Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 ĐẠI SỐ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Võ Thị Sáu Tổ Toán - Tin


Đại số 7

1





I. KIẾN THỨC CƠ BẢN


II. BÀI TẬP ÁP DỤNG:


Bài 1: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:


5xy3<sub>; </sub> 1 3


2


 <sub>x y</sub><sub>; </sub> <sub>-7xy</sub>3<sub>; 10; 2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z; </sub> <sub>xy</sub>3<sub>; -8; x</sub>3<sub>y; </sub>2

 

2


5 xy z


(Học sinh tự làm)


Bài 2: a) Tính tổng các đơn thức: 5xy3<sub>; -7xy</sub>3<sub> và xy</sub>3


b) Tính hiệu 2 đơn thức : 2x2<sub>y</sub>2<sub>z và </sub>2

 

2


5 xy z


(Học sinh tự làm)



Bài 3: Tính giá trị biểu thức:


a) 1 5 3 5 5


2x y4x y x y tại x = 2; y = -1


b) <sub>5</sub><sub>x y</sub>10 15<sub></sub><sub>3</sub><sub>x y</sub>10 15 <sub></sub><sub>8</sub><sub>x y</sub>10 15<sub>tại x = 2019; y = 2020 </sub>


Giải:


PHIẾU SỐ 4:(thời gian thực hiện từ 27/04 đến 29/04/2020)
Bài 4 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG


1.Đơn thức đồng dạng


Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến .
- Ví dụ: <sub>3x y ;</sub>2 3 2<sub>x y ; x y</sub>2 3 2 3


5


  là các đơn thức đồng dạng .


- Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng


2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng


Để cộng (hay trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng hay trừ các hệ số với nhau
và giữ nguyên phần biến .


Ví dụ : a) Cộng các đơn thức: xy2 <sub>; -2xy</sub>2<sub> và 8xy</sub>2



b) Trừ các đơn thức: 5ab; 7ab; 4ab
Giải:


a) xy2 <sub>+( -2xy</sub>2<sub> )+ 8xy</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Võ Thị Sáu Tổ Toán - Tin


Đại số 7

2



a) Ta có 1 5 3 5 5


2x y4x y x y


= 1 3 <sub>1</sub> 5 3 5


2 4 4


 <sub> </sub>  <sub></sub>


 


 x y x y


Thay tại x = 2; y = -1 vào 3 5


4x y


Ta được: 3<sub>.2 . 1</sub>5

 

3<sub>.32. 1</sub>

 




4  4  = -24


Vậy -24 là giá trị biểu thức tại x = 2; y = -1


b) Ta có: <sub>5</sub><sub>x y</sub>10 15<sub></sub><sub>3</sub><sub>x y</sub>10 15<sub></sub><sub>8</sub><sub>x y</sub>10 15


=

<sub>5 3 8</sub><sub> </sub>

<sub>x y</sub>10 15 <sub></sub><sub>0</sub><sub>x y</sub>10 15 <sub></sub><sub>0</sub>


Vậy 0 là giá trị biểu thức tại x = 2019; y = 2020


Bài 4: điền vào ô trống:


2 2


)

3

5



a

x

x

b

)

<sub>2</sub>

1

x y

2

9,5

x y

2

8

x y

2


)

5

 

6



c

xy

xy

<sub>d</sub>

<sub>)</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub>

5


Bài 5: Viết hai đơn thức đồng dạng với<sub></sub><sub>3x y</sub>2 2<sub> và tính tổng của cả ba đơn thức đó</sub><sub> </sub>


Giải


Hai đơn thức đồng dạng với<sub></sub><sub>3x y</sub>2 2<sub> là: </sub><sub>3</sub><sub>x y</sub>2 2<sub>, 5</sub><sub></sub> <sub>x y</sub>2 2


Tính tổng là: <sub></sub><sub>3</sub><sub>x y</sub>2 2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x y</sub>2 2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x y</sub>2 2 <sub>   </sub>

<sub>3 3 5</sub>

<sub>x y</sub>2 2 <sub> </sub><sub>5</sub><sub>x y</sub>2 2


III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN:


</div>

<!--links-->

×