tập tại Công ty Cổ
phần Long Thọ tôi đã chọn đề tài: “Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm Đá nguyên liệu tại Công ty Cổ phần Long Thọ” làm khóa luận tốt nghiệp của

h

mình với mong muốn được tìm tịi, học hỏi, trau dồi và củng cố kiến thức về mặt lý

in

luận, vận dụng những kiến thức đã được học trên ghế nhà trường vào thực tiễn và tiếp

cK

thu các kinh nghiệm thực tế để hồn thiện bản thân, phục vụ cho cơng việc sau này.
2. Mục tiêu nghiên cứu

 Mục tiêu chung:

họ

Trong quá trình nghiên cứu, đề tài hướng đến các mục tiêu sau:

Tìm hiểu thực trạng kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Đá

Đ
ại


ngun liệu tại Cơng ty Cổ phần Long Thọ.
 Mục tiêu cụ thể:

- Hệ thống hóa lại một cách chi tiết, rõ ràng cơ sở khoa học về kế tốn tập hợp

ng

chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất để làm cơ sở

ườ

lý thuyết nghiên cứu đề tài.
- Nghiên cứu, phân tích thực trạng cơng tác tổ chức kế toán, đặc biệt là kế toán

Tr

tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Đá nguyên liệu tại Công ty Cổ
phần Long Thọ.
- Trên cơ sở hệ thống hóa lý luận cùng với việc tìm hiểu cơng tác kế tốn chi phí sản

xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty để tìm ra điểm mạnh, hạn chế, đưa ra nhận
xét, đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm, từ đó đề xuất giải pháp hồn thiện hơn cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm Đá nguyên liệu tại Công ty Cổ phần Long Thọ.
SVTH: Lê Thị Huyền Châu

2



GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp
3. Đối tượng nghiên cứu của đề tài

Đề tài tập trung đi sâu vào nghiên cứu các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến cơng
tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Đá ngun liệu tại
Cơng ty Cổ phần Long Thọ.

uế

4. Phạm vi nghiên cứu
- Về nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu công tác kế tốn chi phí sản xuất và

tế
H

tính giá thành sản phẩm Đá nguyên liệu tại Công ty Cổ phần Long Thọ.

- Về không gian: Đề tài này được thực hiện tại Phịng Kế tốn của Cơng ty Cổ phần
Long Thọ, thơng qua các chứng từ có liên quan, cùng các quy định, quy chế của Công ty.

h

- Về thời gian: Đề tài nghiên cứu tình hình tổng quan của doanh nghiệp trong 2

in

năm gần đây từ năm 2017 – 2018, số liệu phản ánh cơng tác kế tốn chi phí sản xuất


5. Phương pháp nghiên cứu

họ

Phương pháp thu thập số liệu

cK

và tính giá thành sản phẩm Đá nguyên liệu trong tháng 06 năm 2019 của Công ty.

- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Phương pháp này được sử dụng để nghiên

Đ
ại

cứu giáo trình kế tốn chi phí, các tài liệu về phương pháp tính giá thành, các phương
pháp tập hợp chi phí nhằm tổng hợp và hệ thống hóa cơ sở lý luận trong chương 1 và
thơng qua đó có cơ sở để thu thập các tài liệu cần thiết theo hướng đi của đề tài nhằm

ng

làm rõ nội dung trong chương 2.

- Phương pháp quan sát: Để có những kiến thức thực tế về cơng tác kế tốn tập

ườ

hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty tơi đã quan sát q trình
làm việc của nhân viên kế toán và một số cán bộ, nhân viên các phịng ban khác để


Tr

nắm bắt quy trình xử lý, luân chuyển các chứng từ, định khoản, ghi sổ các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh và hiểu rõ hơn cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành tại Cơng ty.
- Phương pháp thu thập số liệu và các tài liệu liên quan: Nhằm thu thập các báo
cáo tài chính, chứng từ, sổ sách liên quan để có con số thực tế cụ thể minh họa và phản
ánh nội dung liên quan, ngoài ra cịn tăng tính tin cậy và thuyết phục cho đề tài.

SVTH: Lê Thị Huyền Châu

3


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

- Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: Để có được thơng tin về cơ cấu bộ máy quản
lý, bộ máy kế tốn, chính sách kế tốn áp dụng, quy trình ln chuyển chứng từ,...tơi
đã tiến hành phỏng vấn nhân viên kế tốn tại Cơng ty. Ngồi ra trong q trình tiếp
nhận thơng tin có một số vấn đề nào đó chưa hiểu, tơi sẽ dùng phương pháp này để hỏi
trực tiếp nhân viên kế toán để làm rõ vấn đề đang thắc mắc ngay lập tức.

uế

Phương pháp xử lý số liệu:

tế
H


- Phương pháp phân tích: Trước tiên, đề tài nghiên cứu đã sử dụng phương pháp
này để phân tích số liệu tình hình nguồn lực công ty như: về tài sản, nguồn vốn, kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh,...trong 2 năm 2017, 2018. kết hợp với lý thuyết
được trang bị, tôi đã phân tích để từ đó đưa ra các biện pháp nhằm góp phần hồn

h

thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty.

in

- Phương pháp kế toán: Thu thập các chứng từ kế toán để chứng minh cho các

cK

nghiệp vụ kinh tế xảy ra tại cơng ty; ghi nhận, hạch tốn theo các tài khoản đối ứng
vào sổ sách kế toán liên quan từ đó đối chiếu sự khớp đúng giữa sổ sách và chứng từ
cũng như phân tích, xử lý số liệu sử dụng trong phần thực trạng kế toán tập hợp chi phí

6. Kết cấu đề tài

họ

và tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty.

Đ
ại

Để hồn thiện đề tài nghiên cứu “Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản

phẩm Đá nguyên liệu tại Công ty Cổ phần Long Thọ” tơi xây dựng bố cục theo trình
tự gồm ba phần:

ng

Phần I: Đặt vấn đề.

ườ

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu.
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Tr

trong doanh nghiệp sản xuất.
Chương 2: Thực trạng công tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản

phẩm Đá nguyên liệu tại Công ty Cổ phần Long Thọ.
Chương 3: Giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm Đá nguyên liệu tại Công ty Cổ phần Long Thọ.
Phần III: Kết luận.
SVTH: Lê Thị Huyền Châu

4


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp
7. Tình hình nghiên cứu


Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là một phần hành cơ bản và
rất quan trọng trong việc đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp. Việc hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm vốn đã là một phần

uế

hành cơ bản của công tác kế tốn lại càng có ý nghĩa hơn đối với doanh nghiệp sản
xuất nói riêng và xã hội nói chung. Việc am hiểu các kĩ năng cơ bản về phần hành này

tế
H

là yêu cầu thiết yếu đối với một sinh viên ngành kế tốn. Chính vì thế mà đề tài về kế
tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm được nhiều sinh viên lựa chọn để
nghiên cứu. Tại trường Đại Học Kinh Tế Huế tơi có tham khảo một số khóa luận về đề
tài kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của khóa trước như:

h

Khóa luận “Hồn thiện kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại

in

Cơng ty TNHH Minh Hưng- Nhà máy gạch Tuynel” của sinh viên Nguyễn Thị Kim

cK

Liên (2017).


Khóa luận “Thực trạng cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản

họ

phẩm tại Công ty TNHH Quốc Thắng” của sinh viên Nguyễn Thị Q (2018).
Khóa luận “Hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
xây lắp tại chi nhánh Thủy Lợi Thủy Điện - Công ty Cổ phần xây dựng 26” của sinh

Đ
ại

viên Trịnh Thị Huyền Trang (2017).
Nhìn chung, các khóa luận ở trên đã giải quyết được các vấn đề sau:

ng

Thứ nhất, các khóa luận đã hệ thống hóa được cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp.

ườ

Thứ hai, khái quát được thực trạng cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá

Tr

thành sản phẩm tại cơ sở thực tập.
Thứ ba, các khóa luận đã đưa ra được một số nhận xét đánh giá về tổ chức cơng

tác kế tốn đồng thời đề xuất các giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại đơn vị thực tập.

Tuy nhiên, vẫn còn một số vấn đề mà các khóa luận nêu trên chưa làm tốt, cụ thể
là chưa có phần giải thích điểm mới trong luận văn về kế tốn chi phí và tính giá thành
của cơng ty, các biện pháp hồn thiện, ưu và nhược điểm các khóa luận đưa ra còn
SVTH: Lê Thị Huyền Châu

5


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

mang tính chung chung, chưa đi sâu vào cơng tác kế tốn chi phí và tính giá thành tại
đơn vị thực tập; các phương pháp nghiên cứu đề tài còn hạn chế. Qua thời gian tìm
hiểu, đã có khá nhiều đề tài nghiên cứu được thực hiện tại Công ty Cổ phần Long Thọ
nhưng phần lớn là đề tài về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, kế toán
tiền lương, kế toán tài sản cố định… Trong thời gian gần đây nhất tuy có bài nghiên

uế

cứu về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nhưng chỉ mới nghiên cứu

tế
H

về sản phẩm gạch Terrazzo và dừng ở mức chuyên đề, chưa đi sâu phản ánh được thực

trạng tình hình cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh
nghiệp. Đề tài đề cập đến vấn đề thực tế dựa trên cơ sở lý thuyết là chính, phần giải
pháp chỉ nêu chung chung, chưa đề cập cụ thể những hạn chế cần khắc phục. Do đó,


h

đây chính là cơ hội và động lực để tôi lựa chọn nghiên cứu đề tài kế tốn chi phí sản

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

xuất và tính giá thành sản phẩm làm nội dung nghiên cứu cho bài khóa luận tốt nghiệp.

SVTH: Lê Thị Huyền Châu

6


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1. Những vấn đề cơ bản về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp

uế

1.1.1. Tổng quan về chi phí sản xuất

tế
H

1.1.1.1. Khái niệm chi phí sản xuất

Quá trình hoạt động sản xuất là quá trình kết hợp ba yếu tố cơ bản đó là lao động,
tư liệu lao động và đối tượng lao động để tạo ra sản phẩm. Trong q trình kết hợp đó,

h

các yếu tố nói trên bị tiêu hao và tạo ra chi phí sản xuất kinh doanh.

in

Chi phí có thể được định nghĩa theo nhiều phương diện khác nhau. Tùy thuộc
vào góc độ nhìn nhận trong từng loại kế tốn khác nhau mà chi phí được hiểu theo

cK

nhiều cách khác nhau.


– Trên góc độ kế tốn tài chính:

họ

Theo PGS.TS Nghiêm Văn Lợi (2008): “Chi phí được nhìn nhận như những
khoản phí tổn nguồn lực kinh tế thực tế phát sinh gắn liền với hoạt động của doanh
doanh.”

Đ
ại

nghiệp để đạt được một loại sản phẩm, dịch vụ nhất định, mục đích cụ thể trong kinh

Trong lĩnh vực kế tốn tài chính, chi phí cũng được hiểu như sau: “Chi phí là
những phí tổn thực tế của hoạt động sản xuất kinh doanh, được chứng minh bởi những

ng

chứng cứ nhất định.” (TS. Huỳnh Lợi, 2010, Kế tốn chi phí, NXB Giao thơng vận tải,
TP Hồ Chí Minh)

ườ

– Trên góc độ kế tốn quản trị:

Tr

Theo PGS.TS Nghiêm Văn Lợi, chi phí sản xuất được định nghĩa như sau: “Chi


phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ các hao phí về lao động
sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp đã bỏ ra liên quan đến hoạt động sản xuất
kinh doanh trong một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm).”
Hoặc chi phí có thể được định nghĩa là: Là tồn bộ số tiền mà doanh nghiệp hay
nhà quản lý phải bỏ ra để chi mua các yếu tố đầu vào cần thiết cho q trình sản xuất
hàng hóa nhằm mục đich thu lại lợi nhuận cho doanh nghiệp.
SVTH: Lê Thị Huyền Châu

7


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp
– Trên góc độ kế tốn chi phí:

“Xuất phát từ mục tiêu kế tốn chi phí vừa cung cấp thơng tin chi phí sang lĩnh
vực kế tốn tài chính và lĩnh vực kế tốn quản trị nên kế tốn chi phí tùy thuộc vào
mục đích cung cấp thơng tin chi phí sang lĩnh vực nào chi phí sẽ được nhận diện, hệ

uế

thống và định lượng theo yêu cầu thích hợp.” (TS. Huỳnh Lợi, 2010, Kế tốn chi phí,
NXB Giao thơng vận tải, TP Hồ Chí Minh)

tế
H

Mặc dù với những quan điểm, góc độ và hình thức thể hiện chi phí khác nhau làm cho
việc nhận thức chi phí là khơng giống nhau nhưng tất cả đều chỉ ra một điểm chung - bản

chất kinh tế của chi phí trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Đó là: “Chi phí là phí tổn tài

ngun, vật chất, lao động và phải phát sinh gắn liền với mục đích sản xuất kinh doanh.”

in

h

(TS. Huỳnh Lợi, 2010, Kế tốn chi phí, NXB Giao thơng vận tải, TP Hồ Chí Minh)
Chính bản chất kinh tế của chi phí trong hoạt động sản xuất kinh doanh mà nhà

1.1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất

cK

quản lý có thể phân biệt được chi phí với chi tiêu và chi phí với tài sản.

họ

Phân loại chi phí sản xuất là nội dung quan trọng cần phải thực hiện để phục vụ
cho việc tổ chức, theo dõi, tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm và kiểm

Đ
ại

sốt chặt chẽ các loại chi phí sản xuất phát sinh. Nó tạo điều kiện thuận lợi cho công
tác quản lý và hạch tốn, hồn thành tốt nhất mục tiêu của doanh nghiệp.
Chi phí sản xuất kinh doanh được phân loại theo những tiêu thức sau:

ng


a.Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế ban đầu
Theo tiêu thức này, chi phí trong kỳ kế toán của doanh nghiệp tồn tại dưới các

ườ

yếu tố sau:

Tr

 Chi phí nguyên vật liệu: Bao gồm giá mua, chi phí mua của NVL dùng vào

hoạt động sản xuất kinh doanh. Yếu tố này bao gồm những thành phần sau:
+ Chi phí NVL chính: Bao gồm giá mua và chi phí mua của những loại NVL

chính được sử dụng trực tiếp trong từng hoạt động sản xuất. NVL chính thường cấu
thành nên cơ sở vật chất của sản phẩm và chi phí của nó thường chiếm một tỷ lệ trọng
yếu trong giá thành sản phẩm ở các doanh nghiệp sản xuất.

SVTH: Lê Thị Huyền Châu

8


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

+ Chi phí NVL phụ: Bao gồm giá mua và chi phí mua của những loại NVL dùng
để kết hợp với NVL chính làm tăng chất lượng, độ bền về thẩm mỹ của sản phẩm.

+ Chi phí nhiên liệu: Bao gồm giá mua và chi phí mua của nhiên liệu.
+ Chi phí phụ tùng thay thế: Bao gồm giá mua và chi phí mua của các loại phụ

uế

tùng thay thế.
+ Chi phí NVL khác: Bao gồm giá mua và chi phí mua của những loại NVL không

tế
H

thuộc các yếu tố trên như chi phí NVL đặc thù, chi phí phế phẩm, phế liệu tận dụng.

Nhận thức chi phí NVL giúp nhà quản trị xác định được tổng vốn NVL cần thiết
cho nhu cầu sản xuất kinh doanh trong kỳ. Trên cơ sở đó, nhà quản trị sẽ tiến hành

h

hoạch định được tổng mức luân chuyển, tổng mức dự trữ cần thiết của NVL để tránh ứ

in

đọng vốn hoặc thiếu NVL gây cản trở cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp. Đây cũng là cơ sở để hoạch định các NVL thiết yếu, có thể chủ động trong

cK

cơng tác cung ứng vật tư.

 Chi phí nhân cơng (chi phí lao động): Bao gồm các khoản tiền lương chính,


họ

phụ, phụ cấp theo lương phải trả cho người lao động và các khoản trích theo lương
như kinh phí cơng đồn, bảo hiểu xã hơi, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp của

Đ
ại

người lao động. Nhận thức yếu tố chi phí nhân cơng giúp nhà quản trị xác định tổng
quỹ lương của doanh nghiệp và là cơ sở để hoạch định mức tiền lương bình qn cho
người lao động, tiền đề điều chỉnh chính sách lương đạt được sự cạnh tranh lành mạnh

ng

về nguồn lực lao động.

 Chi phí cơng cụ dụng cụ: Yếu tố này bao gồm giá mua và chi phí mua của các

ườ

công cụ dụng cụ dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Nhận diện chi phí cơng cụ
dụng cụ giúp nhà quản lý hoạch định mức luân chuyển qua kho, định mức dự trữ, nhu

Tr

cầu thu mua công cụ dụng cụ hợp lý.
 Chi phí khấu hao tài sản cố định: Bao gồm khấu hao của tất cả TSCĐ, TSDH

dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Tổng mức chi phí khấu hao giúp nhà quản lý

nhận biết được mức chuyển dịch, hao mòn TSCĐ, TSDH, hoạch định tốt chiến lược tái
đầu tư, đầu tư mở rộng để đảm bảo cơ sở vật chất, thiết bị thích hợp cho quá trình sản
xuất kinh doanh.
SVTH: Lê Thị Huyền Châu

9


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

 Chi phí dịch vụ th ngồi: chi phí mua ngồi phục vụ cho hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp như tiền nước, tiền điện, điện thoại, chi phí quảng cáo,
chi phí sửa chửa,…Tổng chi phí dịch vụ giúp nhà quản lý hiểu rõ tổng mức dịch vụ
liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp để thiết lập quan hệ trao đổi, cung ứng với
các đơn vị dịch vụ tốt hơn.

uế

 Chi phí khác bằng tiền: Bao gồm tất cả các khoản chi phí SXKD bằng tiền phát

tế
H

sinh trong q trình SXKD của doanh nghiệp. Nhận thức tốt chi phí khác bằng tiền
giúp nhà quản lý hoạch định ngân sách tiền mặt chi tiêu, hạn chế những tồn đọng tiền
mặt, tránh tổn thất, thiệt hại trong quản lý vốn bằng tiền.

thống kê)


in

b. Phân loại chi phí theo cơng dụng kinh tế

h

(Nguồn: TS. Huỳnh Lợi, Nguyễn Khắc Tâm, 2002, Kế toán chi phí, Nhà Xuất bản

cK

Theo tiêu thức này, chi phí trong kỳ kế tốn của doanh nghiệp bao gồm:
– Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Bao gồm toàn bộ chi phí nguyên vật liệu sử

họ

dụng trực tiếp trong từng hoạt động sản xuất sản phẩm như chi phí nguyên vật liệu
chính, chi phí nguyên vật liệu phụ… Chi phí này thường chiếm tỷ lệ lớn trên tổng chi
phí nhưng dễ nhận diện, định lượng chính xác, kịp thời khi phát sinh; thường được

Đ
ại

định mức theo từng loại sản phẩm và có thể nhận diện trên hồ sơ kỹ thuật sản xuất,
định mức vật tư trực tiếp.

– Chi phí nhân cơng trực tiếp: Bao gồm tiền lương và các khoản trích theo lương

ng


tính vào chi phí sản xuất như KPCĐ, BHYT, BHXH, BHTN của cơng nhân trực tiếp
sản xuất. Chi phí nhân cơng trực tiếp dễ nhận diện, định lượng chính xác, kịp thời khi

ườ

phát sinh. Trong quản lý, chi phí nhân công trực tiếp được định mức theo từng loại sản

Tr

phẩm, dịch vụ.
– Chi phí sản xuất chung: Bao gồm tất cả các chi phí sản xuất ngồi hai khoản

mục trên. Cụ thể chi phí sản xuất chung thường bao gồm: chi phí lao động gián tiếp,
chi phí phục vụ, chi phí tổ chức quản lý tại phân xưởng; chi phí NVL dùng trong máy
móc thiết bị; chi phí CCDC dùng trong sản xuất; chi phí khấu hao máy móc thiết bị, tài
sản cố định khác dùng trong hoạt động sản xuất; chi phí dịch vụ th ngồi như điện,
nước, sửa chữa, bảo hiểm tài sản tại xưởng sản xuất.
SVTH: Lê Thị Huyền Châu

10


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

– Chi phí bán hàng (được gọi là chi phí lưu thơng): Là những chi phí đảm bảo
cho việc thực hiện chính sách, chiến lược bán hàng của doanh nghiệp. Khoản mục chi
phí bán hàng bao gồm chi phí lương và các khoản trích theo lương tính vào chi phí của
tồn bộ lao động trực tiếp, gián tiếp hay quản lý trong hoạt động bán hàng, vận chuyển

hàng hóa tiêu thụ; chi phí về nguyên vật liệu dùng trong bán hàng, vận chuyển hàng

uế

hóa tiêu thụ; chi phí về CCDC, bao bì ln chuyển,… dùng bán hàng; chi phí khấu hao

hàng; chi phí khác bằng tiền trong hoạt động bán hàng.

tế
H

thiết bị và TSCĐ dùng trong bán hàng; chi phí dịch vụ thuê ngồi liên quan đến bán

– Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là tất cả các chi phí có liên quan đến cơng việc
hành chính, quản trị ở phạm vi tồn doanh nghiệp. Ngồi ra, chi phí quản lý doanh

h

nghiệp cịn bao gồm cả những chi phí khơng thể ghi nhận vào những khoản mục chi phí

in

trên như chi phí lương và các khoản trích theo lương tính vào chi phí của người lao

cK

động, quản lý ở các phòng ban của doanh nghiệp; chi phí vật liệu, năng lượng dùng
trong hành chính quản trị; chi phí CCDC dùng trong hành chính quản trị; chi phí khấu
hao thiết bị, TSCĐ dùng trong hành chính quản trị; chi phí dịch vụ điện, nước, bảo


họ

hiểm,… phục vụ tồn doanh nghiệp; thuế, lệ phí chưa tính vào giá trị tài sản; chi phí liên
quan đến sự giảm sút giá trị tài sản do tác động của thị trường, tình hình kinh tế dùng

Đ
ại

trong sản xuất kinh doanh; chi phí khác bằng tiền phục vụ quản lý tồn doanh nghiệp.
– Chi phí khác: Ngồi những chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh
chức năng của doanh nghiệp, trong chi phí của doanh nghiệp cịn tồn tại những chi phí

ng

khác. Bao gồm chi phí hoạt động tài chính, chi phí hoạt động bất thường. Chi phí này
thường chiếm tỷ lệ nhỏ. Trong một doanh nghiệp nhỏ, chi phí này có thể bằng khơng

ườ

(Nguồn: TS. Huỳnh Lợi, Nguyễn Khắc Tâm, 2002, Kế tốn chi phí, Nhà Xuất bản

Tr

thống kê)

c.Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ tính kết quả
Theo tiêu thức này, chi phí trong kỳ kế tốn của doanh nghiệp bao gồm:
– Chi phí sản phẩm: Là những chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra

hoặc được mua vào trong kỳ. Chi phí sản phẩm phát sinh trong một kỳ và ảnh hưởng

đến nhiều kỳ sản xuất kinh doanh, kỳ tính kết quả kinh doanh.

SVTH: Lê Thị Huyền Châu

11


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

– Chi phí thời kỳ: Là những chi phí phát sinh và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi
nhuận trong kỳ kế toán. Chi phí thời kỳ khơng phải là một phần của giá trị sản phẩm
sản xuất hoặc hàng hóa mua vào mà là những chi phí được khấu trừ vào kỳ tính lợi
nhuận. Chi phí thời kỳ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp tồn tại
khá phổ biến như chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí quảng cáo, chi phí th nhà, chi

uế

phí văn phịng… Những chi phí này đều là chi phí thời kỳ, chúng được tính vào chi

tế
H

phí giảm lợi tức trong kỳ tính kết quả kinh doanh.

(Nguồn: TS. Huỳnh Lợi, Nguyễn Khắc Tâm, 2002, Kế tốn chi phí, Nhà Xuất bản
thống kê)

h


d. Phân loại chi phí theo phương pháp quy nạp

in

Cách phân loại này tác động tích cực đến nhận thức, lựa chọn phương pháp tập
hợp và phân bổ chi phí thích hợp, giúp nhà quản lý chính xác hơn trong các quyết định

cK

chi phí.

– Chi phí trực tiếp: Là những chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến từng đối

họ

tượng chịu chi phí (từng loại sản phẩm, cơng việc, đơn đặt hàng…); có thể quy nạp vào
từng đối tượng chịu chi phí như chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp…
Loại chi phí này thường chiếm một tỷ lệ rất lớn trong tổng chi phí nhưng dễ được nhận

Đ
ại

dạng, hạch tốn chính xác. Do đó, ít gây ra sai lệch thơng tin chi phí ở từng bộ phận,
từng hoạt động sản xuất.

ng

– Chi phí gián tiếp: Là những chi phí phát sinh liên quan đến nhiều đối tượng chi
phí như chi phí NVL phụ, chi phí nhân cơng phụ, chi phí quảng cáo… Với chi phí gián


ườ

tiếp, nguyên nhân gây ra chi phí và đối tượng chịu chi phí rất khó nhận dạng. Bởi vậy,
phải tập hợp chung, sau đó lựa chọn tiêu thức phân bổ cho từng đối tượng chịu chi phí.

Tr

(Nguồn: TS. Huỳnh Lợi, Nguyễn Khắc Tâm, 2002, Kế tốn chi phí, Nhà Xuất bản

thống kê)
e.Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động (mơ hình ứng xử chi phí)
Theo tiêu thức này, chi phí trong kỳ kế tốn bao gồm biến phí, định phí và chi phí
hỗn hợp. Tuy nhiên, trong dài hạn thì chi phí chỉ bao gồm biến phí và định phí. Do đó, kế
tốn cần nhận biết từng loại chi phí cụ thể và phân tích chúng thành biến phí, định phí.
SVTH: Lê Thị Huyền Châu

12


GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến

Khóa luận tốt nghiệp

– Biến phí: Là những chi phí thay đổi tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động, mức độ
hoạt động có thể là số lượng sản phẩm sản xuất ra, số lượng sản phẩm tiêu thụ, số giờ
máy vận hành; tỷ lệ thuận chỉ trong một phạm vi hoạt động. Mặt khác, nếu xét trên một
đơn vị mức độ hoạt động (1 sản phẩm, 1 giờ máy…) thì biến phí là một hằng số.

uế


– Định phí: Là những chi phí khơng thay đổi theo mức độ hoạt động nhưng nếu
xét trên một đơn vị mức độ hoạt động thì tỷ lệ nghịch với mức độ hoạt động. Như

tế
H

vậy, dù doanh nghiệp có hoạt động hay khơng hoạt động thì vẫn tồn tại định phí;

ngược lại khi doanh nghiệp tăng mức độ hoạt động thì định phí trên một đơn vị mức
độ hoạt động sẽ giảm dần. Tuy nhiên những đặc điểm trên của định phí chỉ tồn tại
trong một phạm vi nhất định. Nếu vượt khỏi giới hạn đó, đinh phí có thể xuất hiện

h

những thay đổi đột biến.

in

– Chi phí hỗn hợp: Là những chi phí bao gồm cả yếu tố định phí và yếu tố biến

cK

phí. Ở một mức độ hoạt động nào đó, chi phí hỗn hợp là định phí, thể hiện đặc điểm
của định phí; ở một mức độ hoạt động khác, nó có thể bao gồm cả định phí, biến phí và

họ

đặc điểm của định phí và biến phí.


(Nguồn: TS. Huỳnh Lợi, Nguyễn Khắc Tâm, 2002, Kế tốn chi phí, Nhà Xuất bản
thống kê)

Đ
ại

f. Các nhận diện khác về chi phí
– Chi phí kiểm sốt được và chi phí khơng kiểm sốt được

ng

+ Chi phí kiểm sốt được: Là những chi phí mà nhà quản lý xác định được chính
xác mức phát sinh của nó trong kỳ; đồng thời nhà quản lý cũng có quyền quyết định về

ườ

sự phát sinh của nó.
+ Chi phí khơng kiểm sốt được: Là những chi phí mà nhà quản lý khơng thể dự

Tr

đốn chính xác mức phát sinh của nó trong kỳ và sự phát sinh của nó vượt q tầm kiểm
sốt, quyết định của nhà quản trị.
Việc phân loại chí phí kiểm sốt được và chi phí khơng kiểm sốt được giúp nhà
quản lý hoạch định được ngân sách chi phí chính xác hơn, tạo điều kiện hạn chế tình
trạng bị động về vốn và trách nhiệm quản lý.
– Chi phí chênh lệch: Là những chi phí khác biệt về chủng loại và mức chi phí
SVTH: Lê Thị Huyền Châu

13



×